- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 3861/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4407/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 6600/TTr-STC ngày 08/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 26 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; như sau:
1. Lĩnh vực tin học thống kê: 01 quy trình;
2. Lĩnh vực quản lý giá: 02 quy trình;
3. Lĩnh vực quản lý công sản: 21 quy trình;
4. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 02 quy trình.
(Danh mục và quy trình điện tử đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Tài chính cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4407/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Mã số thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Thời gian (ngày làm việc) | Số trang tại Phần II |
I. | Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính |
|
| |
1. | 2.002206 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 02 | 3 |
II. | Lĩnh vực Quản lý giá |
|
| |
2. | 2.002217 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 07 | 4 |
3. | 1.006241 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 30 | 5 |
III. | Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
| |
4. | 1.005422 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 22 | 6 |
5. | 1.005426 | Quyết định thanh lý tài sản công | 22 | 7 |
6. | 1.005416 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 22 | 8 |
7. | 1.005417 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 22 | 9 |
8. | 1.005418 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 22 | 10 |
9. | 1.005420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 22 | 11 |
10. | 1.005421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 22 | 12 |
11. | 1.005423 | Quyết định bán tài sản công | 22 | 13 |
12. | 1.005424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 | 14 |
13. | 1.005425 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 | 15 |
14. | 1.005427 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 22 | 16 |
15. | 1.005428 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 22 | 17 |
16. | 1.005430 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 22 | 18 |
17. | 1.005431 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 22 | 19 |
18. | 1.005432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 22 | 20 |
19. | 1.005433 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 22 | 21 |
20. | 1.006218 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 07 | 22 |
21. | 1.005434 | Mua quyển hóa đơn | 05 | 23 |
22. | 1.005419 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 55 | 24 |
23. | 1.006216 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 30 | 25 |
24. | 1.006220 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 24 | 26 |
IV. |
|
| ||
25. | 1.007619 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 100 | 27 |
26. | 1.007621 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 115 | 28 |
- 1 Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5 Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang