ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4499/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 951/TTr-SKHCN ngày 03/12/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1803/STP-KSTTHC ngày 26/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực: Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4499/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HOÁ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| CẤP TỈNH |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
I | Lĩnh vực: Tiêu chuẩn - Đo Iường - Chất lượng |
1 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
2 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
3 | Thủ tục xét tuyển Giải thưởng chất lượng quốc gia cấp sơ tuyển |
4 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ |
1 | Tiếp nhận công bố hợp chuẩn. Số seri: T-THA-036429-TT Lý do bãi bỏ: Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ đã hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | Tiếp nhận công bố hợp quy. Số seri: T-THA-036446-TT Lý do bãi bỏ: Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ đã hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 | Thủ tục xét tuyển Giải thưởng chất lượng quốc gia cấp sơ tuyển. Lý do bãi bỏ: Thông tư 11/2009/TT-BKHCN ngày 06/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hoạt động Giải thưởng chất lượng Quốc gia được đã được thay thế bằng Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011. |
4 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Lý do bãi bỏ: Thông tư số 17/2009/TT-BKHCN ngày 18/6/2009 Hướng dẫn Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đã được thay thế bằng Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 04 thủ tục hành chính đính kèm)
Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Buớc 1. Chuẩn bị hồ sơ Cá nhân, tổ chức có nhu cầu công bố hợp chuẩn cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ - Đối với hồ sơ công bố hợp chuẩn không đầy đủ theo quy định. Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp chuẩn, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (viết tắt là Chi cục) thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định. Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (theo Mẫu 3. TBTNHS). Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp hoặc có giá trị 03 (ba) năm kể từ ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp chuẩn (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp chuẩn). b) Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiên chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp chuẩn bao gồm: 1. Bản công bố hợp chuẩn (có mẫu): 01 bản; 2. Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư: 01 bản; 3. Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố: 01 bản; 4. Bản sao y bản chính giấy chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu dấu hợp chuẩn: 01 bản. - Trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp chuẩn bao gồm: 1. Bản công bố hợp chuẩn (có mẫu): 01 bản; 2. Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): 01 bản; 3. Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố: 01 bản; 4. Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản Iý (ISO 9001, HACCP...) thì hồ sơ công bố hợp chuẩn của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (theo Mẫu 1) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý: 01 bản; 5. Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, HACCP...) thì hồ sơ công bố hợp chuẩn của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực; 01 bản; 6. Báo cáo đánh giá hợp chuẩn (theo Mẫu 5) kèm theo bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp chuẩn của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký: 01 bản. b) Số Iượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp Iệ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Bản công bố hợp chuẩn. |
8. Phí, lệ phí |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng). |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY Số……………….. Tên tổ chức, cá nhân:………………………………………………………………………………….. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………… Điện thoại:……………………..……………….….Fax:……………………..…….………………….. E-mail…………………………………………………………………………………………………..… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi): …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn, phương thức đánh giá sự phù hợp...): …………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………(Tên tổ chức, cá nhân) cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của (Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)……………….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, khai thác.
|
Mẫu 3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./TB-…….. | …….., ngày ….. tháng …... năm …… |
THÔNG BÁO
TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
……… (Tên cơ quan tiếp nhận công bố)………. xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy số ....... ngày………tháng…..năm….… của….………….. (tên tổ chức, cá nhân)
………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức, cá nhân:
………………………………………………………………………………………………………
cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...):
………………………………………………………………………………………………………
phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi tiêu chuẩn)/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trị đến ngày…….tháng…. năm……… (hoặc ghi: có giá trị 3 năm kể từ ngày... tháng .... Năm....).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân) ………… phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
Nơi nhận: | Đại diện có thẩm quyền của |
Mẫu 5. BCĐG
28/2012/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….…….. | …….., ngày ….. tháng …... năm …… |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
1. Ngày đánh giá:…………………………………………………………………………………
2. Địa điểm đánh giá:…………………………………………………………………………….
3. Tên sản phẩm:…………………………………………………………………………………
4. Số hiệu tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:………………………………………….
5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm:…………………………………………………………
6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất: …………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
7. Các nội dung khác (nếu có):………………………………………………………………….
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
Người đánh giá | Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân |
Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ công bố Hợp quy. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Cá nhân, tổ chức có nhu cầu công bố Hợp quy cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa bọc và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ - Đối với hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định. Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (viết tắt là Chi cục) thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định. Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy để xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo Mẫu 3. TBTNHS). Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị 03 (ba) năm kể từ ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy). b) Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp chuẩn bao gồm: 1. Bản công bố hợp quy (có mẫu): 01 bản; 2. Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh, về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): 01 bản; 3. Bản sao y bản chính giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy: 01 bản. - Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp chuẩn bao gồm: 1. Bản công bố hợp quy (có mẫu): 01 bản; 2. Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): 01 bản; 3. Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, HACCP...) thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (theo Mẫu 1) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý: 01 bản; 4. Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, HACCP...) thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực: 01 bản; 5. Bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký: 01 bản. 6. Báo cáo đánh giá hợp quy (theo Mẫu 5) kèm theo mẫu dấu hợp quy và các tài liệu có liên quan khác: 01 bản. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí: 150.000 đồng |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản công bố hợp quy. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY Số……………….. Tên tổ chức, cá nhân:………………………………………………………………………………….. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………… Điện thoại:……………………..……………….….Fax:……………………..…….………………….. E-mail…………………………………………………………………………………………………..… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi): …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn, phương thức đánh giá sụ phù hợp...): …………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………(Tên tổ chức, cá nhân) cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của (Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)……………….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, khai thác.
|
Mẫu 3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./TB-…….. | …….., ngày ….. tháng …... năm …… |
THÔNG BÁO
TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
……… (Tên cơ quan tiếp nhận công bố)………. xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy số ....... ngày………tháng…..năm….… của….………….. (tên tổ chức, cá nhân)
………………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………………………………………………
cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...):
……………………………………………………………………………………………………
phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi tiêu chuẩn)/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trị đến ngày…….tháng…. năm….. (hoặc ghi: có giá trị 3 năm kể từ ngày... tháng .... Năm....).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân) ………… phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
Nơi nhận: | Đại diện có thẩm quyền của |
Mẫu 5. BCĐG
28/2012/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….…….. | …….., ngày ….. tháng …... năm …… |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
1. Ngày đánh giá:…………………………………………………………………………………
2. Địa điểm đánh giá:…………………………………………………………………………….
3. Tên sản phẩm:…………………………………………………………………………………
4. Số hiệu tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:………………………………………….
5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm:…………………………………………………………
6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất: …………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
7. Các nội dung khác (nếu có):………………………………………………………………….
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
Người đánh giá | Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân |
Tên thủ tục hành chính: Xét tuyển Giải thưởng Chất lượng Quốc gia cấp sơ tuyển. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đăng ký tham dự GTCLQG cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa bọc và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trước ngày 01/5 hàng năm (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp bản đăng ký trước ngày 1/5 và nộp hồ sơ trước ngày 15 tháng 6 hằng năm. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ Hội đồng sơ tuyển tổ chức cho đánh giá trên hồ sơ và đánh giá tại chỗ các doanh nghiệp tham gia GTCLQG, sau đó họp Hội đồng xét tuyển và hoàn thành các thủ tục theo quy định. Bước 4. Trả kết quả a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Bản đăng ký tham dự (theo Mẫu tại phụ lục III .BĐKTDGTCLQG): 01 bản; 2. Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh nghiệp: 01 bản; 3. Báo cáo tự đánh giá theo bảy tiêu chí của GTCLQG: 01 bản; 4. Tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (bản sao chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan): 01 bản; 5. Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản sao): 01 bản; 6. Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (bản sao): 01 bản; 7. Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản chính hoặc bản sao): 01 bản; 8. Các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất, nếu có (bản sao): 01 bản. b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ và 01 đĩa CD. |
4. Thời hạn giải quyết: Trước ngày 1/8 hàng năm. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng sơ tuyển GTCLQG. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả xét tuyển của HĐST và thông tin phản hồi cho các doanh nghiệp tham dự GTCLQG. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đăng ký tham dự GTCLQG. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia là các tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật trong thời gian ít nhất 36 tháng, tính đến ngày 01 tháng 5 của năm tham dự. - Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Vàng Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện trên đây thì sau 03 năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc gia tiếp tục được tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. - Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Bạc Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện nêu trên thì được tiếp tục tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/06/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Giải thưởng chất lượng quốc gia. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2011. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục III. BĐKTDGTCLQG
17/2011/TT-BKHCN
BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20….
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:…………………………………………………………………
Tên giao dịch:……………………………………………………………………………………
Tên tiếng Anh:……………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………… Fax:……………………………………….
Email:……………………………………………… Website:………………………………….
Mã số thuế:………………………………………………………...........................................
Số tài khoản:……………………………………………………………………………………..
Tại Ngân hàng:………………………………………………………...…………………………
3. Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc:……………………….............................................
Điện thoại:……………………………………; di động:…………………………………………
Fax:……………………………………………. Email:……………………………………………
4. Họ và tên người liên hệ:………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………...…………. Đơn vị:…………………………………………
Điện thoại:…………………………………….; di động:………………………………………
Fax:……………………………………………. Email:…………………………………………
5. Lĩnh vực hoạt động chính:………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp
các thông tin sau:
Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực thuộc:…………………………………….……..
