ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 6)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương: số 01/NQ-HĐND ngày 28/02/2022 (lần 1); số 08/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 (lần 2); số 19/NQ- HĐND ngày 19/7/2022 (lần 3); số 42/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 (lần 4); số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 (lần 5); số 13/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 (lần 6);
Căn cứ Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương: số 378/QĐ- UBND ngày 09/3/2022 (lần 1); số 734/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 (lần 2); số 1405/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 (lần 3); số 2064/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 (lần 4); số 2432/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 (lần 5);
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 19/TTr-SKHĐT ngày 16/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương - nguồn vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước, như sau:
1. Giảm kế hoạch vốn: 144.137 triệu đồng, gồm:
a) Giảm kế hoạch vốn dự phòng chung ngân sách địa phương: 135.137 triệu đồng. b) Giảm kế hoạch vốn của 01 dự án: 9.000 triệu đồng.
2. Bổ sung danh mục và phân bổ kế hoạch vốn: 144.137 triệu đồng, cụ thể:
a) 03 dự án quyết toán, hoàn thành chuẩn bị quyết toán: 1.320 triệu đồng. b) 01 dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư: 30.000 triệu đồng.
c) 01 dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư: 41.200 triệu đồng. d) 11 dự án khởi công mới: 71.617 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất, như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 198.800 triệu đồng, cụ thể: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn phần dự phòng chung: 198.800 triệu đồng.
2. Bổ sung danh mục và phân bổ kế hoạch vốn: 198.800 triệu đồng, cụ thể:
a) 01 dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư: 18.800 triệu đồng.
b) 03 dự án khởi công mới: 180.000 triệu đồng
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các chủ đầu tư/đơn vị thực hiện căn cứ nội dung điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 6) được giao tại Điều 1, 2 Quyết định này, khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư theo đúng quy định.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra chặt chẽ việc thực hiện của các chủ đầu tư đối với việc triển khai, hoàn thành dự án theo đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng và phát huy hiệu quả đầu tư, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản. Kiểm soát chặt chẽ các dự án khởi công mới và thời gian bố trí vốn hoàn thành dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.
3. Các chủ đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, các đơn vị tại Điều 1, 2 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 6) - CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 441/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Quyết định phê duyệt quyết toán | Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2020 | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 đã giao | Điều chỉnh | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện | |||||
Khởi công | Hoàn thành | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Giá trị quyết toán | Giảm | Tăng | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | NSĐP | |||||||||||||
| TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 264.387 | 144.137 | 144.137 | 264.387 |
|
| Nguồn ngân sách tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
| 264.387 | 144.137 | 144.137 | 264.387 |
|
A | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 249.387 | 135.137 |
| 114.250 |
|
B | Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 9.000 | 144.137 | 150.137 |
|
I | Quốc phòng |
|
|
| 8.500 | 8.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.500 | 8.500 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà kho, xe, pháo huấn luyện Dân quân tự vệ/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 2023 | 2025 | 43/QĐ-UBND ngày 13/2/2023 | 8.500 | 8.500 |
|
|
| 0 | 0 | 8.500 | 8.500 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
II | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
| 3.293 | 3.293 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.293 | 3.293 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ, Ban Dân tộc tỉnh, Ban QLDA ĐTXD tỉnh, Đài PT và TH tỉnh | 2023 | 2025 | 211/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 | 3.293 | 3.293 |
|
|
| 0 | 0 | 3.293 | 3.293 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III | Giáo dục, đào tạo |
|
|
| 7.000 | 7.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.000 | 7.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng trường Mầm non Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 2023 | 2025 | 206/QĐ-UBND ngày 13/02/2022 | 7.000 | 7.000 |
|
|
| 0 | 0 | 7.000 | 7.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
IV | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 995.320 | 12.450 | 0 | 880.453 | 880.210 | 0 | 0 | 12.898 | 12.898 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn | 2009 | 2018 | 1047/QĐ-UBND ngày 18/5/2009; 496/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 | 982.870 |
|
| 880.453 | 880.210 | 0 | 0 | 448 | 448 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn (nhà C); Nhà làm việc chi cục dân số - KHHGĐ; Trung tâm y tế huyện Pác Nặm; Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 2023 | 2025 | 208/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 | 12.450 | 12.450 |
|
|
| 0 | 0 | 12.450 | 12.450 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
V | Thể dục, thể thao |
|
|
| 252.000 | 60.000 | - | - | - | - | - | 41.200 | 41.200 |
