- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4451/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚC THỌ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/09/2027 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7485/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 11 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 như sau:
1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phúc Thọ là: 36 dự án, với tổng diện tích 27,44 ha (có biểu kèm theo);
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích ĐCKH 2021 (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.796,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.627,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.398,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.020,35 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 497,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.849,93 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.600,81 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 910,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 438,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 61,68 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 106,33 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.661,68 |
2.3 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.162,31 |
3. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm b Khoản Điều 1 Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Thành phố thành: 78 dự án với diện tích: 323,27ha
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 4451/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
Các dự án có trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cải tạo mở rộng đường giao thông từ cổng Bầu thôn Dum đến cầu mới kênh tưới Phù Sa | DGT | BQLDA ĐTXD huyện | 0,42 | 0,3 | 0,42 | Huyện Phúc Thọ | Xã Thọ Lộc | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Văn bản số 3403/VQH-TT2 ngày 19/11/2020 của Viện QHXD Hà Nội cung cấp số liệu hạ tầng KT. | |
2 | Đường liên xã Ngọc Tảo đi Thượng Cốc | DGT | BQLDA ĐTXD huyện | 3,3 | 0,8 | 3,3 | Huyện Phúc Thọ | Xã Ngọc Tảo và xã Thượng Cốc | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư | |
3 | Trường mầm non xã Phụng Thượng | DGD | BQLDA ĐTXD huyện | 1,37 | 1,37 | 1,37 | Huyện Phúc Thọ | Xã Phụng Thượng | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư; VB số 1850/UBND-QLĐT ngày 25/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng | |
4 | Trường mầm non Tam Hiệp B | DGD | BQLDA ĐTXD huyện | 1,1 | 1,1 | 1,1 | Huyện Phúc Thọ | Xã Tam Hiệp | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án. VB số 1849/UBND-QLĐT ngày 25/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng | |
5 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn. B1. B2. B3) | DTL | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội | 4,1 |
| 4,1 | Huyện Phúc Thọ | Các xã: Hát Môn; Thanh Đa, Xuân Đình, Thượng Cốc, Sen Phương, Thọ Lộc, Võng Xuyên, Vân Nam | Quyết định số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND Thành phố về việc phê dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 09/QĐ-KH&ĐT của Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 08/01/2021 phê duyệt lựa chọn nhà thầu. | |
6 | Đường nối quốc lộ 32 vào các xã Thọ Lộc, Võng Xuyên, Phương Độ lên Đê Hữu Hồng | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3 | 3 | 3 | Huyện Phúc Thọ | Thọ Lộc, Võng Xuyên | QĐ số 1819a/QĐ-UBND ngày 26/7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án; QĐ số 2668/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND huyện Phúc Thọ về điều chỉnh dự án; QĐ số 4880/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết 2021. | |
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Vô, xã Tam Hiệp | ONT | Ban QLDA xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất các điểm xen kẹt trên địa bàn huyện | 0,55 | 0,55 | 0,21 | Huyện Phúc Thọ | Tam Hiệp | Quyết định số 509a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế, kỹ thuật; Văn bản số 246/UBND-QLĐT ngày 07/3/2019 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022) | |
8 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên | ONT | Ban QLDA xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất các điểm xen kẹt trên địa bàn huyện | 0,49 | 0,49 | 0,49 | Huyện Phúc Thọ | Long Xuyên | Quyết định số 5816/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng dự án; Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022). | |
9 | Nhà văn hóa thôn 3, xã Sen Phương; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,12 |
| 0,12 | Huyện Phúc Thọ | Xã Sen Phương | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4129/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1572/UBND-QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
10 | Nhà văn hóa thôn 4, xã Sen Phương; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Huyện Phúc Thọ | Xã Sen Phương | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4130/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1600/UBND-QLĐT ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
11 | Nhà văn hóa thôn 8, xã Sen Phương; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,1 |
| 0,1 | Huyện Phúc Thọ | Xã Sen Phương | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ, QĐ số 4131/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1571/UBND-QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng | |
12 | Nhà văn hóa thôn 9, xã Sen Phương; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,11 |
| 0,11 | Huyện Phúc Thọ | Xã Sen Phương | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4132/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1570/UBND-QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng | |
13 | Nhà văn hóa thôn 6, xã Tích Giang; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Huyện Phúc Thọ | Xã Tích Giang | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1584/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
14 | Nhà văn hóa thôn 3 xã Phụng Thượng | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,16 |
| 0,16 | Huyện Phúc Thọ | Xã Phụng Thượng | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 3301/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1449/UBND-QLĐT ngày 14/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng | |
15 | Nhà văn hóa thôn Bảo Vệ 2, xã Long Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Huyện Phúc Thọ | Xã Long Xuyên | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1510/UBND-QLĐT ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng | |
16 | Nhà văn hóa thôn Phù Long 3, xã Long Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Huyện Phúc Thọ | Xã Long Xuyên | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4135/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1645/UBND-QLĐT ngày 17/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng | |
17 | Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2, xã Võng Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Huyện Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4136/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1599/UBND-QLĐT ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
18 | Nhà văn hóa thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Huyện Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4137/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1582/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
