ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4471/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CUNG CẤP NƯỚC CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH SINH HOẠT XÃ CÁT MINH, HUYỆN PHÙ CÁT CHO LỘ TRÌNH NĂM 2016-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ: Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3383/TTr-STC ngày 28/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cung cấp nước của Công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Cát Minh, huyện Phù Cát của HTX dịch vụ kinh doanh tổng hợp Cát Minh cho lộ trình năm 2016-2018 như sau:
Số TT | Đối tượng tiêu thụ | Đơn giá nước hiện hành theo QĐ số 2195/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 (chưa có thuế GTGT) | Đơn giá nước sạch phê duyệt | ||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | |||
1 | Nước sinh hoạt các hộ dân cư | 5.238 | 5.524 | 5.810 | 6.095 |
2 | Phục vụ mục đích công cộng; | 5.524 | 6.095 | 6.381 | 6.667 |
3 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp | 8.571 | 9.048 | 9.524 | 10.000 |
4 | Nước sạch dùng cho sản xuất vật chất | 10.190 | 10.476 | 10.952 | 11.429 |
5 | Nước sạch dùng cho kinh doanh dịch vụ | 13.619 | 13.333 | 13.810 | 14.286 |
Đơn giá nêu trên được áp dụng kể từ ngày được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Chủ tịch UBND huyện Phù Cát hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện việc cung ứng nước sạch theo đơn giá được phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 3208/2016/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2019
- 4 Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay nước sạch vệ sinh môi trường, cho vay thương nhân hoạt động thương mại vùng khó khăn vốn Trung ương do tỉnh Bình Định ban hành
- 9 Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt nông thôn xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 10 Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12 Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt tại xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 13 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 14 Quyết định 243/2003/QĐ-UB phê duyệt quy mô công trình và quy định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và cải tạo giếng đào
- 1 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 3208/2016/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2019
- 4 Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay nước sạch vệ sinh môi trường, cho vay thương nhân hoạt động thương mại vùng khó khăn vốn Trung ương do tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt tại xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 243/2003/QĐ-UB phê duyệt quy mô công trình và quy định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và cải tạo giếng đào