Địa chỉ:…………………………………………………………….………………………………
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:……………………………………
Email:………………………………………………….. Website:………………………………
7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên):
Năm 20………………. | Năm 20…………… | Năm 20………………… |
8. Các năm đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam/ Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:
………………………………………………………………………………………………………
9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự:
Năm 20………….. triệu VNĐ | Năm 20…………..triệu VNĐ |
Năm 20…………………. triệu VNĐ (ước tính của năm tham dự)
10. Các địa điểm sản xuất, kinh doanh chính:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:
ISO 9001 | □ | ISO 14001 | □ | ISO 22000 | □ | GMP | □ |
HACCP | □ | ISO 17025 | □ | SA 8000 | □ | OHSAS 18001 | □ |
Khác:………………………………………………………………………………………………
Chúng tời cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn chính xác.
| Ngày tháng năm |
Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu, thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ a. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa bọc và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a. Đối với tổ chức, cá nhân: Không b. Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời gian 03 (Ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (viết tắt là Chi cục) phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký kiểm tra để xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng của người nhập khẩu và thực hiện các bước kiểm tra tiếp theo theo quy định và chuẩn bị thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (theo Mẫu 3. TB KQKTNHVCLHHNK) gửi tới tổ chức, cá nhân nhập khẩu và cơ quan Hải quan để căn cứ làm thủ tục thông quan cho lô hàng. b) Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng của người nhập khẩu, đồng thời xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời gian quy định. Các bước kiểm tra tiếp theo chỉ được thực hiện sau khi người nhập khẩu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ. Bước 4: Trả kết quả: a. Địa điểm trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Theo giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Giấy “Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu” (có mẫu): 04 bản (theo Mẫu 1. ĐKKT); - Hợp đồng (Contract), Danh mục hàng hóa (nếu có) kèm theo (Packing list): 01 Bản sao; - Chứng chỉ chất lượng (có chứng thực): 01 Bản sao hoặc bản chính; - Các tài liệu khác có liên quan: Vận đơn (Bill of Lading); hóa đơn (Invoice); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có) (C/O - Certificate of Origin); ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa; mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy và nhãn phụ (nếu bản chính chưa đủ nội dung theo quy định): 01 Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ |
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí: 150.000 đồng. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định nội dung, cách ghi và quản lý nhà nước về nhãn đối với hàng hóa lưu thông tại Việt Nam, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ban hành ngày 12/12/2012 Thông tư quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 19/12/2009 Thông tư quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu 1. ĐKKT
27/2012/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi: Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Thanh Hóa
Người nhập khẩu:…………………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………. Fax:………………………………………
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
Số TT | Tên hàng hóa; nhãn hiệu, kiểu loại | Đặc tính kỹ thuật | Xuất xứ, Nhà sản xuất | Khối lượng/ số lượng | Cửa khẩu nhập | Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa:
Hồ sơ kèm theo gồm có các bản sao sau đây:……………………………………………….
- Hợp đồng (Contract) số:……………………………….………………………………………
- Danh mục hàng hóa:…………………………………………………………………………..
- Vận đơn (Bill of Lading) số:……………………………………………………………………
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:…………………….……………………………………….
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (Packing list):……………………………………………….
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu:…………..…...... do Tổ chức ………..……….. cấp ngày:…../…../…..tại:……………………………………………………..
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý số: ………………. do Tổ chức chứng nhận …………………. cấp ngày:......./…….../….…. tại:………………………………………………..………..
- Hóa đơn (Invoice) số: ………………………………………………………….………………
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có):……………………………………………
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ và chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật………………. (hoặc tiêu chuẩn……………).
CHI CỤC TIÊU CHUẨN | ……, ngày…..tháng….năm 20…. |
Mẫu 3. TB KQKT
27/2012/TT-BKHCN
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB - TĐC | ….., ngày tháng năm 20… |
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Số TT | Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại | Đặc tính kỹ thuật | Xuất xứ, Nhà sản xuất | Khối lượng/ số lượng | Đơn vị tính | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
• Cửa khẩu nhập:
• Thời gian nhập khẩu:
• Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:
- Hợp đồng số:
- Danh mục hàng hóa số:
- Hóa đơn số:
- Vận đơn số:
- Tờ khai hàng nhập khẩu số:
- Giấy chứng nhận xuất xứ số (C/O):
- Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS
• Người nhập khẩu:
• Giấy đăng ký kiểm tra số: …...... ngày ………. tháng……..…năm 20……………………
• Căn cứ kiểm tra:
Tiêu chuẩn công bố áp dụng:………………………………………………………………….
Quy chuẩn kỹ thuật:…………………………………………………………………………….
Quy định khác:……………………………………………………………………….………….
• Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận/giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu số:…………. do tổ chức……………………………………………………….
cấp ngày: ....../……./……… tại:…………………………………………………………………
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Ghi một trong các nội dung:
Đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu hoặc Không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu thì nêu lý do và các yêu cầu khác nếu có
Hoặc Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ
Hoặc Lô hàng đề nghị đánh giá sự phù hợp lại tại........
Hoặc Lô hàng chờ CQKT tiến hành lấy mẫu và thử nghiệm.
Nơi nhận: | CHI CỤC TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 9 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định