19 | Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Huyện Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4138/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1583/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
20 | Nhà văn hóa thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Huyện Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4139/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1585/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
21 | Nhà văn hóa Thôn 4, xã Liên Hiệp | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,13 |
| 0,13 | Huyện Phúc Thọ | Xã Liên Hiệp | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4140/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1587/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
22 | Nhà văn hóa Thôn 6 xã Liên Hiệp | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,09 | 0,09 | 0,09 | Huyện Phúc Thọ | Xã Liên Hiệp | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4141/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1511/UBND-QLĐT ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
23 | Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Huyện Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1586/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
24 | Nhà văn hóa thôn 6 xã Ngọc Tảo | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,05 |
| 0,05 | Huyện Phúc Thọ | Xã Ngọc Tảo | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4144/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1624/UBND-QLĐT ngày 12/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
25 | Nhà văn hóa thôn 7 xã Ngọc Tảo | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,05 |
| 0,05 | Huyện Phúc Thọ | Xã Ngọc Tảo | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4145/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1623/UBND-QLĐT ngày 12/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
26 | Nhà văn hóa thôn 10 xã Ngọc Tảo | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,05 |
| 0,05 | Huyện Phúc Thọ | Xã Ngọc Tảo | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 4146/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1644/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. | |
27 | Nhà văn hóa thôn 3 xã Hát Môn | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,07 |
| 0,07 | Huyện Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ; QĐ số 3920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 4120/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh BCKTKT; VB số 1552/UBND-QLĐT ngày 03/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng. | |
28 | Trường mầm non Phương Độ | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ | 0,41 | 0,31 | 0,31 | Huyện Phúc Thọ | Phương Độ | Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 667/UBND-QLĐT ngày 13/6/2019 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ TMB; Văn bản số 1190/UBND-QLĐT ngày 21/8/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ TMB điều chỉnh (điều chỉnh diện tích); Quyết định số 4880/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án năm 2019-2021. | |
29 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc xã Võng Xuyên | ONT | Ban QLDA xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất các điểm xen kẹt trên địa bàn huyện | 4,46 | 4,46 | 0,4 | Huyện Phúc Thọ | Võng Xuyên | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5844a/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình; Văn bản số 9454/SXD-QLXD ngày 15/10/2018 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư; Văn bản số 5442/UBND-ĐT ngày 6/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Tờ trình số 877/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Phúc Thọ đề nghị cho phép gia hạn tiến độ dự án (dự án đang thực hiện GPMB); Quyết định số 4177/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT | |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
30 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Phiêu | NTD | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Huyện Phúc Thọ | Xã Tích Giang | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 745/UBND-QLĐT ngày 27/5/2021 chấp thuận bàn vẽ tổng mặt bằng | |
31 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Thư Trai xã Phúc Hòa | NTD | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 1,1985 | 0,5 | 0,5 | Huyện Phúc Thọ | Xã Phúc Hòa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 746/UBND-QLĐT ngày 27/5/2021 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng | |
32 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 418, đoạn từ Km3+00 đến Km 4+500 | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 1,8 | 1,8 | 0,4 | Huyện Phúc Thọ | Trạch Mỹ Lộc | QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án; Văn bản số 665/UBND-ĐT ngày 02/3/2020 của UBND Thành phố về việc chấp thuận cho phép điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án; Văn bản số 2044/UBND-ĐT ngày 30/6/2021 của UBND Thành phố chấp thuận cho phép điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án (đến hết năm 2021). | |
Các dự án ngoài Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố | ||||||||||
33 | Đường gom dân sinh xã Tam Hiệp đi tỉnh lộ 421 | DGT | BQLDA ĐTXD huyện | 0,68 |
|
| Huyện Phúc Thọ | Xã Tam Hiệp | QĐ số 2413/QĐ-UBND, ngày 17/10/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án. Dự án dân sinh bức xúc. Đã được huyện bố trí vốn năm 2020; Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt báo cáo KTKT (Thời gian thực hiện dự án 2019-2021). | |
34 | Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Thượng Cốc | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ | 0,54 |
|
| Huyện Phúc Thọ | Thượng Cốc | QĐ số 4334/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 831/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; QĐ số 2507/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng dự án; QĐ số 280/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 Chấp thuận bản vẽ điều chỉnh tổng mặt bằng và phương án kiến trúc; QĐ số 4880/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết 2021. | |
35 | Dự án Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Long Xuyên huyện Phúc Thọ | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 0,98 |
|
| Huyện Phúc Thọ | Long Xuyên | Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 220/UBND-QLĐT ngày 13/3/2018 chấp thuận tổng mặt bằng; Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 08/7/2018 phê duyệt điều chỉnh báo cáo Kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. | |
36 | Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn các xã, thị trấn. | ONT, ODT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,97 |
|
| Phúc Thọ | Các xã , thị trấn. | - Văn bản số 651/UBND-TNMT ngày 12/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ Chấp thuận chủ trương cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Phúc Thọ - Đơn xin chuyển mục đích và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (bản phô tô) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4450/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4455/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 4454/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 629/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)