ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2007/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 24 tháng 04 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO XĂNG DẦU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CÔNG TỈNH BẮC GIANG”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 65/2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2006 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 283/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 4 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu trong việc sử dụng xe ô tô công tỉnh Bắc Giang”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2007.
Điều 3. Giám đốc các Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO XĂNG DẦU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CÔNG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về việc sử dụng xăng, dầu đối với các loại xe ô tô công thuộc các cơ quan, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là các cơ quan) hiện đang quản lý và sử dụng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với ô tô công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có chi phí tiêu hao xăng, dầu từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Quy định này không áp dụng cho xe ô tô sử dụng trong lực lượng an ninh, quốc phòng (công an, đơn vị quân đội); ô tô được điều động để phục vụ nhiệm vụ đặc biệt (chống lụt bão, thiên tai, địch họa...).
Chương 2.
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Định mức tiêu hao xăng dầu cụ thể cho các loại xe ô tô
Định mức tiêu hao xăng dầu cho các loại xe ô tô là xe công hiện có trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, trong đó có tính tới các trường hợp: quay trở đầu, xe hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn; qua phà, cầu phao, cầu tạm, nơi có tín hiệu đi một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch, chờ đợi; chạy máy điều hòa... được quy định như sau:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 4. Định mức tiêu hao xăng dầu điều chỉnh
Định mức tiêu hao xăng dầu cụ thể tại Điều 3 quy định này được điều chỉnh trong các trường hợp sau :
1. Trường hợp phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng thể tích động cơ, cùng tải trọng hoặc số ghế, nhưng chạy số tự động, định mức tiêu hao xăng dầu tăng thêm 5%.
2. Đối với những ô tô đã chạy được trên 200.000 Km đến 320.000 Km, ôtô đã qua sửa chữa lớn lần I hoặc thời gian sử dụng từ 8 năm đến 12 năm, định mức tiêu hao xăng dầu tăng thêm 5%. Ô tô đã chạy được trên 320.000 km, ô tô đã sửa chữa lớn từ lần II trở lên, hoặc có thời gian sử dụng trên 12 năm, định mức tiêu hao xăng dầu tăng thêm 10%.
3. Trường hợp ô tô hoạt động không thường xuyên trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như: đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội trơn lầy, nhiều chướng ngại vật (vận tốc ô tô đạt <30km/h), định mức tiêu hao xăng dầu có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.
4. Ô tô hoạt động thường xuyên trên địa bàn của các huyện miền núi như: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, định mức tiêu hao xăng dầu được tăng thêm, nhưng không vượt quá 7% so với định mức đã quy định.
5. Ô tô thường xuyên chạy trên các tuyến đường tốt (đường loại I) ở ngoài thành phố định mức tiêu hao xăng dầu giảm đi 10%.
6. Trường hợp có nhiều yếu tố cộng hưởng thì mức tăng nhiên liệu bằng tổng của các yếu tố cộng lại, nhưng không vượt quá 30% định mức đã quy định.
Chương 3.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 5. Khen thưởng, xử lý vi phạm
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân sử dụng ô tô công thực hiện tốt Quy định này, có thành tích trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí sẽ được khen thưởng; nếu vi phạm, tùy theo mức độ, sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành sử dụng ô tô công có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị mình tổ chức thực hiện tốt Quy định này.
Căn cứ quy định cụ thể và điều chỉnh về định mức tiêu hao xăng, dầu tại Điều 3, Điều 4 Quy định này, tuỳ theo từng trường hợp cụ thể, các cơ quan, đơn vị có thể đưa ra định mức tiêu hao xăng dầu thấp hơn cho ô tô của đơn vị mình.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các ngành liên quan thực hiện việc kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị thực hiện Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu cho ô tô công trên địa bàn tỉnh; hàng năm tổng hợp đánh giá kết quả; đề xuất khen thưởng, xử lý vi phạm, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
3. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan theo dõi, tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; đề xuất, báo cáo UBND tỉnh để bổ sung, sửa đổi Quy định cho phù hợp./.
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO XĂNG DẦU CỦA CÁC LOẠI Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số thứ tự | Nhãn hiệu | Số loại | Thể tích buồng đốt (cm3) | Trọng tải | Định mức thực hiện | ||
Tấn | Ghế | Diesel | Xăng | ||||
1 | TOYOTA | COROLLA | 1296 |
| 4 |
| 12 |
2 | TOYOTA | COROLLA | 1998 |
| 4 |
| 14 |
3 | TOYOTA | COROLLA | 1587 |
| 4 |
| 13 |
4 | TOYOTA | COROLLA ALTIS | 1794 |
| 5 |
| 14 |
5 | TOYOTA | CAMRY 3.0 | 2995 |
| 5 |
| 17 |
6 | TOYOTA | CAMRY 2.4 | 2362 |
| 5 |
| 15 |
7 | TOYOTA | CAMRY 2.2 | 2164 |
| 5 |
| 14 |
8 | TOYOTA | CAMRY | 2959 |
| 5 |
| 17 |
9 | TOYOTA | CROWN | 2237 |
| 4 |
| 15 |
10 | TOYOTA | CRESSIDA | 2367 |
| 5 |
| 15 |
11 | TOYOTA | HIACE | 1980 |
| 15 |
| 17 |
12 | TOYOTA | HIACE | 1998 |
| 9 |
| 15 |
13 | TOYOTA | HIACE | 2500 |
| 15 | 15 |
|
14 | TOYOTA | HIACE | 2438 |
| 12 |
| 16 |
15 | TOYOTA | HIACE | 2694 |
| 16 |
| 18 |
16 | TOYOTA | HIACE COMUT | 1998 |
| 16 |
| 17 |
17 | TOYOTA | HIACE SUPER | 1998 |
| 12 |
| 16 |
18 | TOYOTA | PICKUP(4WD) | 2366 | 0.75 | 5 |
| 16 |
19 | TOYOTA | HILUX(4WD) | 2440 | 0.50 | 4 | 14 |
|
20 | TOYOTA | LANDCRUISER | 4477 |
| 9 |
| 23 |
21 | TOYOTA | LANDCRUISER | 4164 |
| 10 | 17 |
|
22 | TOYOTA | ZACE | 1989 |
| 8 |
| 15 |
23 | TOYOTA | ZACE GL | 1781 |
| 7 |
| 15 |
24 | TOYOTA | VIOS | 1497 |
| 5 |
| 13 |
25 | TOYOTA | INNOVA | 1998 |
| 8 |
| 15 |
26 | TOYOTA | INNOVA | 2237 |
| 8 |
| 16 |
27 | HONDA | ACCORD | 1995 |
| 5 |
| 14 |
28 | HONDA | ACCORD | 2156 |
| 5 |
| 14 |
29 | HONDA | CIVIC | 1590 |
| 4 |
| 13 |
30 | MAZDA | 323 | 1598 |
| 4 |
| 13 |
31 | MAZDA | 626 | 1991 |
| 4 |
| 15 |
32 | MAZDA | 626 | 1998 |
| 4 |
| 15 |
33 | MAZDA | 626 | 1840 |
| 4 |
| 14 |
34 | MAZDA |
| 1998 |
| 12 |
| 16 |
35 | MAZDA | PREMACY 1.8 | 1839 |
| 7 |
| 15 |
36 | MAZDA | FIMILIA | 1598 |
| 5 |
| 13 |
37 | MAZDA | 6 | 1999 |
| 5 |
| 15 |
38 | MERCEDER |
| 2295 |
| 16 |
| 17 |
39 | MERCEDER | BENR | 2874 |
| 16 | 15 |
|
40 | MERKONG | STAR | 2238 |
| 7 | 13 |
|
41 | MISTUBISHI | LANCER | 1584 |
| 4 |
| 13 |
42 | MISTUBISHI | LANCER | 1795 |
| 4 | 11 |
|
43 | MISTUBISHI | L300 | 1997 |
| 9 |
| 15 |
44 | MISTUBISHI | PAJERO | 2555 |
| 7 |
| 17 |
45 | MISTUBISHI | PAJERO 3.6 | 3494 |
| 7 |
| 19 |
46 | MISTUBISHI | PAJERO GLX | 2972 |
| 7 |
| 18 |
47 | MISTUBISHI | JOILIE VNZWL | 1997 |
| 8 |
| 15 |
48 | NISSAN | CEFIRO | 2494 |
| 4 |
| 16 |
49 | NISSAN | URVAN | 1952 |
| 12 |
| 16 |
50 | NISSAN | CEFIRO | 1998 |
| 4 |
| 14 |
51 | NISSAN | BLUEBIRD | 1998 |
| 4 |
| 14 |
52 | NISSAN | SUNNY | 1597 |
| 4 |
| 13 |
53 | NISSAN | CEFIRO | 2988 |
| 5 |
| 17 |
54 | NISSAN | PRIMERA | 1598 |
| 5 |
| 13 |
56 | NISSAN | PRIMERA | 1796 |
| 5 |
| 13 |
57 | NISSAN | PRIMERA | 1952 |
| 5 | 11 |
|
58 | NISSAN | TERRANOII | 2389 |
| 7 |
| 17 |
59 | DAEWOO |
| 2198 |
| 4 |
| 15 |
60 | DAEWOO | ESPERO | 1998 |
| 4 |
| 15 |
61 | DAEWOO | LANOS | 1498 |
| 4 |
| 13 |
62 | DAEWOO | NUBIRA II | 1998 |
| 5 |
| 14 |
63 | DAEWOO | LACETTISE MAX | 1799 |
| 5 |
| 13 |
64 | DAEWOO | LACETTISE | 1598 |
| 5 |
| 13 |
65 | FORD | RANGER (bán tải) | 2499 | 0.70 | 5 | 13 |
|
66 | FORD | TRANSIT | 2500 |
| 16 | 15 |
|
67 | FORD | LASER | 1598 |
| 5 |
| 14 |
68 | FORD | ESCAPE | 2967 |
| 5 |
| 20 |
69 | FORD | LASER GHIA AT | 1840 |
| 5 |
| 14 |
70 | FORD | MONDEO | 2495 |
| 5 |
| 16 |
71 | FORD | MONDEO | 1999 |
| 5 |
| 15 |
72 | FORD | ESCAPE | 2261 |
| 5 |
| 16 |
73 | FIAT | TEMRA | 1596 |
| 4 |
| 13 |
74 | FIAT | SIENA | 1580 |
| 4 |
| 13 |
75 | FIAT | SIENA LX | 1242 |
| 5 |
| 12 |
76 | FIAT | DUCATTO (Cứu thương) | 1997 |
| 7 | 14 |
|
77 | ISUZU | TROOPER | 3165 |
| 6 | 16 | 20 |
78 | ISUZU | HILANDER TBR54F | 2499 |
| 8 | 13 |
|
79 | ISUZU | NQR71RSAMCO | 4570 |
| 5 |
| 22 |
80 | SUZUKI | VITARA | 1590 |
| 5 |
| 13 |
81 | KIA | PRIDE | 1300 |
| 4 |
| 12 |
82 | KIA | SPECTRA | 1594 |
| 5 |
| 13 |
83 | ASIA | TOPIC |
|
| 15 | 14 |
|
84 | BMW | 320 I | 1991 |
|
|
| 14 |
85 | UOAT | 469 | 2445 |
| 7 |
| 19 |
86 | SSANGYONG | MUSSO | 2874 |
| 7 |
| 16 |
- 1 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Chỉ thị 31/CT-UBND năm 2007 tặng quà, nhận quà tặng; mua sắm, sử dụng xe ô tô công; chi tiếp khách do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 65/2006/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Chỉ thị 31/CT-UBND năm 2007 tặng quà, nhận quà tặng; mua sắm, sử dụng xe ô tô công; chi tiếp khách do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông