Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4407/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 20 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 6600/TTr-STC ngày 08/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 26 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; như sau:

1. Lĩnh vực tin học thống kê: 01 quy trình;

2. Lĩnh vực quản lý giá: 02 quy trình;

3. Lĩnh vực quản lý công sản: 21 quy trình;

4. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 02 quy trình.

(Danh mục và quy trình điện tử đính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Tài chính cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC, CTTĐT.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4407/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Stt

Mã số thủ tục

Tên thủ tục hành chính

Thời gian (ngày làm việc)

Số trang tại Phần II

I.

Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính

 

 

1.

2.002206

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

02

3

II.

Lĩnh vực Quản lý giá

 

 

2.

2.002217

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

07

4

3.

1.006241

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

30

5

III.

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

 

4.

1.005422

Quyết định điều chuyển tài sản công

22

6

5.

1.005426

Quyết định thanh lý tài sản công

22

7

6.

1.005416

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

22

8

7.

1.005417

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

22

9

8.

1.005418

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

22

10

9.

1.005420

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

22

11

10.

1.005421

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

22

12

11.

1.005423

Quyết định bán tài sản công

22

13

12.

1.005424

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

07

14

13.

1.005425

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

07

15

14.

1.005427

Quyết định tiêu hủy tài sản công

22

16

15.

1.005428

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

22

17

16.

1.005430

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

22

18

17.

1.005431

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

22

19

18.

1.005432

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

22

20

19.

1.005433

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

22

21

20.

1.006218

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

07

22

21.

1.005434

Mua quyển hóa đơn

05

23

22.

1.005419

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

55

24

23.

1.006216

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

30

25

24.

1.006220

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

24

26

IV.

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

 

 

25.

1.007619

Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

100

27

26.

1.007621

Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

115

28