Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4446/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN THỐT NỐT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cn thu hồi đất năm 2023;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 4331/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2022; căn cứ kết luận tại Phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố ngày 27 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thốt Nốt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu VT.LTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Phường Thốt Nốt

Phường Thi Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ..(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

12.166,69

564,62

1.082,81

806,75

1.075,26

745,64

1.504,88

3.340,13

1.514,33

1.532,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.829,86

299,41

488,53

517,88

886,73

593,21

1.065,93

1.705,66

981,45

1.291,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.748,68

215,79

301,57

287,28

771,97

466,19

266,60

 

529,75

909,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.748,68

215,79

301,57

287,28

771,97

466,19

266,60

 

529,75

909,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

357,04

7,33

49,01

48,93

32,31

46,60

130,72

0,00

26,44

15,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.960,06

68,22

100,30

103,59

67,41

66,42

585,96

1.330,87

321,82

315,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

748,28

8,07

37,65

78,08

15,03

14,00

82,02

374,78

103,44

35,21

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,80

 

 

 

 

 

0,63

 

 

15,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.336,83

265,21

594,29

288,86

188,53

152,44

438,94

1.634,47

532,89

241,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,30

1,34

6,51

0,04

10,66

0,08

0,12

0,49

 

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

4,97

2,55

1,42

0,05

0,07

0,07

0,06

0,08

0,60

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

62,65

 

62,65

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

'

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

12,61

4,58

2,19

0,68

0,89

0,98

0,68

0,44

1,03

1,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

164,47

5,26

75,88

29,50

8,85

9,15

5,12

7,04

19,81

3,87

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,67

 

1,00

 

0,26

0,21

1,75

0,44

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

524,06

64,23

70,06

52,13

46,27

22,16

56,99

43,91

80,41

87,91

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

249,16

41,15

52,19

21,85

18,23

11,00

23,14

26,39

37,59

17,62

-

Đất thủy lợi

DTL

158,85

3,80

7,52

19,21

21,00

4,65

17,92

6,77

11,84

66,14

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,19

0,32

 

 

 

 

0,12

0,20

 

0,55

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,79

4,45

0,16

0,11

0,08

0,14

0,09

0,50

0,10

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

40,18

4,05

6,02

5,43

2,18

1,82

8,04

6,34

3,72

2,58

-

Đất cơ sở th dục - th thao

DTT

1,92

 

 

 

 

 

 

 

1,92

 

-

Đt công trình năng lượng

DNL

16,29

 

0,40

 

 

 

0,09

0,10

15,70

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DDV

0,15

0,04

0,01

 

0,01

 

0,06

0,04

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,44

0,04

 

 

 

 

 

 

2,40

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,27

4,48

0,66

1,54

0,46

1,07

1,95

1,54

0,54

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,77

5,78

2,96

3,37

4,25

3,36

4,98

1,93

6,33

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,57

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,47

0,12

0,14

0,05

0,07

0,12

0,62

0,10

0,26

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,37

 

 

1,37

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,74

0,04

0,09

0,06

0,08

0,02

0,03

0,33

0,09

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,19

0,60

0,59

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.223,26

113,39

148,89

99,81

58,08

78,80

163,70

234,18

246,37

80,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,36

4,18

0,58

1,60

0,34

0,16

0,38

0,63

0,94

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,30

0,60

2,13

 

0,09

 

0,13

0,21

3,14

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,81

0,25

0,44

 

0,03

 

0,11

0,67

0,32

 

2.19

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

2.292,70

68,19

216,01

103,62

62,91

40,80

209,89

1.346,05

179,78

65,44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,91

 

1,50

 

 

 

 

 

0,41

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,46

 

4,34

 

 

 

 

 

 

2,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12.166,69

564,62

1.082,81

806.75

1.075,26

745,64

1.504,88

3.340,13

1.514,33

1.532,28

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.708,74

284,01

401,87

390,87

839,39

532,61

852,56

1.330,87

851,57

1.225,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

15,36

5,95

2,19

0,68

2,27

0,98

0,68

0,44

1,03

1,13

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

62,65

-

62,65

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.223,26

113,39

148,89

99,81

58,08

78,80

163,70

234,18

246,37

80,05

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

12,61

4,58

2,19

0,68

0,89

0,98

0,68

0,44

1,03

1,13

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.235,87

117,97

151,08

100,49

58,98

79,78

164,38

234,62

247,40

81,18

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

164,47

5,26

75,88

29,50

8,85

9,15

5,12

7,04

19,81

3,87

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thốt Nốt

Phường Thi Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG

 

17,05

 

13,76

 

 

 

0,34

0,70

2,25

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,77

 

13,60

 

 

 

0,22

0,70

2,25

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,04

 

8,80

 

 

 

0,09

 

2,15

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

11,04

 

8,80

 

 

 

0,09

 

2,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,23

 

4,30

 

 

 

0,13

0,70

0,10

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,28

 

0,16

 

 

 

0,12

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà VH

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

0,01

 

 

 

0,04

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thốt Nốt

Phường Thi Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

57,42

5,96

17,37

5,91

5,75

2,51

4,97

3,54

7,82

3,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,13

2,61

10,23

3,75

2,27

0,55

1,84

 

4,92

1,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

28,13

2,61

10,23

3,75

2,27

0,55

1,84

 

4,92

1,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,76

0,40

0,90

0,38

2,28

0,35

0,21

0,10

0,76

0,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,56

2,96

6,23

1,78

1,20

1,61

2,11

3,36

2,07

1,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,97

 

 

 

 

 

0,81

0,08

0,07

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghiệp

 

93,02

8,60

0,99

8,64

4,79

9,74

19,83

 

27,39

13,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

90,46

8,60

0,99

8,64

4,79

9,74

18,43

 

27,39

11,88

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1,16

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,40

 

 

 

 

 

1,40

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

1,81

0,65

0,25

0,31

 

0,03

 

0,16

0,41