|
| Dự án tăng tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | 2022 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 14/7/2021; 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | 252.000 | 60.000 |
|
|
| 0 |
| 41.200 | 41.200 | UBND thành phố Bắc Kạn |
VI | Bảo vệ môi trường |
|
|
| 9.000 | 9.000 | 0 | 0 | 0 | 9.000 | 9.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
7 | Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do nước thải y tế tại Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn | 2023 | 2025 | 1350/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 9.000 | 9.000 |
|
|
| 9.000 | 9.000 |
| 0 | UBND huyện Ngân Sơn |
VII | Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
| 212.775 | 33.537 | 0 | 133.216 | 142.103 | 6.000 | 0 | 872 | 6.872 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
8 | Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 2011 | 2017 | 2881 ngày 13/11/2012; 3355/QĐ-BNN-KH ngày 10/8/2017 | 134.777 | 17.857 |
| 133.216 | 133.103 | 0 |
| 192 | 192 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
9 | Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 | 2021 | 2023 | 4714/QĐ-BNN-HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số 1879/QĐ- UBND ngày 08/11/2017 | 77.998 | 15.680 |
|
| 9.000 | 6.000 |
| 680 | 6.680 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VIII | Giao thông |
|
|
| 174.000 | 32.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32.000 | 32.000 |
|
| Dự án điều chỉnh cơ cấu vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | 2022 | 2025 | 2470/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 172.000 | 30.000 |
|
|
| 0 |
| 30.000 | 30.000 | UBND huyện Ba Bể |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn | 2023 | 2025 | Số 205/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
IX | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
| 25.646 | 25.444 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25.444 | 25.444 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
12 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Hội LHPN tỉnh; Nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; Nhà làm việc 3 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh HTX tỉnh | 2023 | 2025 | 210/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 | 5.387 | 5.387 |
|
|
| 0 |
| 5.387 | 5.387 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
13 | Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục Hướng nghiệp tỉnh Bắc Kạn (cơ sở 2); Hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo, trường THPT Ba Bể, trường THPT Bộc Bố và trường THPT Ngân Sơn | 2023 | 2025 | 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 | 8.522 | 8.522 |
|
|
| 0 |
| 8.522 | 8.522 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
14 | Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn | 2023 | 2025 | 232/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 | 3.197 | 3.197 |
|
|
| 0 |
| 3.197 | 3.197 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
15 | Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2023 | 2025 | 198/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 | 4.957 | 4.957 |
|
|
| 0 |
| 4.957 | 4.957 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
16 | Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống PCCC của Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc | 2023 | 2025 | 207/QĐ-UBND ngày 13/02/2022 | 3.583 | 3.381 |
|
|
| 0 |
| 3.381 | 3.381 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
X | Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
| 57.930 | 57.930 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.930 | 12.930 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I | 2023 | 2025 | 06/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 | 57.930 | 57.930 |
|
|
| 0 | 0 | 12.930 | 12.930 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 441/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 đã giao | Điều chỉnh | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện | ||||
Khởi công | Hoàn thành | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Giảm | Tăng | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | NSĐP | ||||||||||
| TỔNG |
|
|
|
|
| 294.048 | 198.800 | 198.800 | 294.048 |
|
A | Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
| 294.048 | 198.800 |
| 95.248 |
|
B | Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực |
|
|
| 507.899 | 255.929 | 0 | 0 | 198.800 | 198.800 |
|
I | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 0 | 0 | 60.000 | 60.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025 | 2023 | 2025 | 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 | 60.000 | 60.000 | 0 |
| 60.000 | 60.000 | Công an tỉnh |
II | Thể dục, thể thao |
|
|
| 252.000 | 60.000 | - | - | 18.800 | 18.800 |
|
| Dự án tăng tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | 2022 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 14/7/2021; 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | 252.000 | 60.000 | 0 |
| 18.800 | 18.800 | UBND thành phố Bắc Kạn |
III | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 137.969 | 77.999 | 0 | 0 | 75.000 | 75.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 2023 | 2025 | 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 | 137.969 | 77.999 | 0 | 0 | 75.000 | 75.000 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
IV | Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
| 57.930 | 57.930 | 0 | 0 | 45.000 | 45.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I | 2023 | 2025 | 06/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 | 57.930 | 57.930 | 0 | 0 | 45.000 | 45.000 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |