Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 444/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-CP ngày 27/7/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của UBND huyện An Lão tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện An Lão với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất.

(theo Phụ lục I đính kèm)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

(theo Phụ lục II đính kèm)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

 (theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Xác định ranh giới diện tích đất chuyên trồng lúa nước, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo vệ lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù đắp vào phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp giảm do chuyển mục đích sử dụng.

- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; sử dụng đất cho các mục đích phải theo đúng quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả nhằm ngăn chặn kịp thời vi phạm; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Khi có biến động về nhu cầu sử dụng đất thì phải thực hiện việc phân bổ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp điều chỉnh quy hoạch trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp).

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 444/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

69.688,02

100

69.688,02

-

69.688,02

100

1

Đất nông nghiệp

67.175,5

96,39

66.465,00

- 233,51

66.231,49

95,04

1.1

Đất trồng lúa

1.259,194

1,81

1.131,00

28,17

1.159,17

1,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.585,904

5,15

3.394,00

0,00

3.394,00

5,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.327,166

3,34

2.104,00

- 0,00

2.104,00

3,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

25.307,776

36,32

24.766,00

- 9,00

24.757,00

37,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

22.266,542

31,95

22.188,00

0,00

22.188,00

33,50

1.6

Đất rừng sản xuất

12.417,779

17,82

12.529,00

- 281,00

12.248,00

18,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

7,66

0,01

7,00

-

7,00

0,01

1.8

Đất làm muối

 

 

 

-

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

3,48

0,00

346,00

28,32

374,32

0,57

2

Đất phi nông nghiệp

2.155,154

3,09

3.186,00

243,85

3.429,85

4,92

2.1

Đất quốc phòng

94,624

0,14

101,00

267,50

368,50

10,74

2.2

Đất an ninh

1,77

0,00

3,00

-

3,00

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

-

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

-

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

25,84

0,04

54,00

- 28,16

25,84

0,75

2.6

Đất thương mại dịch vụ

 

 

50,00

-

50,00

1,46

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,64

0,00

2,25

-

2,25

0,07

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

29,53

0,04

29,53

-

29,53

0,86

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

640,212

0,92

1.731,00

- 72,70

1.658,30

48,35

 

Đất giao thông

419,81

0,60

 

812,02

812,02

 

 

Đất thủy lợi

175,574

0,25

 

692,53

692,53

 

 

Đất công trình năng lượng

0,09

0,00

 

42,54

42,54

 

 

Đất công trình bưu chính VT

0,74

0,00

 

0,55

0,55

 

 

Đất cơ sở văn hóa

3,66

0,01

43,00

0,20

43,20

 

 

Đất cơ sở y tế

2,694

0,00

3,00

0,10

3,10

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

27,114

0,04

40,00

0,00

40,00

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,07

0,01

21,00

-

21,00

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

-

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

-

 

 

 

Đất chợ

1,46

0,00

 

3,35

3,35

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1,99

0,00

5,00

-

5,00

0,15

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

-

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,19

0,00

20,00

- 12,47

7,53

0,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

184,65

0,26

191,00

0,04

191,04

5,57

2.14

Đất ở tại đô thị

28,65

0,04

60,00

-

60,00

1,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7,304

0,01

8,00

0,00

8,00

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

4,9

0,01

9,00

-

9,00

0,26

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

-

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

-

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

191,248

0,27

231,00

2,70

233,70

6,81

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

111,82

111,82

3,26

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,38

0,00

 

5,13

5,13

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

-

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

-

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

896,156

1,29

 

619,44

619,44

18,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

43,07

0,06

 

41,77

41,77

1,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

357,36

0,51

37,00

- 10,33

26,67

0,04

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 444/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hòa

An Tân

TT An Lão

An Trung

An Dũng

An Vinh

An Hưng

An Quang

An Nghĩa

An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.009,66

59,46

41,42

51,97

197,22

205,57

19,92

365,30

24,95

26,97

16,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

128,00

10,18

10,13

13,93

10,67

75,74

2,58

1,84

1,29

1,50

0,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

106,77

7,18

5,35

5,54

10,67

72,42

2,58

0,10

1,29

1,50

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

192,00

14,14

4,75

4,78

91,45

9,54

2,09

48,94

6,79

8,79

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

207,00

31,19

14,61

13,56

78,87

24,74

4,98

18,70

3,47

5,22

11,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,00

-

-

-

-

31,46

4,00

19,00

5,00

3,54

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

419,00

3,95

11,93

19,70

15,58

64,08

6,27

276,82

8,40

7,92

4,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,66

-

-

-

0,65

0,01

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

513,47

18,00

10,00

-

-

-

-

7,93

-

45,00

432,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR (a)

78,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

78,54

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR (a)

434,93

18,00

10,00

-

-

-

-

7,93

-

45,00

354,00

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

3,08

1,17

-

0,03

1,88

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 444/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hòa

An Tân

TT An Lão

An Trung

An Dũng

An Vinh

An Hưng

An Quang

An Nghĩa

An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65,65

4,00

8,48

-

19,17

-

-

10,00

-

-

24,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,48

-

8,48

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,17

4,00

-

-

19,17

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,00

-

-

-

-

-

-

10,00

-

-

24,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

265,04

52,39

19,43

13,28

48,11

39,73

28,87

28,98

21,93

10,96

1,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,00

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

177,27

10,55

12,80

12,26

38,54

39,64

21,79

18,29

12,43

10,77

0,20

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

1,53

0,02

-

0,62

0,09

0,08

0,50

0,50

0,19

1,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

35,19

10,00

5,00

-

3,00

-

7,00

10,19

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,87

30,31

1,61

-

5,95

-

-

-

4,00

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-