- 1 Thông tư 10/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND | Cần Giờ, ngày 05 tháng 5 năm 2021 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông báo số 7418/TB-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn thành phố phân cấp;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch vốn đầu tư Nhà nước giao và phân bổ vốn đầu tư năm 2021 (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Giờ, Trưởng Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân - Trưởng Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới các xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG KHAI VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
STT | Danh mục công trình | Kế hoạch nhà nước giao năm 2021 | Phân bổ vốn đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số | 383.706 | 383.706 |
|
| Trong đó |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
A | Vốn thiết kế quy hoạch |
|
|
|
B | Vốn chuẩn bị đầu tư | 1.300,0 | 1.300,0 |
|
| Công trình phòng chống lụt bão | 1.300,0 | 1.300,0 |
|
1 | Nạo vét, xây dựng hệ thống cống thoát nước tuyến rạch tổ 1, 2, ấp Bình Trung (đoạn từ đường Trần Quang Đạo đến rạch Thủ Hy) | 100,0 | 100,0 |
|
2 | Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 11, ấp Bình Trường (đoạn từ đường bê tông đến sông Nhà Bè) | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến nhánh kênh Ông Huyện tổ 16, ấp Bình Thuận (đoạn từ đường Rừng Sác đến kênh Ông Huyện) | 100,0 | 100,0 |
|
4 | Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 18, ấp Bình Thuận (đoạn từ đường song hành đến kênh Ông Huyện) | 100,0 | 100,0 |
|
5 | Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 1, ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng) | 100,0 | 100,0 |
|
6 | Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 17, ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng) | 100,0 | 100,0 |
|
7 | Xây dựng hệ thống thoát nước tổ 7, ấp Bình An (từ rạch Tắc Cây Chôm đến cuối thửa số 8, tờ số 103) | 100,0 | 100,0 |
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa bờ kè chống sạt lở sông Lòng Tàu ấp An Hòa (khu vực từ rạch Mốc Keo nhỏ đến Kè tổ 11 ấp An Hòa) | 100,0 | 100,0 |
|
9 | Kè chống sạt lở ven rạch Mốc Keo bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực từ đường Tam Thôn Hiệp đến kè Tổ 11 ấp An Hòa) | 100,0 | 100,0 |
|
10 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến kè chống sạt lở sông Hà Thanh bảo vệ khu dân cư ấp Hòa Hiệp (từ khu dân cư Phước Lộc Thọ đến bến vật liệu Công ty TNHH Trung Long Hòa) | 100,0 | 100,0 |
|
11 | Nạo vét, xây dựng kiên cố hóa rạch nhánh sông Đồng Tranh khu dân cư Tổ 6, ấp Đồng Tranh (Từ đường bê tông đến sông Đồng Tranh) | 100,0 | 100,0 |
|
12 | Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng khu vực tổ 6, ấp Đồng Hòa (từ đường bê tông Tổ 6 đến sông Đồng Tranh) | 100,0 | 100,0 |
|
13 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước tổ 4 (từ đường Lương Văn Nho đến đường Giồng Ao) | 100,0 | 100,0 |
|
C | Vốn thực hiện dự án | 191.444,0 | 191.444,0 |
|
I | Công trình phân cấp có mục tiêu khác | 13.000,0 | 13.000,0 |
|
| Lồng ghép nông thôn mới | 13.000,0 | 13.000,0 |
|
1 | Nâng cấp trường tiểu học An Thới Đông | 13.000,0 | 13.000,0 |
|
II | Công trình phòng chống lụt bão | 178.444,0 | 178.444,0 |
|
| Công trình theo Công văn số 4662/UBND-CNN ngày 12/9/2014 | 218,0 | 218,0 |
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Lòng Tàu (khu dân cư tổ 13,14,15 ấp An Lộc) | 218,0 | 218,0 |
|
| Công trình chuyển tiếp | 178.226,0 | 178.226,0 |
|
| Theo công văn số 7358/UBND-KT ngày 20/12/2016 | 18,0 | 18,0 |
|
2 | Công trình kè bảo vệ phân khu V- Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ | 18,0 | 18,0 |
|
| Theo công văn số 7121/UBND-KT ngày 07/12/2016 | 61.988,0 | 61.988,0 |
|
3 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư An Hòa (Tắc Ráng tổ 27-28) xã An Thới Đông | 2.088,0 | 2.088,0 |
|
4 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ cầu An Nghĩa đến rạch Nhánh) xã An Thới Đông | 13.000,0 | 13.000,0 |
|
5 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ rạch Nhánh đến ngã ba sông Lòng Tàu) xã An Thới Đông | 6.000,0 | 6.000,0 |
|
6 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa xã An Thới Đông (đoạn từ kè Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp) | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
7 | Xây dựng kè kiên cố ven sông Soài Rạp bảo vệ khu dân cư (đoạn từ ngã ba rạch Bà Tổng đến rạch Giông) xã An Thới Đông | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
8 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Rạch Lá xã An Thới Đông | 8.900,0 | 8.900,0 |
|
9 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Bình (đoạn từ ngã ba rạch Giông đến kênh Ngay) xã An Thới Đông | 24.000,0 | 24.000,0 |
|
| Dự án khởi chuyển tiếp | 76.320,0 | 76.320,0 |
|
| Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi tôm thẻ chân trắng | 57.870,0 | 57.870,0 |
|
10 | Nạo vét kênh, sửa chữa hệ thống cống khu vực 450 ha xã Lý Nhơn | 50,0 | 50,0 |
|
11 | Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn | 903,0 | 903,0 |
|
12 | Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn | 4.611,0 | 4.611,0 |
|
13 | Xây dựng đường đê số 1 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn | 50,0 | 50,0 |
|
14 | Xây dựng đường đê số 2 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn | 50,0 | 50,0 |
|
15 | Xây dựng đường đê nối đê nhánh số 2 đến đê bao sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn | 1.321,0 | 1.321,0 |
|
16 | Xây dựng đường đê số 3 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn | 185,0 | 185,0 |
|
17 | Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Gốc Tre nhỏ khu vực 250ha xã Lý Nhơn | 4.000,0 | 4.000,0 |
|
18 | Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 1) khu vực 420ha xã An Thới Đông | 2.500,0 | 2.500,0 |
|
19 | Xây dựng mới tuyến đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 2) khu vực 420ha xã An Thới Đông | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
20 | Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 3) khu vực 420ha xã An Thới Đông | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
21 | Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 1) khu vực 308ha xã An Thới Đông | 1.700,0 | 1.700,0 |
|
22 | Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 2) khu vực 308ha xã An Thới Đông | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
23 | Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Ngay (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông | 4.500,0 | 4.500,0 |
|
24 | Xây dựng hệ thống thủy lợi Hốc Quả lớn (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông | 6.000,0 | 6.000,0 |
|
25 | Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Bàu Thơ (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông | 4.000,0 | 4.000,0 |
|
26 | Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 1) xã An Thới Đông | 3.800,0 | 3.800,0 |
|
27 | Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 2) xã An Thới Đông | 4.400,0 | 4.400,0 |
|
28 | Xây dựng đường đê nội đồng ngang Rạch Đước (dọc Rạch Ráng) khu vực 246ha xã Bình Khánh | 9.500,0 | 9.500,0 |
|
29 | Xây dựng tuyến đê bao nội đồng khu vực 246ha xã Tam Thôn Hiệp | 1.800,0 | 1.800,0 |
|
| Hệ thống thủy lợi phục vụ làm muối | 18.450,0 | 18.450,0 |
|
30 | Nâng cấp đê bao đồng muối Thiềng Liềng xã Thạnh An | 50,0 | 50,0 |
|
31 | Xây dựng đê, kênh nhánh phục vụ làm muối xã Thạnh An | 3.700,0 | 3.700,0 |
|
32 | Xây dựng tuyến đê vận chuyển muối từ rạch Mương Thông đến đuôi Sam xã Lý Nhơn | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
33 | Xây dựng đường đê phục vụ vận chuyển muối (điểm đầu đê muối, điểm cuối rạch bến Bà Năm) xã Lý Nhơn | 4.700,0 | 4.700,0 |
|
| 07 kè chống sạt lở giai đoạn 2020-2023 (khởi công mới năm 2021) | 39.900,0 | 39.900,0 |
|
34 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư Bình Thạnh, xã Bình Khánh (Khu vực từ kè Bình Thạnh đến rạch Ông Duệ) | 5.700,0 | 5.700,0 |
|
35 | Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bà Xán (khu vực từ rạch Tắc Cát đến cầu Tắc Tây Đen) | 5.700,0 | 5.700,0 |
|
36 | Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ cầu Tắc Tây Đen đến kè đá Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo) | 5.700,0 | 5.700,0 |
|
37 | Xây dựng Kè kiên cố ven sông Lòng Tàu ấp Trần Hưng Đạo, xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ kè An Phước đoạn 2 đến nhà ông tư Chấm) | 5.700,0 | 5.700,0 |
|
38 | Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông (khu vực từ kè An Hòa đến cống Mốc Keo) | 5.700,0 | 5.700,0 |
|
39 | Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực ngã ba sông Rạch Lá từ nhà ông Nguyễn Văn Năm đến nhà ông Phạm Văn Dũng) | 5.700,0 | 5.700,0 |
|
40 | Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Lý Hòa Hiệp (khu vực từ Bãi vật tư Duy Khánh đến cầu Vàm Sát 2), xã Lý Nhơn | 5.700,0 | 5.700,0 |
|
III | Đề án nông thôn mới 06 xã giai đoạn 2016- 2020 | 190.962,0 | 190.962,0 |
|
3.1 | Xã An Thới Đông | 12.585,0 | 12.585,0 |
|
3.1.1 | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 8.318,0 | 8.318,0 |
|
3.1.1.1 | Giao thông | 2.405,0 | 2.405,0 |
|
| Đường trục xã, liên xã | 27,0 | 27,0 |
|
1 | Nâng cấp đường Quảng Xuyên (Đoạn từ Cầu đò Kinh Bà Tồng đến thánh thất Cao Đài) | 27,0 | 27,0 |
|
| Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ | 510,0 | 510,0 |
|
2 | Đường đê bao ấp Rạch Lá (Đoạn toàn bộ vòng đê bao Rạch Lá) | 110,0 | 110,0 |
|
3 | Đường đê Mốc Keo An Nghĩa ấp An Nghĩa (Đoạn từ đường Rừng Sác đến đường Tam Thôn Hiệp) | 200,0 | 200,0 |
|
4 | Đường đê bao Tắc Ráng ấp An Nghĩa (Đoạn từ đường Rừng Sác đến giáp tổ 27,28 ấp An Hòa) | 200,0 | 200,0 |
|
| Đường hẻm, tổ | 1.696,0 | 1.696,0 |
|
5 | Đường tổ 7 ấp Rạch Lá (Đoạn từ nhà anh Tuấn đến nhà anh Năm Năng) | 27,0 | 27,0 |
|
6 | Đường tổ 1 ấp An Đông (Đoạn từ đường An Thới Đông đến ngã ba ra Nhà Bia Liệt sĩ) | 20,0 | 20,0 |
|
7 | Đường vào trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu (Đoạn từ đường Lý Nhơn đến nhà ông Ngô Thánh Sơn) | 40,0 | 40,0 |
|
8 | Nâng cấp đường ra bến đò Doi Lầu (kinh ông Son) (Đoạn từ đường ra bến đò Doi Lầu đến đường Liên Xã) | 40,0 | 40,0 |
|
9 | Đầu đường gần nhà Mười Kiệm tổ 10 ấp An Đông (Đoạn từ đường cầu Tổ 10 đến nhà ông Bảy) | 890,0 | 890,0 |
|
10 | Nâng cấp mở rộng đường tổ 9 ấp An Đông (Đoạn từ đường nhà ông Sáu Bé đến đường Liên Xã) | 40,0 | 40,0 |
|
11 | Đường vào tổ 6, 7 ấp An Đông (Đoạn gần nhà Anh Cược và Mười Quý) | 369,0 | 369,0 |
|
12 | Đường vào tổ 3 ấp An Đông (Đoạn từ đường An Thới Đông đến gần nhà ông Tám Em) | 90,0 | 90,0 |
|
13 | Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Hòa (Đoạn từ nhà bà Tư Dài ngã tư ông Tờ đến cầu kinh bà Tổng) | 60,0 | 60,0 |
|
14 | Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường tổ 1, 2 giáp ranh ấp An Hòa và ấp An Bình. | 60,0 | 60,0 |
|
15 | Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Bình | 60,0 | 60,0 |
|
| Cầu giao thông | 172,0 | 172,0 |
|
16 | Nâng cấp cầu Kinh bà Tổng ấp An Hòa | 60,0 | 60,0 |
|
17 | Nâng cấp cầu Bà Tùng (gần chợ), Tổ 23 ấp An Nghĩa | 10,0 | 10,0 |
|
18 | Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 1, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa | 30,0 | 30,0 |
|
19 | Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 2, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa | 30,0 | 30,0 |
|
20 | Xây mới cầu gần chùa Cao Đài 3, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa | 30,0 | 30,0 |
|
21 | Nâng cấp cầu tổ 19 (gần nhà a. Lợi), ấp An Hòa | 3,0 | 3,0 |
|
22 | Nâng cấp cầu Bà Tùng (đường Quảng Xuyên, ấp An Hòa) | 9,0 | 9,0 |
|
3.1.1.2 | Thủy lợi | 5.713,0 | 5.713,0 |
|
23 | Sửa chữa 3 cống cấp nước khu vực tiểu vùng 100ha Doi Lầu | 22,0 | 22,0 |
|
24 | Rạch tổ 9, tổ 10, khu dân cư An Bình (Đoạn từ nhà bà Hai Phụng đến nhà Bà Tuyền) | 722,0 | 722,0 |
|
25 | Rạch tổ 12, tổ 13, khu dân cư An Bình (Đoạn từ nhà Bà Thời đến nhà ông Sáu Kha) | 1.041,0 | 1.041,0 |
|
26 | Rạch tổ 14, khu dân cư An Hòa (Đoạn từ nhà ông Sáu Lợi đến cầu Bà Tùng) | 3.921,0 | 3.921,0 |
|
27 | Phát hoang cây hai bên rạch, nạo vét lớp bùn bề mặt rạch ấp An Bình (Đoạn từ nhà ông Sáu Hùng đến nhà bà Sáu Hà) | 7,0 | 7,0 |
|
3.1.1.3 | Cơ sở vật chất văn hóa | 130,0 | 130,0 |
|
28 | Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Đông | 20,0 | 20,0 |
|
29 | Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Hòa | 70,0 | 70,0 |
|
30 | Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Nghĩa | 12,0 | 12,0 |
|
31 | Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Rạch Lá | 14,0 | 14,0 |
|
32 | Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Doi Lầu | 14,0 | 14,0 |
|
3.1.1.4 | Nhà ở dân cư và trụ sở UBND xã | 35,0 | 35,0 |
|
33 | Xây dựng mới khối hội trường UBND xã An Thới Đông | 35,0 | 35,0 |
|
3.1.1.5 | Y tế | 35,0 | 35,0 |
|
34 | Sửa chữa Trạm Y tế xã An Thới Đông | 35,0 | 35,0 |
|
3.1.2 | Ban QLĐTXDCT huyện | 4.267,0 | 4.267,0 |
|
3.1.2.1 | Giao thông | 1.211,0 | 1.211,0 |
|
| Đường hẻm, tổ | 170,0 | 170,0 |
|
1 | Đường Tổ 8, ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà anh chín vốn đến nhà anh Thanh) | 170,0 | 170,0 |
|
2 | Đường vào tổ 3, 6, 7 ấp An Đông (Đoạn từ đường An Thới Đông đến đường Liên Xã) | - | - |
|
| Trục nội đồng | 88,0 | 88,0 |
|
3 | Đường Doi Bà Kiểng Rạch Lá (Đoạn từ nhà ông Năm Năng đến nhà ông Tư Tới) | 88,0 | 88,0 |
|
| Cầu giao thông | 953,0 | 953,0 |
|
4 | Xây mới cầu tổ 10 ấp An Bình (gần nhà thầy Mười) | - | - |
|
5 | Xây dựng cầu mới gần trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu | 220,0 | 220,0 |
|
6 | Xây mới cầu tổ 9 ấp An Đông | 10,0 | 10,0 |
|
7 | Xây mới cầu Bà Năm (tổ 10, ấp Rạch Lá) | 160,0 | 160,0 |
|
8 | Xây mới cầu Rạch Sâu (tổ 1, ấp Rạch Lá) | 343,0 | 343,0 |
|
9 | Xây mới cầu gần trường tiểu học (Tổ 7, ấp Rạch Lá) | 4,0 | 4,0 |
|
10 | Xây mới cầu Kinh ông Son 2 (ấp Doi Lầu) | 216,0 | 216,0 |
|
3.2.1.2 | Thủy lợi | 3.056,0 | 3.056,0 |
|
11 | Kè chống sạt lở khu dân cư ấp An Đông ven sông An Nghĩa (Đoạn từ trường THCS An Thới Đông đến nhà bia ghi danh liệt sĩ) | 3.056,0 | 3.056,0 |
|
3.2 | Xã Long Hòa | 42.571,0 | 42.571,0 |
|
3.2.1 | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 41.690,0 | 41.690,0 |
|
3.2.1.1 | GIAO THÔNG | 34.206,0 | 34.206,0 |
|
| Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ | 17.508,0 | 17.508,0 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường nhánh Hòn Ngọc Phương Nam - Dinh ông Phước (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu) | 3.200,0 | 3.200,0 |
|
2 | Nâng cấp mặt đường và xây dựng cống thoát nước Tổ 8,9, ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) | 276,0 | 276,0 |
|
3 | Nâng cấp đường xuống bến đò Đồng Tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối cầu đò) | 136,0 | 136,0 |
|
4 | Nâng cấp đường Nghĩa Trang - Bãi Rác (Điểm đầu đường Duyên Hải điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh) | 2.596,0 | 2.596,0 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ra nhà ông 5 Tĩnh (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu) | 1.158,0 | 1.158,0 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Ra nhà ông Lâm Quốc Hùng (Điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM hiện hữu) | 993,0 | 993,0 |
|
7 | Nâng cấp đường Chà Là ra sông Hà Thanh (Điểm đầu đường Duyên Hải và điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh) | 397,0 | 397,0 |
|
8 | Nâng cấp đường nhà ông Ba Lê ra sông Hà Thanh (điểm đầu đường Duyên Hải, điểm cuối đê bao sông Hà Thanh) | 275,0 | 275,0 |
|
9 | Nâng cấp đường Rạch Cóc (điểm đầu đường Duyên Hải, điểm cuối đường BTXM hiện hữu) | 402,0 | 402,0 |
|
10 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) | 216,0 | 216,0 |
|
11 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) | 996,0 | 996,0 |
|
12 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 7 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) | 752,0 | 752,0 |
|
13 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Long Thạnh (điểm đầu cầu Xà Lan - điểm cuối Vàm Long Thạnh) | 1.356,0 | 1.356,0 |
|
14 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 11 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) | 550,0 | 550,0 |
|
15 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 6 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM) | 1.230,0 | 1.230,0 |
|
16 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 8 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối Hảng nước mắm) | 999,0 | 999,0 |
|
17 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 01 ấp Đồng Tranh (điểm đầu (chợ Đồng Hòa - điểm cuối đường BTXM | 1.083,0 | 1.083,0 |
|
18 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đó - điểm cuối đường BTXM) | 893,0 | 893,0 |
|
3.2.1.2 | Cầu giao thông | 2.789,0 | 2.789,0 |
|
19 | Nâng cấp, mở rộng bến đò Dồng Hòa | 1.428,0 | 1.428,0 |
|
20 | Nâng cấp, mở rộng bến đó Đồng Tranh | 1.011,0 | 1.011,0 |
|
21 | Mở rộng bến đò Hòa Hiệp | 148,0 | 148,0 |
|
22 | Mở rộng bến đò Long Thạnh | 202,0 | 202,0 |
|
3.2.1.3 | Đường hẻm, tổ | 13.909,0 | 13.909,0 |
|
23 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 3 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) | 679,0 | 679,0 |
|
24 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 9 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Hòa Hiệp - điểm cuối đường BTXM) | 1.867,0 | 1.867,0 |
|
25 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) | 2.871,0 | 2.871,0 |
|
26 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối kè đá) | 1.030,0 | 1.030,0 |
|
27 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 9 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM) | 1.064,0 | 1.064,0 |
|
28 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối KDC Đồng Tranh) | 1.741,0 | 1.741,0 |
|
29 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 8 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đó - điểm cuối đường BTXM) | 1.421,0 | 1.421.0 |
|
30 | Xây dựng cống thoát nước đường Tổ 2, 4, 5 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối Dình Đồng Hòa) | 162,0 | 162,0 |
|
31 | Xây dựng cống thoát nước đường Tổ 7, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch Cầu Nò) | 275,0 | 275,0 |
|
32 | Xây dựng hệ thống thoát nước rạch tổ 8, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối Sông Hòa Hiệp) | 281,0 | 281,0 |
|
33 | Xây dựng cống thoát nước rạch Tổ 12, ấp Long Thạnh (điểm đầu cống BTCT hiện hữu - điểm cuối rạch) | 94,0 | 94.0 |
|
34 | Xây dựng cống thoát nước rạch khu vực tổ 9 Đồng Hòa (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch) | 411,0 | 411,0 |
|
35 | Xây dựng cống đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch) | 2.013,0 | 2.013,0 |
|
3.2.1.4 | THỦY LỢI | 1.849,0 | 1.849,0 |
|
36 | Nạo vét rạch thoát nước khu vực tổ 4, 5 ấp Đồng Hòa | 79,0 | 79,0 |
|
37 | Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 5, 6, 8 ấp Đồng Tranh | 94,0 | 94,0 |
|
38 | Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 11 ấp Đồng Tranh | 183,0 | 183,0 |
|
39 | Nạo vét và xây dựng cống thoát nước Rạch khu vực tổ 9 ấp Đồng Tranh | 891,0 | 891,0 |
|
40 | Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 1 ấp Đồng Tranh | 148,0 | 148,0 |
|
41 | Nạo vét rạch thoát nước cạnh khu dân cư Chà La | 373,0 | 373,0 |
|
42 | Nạo vét các cửa xả của hệ thống cống thoát nước hiện hữu | 81,0 | 81,0 |
|
3.2.1.5 | TRƯỜNG HỌC | 2.832,0 | 2.832,0 |
|
43 | Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất, chuyển đổi công năng trường tiểu học Hòa Hiệp (cũ) thành trường Mầm non Hòa Hiệp | 2.832,0 | 2.832,0 |
|
3.2.1.6 | CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA | 2.803,0 | 2.803,0 |
|
44 | Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Long Thạnh | 2.584,0 | 2.584,0 |
|
45 | Nâng cấp, Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Đồng Hòa | 219,0 | 219,0 |
|
3.2.2 | Ban QLĐTXD CT huyện | 881,0 | 881,0 |
|
3.2.2.1 | GIAO THÔNG | 881,0 | 881,0 |
|
| Đường trục xã, liên xã | 769,0 | 769,0 |
|
1 | Nâng cấp đường Nguyễn Văn Mạnh (Điểm đầu Đường Duyên hải - Điểm cuối đường Duyên Hải) | 769,0 | 769,0 |
|
3.2.2.2 | Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ | 47,0 | 47,0 |
|
1 | Nâng cấp đường tổ 10, 11 Khu dân cư ấp Hòa Hiệp (trong khu dân cư) | 47,0 | 47,0 |
|
3.2.2.3 | Đường hẻm, tổ | 65,0 | 65,0 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 6 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch) | 65,0 | 65,0 |
|
3.2.2.4 | THỦY LỢI | - | - |
|
1 | Nạo vét, nâng cấp kè luồng vàm Long Thạnh (đoạn từ cửa vàm đến cầu Xà Lan) | - | - |
|
3.3 | Xã Tam Thôn Hiệp | 4.474,0 | 4.474,0 |
|
3.3.1 | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 2.504,0 | 2.504,0 |
|
3.3.1.1 | Giao thông | 350,0 | 350,0 |
|
| Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ | 238,0 | 238,0 |
|
1 | Lát gạch vỉa hè đường trước Ủy ban nhân dân xã Tam Thôn Hiệp (đoạn từ đường Tam Thôn Hiệp đến tổ 21 ấp an lộc) | 126,0 | 126,0 |
|
2 | Lát gạch vỉa hè đường Nguyễn Công Bao (đoạn từ đầu đường tam thôn hiệp - cuối đường) | 112,0 | 112,0 |
|
| Cầu giao thông | 112,0 | 112,0 |
|
3 | Nâng cấp cầu đò Tam Thôn Hiệp | 112,0 | 112,0 |
|
3.3.1.2 | Thủy lợi | 1.405,0 | 1.405,0 |
|
4 | Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê H3 (đê N4) | 185,0 | 185,0 |
|
5 | Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa các đường đê T4, T3-4, H4 (đê N1, N2, N3) | 206,0 | 206,0 |
|
6 | Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T5-4 (đê N5) | 147,0 | 147,0 |
|
7 | Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T3-5 (đê N6) | 234,0 | 234.0 |
|
8 | Nâng cấp đường đê nội đồng Ấp Trần Hưng Đạo | 180,0 | 180,0 |
|
9 | Nâng cấp, sửa chữa 5 cống ngăn triều đường Tam Thôn Hiệp | 266,0 | 266,0 |
|
10 | Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường đê H4 (đê N3) | - | - |
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa cầu số 1 trên đường đê H3 (đê N4) | 54,0 | 54,0 |
|
12 | Nâng cấp, sửa chữa cầu số 2 trên đường đê H3 (đê N4) | 69,0 | 69,0 |
|
13 | Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường đê T3-5) đê N6 | 64,0 | 64,0 |
|
3.3.1.3 | Cơ sở vật chất văn hóa | 123,0 | 123,0 |
|
14 | Sửa chữa Trung tâm Văn hóa xã Tam Thôn Hiệp | 123,0 | 123,0 |
|
3.3.1.4 | Nhà ở dân cư | 626,0 | 626,0 |
|
15 | Sửa chữa và nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tam Thôn Hiệp | 626,0 | 626,0 |
|
3.3.2 | Ban QLDTXD CT huyện | 1.970,0 | 1.970,0 |
|
3.3.2.1 | Thủy lợi | 470,0 | 470,0 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Kè phía sau Đình An Phước | - | - |
|
2 | Xây mới kè tổ 11 An Hòa (đoạn 2) | 470,0 | 470,0 |
|
3.3.2.2 | Y tế | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
3 | Xây mới Trạm Y tế xã | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
3.4 | Xã Thạnh An | 12.346,0 | 12.346,0 |
|
34.1 | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 11.340,0 | 11.340,0 |
|
3.4.1.1 | GIAO THÔNG | 603,0 | 603,0 |
|
| Đường trục xã, liên xã | 97,0 | 97,0 |
|
1 | Nâng cấp, đường trục chính trung tâm xã (đoạn từ trạm biên phòng đến cuối đường khu dân cư mới) | 97,0 | 97,0 |
|
| Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ | 53,0 | 53,0 |
|
2 | Nâng cấp đường khu dân cư ấp Thiềng Liềng (đoạn từ đến đò ấp thiềng liềng đến đường đê bao đồng muối) | 53,0 | 53,0 |
|
| Đường hẻm, tổ | 398,0 | 398,0 |
|
3 | Nâng cấp đường khu dân cư tổ 12 đến tổ 28 | 111,0 | 111,0 |
|
4 | Nâng cấp đường khu dân cư tổ 32 đến tổ 36 | 57,0 | 57,0 |
|
5 | Nâng cấp cống thoát nước khu dân cư ấp Thanh Bình tổ 30, 32 | 91,0 | 91,0 |
|
6 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước | 139,0 | 139,0 |
|
| Cầu giao thông | 55,0 | 55,0 |
|
7 | Nâng cấp cầu đá ngầm | 55,0 | 55,0 |
|
3.4.1.2 | THỦY LỢI | 10.282,0 | 10.282,0 |
|
8 | Xây dựng mới Kè đá bảo vệ khu dân cư mới ấp Thiềng Liềng | 282,0 | 282,0 |
|
9 | Đầu tư xây dựng kè đá và khu neo đậu tàu, thuyền | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
3.4.1.3 | CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA | 397,0 | 397,0 |
|
10 | Xây dựng Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Thạnh Hòa | 110,0 | 110,0 |
|
11 | Xây dựng phòng Hội nghị (Hội trường) UBND xã | 98,0 | 98,0 |
|
12 | Xây mới Hội trường văn hóa đa năng và trang thiết bị hội trường. | 189,0 | 189,0 |
|
3.4.1.4 | Y TẾ | 58,0 | 58,0 |
|
13 | Xây mới phòng y học cổ truyền, phòng xét nghiệm, phòng X quang, phòng tiệt trùng và trang thiết bị trạm Y tế | 58,0 | 58,0 |
|
3.4.2 | Ban QLĐTXD CT huyện | 1.006,0 | 1.006,0 |
|
3.4.2.1 | THỦY LỢI | 1.006,0 | 1.006,0 |
|
1 | Xây dựng mới kè bê tông cốt thép bảo vệ đường đê bao đồng muối kết hợp đường dân sinh ấp Thiềng Liềng | 1.006,0 | 1.006,0 |
|
3.5 | Xã Bình Khánh | 47.402,0 | 47.402,0 |
|
3.5.1 | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 35.011,0 | 35.011,0 |
|
35.1.1 | Giao thông | 22.844,0 | 22.844,0 |
|
| Đường trục ấp, liên ấp | 1.725,0 | 1.725,0 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Bà Xán B (Điểm đầu từ cầu Tắc Tây Đen - Điểm cuối khu dân cư Bà Xán). | 1.725,0 | 1.725,0 |
|
| Đường hẻm, tổ | 19.329,0 | 19.329,0 |
|
2 | Đầu tư hệ thống thoát nước đường Xóm Miễu (Tổ 13, 14,15, 16, 17, 18) ấp Bình Trung (Điểm đầu từ Tổ 13 - Điểm cuối đến Tổ 18 Miếu Bà) | 926,0 | 926,0 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 1, 2 ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối Rạch Lát). | 606,0 | 606,0 |
|
4 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu tổ 6, 10, 11, 13, 14 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà). | 1.524,0 | 1.524,0 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 8, 15 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Chương) | 352,0 | 352,0 |
|
6 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Thuận (Điểm đầu chợ Bình Khánh - Điểm cuối đường Rừng Sác). | 720,0 | 720,0 |
|
7 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 9 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo). | 566,0 | 566,0 |
|
8 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 15 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Á). | 938,0 | 938,0 |
|
9 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 5, 6, 7, 8 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Sông Chà). | 1.035,0 | 1.035,0 |
|
10 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 14, 15 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè). | 870,0 | 870,0 |
|
11 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Phước (Xóm Làng) (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối giáp đường Xóm Gà). | 210,0 | 210,0 |
|
12 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 6, 7, 8, 9, 10, 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Xóm Gà). | 704,0 | 704,0 |
|
13 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và Xây dựng hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 21 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phan Văn Phú). | 468,0 | 468,0 |
|
14 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 20 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Dương Thị Ngọc Hoàng). | 847,0 | 847,0 |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 24 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Cây). | 639,0 | 639,0 |
|
16 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu tổ 1, 4 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà). | 1.049,0 | 1.049,0 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tổ 12 ấp Bình Thạnh (đường ấp 3) (Điểm đầu đường Hà Quang Vóc - Điểm cuối cầu bê tông đường ấp 3). | 660,0 | 660,0 |
|
18 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu ấp Bình Thạnh (Điểm đầu đường EC - Điểm sông Soài Rạp). | 1.504,0 | 1.504,0 |
|
19 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 16 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Trần Thị Hạnh). | 850,0 | 850,0 |
|
20 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 20 ấp Bình Trung (Điểm đầu cầu Hai Tiếu - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Tỷ - cầu Thủ Hy). | 812,0 | 812,0 |
|
21 | Nâng cấp đường giao thông Tổ 13 ấp Bình An (Điểm đầu đất ông Lê Hiếu Nghĩa - Điểm cuối nhà ông Nguyễn Văn Trung). | 757,0 | 757,0 |
|
22 | Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 26 ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông Châu Văn Tám - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Téo). | 3.292,0 | 3.292,0 |
|
| Đường trục nội đồng |
|
|
|
| Cầu nông thôn | 1.790,0 | 1.790,0 |
|
23 | Xây mới cầu Năm Đàng | 822,0 | 822,0 |
|
24 | Xây mới cầu Cá Sức | 968,0 | 968,0 |
|
3.5.1.2 | Thủy lợi | 5.998,0 | 5.998,0 |
|
25 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tổ 7 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Nhà Máy). | 757,0 | 757,0 |
|
26 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch ông 10 Liệt ấp Bình Trường (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Cầu). | 412,0 | 412,0 |
|
27 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tổ 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà ông Châu Minh Sang). | 430,0 | 430,0 |
|
28 | Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Ba Chắc ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè). | 751,0 | 751,0 |
|
29 | Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Hai Biên ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Lấp Vòi). | 356,0 | 356,0 |
|
30 | Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch 5 Mỹ ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông Phạm Văn Ba - Điểm cuối sông Nhà Bè). | 594,0 | 594,0 |
|
31 | San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Ba Bé ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà bà Huỳnh Thị Lần - Điểm cuối cầu bê tông Tổ 15 ấp Bình trường). | 411,0 | 411,0 |
|
32 | San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà Ba Nà, Sáu Leo ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông Lê Văn Bạc và nhà ông Lê Văn Thoại - Điểm cuối rạch Bờ Tiến). | 725,0 | 725,0 |
|
33 | San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà ông 7 Bình ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Thủ Hy). | 582,0 | 582,0 |
|
34 | San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tám Tình Tổ 15 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Lấp Vòi). | 258,0 | 258,0 |
|
