- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 10 Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 440/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 20 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOA LƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 16 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoa Lư với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoa Lư theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 10.384,74 | 2.140,03 | 423,23 | 549,72 | 2.189,94 | 739,02 | 1.256,88 | 647,21 | 405,88 | 975,02 | 803,17 | 218,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.327,78 | 1.379,75 | 251,28 | 330,64 | 1.608,58 | 418,00 | 580,00 | 325,76 | 220,78 | 580,97 | 576,89 | 55,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.002,30 | 409,94 | 231,07 | 288,39 | 325,25 | 349,96 | 340,29 | 270,99 | 195,83 | 163,93 | 390,28 | 36,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.385,58 | 264,01 | 219,68 | 285,93 | 164,31 | 349,96 | 236,78 | 244,57 | 159,63 | 95,71 | 329,41 | 35,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,60 | 0,32 |
| 1,05 | 1,07 | 11,84 | 9,26 | 19,34 | 6,97 |
|
| 1,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 194,56 | 42,06 | 6,79 | 17,37 | 18,20 | 21,37 | 24,00 | 14,00 | 10,99 | 12,00 | 22,84 | 4,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,35 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.829,70 | 885,09 |
|
| 1.240,61 |
| 189,08 |
|
| 389,89 | 125,03 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 234,39 | 37,39 | 9,40 | 23,61 | 23,45 | 31,02 | 17,37 | 21,43 | 7,00 | 15,15 | 37,84 | 10,74 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,90 | 4,95 | 4,02 | 0,21 |
| 3,80 |
|
|
|
| 0,91 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.460,56 | 628,17 | 137,22 | 200,39 | 421,67 | 274,17 | 627,30 | 314,30 | 169,83 | 345,05 | 187,32 | 155,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,63 | 0,56 |
|
|
|
| 0,10 | 0,16 | 0,04 | 0,19 |
| 15,57 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 242,89 |
|
|
| 67,61 |
| 173,22 |
|
|
|
| 2,06 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 19,66 |
|
|
|
|
| 19,66 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 31,16 |
| 3,77 | 0,21 | 8,28 | 0,38 | 0,69 | 10,50 | 4,53 |
| 1,62 | 1,18 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 376,59 | 19,59 | 4,34 | 18,55 | 166,31 | 0,98 | 77,94 | 1,26 | 0,01 | 77,64 | 0,63 | 9,33 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,61 |
|
|
|
|
| 5,61 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.177,82 | 212,88 | 68,24 | 100,44 | 71,51 | 137,24 | 128,08 | 140,77 | 82,30 | 58,61 | 108,98 | 68,79 |
| Đất giao thông | DGT | 744,21 | 142,85 | 45,40 | 67,50 | 46,35 | 61,13 | 98,68 | 65,60 | 51,44 | 43,57 | 78,49 | 43,19 |
| Đất thủy lợi | DTL | 357,57 | 65,22 | 19,25 | 27,09 | 22,51 | 64,16 | 21,24 | 66,02 | 24,88 | 11,66 | 25,40 | 10,13 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,50 | 0,28 | 0,16 | 0,40 | 0,01 | 0,45 | 0,25 | 0,23 | 0,08 | 0,02 | 0,59 | 0,04 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,41 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,21 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 19,03 | 1,95 | 0,32 | 0,45 | 0,94 | 8,27 | 2,57 | 0,56 | 0,37 | 0,83 | 0,83 | 1,94 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,77 | 0,42 | 0,37 | 0,28 | 0,39 | 0,07 | 0,17 | 0,18 | 0,07 | 0,12 | 0,13 | 2,56 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 31,63 | 1,92 | 1,93 | 3,16 | 1,10 | 2,46 | 3,84 | 4,02 | 2,31 | 1,71 | 2,34 | 6,83 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 12,78 |
| 0,67 | 1,29 |
| 0,61 | 0,92 | 3,84 | 1,32 | 0,63 | 1,07 | 2,43 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
| 1,28 |
|
| 0,94 |
| Đất chợ | DCH | 2,70 | 0,21 | 0,13 | 0,25 | 0,18 | 0,07 | 0,39 | 0,30 | 0,52 |
| 0,12 | 0,53 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 43,43 | 28,23 |
| 0,54 |
|
| 0,44 | 3,44 |
| 0,87 | 9,58 | 0,32 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 130,55 | 100,07 |
|
| 1,30 |
|
|
|
| 29,17 | 0,00 |
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 517,09 | 53,76 | 36,58 | 46,60 | 43,64 | 57,57 | 75,66 | 54,55 | 71,64 | 31,06 | 46,02 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,52 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,12 | 0,23 | 0,23 | 0,62 | 0,23 | 0,24 | 0,87 | 0,43 | 0,33 | 0,40 | 0,32 | 3,21 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,11 | 0,25 | 0,46 | 0,98 | 0,90 | 0,06 | 2,31 | 1,52 | 0,65 | 0,39 | 1,19 | 0,40 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 117,02 | 24,77 | 3,41 | 12,41 | 13,35 | 6,65 | 19,39 | 9,83 | 4,13 | 7,18 | 10,32 | 5,58 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 118,36 |
| 0,25 | 0,12 |
|
| 92,86 | 25,13 |
|
|
|
|
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DRV | 4,33 |
| 0,06 |
| 0,07 | 0,01 |
| 2,84 | 0,51 | 0,07 | 0,02 | 0,74 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,44 | 1,48 | 0,55 | 0,80 | 2,30 | 1,55 | 1,97 | 0,36 | 1,52 | 1,50 | 1,04 | 0,37 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 551,35 | 176,69 | 19,33 | 19,08 | 30,88 | 69,46 | 28,42 | 60,14 | 2,03 | 137,98 | 7,34 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,46 | 9,64 |
| 0,04 | 15,12 | 0,02 | 0,07 | 3,38 | 2,00 |
| 0,18 | 0,02 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,35 |
|
|
| 0,16 |
|
|
| 0,15 |
|
| 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 560,40 | 132,11 | 34,72 | 18,69 | 159,69 | 46,86 | 49,58 | 7,15 | 15,26 | 48,99 | 38,95 | 8,40 |
4 | Đất đô thị | KDT | 218,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 218,66 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 106,26 | 3,59 | 2,32 | 1,12 | 13,08 | 12,14 | 19,17 | 5,22 | 22,25 | 22,71 | 0,05 | 4,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 92,35 | 0,00 | 2,32 | 0,51 | 13,08 | 11,28 | 12,31 | 3,73 | 22,09 | 22,67 | 0,05 | 4,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 82,12 | 0,00 | 2,32 | 0,51 | 9,55 | 11,28 | 12,31 | 3,73 | 22,09 | 15,97 | 0,05 | 4,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,99 | 0,10 |
| 0,20 |
| 0,44 | 1,76 | 1,49 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/P1MN | 5,31 | 3,09 |
| 0,10 |
| 0,00 | 2,09 |
|
| 0,03 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,61 | 0,40 |
| 0,31 |
| 0,42 | 3,01 |
| 0,16 | 0,01 |
| 0,30 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,25 | 4,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa chuyển đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 4,25 | 4,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 21,84 | 4,63 |
| 0,10 | 0,21 | 3,40 | 2,22 |
| 1,75 | 8,91 | 0,06 | 0,56 | |
| Trong đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 2,18 |
|
|
|
|
| 0,18 |
| 1,50 |
|
| 0,50 |
(Kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 87,63 | 3,59 |
| 1,12 | 5,00 | 11,76 | 18,97 | 2,69 | 18,29 | 22,71 |
| 3,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 73,72 | 0,00 |
| 0,51 | 5,00 | 10,90 | 12,11 | 1,20 | 18,13 | 22,67 |
| 3,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 63,49 | 0,00 |
| 0,51 | 1,47 | 10,90 | 12,11 | 1,20 | 18,13 | 15,97 |
| 3,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,99 | 0,10 |
| 0,20 |
| 0,44 | 1,76 | 1,49 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,31 | 3,09 |
| 0,10 |
| 0,00 | 2,09 |
|
| 0,03 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,61 | 0,40 |
| 0,31 |
| 0,42 | 3,01 |
| 0,16 | 0,01 |
| 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,84 | 3,93 |
| 0,10 | 0,06 | 3,40 | 2,22 |
| 1,60 | 8,91 | 0,06 | 0,56 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 10,23 | 1,08 |
| 0,10 | 0,06 | 0,11 | 0,18 |
| 1,57 | 6,87 | 0,00 | 0,26 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,91 | 2,85 |
|
|
| 2,39 | 1,54 |
| 0,03 | 0,04 | 0,06 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.4 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,84 |
|
|
|
| 0,10 | 0,50 |
|
| 2,00 |
| 0,24 |
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,63 | 0,76 |
|
| 0,50 | 0,05 | 0,51 |
| 0,19 | 5,62 |
|
|
2.1 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,34 |
|
|
| 0,30 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,71 |
|
|
| 0,20 |
| 0,50 |
|
| 0,01 |
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,21 |
|
|
|
| 0,05 | 0,01 |
| 0,15 |
|
|
|
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,37 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
| 5,61 |
|
|
- 1 Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình