ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1271/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết công khai TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 14/TTr-STP ngày 10/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố thủ tục hành chính để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 3557/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 3558/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |
1 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | X |
2 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | X |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | X |
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | X |
5 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | X |
6 | Đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | X |
7 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | X |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | X |
II | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | X |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | X |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | X |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | X |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | X |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | X |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
10 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | X |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | X |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
IV | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC | |
SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN | ||
1 | Bổ nhiệm công chứng viên | X |
2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | X |
3 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | X |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
5 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
6 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
7 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
8 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | X |
9 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
10 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
11 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | X |
12 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | X |
13 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | X |
14 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | X |
15 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | X |
16 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên | X |
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | X |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | X |
19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | X |
20 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | X |
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | X |
22 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | X |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | X |
24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | X |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | X |
26 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | X |
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | X |
28 | Thành lập Hội công chứng viên | X |
CÁC PHÒNG CÔNG CHỨNG THỰC HIỆN | ||
1 | Công chứng bản dịch |
|
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
6 | Công chứng di chúc |
|
7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
11 | Nhận lưu giữ di chúc |
|
12 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
13 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
|
14 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
V | LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | X |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | X |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm a, b, c, e và k Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | X |
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm d và đ Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | X |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm g, h và i Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | X |
6 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
8 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X |
9 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | X |
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X |
11 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) | X |
12 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
14 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
15 | Hợp nhất công ty luật | X |
16 | Sáp nhập công ty luật | X |
17 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | X |
18 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | X |
19 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | X |
20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X |
21 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
VI | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
2 | Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
3 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
4 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
5 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
6 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
7 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
8 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
9 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
10 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
VII | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | X |
5 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
6 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
7 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
8 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
VIII | LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
1 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | X |
IX | LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |
1 | Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp (đối với công dân Việt Nam trực tiếp thực hiện) | X |
2 | Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp (trường hợp ủy quyền thực hiện) | X |
3 | Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp (đối với người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
X | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI | |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | X |
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | X |
4 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | X |
XI | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |
1 | Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam | X |
2 | Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam | X |
3 | Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam | X |
XII | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | X |
9 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
10 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
11 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X |
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
16 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
II | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | X |
III | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X |
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | X |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X |
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân | X |
5 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | X |
6 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | X |
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | X |
8 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X |
9 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
13 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
14 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
17 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
18 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
19 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
21 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
II | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
III | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
1 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Thủ tục chứng thực di chúc |
4 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
6 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
8 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
9 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
IV | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
3 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
5 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
V | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
3 | Thủ tục trả lại tài sản |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
- 1 Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 3556/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 4 Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 1 Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 4 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 1271/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết công khai thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 3 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 6 Quyết định 3556/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 7 Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh