ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4447/2016/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2821/STC-QLCSGC ngày 18/7/2016, Công văn số 3272/STC-QLCSGC ngày 12/8/2016, Công văn số 3902/STC-QLCSGC ngày 19/9/2016, Công văn số 4581/STC-QLCSGC ngày 27/10/2016 về việc ban hành quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt được quy định trên đây làm cơ sở để các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh thực hiện tính hao mòn và ghi sổ kế toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện quy định này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định hoặc báo cáo Bộ Tài chính để phối hợp giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| - Sáng chế | 20 | 5 |
| - Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
| - Kiểu dáng công nghiệp tối đa | 15 | 6,67 |
| - Nhãn hiệu | 10 | 10 |
| - Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
Loại 2 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
| - Cơ sở dữ liệu | 15 | 6,67 |
| - Phần mềm kế toán | 12 | 8,33 |
| - Phần mềm tin học văn phòng | 15 | 6,67 |
| - Phần mềm ứng dụng khác | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| - Giống cây thân gỗ và cây nho | 25 | 4 |
| - Các giống khác | 20 | 5 |
Loai 4 | Tài sản cố định vô hình khác | 15 | 6,67 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục các nhóm tài sản | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
| - Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
| - Máy vi tính xách tay | 5 | 20 |
| - Máy in các loại | 5 | 20 |
| - Máy chiếu các loại | 5 | 20 |
| - Máy Fax | 5 | 20 |
| - Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
| - Máy Photocopy | 8 | 12,5 |
| - Thiết bị lọc nước các loại | 5 | 20 |
| - Máy hút ẩm, hút bụi các loại | 5 | 20 |
| - Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
| - Máy ghi âm | 5 | 20 |
| - Máy ảnh | 5 | 20 |
| - Thiết bị âm thanh các loại | 5 | 20 |
| - Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động | 5 | 20 |
| - Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
| - Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 |
| - Máy giặt | 5 | 20 |
| - Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
| - Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
| - Két sắt các loại | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
| - Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học | 8 | 12,5 |
| - Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
| - Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện văn phòng các loại | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
| - Các loại thiết bị văn phòng khác | 8 | 12,5 |
Loai 2 | Thiết bị truyền dẫn |
|
|
| - Phương tiện truyền dẫn khí đốt | 5 | 20 |
| - Phương tiện truyền dẫn điện | 5 | 20 |
| - Phương tiện truyền dẫn nước | 5 | 20 |
| - Phương tiện truyền dẫn các loại khác | 5 | 20 |
Loại 3 | Máy móc, thiết bị động lực |
|
|
| - Máy phát điện các loại | 8 | 12,5 |
| - Máy phát động lực các loại | 8 | 12,5 |
| - Máy móc thiết bị động lực khác | 8 | 12,5 |
Loại 4 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
| - Máy công cụ | 10 | 10 |
| - Máy móc thiết bị xây dựng | 8 | 12,5 |
| - Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 8 | 12,5 |
| - Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng | 8 | 12,5 |
| - Máy dùng cho nông, lâm nghiệp | 8 | 12,5 |
| - Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại | 10 | 10 |
| - Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hóa chất | 10 | 10 |
| - Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh | 8 | 12,5 |
| - Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác | 12 | 8,33 |
| - Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm | 10 | 10 |
| - Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt | 10 | 10 |
| - Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy | 10 | 10 |
| - Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm | 10 | 10 |
| - Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác | 10 | 10 |
Loại 5 | Thiết bị đo lường, thí nghiệm |
|
|
| - Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học | 10 | 10 |
| - Thiết bị quang học và quang phổ | 10 | 10 |
| - Thiết bị điện và điện tử | 8 | 12,5 |
| - Thiết bị đo và phân tích lý hóa | 10 | 10 |
| - Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ | 10 | 10 |
| - Thiết bị chuyên ngành đặc biệt | 8 | 12,5 |
| - Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc | 5 | 20 |
| - Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác | 10 | 10 |
Loại 6 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (Thủy tinh, gốm, sành, sứ...) | 8 | 12,5 |
Loại 7 | Tài sản cố định đặc thù khác | 8 | 12,5 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục | Chất liệu | Số hiệu TSCĐ | Nguyên giá |
I | Cổ vật, hiện vật tại Bảo tàng tỉnh |
| ||
1 | Thạp | Đồng | VHĐS | 20.000.000 |
2 | Chậu | Gốm | VHĐS | 10.000.000 |
3 | Nồi | Gốm | VHĐS | 10.000.000 |
4 | Vò Bình | Gốm | VHĐS | 10.000.000 |
5 | Muôi | Gốm | VHĐS | 2.500.000 |
6 | Đĩa đèn | Đồng | VHĐS | 5.000.000 |
7 | Cồng săn | Đồng | Cận HĐ | 2.500.000 |
8 | Muôi | Đồng | VHĐS | 3.000.000 |
9 | Phèng | Đồng | PK | 2.500.000 |
10 | Bình con tiện | Gốm | VHĐS | 4.500.000 |
11 | Rìu lưỡi xéo | Đồng | VHĐS | 2.300.000 |
12 | Rìu lưỡi xéo | Đồng | VHĐS | 500.000 |
13 | Lưỡi cày | Đồng | VHĐS | 500.000 |
14 | Giáo | Đồng | VHĐS | 2.000.000 |
15 | Giáo | Đồng | VHĐS | 500.000 |
16 | Giáo | Đồng | VHĐS | 500.000 |
17 | Dao găm chữ T | Đồng | VHĐS | 1.500.000 |
18 | Đục | Đồng | VHĐS | 500.000 |
19 | Rìu xèo cân | Đồng | VHĐS | 1.000.000 |
20 | Thuổng | Đồng | VHĐS | 500.000 |
21 | Rìu có vai | Đồng | VHĐS | 500.000 |
22 | Thạp minh khí | Đồng | VHĐS | 1.000.000 |
23 | Lục lạc | Đồng | VHĐS | 500.000 |
24 | Bát | Gốm | VHĐS | 300.000 |
25 | Móc khóa | Đồng | VHĐS | 300.000 |
26 | Trống đồng loại I | Đồng | VHĐS | 45.000.000 |
27 | Trống đồng loại I | Đồng | VHĐS | 100.000.000 |
28 | Kiếm, dao găm, dao | Sắt | Cận HĐ | 10.000.000 |
29 | Sanh đồng thời Nguyễn | Đồng | T.Nguyễn | 4.000.000 |
30 | Sanh đồng thời Nguyễn | Đồng | T.Nguyễn | 2.500.000 |
31 | Sanh đồng thời Nguyễn | Đồng | T.Nguyễn | 500.000 |
32 | Ấm đồng thời Nguyễn | Đồng | T.Nguyễn | 7.000.000 |
33 | Nồi đựng nước | Đồng | T.Nguyễn | 5.000.000 |
34 | Sanh đồng | Đồng | T.Nguyễn | 2.100.000 |
35 | Nồi niêu | Đồng | T.Nguyễn | 1.200.000 |
36 | Sanh | Đồng | T.Nguyễn | 300.000 |
37 | Nghiên mực đá thời Nguyễn | Đá | T.Nguyễn | 140.000.000 |
38 | Cột + chân đá tảng | Đá | T.Nguyễn | 4.500.000 |
39 | Khánh đá + tấm tay vịn long ngai | Đá | T.Nguyễn | 4.000.000 |
40 | Thủy chì +Lọ+Bình+Đĩa men ngọc | Gốm | T.Nguyễn | 4.500.000 |
41 | Bát to | Gốm | T.Nguyễn | 3.000.000 |
42 | Bát cao chân+ bát nhỏ+đĩa+bình con tiện+bình+bình miệng loe | Gốm | T.Nguyễn | 3.000.000 |
43 | Tấm lưng long ngai | Đá | T.Nguyễn | 5.000.000 |
44 | Vòng tay đồng + bát gốm+ đĩa gốm | Đá + gốm | T.Nguyễn | 4.500.000 |
45 | Bát men nâu | Gốm | XIII-XIV | 4.600.000 |
46 | Đĩa men ngà | Gốm | XII-XIV | 700.000 |
47 | Đĩa men ngọc | Gốm | XIII-XIV | 2.300.000 |
48 | Lọ men trắng vẽ lam | Gốm | XV | 1.300.000 |
49 | Lọ men trắng vẽ lam | Gốm | XV | 1.000.000 |
50 | Bát thấu quang vẽ lam | Gốm | XIV | 300.000 |
51 | Bát nhỏ, âu, mô hình bếp, nồi, ấm 3 chân hình quả đào | Gốm | XVII-XVIII | 9.000.000 |
52 | Tượng nghê | gốm | XVII-XVIII | 40.000.000 |
53 | Bát men ngọc | Gốm | XIII - XIV | 11.000.000 |
54 | Bát men ngọc nhạt | Gốm | X | 8.000.000 |
55 | Bát men ngọc nhạt | Gốm | XIII - XIV | 3.500.000 |
56 | Bát bùa 8 cạnh | Gốm | XVI | 3.500.000 |
57 | Bát vẽ lam | Gốm | XVI | 10.000.000 |
58 | Bình tỳ bà | Gốm | XVI | 80.000.000 |
59 | Vòng nhạc khí | Đồng | XVI (Lê sơ) | 4.000.000 |
60 | Trống đồng Thạch Lâm | Đồng | XII-XIII | 180.000.000 |
61 | Bình vôi | GỐM | XIII- XIV | 2.000.000 |
62 | Bình | Gốm | XVI | 15.000.000 |
63 | Lọ | Gốm | XIII- XIV | 2.500.000 |
64 | Đĩa men ngọc | Gốm | XIII- XIV | 90.000.000 |
65 | Bát | Gốm | XVI | 15.000.000 |
66 | Tước gốm | Gốm | XVI | 13.000.000 |
67 | Đĩa | Gốm | XIII-XIV | 25.000.000 |
68 | Đĩa | Gốm | XV-XVI | 22.000.000 |
69 | Đĩa | Gốm | XV-XVI | 20.000.000 |
70 | Đĩa | Gốm | XIII-XIV | 10.000.000 |
71 | Bát gốm | Gốm | XIII-XIV | 7.000.000 |
72 | Chum có nắp gốm | Gốm | XIII-XIV | 5.000.000 |
73 | Bát cao chân | Gốm | XV | 8.000.000 |
74 | Bát cao chân | Gốm | XV | 12.000.000 |
75 | Bát men nâu | Gốm | XIII-XIV | 20.000.000 |
76 | Bát | Gốm | XIII-XIV | 10.000.000 |
77 | Choé | Gốm | XIV | 120.000.000 |
78 | Tiền thánh nguyên | Đồng | Thời Hồ | 20.000.000 |
79 | Tiền Thiệu Nguyên Thông Bảo | Đồng | Thời Hồ | 20.000.000 |
80 | Tượng nghê | Gốm | XVII- XVIII | 90.000.000 |
81 | Đinh | Đồng | XIV-XV | 1.500.000 |
82 | Bát, đĩa men | Gốm | VHĐS | 3.600.000 |
83 | Bát men ngọc gốm | Gốm | XIII-XIV | 10.000.000 |
84 | Trống đồng | Đồng | I-III | 86.000.000 |
85 | Âu đốt trầm | Đồng | XIV-XV | 47.000.000 |
86 | Dao găm | Đồng | VHĐS | 15.000.000 |
87 | Đinh 3 chân | Đồng | I-III | 12.000.000 |
88 | Hạp Hương | Đồng | I-III | 20.000.000 |
89 | Qua | Đồng | VHĐS | 45.000.000 |
90 | Dao cán hình người | Đồng | VHĐS | 50.000.000 |
91 | Chũm choẹ | Đồng | Tkỳ PK | 25.000.000 |
92 | Trống đồng Quảng Phú | Đồng | VHĐS | 270.000.000 |
93 | Trống đồng Thạch Quảng | Đồng | XIV-XVI | 120.000.000 |
94 | Choé | Gốm | XIII-XIV | 25.000.000 |
95 | ấm (siêu) | Đồng | Tiền Lê | 5.000.000 |
96 | Chuông voi | Đồng | VHĐS | 20.000.000 |
97 | Bát | Gốm | T trần | 15.000.000 |
98 | Trống đồng | Đồng | L 1 | 240.000.000 |
99 | Rìu lưỡi xéo | Đồng | Đồng | 3.500.000 |
100 | Bệ và trụ đá + đại tự + câu đối + dù pháo sáng | Đá | Đá | 3.500.000 |
101 | Chuông đồng + ghè + âu + chân đèn + hộp phấn gốm | Đồng | XIII-XIV | 4.900.000 |
102 | Đĩa men + bát + trâm cài tóc | Gốm | XIII-XIV | 4.400.000 |
103 | Chuỗi hạt trang sức | Đá | XIII-XIV | 4.200.000 |
104 | Đĩa + bát + âu | Gốm | XIII-XIV | 4.700.000 |
105 | Đĩa | Gốm | XIII-XIV | 5.000.000 |
106 | Tranh | Sơn đầu | XIV | 5.000.000 |
107 | Súng + ngói bò + cối đá | Đồng + gốm + đá | XV-XX | 5.000.000 |
108 | Chậu trống đồng | Đồng | I-III | 32.000.000 |
109 | Chậu trống đồng | Đồng | I-III | 32.000.000 |
110 | Bao tay đồng | Đồng | VHĐS | 17.000.000 |
111 | Vòng tay | Đồng | VHĐS | 9.000.000 |
112 | Đạn súng thần nông | Đồng | T nguyễn | 17.000.000 |
113 | Thùng xăng phụ của máy bay | Đồng | T nguyễn | 10.000.000 |
114 | Tranh sơn dầu - Bác Hồ trên núi Trường Lệ | Sơn dầu | 1967 | 30.000.000 |
115 | Tranh Sơn dầu - Nguyễn Trãi Bình ngô đại cáo | Sơn dầu | 1977 | 20.000.000 |
116 | Trống đồng Công Liêm | Đồng | I-III | 120.000.000 |
117 | Trống đồng tam chung | Đồng | XIII-XIV | 170.000.000 |
118 | Trống Minh Khí | Đồng | VHĐS | 22.000.000 |
119 | Qua đồng | Đồng | VHĐS | 14.000.000 |
120 | Qua đồng | Đồng | VHĐS | 17.000.000 |
121 | Lấy nỏ | Đồng | VHĐS | 25.000.000 |
122 | Chân đèn | Đồng | XV-XVI | 172.000.000 |
123 | Liễn có nắp | Đồng | XIII-XIV | 60.000.000 |
124 | Chậu trống | Đồng | VHĐS | 165.000.000 |
125 | Hiện vật nông nghiệp: dao, cối, cuốc, xẻng, liềm... | Tre |
| 45.000.000 |
126 | Bát | Gốm | XV | 1.200.000 |
127 | Bát | Gốm | XIII-XIV | 1.200.000 |
128 | Bát | Gốm | XIV-XVI | 500.000 |
129 | Đĩa | Gốm | XIII-XIV | 1.500.000 |
130 | Đĩa | Gốm | XV-XVI | 200.000 |
131 | Đĩa | Gốm | XV-XVI | 200.000 |
132 | Đĩa | Gốm | XV-XVI | 200.000 |
133 | Lọ nhỏ | Gốm | XV | 300.000 |
134 | Tước | Gốm | XV | 7.000.000 |
135 | Bình vôi | Gốm | XIII-XIV | 9.000.000 |
136 | Chậu trống | Đồng | I-III | 35.000.000 |
137 | Ngói bò + con kê | Gốm | XIV-XV | 1.700.000 |
138 | Chum | Gốm | XIV | 21.000.000 |
139 | Âu | Gốm | XIII-XIV | 7.000.000 |
140 | Ang | Gốm | XIII-XIV | 1.500.000 |
141 | Ang | Gốm | XIV-XV | 700.000 |
142 | Đĩa | Gốm | XIII-XIV | 2.500.000 |
143 | Đĩa | Gốm | XIV-XV | 700.000 |
144 | Âu | Gốm | XIII-XIV | 800.000 |
145 | Âu | Gốm | XIII-XIV | 700.000 |
146 | Âu | Gốm | XIII-XIV | 300.000 |
147 | Lọ | Gốm | XIII | 300.000 |
148 | Đĩa | Gốm | XIV-XV | 300.000 |
149 | Trống đồng Xuân Tân | Đồng | I-III | 26.000.000 |
150 | Ang | Gốm | XIII-XIV | 2.500.000 |
151 | Bát | Gốm | XIV-XV | 2.000.000 |
152 | Bát | Gốm | XV-XVI | 300.000 |
153 | Bát | Gốm | XV-XVI | 500.000 |
154 | Đĩa | Gốm | XV | 200.000 |
155 | Cúm | Gốm | XX | 500.000 |
156 | Bát to | Gốm | XV-XVI | 3.000.000 |
157 | Bát to | Gốm | XV- XVI | 3.000.000 |
158 | Bát to | Gốm | XIII-XIV | 15.000.000 |
159 | Bát to | Gốm | XIII-XIV | 10.000.000 |
160 | Bát to | Gốm | XII-XIII | 24.000.000 |
161 | Bát to | Gốm | XIII-XIV | 4.000.000 |
162 | Bát to | Gốm | XIII-XIV | 3.000.000 |
163 | Bát to | Gốm | XV-XVI | 5.000.000 |
164 | Lọ hoa | Gốm | XV-XVI | 1.000.000 |
165 | Bình vôi | Gốm | XIII-XIV | 3.000.000 |
166 | Bình vôi | Gốm | XVI- XVI | 8.000.000 |
167 | Bình vôi | Gốm | XV- XVI | 3.500.000 |
168 | Bình vôi | Gốm | XV-XVI | 3.000.000 |
169 | Bình vôi | Gốm | XIII-XIV | 2.500.000 |
170 | Bình vôi | Gốm | XIV | 2.000.000 |
171 | Bát to | Gốm | XIII-XIV | 1.000.000 |
172 | Đĩa | Gốm | XIII-XIV | 1.500.000 |
173 | Đĩa | Gốm | XIII-XIV | 1.500.000 |
174 | Súng kíp | Đồng | XX | 3.800.000 |
175 | Trống đồng Xuân Châu | Đồng | I-III | 590.000.000 |
176 | Trống đồng Mường Chanh II LII | Đồng | XI-XIV | 202.000.000 |
177 | Trống đồng Mường Chanh I LII | Đồng | XI-XIV | 108.000.000 |
178 | Ấm men ngọc | Gốm | XIII-XIV | 55.000.000 |
179 | Ấm men ngà | Gốm | XIII-XIV | 45.000.000 |
180 | Thạp | Gốm | XIII-XIV | 21.500.000 |
181 | Bát men ngọc | Gốm | XIII-XIV | 18.500.000 |
182 | Ấm | Gốm | XV- XVI | 55.000.000 |
183 | Liễn | Gốm | XIII-XIV | 30.000.000 |
184 | Nậm rượu | Gốm | XIII-XIV | 55.000.000 |
185 | Choé | Gốm | XVII- XVIII | 30.000.000 |
186 | Ấm | Gốm | XIII-XIV | 45.000.000 |
187 | Bát men ngọc | Gốm | XIII-XIV | 4.500.000 |
188 | Nồi | Gốm | I-III | 11.000.000 |
189 | Hạp hương | Gốm | I-III | 4.000.000 |
190 | Trống Minh Khí | Đồng | VHĐS | 4.000.000 |
191 | Đĩa men ngọc | Gốm | XIII-XIV | 3.200.000 |
192 | Âu | Gốm | XIII-XIV | 8.000.000 |
193 | Thạp | Gốm | XIII-XIV | 11.500.000 |
194 | Âu | Gốm | XIII-XIV | 2.000.000 |
195 | Bát | Gốm | XI-XIII | 800.000 |
196 | Trống Xuân Châu III Loại I | Đồng | I-III | 340.000.000 |
197 | Trống Bá Thước Loại I | Đồng | VHĐS muộn | 290.000.000 |
198 | Trống Nam Giang Loại I | Đồng | VHĐS | 290.000.000 |
199 | Trống Cẩm Thủy | Đồng | I-X | 480.000.000 |
200 | Trống Hiền Kiệt | Đồng | I-X | 300.000.000 |
201 | Thạp | Gốm | Thời trần | 90.000.000 |
202 | Bát hương | Gốm | Thời Lê | 110.000.000 |
203 | Chân đèn | Gốm | Thời Lê sơ | 12.000.000 |
204 | Chân đèn | Gốm | XV- XVI | 15.000.000 |
205 | Ấm múi bưởi | Gốm | XIII-XIV | 25.000.000 |
206 | Ấm quả dưa | Gốm | XIII-XIV | 55.000.000 |
207 | Thống đá | Đá | XIV-XX | 12.000.000 |
208 | Gương đồng | Đồng | XV- XVI | 17.000.000 |
209 | Gương đồng | Đồng | XVII- XVIII | 14.000.000 |
210 | Gương đồng | Đồng | XVII- XVIII | 13.000.000 |
211 | Nồi đồng | Đồng | XV- XVI | 5.000.000 |
212 | Chó đá | Đá | XVII- XVIII | 75.000.000 |
213 | Lư hương | Gốm | XV- XVI | 75.000.000 |
214 | Lưỡi cày đồng | Đồng | VHĐS | 9.000.000 |
215 | Qua đồng | Đồng | VHĐS | 8.000.000 |
216 | Dao găm | Đồng | VHĐS | 15.000.000 |
217 | Trống Thọ Xuân | Đồng | VHĐS | 150.000.000 |
218 | Chân cột | Đá | XIV | 7.000.000 |
219 | Khánh | Đá | XIV | 30.000.000 |
220 | Máng nước đá | Đá | XIV-XV | 15.000.000 |
II | Cổ vật, hiện vật tại Ban quản lý khu di tích Lam Kinh |
|
|
|
1 | Thạp gốm vẽ hoa nâu |
| TK XIII-XIV | 10.000.000 |
2 | Ấm đồng |
| TK XV-XVI | 11.000.000 |
3 | Bình vôi gốm |
| TK XV | 100.000 |
4 | Bát gốm trần |
| TKXIV | 520.000 |
5 | Đĩa gốm trần |
| TKXIV | 566.667 |
6 | Bát gốm lê |
| TKXV-XVI | 453.846 |
7 | Đĩa gốm lê |
| TKXV-XVI | 441.667 |
8 | Tiền đồng |
| TKXV-XVI | 500.000 |
9 | Điếu bát |
|
| 200.000 |
10 | Bát gốm lê |
| TKXV-XVI | 1.590.909 |
11 | Đĩa gốm lê |
| TKXV-XVI | 1.000.000 |
12 | Điếu bát |
| TKXV-XVI | 1.000.000 |
13 | Ấm gốm |
| TKXV-XVI | 3.000.000 |
14 | Bình gốm |
| TK XVII | 1.000.000 |
15 | Thạp gốm |
| TK XIII - XIV | 7.500.000 |
16 | Bình tỳ bà |
| TKXV-XVI | 9.500.000 |
17 | Chân đèn |
| TKXV-XVI | 13.500.000 |
18 | Tiền đồng |
| TKXVI-XVII | 500.000 |
19 | Ấm đồng |
| TKXVII | 13.000.000 |
20 | Âu gốm |
| TKXV | 12.500.000 |
21 | Búp sim |
| TKXV | 9.500.000 |
22 | Đĩa gốm |
| TK XV | 6.000.000 |
23 | Đĩa gốm |
| TK XV | 6.000.000 |
24 | Đĩa gốm |
| TK XV | 4.500.000 |
25 | Đĩa gốm |
| TKXV | 4.000.000 |
26 | Bát men ngọc |
| TK XVIII | 2.500.000 |
27 | Bình tỳ bà |
| TK XV- XVI | 12.500.000 |
28 | Bình tỳ bà |
| TK XV- XVI | 10.500.000 |
29 | Chân đèn |
| TK XV- XVI | 8.500.000 |
30 | Chân đèn |
| TK XV- XVI | 7.500.000 |
31 | Chân đèn |
| TK XV- XVI | 14.500.000 |
32 | Chân đèn |
| TK XV- XVI | 7.000.000 |
33 | Đĩa gốm |
| TK XV- XVI | 6.250.000 |
34 | Sanh đồng |
| TKXVI- XVII | 8.000.000 |
35 | Sanh đồng |
| TKXVI- XVII | 7.000.000 |
36 | Sanh đồng |
| TKXVI- XVII | 2.500.000 |
37 | Nồi đồng |
| TKXVI- XVII | 7.500.000 |
38 | Nồi đồng |
| TKXV- XVI | 4.000.000 |
39 | Tiền đồng |
| TKXV- XVI | 1.000.000 |
40 | Bát gốm |
| TKXV- XVI | 1.300.000 |
41 | Bát gốm |
| TKXV- XVI | 1.000.000 |
42 | Bát gốm |
| TKXV- XVI | 1.500.000 |
43 | Bát gốm |
| TKXV- XVI | 2.500.000 |
44 | Đĩa gốm |
| TKXV- XVI | 1.500.000 |
45 | Bát gốm |
| TKXV- XVI | 2.700.000 |
46 | Bình tỳ bà |
| TKXV- XVI | 19.000.000 |
47 | Âu gốm |
| TKXV- XVI | 3.000.000 |
48 | Hộp phấn |
| TKXV- XVI | 675.000 |
49 | Hộp phấn |
| TKXV- XVI | 675.000 |
50 | Bát gốm |
| TKXV | 9.000.000 |
51 | Chum gốm |
| TKXV- XVI | 4.000.000 |
52 | Chum gốm |
| TKXV- XVI | 3.400.000 |
53 | Đạn chì |
| TKXV- XVI | 125.000 |
54 | Tiền đồng |
| TKXV- XVI | 1.000.000 |
55 | Súng lệnh |
| TKXV- XVI | 6.750.000 |
56 | Súng lệnh |
| TKXV- XVI | 10.800.000 |
57 | Bình tỳ bà |
| TKXV- XVI | 6.750.000 |
- 1 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 3 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 1 Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 8 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 9 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 13 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 8 Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019