35 | Nạo vét Rạch Lắp Vòi (Điểm đầu sông Nhà Bè - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo). | 498,0 | 498,0 |
|
36 | Nạo vét Rạch Nhà Máy Điểm đầu là sông Nhà Bè, điểm cuối đường Trần Quang Đạo | 224,0 | 224,0 |
|
3.5.1.3 | Cơ sở vật chất văn hóa | 4.307,0 | 4.307,0 |
|
37 | Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Thuận | 381,0 | 381,0 |
|
38 | Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trường | 2.600,0 | 2.600,0 |
|
39 | Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Mỹ | 867,0 | 867,0 |
|
40 | Sửa chữa, nâng cấp Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình An | 431,0 | 431,0 |
|
41 | Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trung | 28,0 | 28,0 |
|
3.5.1.4 | Nhà ở dân cư và trụ sở UBND xã | 1.862,0 | 1.862,0 |
|
42 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Bình Khánh | 1.862,0 | 1.862,0 |
|
3.5.2 | Ban QLDTXD CT huyện | 12.391,0 | 12.391,0 |
|
3.5.2.1 | Giao thông | 12.391,0 | 12.391,0 |
|
| Đường trục xã, liên xã |
|
|
|
| Đường trục ấp, liên ấp | 860,0 | 860,0 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 18 ấp Bình An nối Tổ 18 ấp Bình Trường (Điểm đầu KDC Cọ Dầu - Điểm cuối đường EC và Kênh Xáng). | 508,0 | 508,0 |
|
2 | Nâng cấp láng nhựa đường EC (Điểm đầu cầu Kho Đồng - Điểm cuối Trường Tiểu học Cây Cui). | 352,0 | 352,0 |
|
| Đường hẻm, tổ | 4.913,0 | 4.913,0 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 1, 17 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Huỳnh Văn Bên). | 1.322,0 | 1.322,0 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 4, 5, 6, ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác vào các nhánh rẽ - Điểm cuối đường Rừng Sác). | 1.502,0 | 1.502,0 |
|
5 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 3, 4, 9, 10, 11,12, 13 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè). | 258,0 | 258,0 |
|
6 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 14 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối cổng Trường Mầm non Bình Khánh). | 42,0 | 42,0 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Cá Sức ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Bi). | 1.064,0 | 1.064,0 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Kinh Ông Cả ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Châu Văn Đực). | 725,0 | 725,0 |
|
| Đường trục nội đồng |
|
|
|
| Cầu nông thôn | 6.618,0 | 6.618,0 |
|
9 | Xây dựng mới cầu Tư Cây | 2.982,0 | 2.982,0 |
|
10 | Xây dựng mới cầu Hai Tứ | 1.365,0 | 1.365,0 |
|
11 | Xây dựng mới cầu Rạch Đước | 1.757,0 | 1.757,0 |
|
12 | Xây dựng mới cầu rạch Sở Mía | 514,0 | 514,0 |
|
3.6 | Xã Lý Nhơn | 30.925,0 | 30.925,0 |
|
3.6. | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 16.925,0 | 16.925,0 |
|
3.6.1 | GIAO THÔNG | 5.180,0 | 5.180,0 |
|
| Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ | - | - |
|
1 | Tuyến đường số 1 (điểm đầu Trường THCS Lý Nhơn - điểm cuối gần nhà bà Chẵn) | - | - |
|
2 | Tuyến số 2 (điểm đầu nhà ông 7 Nghị - điểm cuối gần nhà Út Linh) | - | - |
|
3 | Tuyến số 3 (điểm đầu nhà ông Ẩn - điểm cuối gần nhà bà Gái) | - | - |
|
4 | Tuyến đường số 1 (điểm đầu nhà ông Hồng Hà - điểm cuối gần nhà ông Gọn) | - | - |
|
5 | Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông Tư Đột - điểm cuối gần nhà ông Biệp) | - | - |
|
6 | Tuyến đường số 1 (điểm đầu Tắc Miễu - điểm cuối gần nhà ông Tám Mực) | - | - |
|
7 | Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông Biểu - điểm cuối gần nhà ông Bền) | - | - |
|
8 | Đường khu nhà ông Tám Quang đến cuối đường ấp Lý Thái Bửu | - | - |
|
3.6.1.2 | Đường nội đồng | 5.180,0 | 5.180,0 |
|
9 | Đường Ông Tiên nối dài Cầu chùi | 2.490,0 | 2.490,0 |
|
10 | Đường Trảng Mỹ nối dài | - | - |
|
11 | Đường Gốc Tre nối dài Cầu chùi | 2.690,0 | 2.690,0 |
|
3.6.1.3 | Cầu giao thông | - | - |
|
12 | Cầu đò Lý Nhơn | - | - |
|
13 | Cầu giao thông đê Góc Tre (Vàm Sát) | - | - |
|
3.6.1.4 | THỦY LỢI | 10.245,0 | 10.245,0 |
|
14 | Kênh dọc đường Dương Văn Hạnh, khu vực Đồng Tròn | - | - |
|
15 | Kênh dọc đường Lý Nhơn | - | - |
|
16 | Kênh dọc đường Lý Nhơn, khu vực ấp Lý Thái Bửu | - | - |
|
17 | Kênh dọc đường từ Trường Tiểu học Lý Nhơn | - | - |
|
18 | Kênh dọc đường Bà Lan | - | - |
|
19 | Kênh dọc đường Ông An | - | - |
|
20 | Kênh dọc đường Ông Bình | - | - |
|
21 | Đường đê nhánh từ đường Lý Nhơn đến đê bao sông Góc Tre nhỏ | 800,0 | 800,0 |
|
22 | Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 1) kênh dẫn | 2.445,0 | 2.445,0 |
|
23 | Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 2) kênh dẫn | - | - |
|
24 | Tuyến đường đê Gốc Tre (Vàm Sát) nhánh | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
3.6.1.5 | TRƯỜNG HỌC | - | - |
|
25 | Trường Mầm Non cơ sở Vàm Sát | - | - |
|
26 | Trường Tiểu học Lý Nhơn | - | - |
|
3.6.1.6 | CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA | - | - |
|
27 | Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp -lý hòa hiệp | - | - |
|
28 | Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp - tân điền | - | - |
|
29 | Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp - Lý thái bửu | - | - |
|
3.6.1.7 | NHÀ Ở DÂN CƯ | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
30 | Trụ sở làm việc UBND xã Lý Nhơn | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
3.6.2 | Ban QLĐTXD CT huyện | 14.000,0 | 14.000,0 |
|
3.6.2.1 | THỦY LỢI | 14.000,0 | 14.000,0 |
|
1 | Khu vực Đồng Tròn | - | - |
|
2 | Kênh dọc Đường Ông Tín | - | - |
|
3 | Kênh dọc Đường Dương Văn Hạnh | - | - |
|
4 | Kênh dọc Đính thờ Dương Văn Hạnh | - | - |
|
5 | Kênh dọc đường Ông Ánh | - | - |
|
6 | Kênh dọc theo đường Dương Văn Hạnh đoạn 2 | - | - |
|
7 | Kênh dọc đường Ông Mỹ | - | - |
|
8 | Kênh dọc đường Ông Trung | - | - |
|
9 | Kênh dọc đường Ông Đột | - | - |
|
10 | Kênh dọc đường Ông Hòa | - | - |
|
11 | Tuyến đường đê vận chuyển muối từ rạch Mương Thông - Bức Mũ - Đuôi Chồn | 14.000,0 | 14.000,0 |
|
3.7 | Danh mục công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn TT Cần Thạnh | 2.313,0 | 2.313,0 |
|
3.7.1 | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1.061,0 | 1.061,0 |
|
3.7.1.1 | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | 528,0 | 528,0 |
|
1 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ | 47,0 | 47,0 |
|
2 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường 3 tuyến Hẻm Tổ 1, khu phố Miễu Ba | 47,0 | 47,0 |
|
3 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường tại 3 tuyến Hẻm Tổ 6, khu phố Miễu Ba | 35,0 | 35,0 |
|
4 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm ông 5 Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông) | 3,0 | 3,0 |
|
5 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bên hông Đình Cần Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường Duyên Hải). | 28,0 | 28,0 |
|
6 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bê tông (Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải) | 49,0 | 49,0 |
|
7 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyến đến ngã 3 nhà ông 5 Bon) | 156,0 | 156,0 |
|
8 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh) | 19,0 | 19,0 |
|
9 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm | 109,0 | 109,0 |
|
10 | Nâng cấp đường vào Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội bộ Trạm) | 31,0 | 31,0 |
|
11 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông) | 4,0 | 4,0 |
|
3.7.1.2 | CÔNG TRÌNH VĂN HÓA: | 281,0 | 281,0 |
|
12 | Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Phong Thạnh | 37,0 | 37,0 |
|
13 | Xây dựng mới trụ sở Ban điều hành khu phố Giồng Ao. | 205,0 | 205,0 |
|
14 | Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Miễu Ba | 39,0 | 39,0 |
|
3.7.1.3 | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: | 252,0 | 252,0 |
|
15 | Nạo vét Rạch Hưu Trí. | 252,0 | 252,0 |
|
3.7.1.4 | CÔNG TRÌNH Y TẾ: | - | - |
|
16 | Xây dựng mới Trạm y tế Cần Thạnh và trang cấp thiết bị | - | - |
|
3.7.2 | Ban QLĐTXD CT Huyện | 1.252,0 | 1.252,0 |
|
3.7.2.1 | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | 1.176,0 | 1.176,0 |
|
1 | Xây dựng nâng cấp đường Bến Dinh Bà Tổ 5, K.P Giồng Ao (Từ đường Giồng Cháy đến đường Phan Trọng Tuệ) | 464,0 | 464,0 |
|
2 | Xây dựng nâng cấp đường Tắc Xuất (Đoạn từ Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất) | 176,0 | 176,0 |
|
3 | Xây dựng nâng cấp đường Bùi Lâm | 186,0 | 186,0 |
|
4 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước đường Duyên Hải (Từ Trung tâm BDCT cũ đến Quảng trường Rừng Sác) | 238,0 | 238,0 |
|
5 | Xây dựng mới cầu Cảng (3 cầu chữ T) | 112,0 | 112,0 |
|
3.7.2.2 | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: | 76,0 | 76,0 |
|
5 | Nạo vét, xây kè rạch Á Lụa | 76,0 | 76,0 |
|
3.8 | Đề án Huyện nông thôn mới | 38.346,0 | 38.346,0 |
|
3.8.1 | Ban QLĐTXD CT huyện | 38.346,0 | 38.346,0 |
|
3.8.1.1 | GIAO THÔNG | 13.346,0 | 13.346,0 |
|
| Đường từ trung tâm huyện đến trung tâm xã | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
1 | Nâng cấp đường đê Soài Rạp - Dương Văn Hạnh | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
| Đường đến vùng sản xuất của huyện | 6.346,0 | 6.346,0 |
|
2 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất muối Lý Nhơn | 800,0 | 800,0 |
|
3 | Xây dựng mới tuyến đường Hà Quang Vóc nối dài ra sông Lòng Tàu | 5.546,0 | 5.546,0 |
|
| Công trình cầu, cống | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
4 | Xây mới cầu Bà Đua | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
3.8.1.2 | Thủy lợi | 18.000,0 | 18.000,0 |
|
5 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Rạch Lở | 6.000,0 | 6.000,0 |
|
6 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Mốc Keo |
|
|
|
7 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Doi Lầu | 12.000,0 | 12.000,0 |
|
3.8.1.3 | Điện |
|
|
|
3.8.1.4 | Y tế - văn hóa - giáo dục | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
| Y tế |
|
|
|
| Văn hóa | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
8 | Nâng cấp Trung tâm văn hóa huyện Cần Giờ | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
| Giáo dục |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành