ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2019/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 410/TTr-SXD ngày 24/12/2019; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 311/BC-STP ngày 20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:
1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.
2. Đơn giá bồi thường công trình giao thông.
3. Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông.
4. Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.
5. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; cây trồng; vật nuôi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2020.
1. Quyết định này thay thế Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và các quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015, các văn bản khác đã ban hành trước đây có nội dung và đơn giá trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
2. Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.
3. Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo
4. Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi về chính sách và giá nhân công, nguyên, nhiên, vật liệu, năng lượng làm tác động lớn đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt bổ sung các danh mục đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở lấy ý kiến tham gia bằng văn bản của sở chuyên ngành đối với đơn giá được xác định trước khi quyết định.
3. Giao Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào công tác bồi thường thực tế của các dự án để quyết định việc thu hồi, thanh lý các tài sản đã được bồi thường nhằm giảm kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 45/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
I. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng
1. Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Đơn giá bồi thường chỉ được áp dụng để lập phương án bồi thường và phải đảm bảo tính đúng, tính đủ phù hợp với từng địa phương trên địa bàn tỉnh.
3. Quy định này quy định đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc;
công trình giao thông; công trình bưu chính viễn thông; công trình công nghiệp (tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị); công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng, vật nuôi, cụ thể:
Phần I: Quy định áp dụng
Phần II: Đơn giá bồi thường
Chương I:Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.
Chương II: Đơn giá bồi thường công trình giao thông.
Chương III: Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông
Chương IV: Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.
Chương V: Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng, vật nuôi.
II. Quy định áp dụng đơn giá bồi thường đối với từng loại tài sản
1. Đối với nhà, công trình kiến trúc
1.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản nhà, công trình kiến trúc.
- ĐGQĐ: Đơn giá nhà, công trình kiến trúc quy định trong bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 1.2 mục này).
1.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc quy định tại mục A, Chương
I, Phần II ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:
+ Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh), Cẩm Phả, Móng Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).
KKV1 = 1,00.
+ Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn).
KKV2 = 0,95.
+ Khu vực 3: Các huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải Hà (trừ các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).
KKV3 = 1,03.
+ Khu vực 4: Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).
KKV4 = 1,15.
+ Khu vực 5: Các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức, Quảng Sơn thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu; các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ; phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí).
KKV5 = 1,30.
+ Khu vực 6: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện Vân Đồn.
KKV6 = 1,75.
+ Khu vực 7: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV7 = 2,20.
1.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
- Những loại hạng mục công việc có thể tháo dỡ, di dời được như: Cửa, máy điều hòa, bình nóng lạnh, tường gỗ, kết cấu thép….thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, di dời. Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ vào thực tế để quyết định việc bồi thường các tài sản này.
- Quy định cách đo diện tích sàn nhà như sau:
+ Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai bên của nhà.
+ Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau và mép ngoài tường hai bên của nhà và phần diện tích ban công, lô gia, sê nô (nếu có).
+ Nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép: Đo theo diện tích của sàn mái bằng bê tông cốt thép.
+ Nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn, nhà tạm, tầng tum: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai bên của nhà (không bao gồm các phần diện tích đua ra của mái).
- Tổng diện tích sàn nhà là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng và diện tích mặt bằng cầu thang, gác xép, tầng tum mái bằng bê tông cốt thép (trừ tầng tum lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng).
- Diện tích nhà mái vẩy (hoặc tương tự) là diện tích trong phạm vi mép ngoài của mái.
- Chiều cao nhà 1 tầng lợp mái ngói hoặc Fibro xi măng tính từ mặt nền nhà đến hạn xây tường thu hồi; chiều cao của nhà 1 tầng mái bằng, nhà cao từ 2 tầng trở lên tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt sàn tầng trên.
- Đơn giá nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, nhà tạm đã bao gồm cả móng nhà sâu 0,8m; bê tông nền. Trường hợp móng nhà sâu > 0,8m thì được tính bổ sung phần sâu hơn theo thực tế (không bao gồm các công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong nhà).
- Đơn giá nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép; Nhà ≥ 2 tầng mái bằng bê tông cốt thép chưa bao gồm phần móng nhà, công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong nhà. Giá trị bồi thường phần móng nhà được tính toán theo thực tế, trường hợp không xác định được thì tính bằng 10% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.
- Toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà được hiểu là tổng giá trị bồi thường các hạng mục công tác xây dựng lên công trình nhà được quy định tại Bộ đơn giá này.
- Đối với nhà có tầng hầm thì được tính toán bồi thường tầng hầm theo thực tế.
- Đơn giá bồi thường bể nước, giếng nước, đơn vị tính: đ/m3 thể tích chứa nước của bể nước hoặc của giếng nước.
- Đơn giá bể nước được tính theo quy mô: Xây bằng vữa xi măng cát M50 trở lên; trát trong, ngoài vữa M75 dày 2cm có đánh màu bằng xi măng nguyên chất; đáy bể đổ bê tông cốt thép M150 trở lên. Đối với bể nước không đạt theo quy định trên thì bồi thường theo khối lượng thực tế hoặc tính bằng 75% đơn giá được ban hành.
- Đối với nhà xây bằng gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất quy định trong Bộ đơn giá được áp dụng đối với chiều dày tường dày 150 mm.
- Các ký hiệu tường xây D110, D220 được hiểu là chiều dày 110 mm và 220 mm.
- Gác xép quy định trong Bộ đơn giá là gác xép bê tông cốt thép. Trường hợp gác xép xây dựng bằng chất liệu khác thì được tính toán theo thực tế.
- Đơn giá bồi thường công trình nhà chưa bao gồm các hạng mục, công tác sau:
+ Các thiết bị gắn liền với công trình: Chậu rửa, chậu xí, chậu tiểu, vòi tắm, bình nóng lạnh…
+ Bể chứa nước sạch, bể tự hoại trong nhà.
+ Láng nền, lát nền nhà; láng granitô.
+ Trần nhà.
+ Các loại cửa.
+ Các loại lan can, tay vịn cầu thang.
+ Chống nóng bằng lợp mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn hoặc gạch 6 lỗ… đối với nhà đổ mái bằng bê tông cốt thép.
- Đơn giá bồi thường hệ thống cấp điện trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 4% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.
- Đơn giá bồi thường hệ thống cấp thoát nước trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 3% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.
2. Đối với công trình giao thông
2.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá
Giải thích công thức:
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.
- ĐGQĐ: Đơn giá công trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 2.2 mục này).
2.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường công trình giao thông ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:
- Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh), Cẩm Phả, Móng Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).
KKV1 = 1,00.
- Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn).
KKV2 = 0,95.
- Khu vực 3: Các huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải Hà (trừ các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).
KKV3 = 1,03.
- Khu vực 4: Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).
KKV4 = 1,15.
- Khu vực 5: Các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức, Quảng Sơn thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu; các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ (năm 2019); phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí).
KKV5 = 1,30.
- Khu vực 6: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện Vân Đồn.
KKV6 = 1,75.
- Khu vực 7: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV7 = 2,20.
2.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
- Chiều dài cống ngang đường (qua đường) là khoảng cách giữa hai tường đầu cống.
- Khẩu độ cống tròn là đường kính trong ống cống.
3. Đối với công trình Bưu chính viễn thông
3.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình Bưu chính viễn thông.
- ĐGQĐ: Đơn giá công trình Bưu chính viễn thông được quy định trong bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 3.2 mục này).
3.2. Hệ số điều chỉnh khu vực
Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông được áp dụng theo các khu vực như sau:
- Khu vực 1: Thành phố Hạ Long (năm 2019), Cẩm Phả, Uông Bí và Móng Cái (trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).
KKV1 = 1.
- Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên và huyện Hoành Bồ (năm 2019).
KKV2 = 0,91.
- Khu vực 3: Huyện Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Vân Đồn (trừ xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu).
KKV3 = 0,99.
- Khu vực 4: Huyện Bình Liêu và Ba Chẽ.
KKV4 = 1,06.
- Khu vực 5: Gồm các xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà; xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái (các xã đảo).
KKV5 = 1,47.
- Khu vực 6: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV6 = 1,80.
3.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
- Các công tác xây lắp được áp dụng phải tuyệt đối tuân thủ các quy chuẩn chuyên ngành viễn thông, cụ thể: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2011/BTTTT về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-8:2016/BXD về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình viễn thông.
- Đơn giá bồi thường đã bao gồm toàn bộ vật tư để hoàn thành các công tác xây lắp, trường hợp khi di dời có thể tái sử dụng các vật tư thu hồi thì xác định giá trị của vật tư thu hồi và lấy đơn giá bồi thường trừ đi phần giá trị vật tư thu hồi để xác định đơn giá bồi thường thực tế.
- Những loại hạng mục công việc có thể tháo dỡ, thu hồi được như: Cột treo cáp, cột ăng ten, cáp đồng, cáp quang… thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, thu hồi.
4. Đối với Công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị
4.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
Giải thích công thức:
- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.
- ĐGQĐ: Đơn giá công trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 4.2 mục này).
4.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp được áp dụng các hệ số điều chỉnh sau:
- Khu vực 1: Thành phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái.
KKV1 = 1,00.
- Khu vực 2: Thành phố Uông Bí; thành Phố Cẩm Phả; thị xã Đông Triều và huyện Hoành Bồ (năm 2019).
KKV2 = 0,94.
- Khu vực 3: Các huyện, thị xã còn lại: KKV3 = 0,85.
4.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
Chi tiết trong nội dung chương IV, Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.
5. Đối với công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
5.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
Giải thích công thức:
- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- ĐGQĐ: Đơn giá công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn được quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 5.2 mục này).
5.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn ở các khu vực được áp dụng hệ số khu vực cụ thể như sau:
- Khu vực I: Thành phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái (trừ các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực); thành phố Cẩm Phả; thành phố Uông Bí (trừ phường Vàng Danh).
KKV1 = 1,00.
- Khu vực II: Thị xã Đông Triều; thị xã Quảng Yên; huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng).
KKV2 = 0,91.
- Khu vực III: Huyện Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu); huyện Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm); huyện Hải Hà (trừ các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn); huyện Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi).
KKV3 = 1,01.
- Khu vực IV: Huyện Ba Chẽ; Huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn)
KKV4 = 1,09.
- Khu vực V: Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng của huyện Hoành Bồ (năm 2019); Xã Hà Lâu của huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn của huyện Bình Liêu; các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn của huyện Hải Hà; Xã Quảng Lâm huyện Đầm Hà; các xã: Bắc Sơn, Hải Sơn của thành phố Móng Cái; Phường Vàng Danh của thành phố Uông Bí.
KKV5 = 1,2.
- Khu vực VI: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà.
KKV6 = 1,58.
- Khu vực VII: Huyện Cô Tô (gồm cả đảo Trần).
KKV7 = 1,94.
5.3. Một số quy định
- Bê tông mác 200 được tính cho các công trình: Kênh mương và công trình trên kênh (trừ công trình cầu máng được tính bằng bê tông mác 250).
- Bê tông mác 250 và mác 300 được tính cho các công trình: Tường kè, công trình đầu mối.
6. Đối với tài sản là cây trồng
6.1. Phân loại cây trồng
Tiêu chuẩn phân loại để xác định đơn giá bồi thường cây trồng được xác định theo bảng sau:
Tiêu chuẩn phân loại | Đường kính tán lá | Chiều cao, dài thân | Đường kính thân | Giai đoạn sinh trưởng | Năng suất | Diện tích | Mọc cụm | Mọc bụi | Mọc theo hốc | Đặc trưng loài | Mật độ | Trữ lượng (trạng thái) |
Cây ăn quả | x | x | x | x | x | x | x | x |
|
| x |
|
Các loại hoa màu |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
|
Cây lấy bóng mát | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây dược liệu, cây lấy lá |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
Cây hoa, cây cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
Cây lấy gỗ, nhựa, vỏ |
| x | x | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
Các loại tre, mai, dùng |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
Rừng tự nhiên (trên cạn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
Rừng ngập mặn |
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
6.2. Phương pháp xác định đơn giá bồi thường
1. Đối với cây hàng năm tính bằng sản lượng thu hoạch một vụ, tính theo thu hoạch bình quân của 3 vụ trước đó theo giá nông sản thực tế bình quân ở thị trường Quảng Ninh.
2. Đối với cây lâu năm đang thời kỳ kiến thiết cơ bản giá bồi thường được tính theo chi phí đầu tư ban đầu (gồm trồng, chăm sóc, bảo vệ) đến thời điểm thu hồi đất.
3. Đối với cây lâu năm đang ở thời kỳ thu hoạch sản phẩm, giá bồi thường tối đa được tính theo chi phí đầu tư xây dựng cơ bản ban đầu và giá trị sản lượng 2 năm thu hoạch theo sản lượng bình quân 3 năm trước đó và theo giá nông sản cùng loại bình quân ở thị trường trong tỉnh Quảng Ninh.
4. Đối với cây lâu năm sử dụng lâu dài như cây lấy bóng mát, cây hoa, cây cảnh, giá bồi thường tính bằng toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí phụ chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất.
5. Đối với cây lâu năm thu hoạch một lần, giá trị bồi thường được tính thông qua sản phẩm thu hoạch theo giá bình quân thực tế từ 2-3 năm.
6. Đối với những loại cây không có danh mục quy định trong bộ đơn giá dưới đây thì sau khi thống nhất với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện căn cứ vào các tiêu chuẩn phân loại và giá trị thực tế của cây đó quy định đơn giá bồi thường phù hợp.
6.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
- Xác định đường kính tán lá: dựng sào để xác định phạm vi hình chiếu tán lá trên mặt đất. Kéo thước dây đo hình chiếu của đường kính tán lá theo 2 chiều (Đông- Tây và Nam- Bắc) vuông góc với nhau tại gốc cây, đường kính tán lá là trị số trung bình cộng của 2 số đo trên.
- Chiều cao, chiều dài thân cây được tính từ gốc đến ngọn cây: Đối với các loại cây thân đứng hoặc thân leo chiều cao cây được đo bằng sào từ sát mặt đất đến ngọn cây hoặc xác định thông qua phương pháp mục trắc dựa vào các vật có chiều cao cố định để so sánh nội suy như: mái nhà, cột điện... để xác định chiều cao cây. Đối với các loại cây thân bò nằm ngang tiến hành do bằng thước mét.
- Xác định đường kính thân cây: Đối với cây lấy gỗ, lấy vỏ, lấy nhựa, lấy dầu, cây bóng mát... thân gỗ đo chu vi thân tại vị trí cách mặt đất 1,3m rồi tính toán đường kính thân (hoặc đo trực tiếp bằng thước kẹp đường kính theo 2 chiều Đông- Tây và Nam – Bắc rồi tính trị số bình quân). Đối với cây tre mai, cây dùng: Đo đường kính giữa thân.
- Giai đoạn sinh trưởng được quy định cụ thể cho từng giai đoạn sau:
+ Cây trồng trong giai đoạn vườn ươm.
+ Cây mới trồng có đặc trưng: Thân gầy, sức sinh trưởng yếu, sự phân cành để hình thành tán lá kém.
+ Cây sắp cho thu hoạch hoặc sắp ra quả có đặc trưng: Tán cây tròn, cây trẻ, nhiều cành tơ, thân mập và ít sâu bệnh, sức sống tốt.
- Xác định năng suất, sản lượng: Dựa trên kết quả phiếu khảo sát trực tiếp người canh tác trong vùng kết hợp với tài liệu thống kê, thuế... để xác định.
- Xác định diện tích: Sử dụng các thiết bị đo đạc phù hợp.
- Xác định mật độ: Mật độ được xác định bằng số lượng đối tượng kiểm đếm/m2 hoặc ha. Khi xác định đường kính tán lá và đường kính thân phải chú ý tương quan giữa mật độ khoảng cách với đường kính tán lá và đường kính thân.
- Xác định trữ lượng rừng (m3/ha): Dùng phương pháp điều tra ô tiêu chuẩn điển hình 500m2 để xác định.
- Đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này là đơn giá để bồi thường cho các loại cây trồng đơn lẻ hoăc trồng chuyên canh, xen canh đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và đã bao gồm chi phí giống cây trồng, nhân công, phân bón, vật tư, chăm sóc, quản lý, bảo vệ (kể cả hàng rào, tường rào, đường băng cản lửa...).
- Cây trồng chuyên canh là chỉ trồng một loại cây duy nhất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật trên một đơn vị diện tích. Nếu trồng không đúng tiêu chuẩn kỹ thuật thì việc bồi thường được thực hiện như sau:
+ Đối với cây trồng đơn giá bồi thường theo đơn vị tính đồng/cây, khóm, hốc, bụi: Mật độ cây thực tế so với mật độ cây tối đa ≤ 110% thì đơn giá bồi thường cây trồng được tính bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này. Mật độ cây thực tế so với mật độ cây tối đa > 110% thì số cây vượt mật độ 110% không được bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định trong tập đơn giá này.
Ví dụ: Cách tính bồi thường, hỗ trợ đối với cây quế vượt mật độ tiêu chuẩn:
Mật độ quy định: 3.300 cây/ha, mật độ kiểm đếm thực tế 4.000 cây/ha.
Chiều cao cây > 2 m, đơn giá bồi thường quy định 25.000 đồng/cây
Cách tính như sau:
Số cây được bồi thường 100% đơn giá:
3.300 cây/ha x 110% = 3.630 cây.
3.630 cây x 25.000 đồng/cây = 90.750.000 đồng.
Số cây vượt mật độ, mức hỗ trợ bằng 20% :
Số cây vượt 4.000 cây/ha - 3.630 cây x = 370 cây.
370 cây x 25.000 đồng/cây x 20% = 1.850.000 đồng.
Tổng giá trị bồi thường và hỗ trợ cho 01ha:
90.750.000 đồng + 1.850.000 đồng = 92.600.000 đồng
+ Đối với cây trồng đơn giá bồi thường (đồng/m2): Nếu mật độ cây trồng thực tế so với mật độ tối đa≥ 100% thì được bồi thường 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này. Nếu mật độ cây trồng thực tế so với mật độ tối đa< 100% thì đơn giá bồi thường bằng tỷ lệ % mật độ thực tế kiểm đếm so với mật độ tối đa trong bản quy định này.
Ví dụ: Hoa Lay ơn mật độ tiêu chuẩn 12 cây/m2, loại đơn giá: 26.000 đ/m2. Mật độ thực tế đạt 6 cây/m2 đơn giá bồi thường tính cho 1m2 được xác định như sau:
6cây/m2 | x 100% = 50% |
12cây/m2 |
26.0000 đồng/m2 x 50% = 13.000 đồng/m2
- Cây trồng xen canh: Là những cây được trồng xen với cây trồng chuyên canh. Cây trồng xen canh nếu đủ điều kiện kỹ thuật cho phép (không ảnh hưởng đến cây chuyên canh) thì việc bồi thường thực hiện như cây trồng chuyên canh. Nếu không đủ điều kiện kỹ thuật cho phép thì không được bồi thường, không được hỗ trợ.
- Cây trồng trong vườn tạp là cây trồng tự do nhiều loại trên một đơn vị diện tích, không theo tiêu chuẩn kỹ thuật bao gồm cả trường hợp trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm, cây hàng năm cùng với cây lâm nghiệp, cây rừng. Việc bồi thường đối với cây trồng trong vườn tạp được thực hiện theo thứ tự từ cây trồng trước đến cây trồng sau, cây trồng có giá trị cao đến cây trồng có giá trị thấp.
+ Nếu mật độ cây trồng thực tế trồng so với mật độ tối đa ≤ 110% thì đơn giá bồi thường bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này.
+ Nếu mật độ cây trồng thực tế > 110% so với mật độ tối đa thì số cây vượt 110% không được bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định trong tập đơn giá này.
Trong trường hợp cụ thể nếu mật độ cây trồng thực tế > 110% so với mật độ tiêu chuẩn nhưng số cây vượt mật độ đó có chiều cao và đường kính được xác định là cây đã được trồng từ 05 năm trở lên (được các gia đình lân cận xác nhận) thì được hỗ trợ bằng 100% đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này.
- Công thức xác định thể tích gỗ thương phẩm (áp dụng để tính bồi thường thiệt hại đối với cây lấy gỗ):
Vcây = G x H x F
Trong đó: | - Vcây: Thể tích cây, đơn vị tính: m3 - G: Tiết diện ngang cây đo ở độ cao 1,3m = 3,14 D2/4 (m2) - D: Đường kính thân cây đo ở độ cao 1,3m - H: Chiều cao cây, đơn vị tính m - F Hình số thân cây = 0,45 - Vgỗ = Vcây x 90% |
7. Đối với tài sản là vật nuôi
7.1. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
- Đối tượng thủy sản nuôi chủ lực theo Quyết định 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ Tướng chính phủ về việc quy định đối tượng nuôi thủy sản chủ lực.
- Đối tượng thủy sản nuôi nằm trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam được quy định tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Thủ Tướng chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật thủy sản.
- Cách xác định mật độ thả giống:
Mật độ thả giống (con/m2) = | Số giống thả (con) |
Diện tích giống thả (m2) |
- Cách xác định năng suất:
Năng suất nuôi được tính theo công thức N = T.F.K.S
Trong đó:
- N là năng suất, đơn vị tính là kg/m2
- T là số giống thả, đơn vị tính con.
- F là tỷ lệ sống, đơn vị tính %.
- K là trọng lượng của thủy sản nuôi khi thu hoạch, đơn vị tính là kg/con.
- S là diện tích nuôi thả giống, đơn vị tính là m2.
- Cách xác định tỷ lệ sống tại thời điểm thu hoạch.
Tỷ lệ sống (%) = | Số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch (con) | x 100% |
Số con giống thả lúc ban đầu (con). |
- Xác định số con giống thả lúc ban đầu dựa trên Bản kê khai sản xuất ban đầu hoặc lấy số lượng con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch nhân với tỷ lệ sống (%) theo quy định Nhà nước.
- Xác định số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch bằng cách: Lấy sản lượng sản phẩm thu được chia cho trọng lượng của một con thủy sản. Xác định trọng lượng một con thủy sản bằng cách cân 01 kg sản phẩm thu hoạch được, sau đó đếm số con trong 01kg sản phẩm đó.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
STT | Danh mục | Đơn vị | Đơn giá (đồng) | |
I | NHÀ 1 TẦNG |
|
| |
I.1 | Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, quét vôi ve |
|
| |
a | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 1.890.799 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 1.990.312 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.119.513 | |
b | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.199.922 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.313.431 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.421.150 | |
c | Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 1.949.976 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.061.769 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.169.639 | |
d | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.221.394 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.346.004 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.470.614 | |
e | Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.249.610 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.396.857 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.541.301 | |
f | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.554.191 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.695.736 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.841.691 | |
g | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.179.747 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.287.544 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.400.858 | |
h | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.164.449 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.264.815 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.380.068 | |
i | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.533.665 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.670.468 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.829.318 | |
j | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.321.072 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.431.481 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.540.370 | |
k | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.311.964 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.430.507 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.520.297 | |
m | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.668.480 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.824.542 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.980.604 | |
I.2 | Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, sơn bả |
|
| |
a | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.120.721 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.244.776 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.414.639 | |
b | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.448.421 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.591.228 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.717.407 | |
c | Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.195.468 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.330.629 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.456.506 | |
d | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.472.636 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.622.978 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.756.067 | |
e | Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.512.144 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.676.316 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.828.752 | |
f | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.799.474 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.967.349 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.124.094 | |
g | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.408.090 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.550.507 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.686.686 | |
h | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.418.226 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.548.416 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.671.028 | |
i | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.768.285 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.943.294 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.116.920 | |
j | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.558.460 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.701.014 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.832.281 | |
k | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.566.326 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.692.641 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.838.134 | |
m | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.930.000 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.103.626 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.274.425 | |
I.3 | Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, quét vôi ve |
|
| |
a | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.048.131 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.165.379 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.285.414 | |
b | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.267.760 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.378.201 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.484.004 | |
c | Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.085.767 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.203.721 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.302.046 | |
d | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.364.586 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.478.007 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.592.346 | |
e | Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.412.222 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.564.092 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.687.513 | |
f | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.693.386 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.813.616 | |
3 | cao > 3,3 m | m2 | 2.961.182 | |
g | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.314.409 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.426.896 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.531.587 | |
h | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.294.392 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.400.370 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.508.413 | |
i | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.680.317 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.822.152 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.990.758 | |
j | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.463.263 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.570.282 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.673.034 | |
k | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.448.289 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.552.293 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.669.771 | |
m | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.827.231 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.994.180 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.133.263 | |
I.4 | Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, sơn bả |
|
| |
a | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.293.210 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.439.665 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.566.208 | |
b | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.526.349 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.643.721 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.779.877 | |
c | Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.317.901 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.465.309 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.615.220 | |
d | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.604.832 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.739.153 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.896.243 | |
e | Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.653.104 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.832.399 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.982.169 | |
f | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2 |
| - | |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.934.286 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.082.399 | |
3 | cao > 3,3 m | m2 | 3.230.229 | |
g | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường |
| - | |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.562.522 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.701.217 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.836.173 | |
h | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường |
| - | |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.546.455 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.683.333 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.822.540 | |
i | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường |
| - | |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.938.907 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.110.229 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.279.929 | |
j | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
| - | |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.700.864 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.837.143 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.969.753 | |
k | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.686.473 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.820.952 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.957.725 | |
m | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 3.073.580 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.241.887 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.438.765 | |
I.5 | Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, quét vôi ve |
|
| |
a | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.344.834 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.438.836 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.563.474 | |
b | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.606.367 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.713.633 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.812.434 | |
c | Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.372.892 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.484.374 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.605.891 | |
d | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.632.134 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.752.363 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.872.646 | |
e | Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.686.384 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.787.778 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.970.547 | |
f | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.933.810 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.075.185 | |
3 | cao > 3,3 m | m2 | 3.242.134 | |
g | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.642.557 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.730.723 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.853.051 | |
h | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.570.776 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.686.420 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.802.134 | |
i | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.916.049 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.055.397 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.222.751 | |
j | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.774.444 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.888.289 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.015.891 | |
k | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.720.071 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.821.058 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.935.626 | |
m | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 3.076.825 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.214.603 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.348.589 | |
I.6 | Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, sơn bả |
|
| |
a | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.585.088 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.702.222 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.855.944 | |
b | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.847.178 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.983.228 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.114.092 | |
c | Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.619.418 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.745.414 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 2.896.631 | |
d | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.867.778 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.015.661 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.155.203 | |
e | Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.924.497 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.062.610 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.248.889 | |
f | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2 |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 3.190.000 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.346.102 | |
3 | cao > 3,3 m | m2 | 3.512.205 | |
g | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.883.545 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.019.594 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.151.675 | |
h | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.808.836 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 2.955.767 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.074.039 | |
i | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 3.158.748 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.325.750 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.492.328 | |
j | Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 3.006.102 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.171.693 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.302.346 | |
k | Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 2.959.524 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.106.455 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.223.316 | |
m | Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn |
|
| |
1 | cao ≤ 3m | m2 | 3.309.118 | |
2 | cao ≤ 3,3m | m2 | 3.474.727 | |
3 | cao > 3,3m | m2 | 3.641.305 | |
I.8 | Nhà cấp 4 có gác xép |
| 3.223.316 | |
1 | Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép. | m2 | 4.014.762 | |
2 | Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép. | m2 | 4.161.746 | |
3 | Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép. | m2 | 4.062.928 | |
4 | Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép, chống sét. | m2 | 4.098.818 | |
5 | Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép, chống sét. | m2 | 4.245.785 | |
6 | Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép, chống sét. | m2 | 4.146.966 | |
I.7 | Nhà 1 tầng mái bằng BTCT |
|
| |
I.7.1 | Tường chịu lực |
|
| |
1 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường chịu lực | m2 | 3.853.069 | |
2 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực | m2 | 3.151.050 | |
3 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220sơn bả - Tường chịu lực | m2 | 4.249.056 | |
4 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực | m2 | 3.513.565 | |
5 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường chịu lực | m2 | 3.412.631 | |
6 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực | m2 | 2.768.545 | |
7 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 sơn bả - Tường chịu lực | m2 | 2.989.067 | |
8 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 vôi ve - Tường chịu lực | m2 | 2.278.340 | |
9 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực | m2 | 2.206.007 | |
10 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả - Tường chịu lực | m2 | 3.378.899 | |
11 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực | m2 | 2.674.457 | |
12 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả - Tường chịu lực | m2 | 3.686.931 | |
13 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực | m2 | 2.884.663 | |
I.7.2 | Khung chịu lực |
|
| |
1 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu lực | m2 | 3.751.015 | |
2 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu lực | m2 | 2.923.186 | |
3 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu lực | m2 | 4.470.063 | |
4 | Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu lực | m2 | 3.586.091 | |
I.8 | Nhà 1 tầng khác |
|
| |
1 | Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi <3m, quét vôi ve | m2 | 1.740.624 | |
2 | Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi <3,3m, quét vôi ve | m2 | 1.843.528 | |
3 | Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), có gác xép bằng gỗ, chiều cao thu hồi >4m, quét vôi ve | m2 | 2.181.462 | |
4 | Nhà 1 tầng khung chịu lực, không gác xép, không có cầu thang, tường 110, sơn bả | m2 | 3.940.392 | |
5 | Nhà 1 tầng xây gạch lợp ngói âm dương (có máng thượng, hiên tây) | m2 | 3.675.503 | |
II | Nhà 2 tầng |
|
| |
II.1 | Nhà 2 tầng có gác xép |
|
| |
1 | Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả | m2 | 4.080.289 | |
2 | Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả | m2 | 4.306.254 | |
3 | Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve | m2 | 3.309.490 | |
4 | Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve | m2 | 3.464.806 | |
5 | Nhà 2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 3.936.556 | |
6 | Nhà 2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.257.598 | |
II.2 | Nhà 2 tầng không có gác xép |
|
| |
1 | Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả | m2 | 3.809.145 | |
2 | Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả | m2 | 4.242.249 | |
3 | Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve | m2 | 3.182.536 | |
4 | Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve | m2 | 3.522.717 | |
5 | Nhà 2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 3.923.049 | |
6 | Nhà 2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.222.256 | |
7 | Nhà 2 tầng: tầng 1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 110, lợp ngói xi măng | m2 | 3.305.125 | |
8 | Nhà 2 tầng: tầng 1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 220, lợp ngói xi măng | m2 | 3.836.803 | |
III | Nhà 3 tầng |
|
| |
III.1 | Nhà 3 tầng có gác xép |
|
| |
1 | Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả | m2 | 3.858.187 | |
2 | Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả | m2 | 4.070.087 | |
3 | Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve | m2 | 3.137.864 | |
4 | Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve | m2 | 3.398.181 | |
5 | Nhà 3 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 3.912.181 | |
6 | Nhà 3 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.204.778 | |
III.2 | Nhà 3 tầng không có gác xép |
|
| |
1 | Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả | m2 | 4.106.443 | |
2 | Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả | m2 | 4.436.523 | |
3 | Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve | m2 | 3.319.669 | |
4 | Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve | m2 | 3.744.591 | |
5 | Nhà 3 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 4.229.465 | |
6 | Nhà 3 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.385.299 | |
IV | Nhà 4 tầng |
|
| |
IV.1 | Nhà 4 tầng có gác xép |
|
| |
1 | Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả | m2 | 3.746.353 | |
2 | Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả | m2 | 4.039.662 | |
3 | Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve | m2 | 3.184.712 | |
4 | Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve | m2 | 3.447.714 | |
5 | Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 3.849.291 | |
6 | Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 2.415.299 | |
IV.2 | Nhà 4 tầng không có gác xép |
|
| |
1 | Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả | m2 | 4.221.325 | |
2 | Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả | m2 | 4.688.318 | |
3 | Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve | m2 | 3.476.660 | |
4 | Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve | m2 | 3.880.685 | |
5 | Nhà 4 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 4.172.199 | |
6 | Nhà 4 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.467.369 | |
V | Nhà từ 5 tầng trở lên |
|
| |
V.1 | Nhà từ 5 tầng trở lên có gác xép |
|
| |
1 | Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả | m2 | 3.867.614 | |
2 | Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả | m2 | 4.126.031 | |
3 | Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve | m2 | 3.329.431 | |
4 | Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve | m2 | 3.445.874 | |
5 | Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 4.086.628 | |
6 | Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.360.624 | |
V.2 | Nhà từ 5 tầng trở lên không có gác xép |
|
| |
1 | Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả | m2 | 4.405.643 | |
2 | Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả | m2 | 4.928.905 | |
3 | Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve | m2 | 3.570.464 | |
4 | Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve | m2 | 4.076.768 | |
5 | Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 3.304.775 | |
6 | Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.592.648 | |
V.3 | Nhà biệt thự |
|
| |
1 | Nhà biệt thự 1 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả | m2 | 5.044.747 | |
2 | Nhà biệt thự 2 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả | m2 | 4.977.199 | |
3 | Nhà biệt thự 3 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả | m2 | 5.390.232 | |
VI | Tầng tum lợp mái tôn, mái fibroximăng |
|
| |
1 | Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái fibroximăng, vôi ve | m2 | 1.167.495 | |
2 | Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái fibroximăng, sơn bả | m2 | 1.237.439 | |
3 | Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái fibroximăng, vôi ve | m2 | 1.486.523 | |
4 | Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái fibroximăng, sơn bả | m2 | 1.553.439 | |
5 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, vôi ve | m2 | 1.165.626 | |
6 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, sơn bả | m2 | 1.239.888 | |
7 | Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn thường , vôi ve | m2 | 1.418.636 | |
8 | Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn thường, sơn bả | m2 | 1.482.243 | |
9 | Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn thường, vôi ve | m2 | 1.738.262 | |
10 | Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn, sơn bả | m2 | 1.782.991 | |
11 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, vôi ve | m2 | 1.399.664 | |
12 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, sơn bả | m2 | 1.489.551 | |
13 | Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve | m2 | 1.574.374 | |
14 | Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả | m2 | 1.632.112 | |
15 | Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve | m2 | 1.876.112 | |
16 | Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả | m2 | 1.932.841 | |
17 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve | m2 | 1.528.299 | |
18 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả | m2 | 1.636.467 | |
19 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn | m2 | 1.677.346 | |
|
|
|
| |
VII | Nhà tạm |
|
| |
1 | Tường xây gạch chỉ 220, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn | m2 | 2.032.976 | |
2 | Tường xây gạch chỉ 110, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ | m2 | 1.884.393 | |
3 | Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ | m2 | 1.780.276 | |
4 | Tường xây đá đầu ông sư, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ | m2 | 1.969.604 | |
5 | Tường xây gạch chỉ 220, lợp fibroximang | m2 | 1.937.857 | |
6 | Tường xây gạch chỉ 110, lợp fibro xi măng | m2 | 1.652.926 | |
7 | Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp fibro xi măng | m2 | 1.528.554 | |
8 | Tường xây đá đầu ông sư, lợp fibro xi măng | m2 | 1.840.025 | |
9 | Tường xây gạch chỉ 220, lợp giấy dầu, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn | m2 | 1.893.869 | |
10 | Tường xây gạch chỉ 110, lợp giấy dầu, tranh lá | m2 | 1.617.873 | |
11 | Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp giấy dầu, tranh lá | m2 | 1.030.870 | |
12 | Tường xây đá đầu ông sư, lợp giấy dầu, tranh lá | m2 | 1.831.781 | |
13 | Tường vách đất, mái lợp fibro xi măng | m2 | 968.400 | |
14 | Tường vách đất, lợp giấy dầu, tranh lá | m2 | 856.267 | |
15 | Nhà xí 2 ngăn có mái che fibro xi măng | m2 | 3.740.084 | |
16 | Nhà xí 2 ngăn có mái che giấy dầu, tranh lá | m2 | 3.673.840 | |
17 | Nhà xí 1 ngăn xây gạch xi măng, mái bằng BTCT | m2 | 3.893.067 | |
18 | Nhà tắm, tiểu, gạch chỉ D110, không mái che | m2 | 2.254.274 | |
19 | Nhà tắm, tiểu, gạch chỉ D110, mái bằng BTCT | m2 | 3.191.026 | |
20 | Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, không mái che | m2 | 2.084.388 | |
21 | Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che fibro xi măng, tấm nhựa | m2 | 2.244.726 | |
22 | Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che giấy dầu, tranh lá | m2 | 2.189.030 | |
23 | Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp fibro xi măng | m2 | 942.000 | |
24 | Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái giấy dầu, tranh lá | m2 | 888.000 | |
25 | Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp fibro xi măng | m2 | 918.333 | |
26 | Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp mái giấy dầu, tranh lá | m2 | 846.000 | |
27 | Chuồng trại quây bạt dứa | m2 | 75.633 | |
28 | Chuồng trại quây gỗ ván ghép, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ | m2 | 1.088.333 | |
29 | Chuồng trại xây gạch xi măng kết hợp quây lưới B40, mái lợp fipro xi măng | m2 | 1.092.933 | |
30 | Chuồng trại xây gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ | m2 | 1.171.500 | |
31 | Chuồng trại xây gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo thép | m2 | 1.192.167 | |
32 | Nhà mái vẩy lợp fibro xi măng, tấm nhựa | m2 | 543.250 | |
33 | Nhà mái vẩy lợp mái tôn, cột thép tròn | m2 | 653.250 | |
34 | Lều quán tạm: Khung bằng gỗ tạp, mái lợp tranh, nền láng xi măng | m2 | 1.551.217 | |
35 | Lều quán tạm: Khung bằng tre mát, mái lợp tranh, nền láng xi măng | m2 | 961.866 | |
36 | Chuồng quây xung quanh gỗ tạp, mái bạt | m2 | 695.467 | |
37 | Chuồng quây xung quanh gỗ nhóm 4, mái tôn múi | m2 | 1.343.600 | |
38 | Chuồng khung gỗ N4, vách gỗ N4 | m2 | 728.667 | |
39 | Chuồng tường quây tre, mái fibro xi măng, hoành tròn | m2 | 832.667 | |
40 | Chuồng tạm xây gạch xỉ dày 130, mái ngói đỏ 22v/m2 | m2 | 2.066.400 | |
41 | Chuồng (gia súc) tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (có trát) | m2 | 1.849.600 | |
42 | Chuồng (gia súc) tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (không trát) | m2 | 1.322.133 | |
43 | Nhà tạm (chuồng lợn, chuồng gà) xây gạch đỏ dày 110, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn. | m2 | 1.696.533 | |
44 | Nhà tạm (chuồng bò) xây gạch xỉ dày 160, mái ngói đỏ 22v/m2 | m2 | 2.168.667 | |
45 | Công trình khung cột,mái và xung quanh phủ bạt dứa | m2 | 503.867 | |
46 | Nhà tường gỗ ván ghép, khung cột vì kèo gỗ táu, sàn gỗ táu, mái tôn múi | m2 | 7.399.737 | |
47 | Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột xây gạch; kèo, xà gồ kẽm) | m2 | 654.735 | |
48 | Nhà xây đá, lợp mái ngói âm dương | m2 | 2.619.761 | |
49 | Nhà xây đá, lợp mái tôn | m2 | 1.980.931 | |
50 | Nhà xây đá, lợp mái ngói 22v/m2 | m2 | 2.147.074 | |
|
|
|
| |
VIII | Nhà kho, nhà xưởng |
|
| |
1 | Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng) | m2 | 1.978.911 | |
2 | Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng) | m2 | 2.143.411 | |
3 | Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng) | m2 | 2.063.033 | |
4 | Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng) | m2 | 2.081.789 | |
5 | Nhà kho, nhà xưởng, hệ khung thép lắp ghép, vách bằng xốp 2 tầng (tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4m) | m2 | 4.533.759 | |
6 | Nhà khung thép lắp ghép kết hợp xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn, tường lăn sơn, cao thu hồi 4,5m | 1m2 | 2.440.122 | |
IX | Bể nước, giếng nước, bể tự hoại, Bioga |
|
| |
IX.1 | Bể nước |
|
| |
1 | Bể xây gạch chỉ D110, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.235.933 | |
2 | Bể xây gạch chỉ D110, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 838.600 | |
3 | Bể xây gạch chỉ D110, khối tích <=10m3, có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.594.700 | |
4 | Bể xây gạch chỉ D110, khối tích <=10m3, không nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 965.600 | |
5 | Bể xây gạch chỉ D220, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.325.733 | |
6 | Bể xây gạch chỉ D220, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 852.133 | |
7 | Bể xây gạch chỉ D220, khối tích <=10m3, có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.708.400 | |
8 | Bể xây gạch chỉ D220, khối tích <=10m3, không nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.006.400 | |
9 | Bể xây gạch chỉ D110, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.931.250 | |
10 | Bể xây gạch chỉ D110, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt thép | m4 | 1.720.533 | |
11 | Bể xây gạch chỉ D220, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 2.213.000 | |
12 | Bể xây gạch chỉ D220, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.816.933 | |
13 | Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.951.500 | |
14 | Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.452.250 | |
15 | Bể xây gạch xi măng, khối tích ≤10m3, không có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 930.100 | |
16 | Bể xây gạch xi măng, khối tích >10m3, không có nắp đan bê tông cốt thép | m3 | 1.088.000 | |
|
|
|
| |
IX.2 | Giếng nước |
|
| |
a | Giếng xây gạch chỉ ≥ 220mm |
|
| |
1 | D ≤ 1m, h ≤ 4m | m3 | 4.168.829 | |
2 | D ≤ 1m, h > 4m | m3 | 4.151.136 | |
3 | D > 1m, h ≤ 4m | m3 | 3.071.037 | |
4 | D > 1m, h > 4m | m3 | 3.050.911 | |
b | Giếng xây gạch chỉ ≤ 110mm |
|
| |
1 | D ≤ 1m, h ≤ 4m | m3 | 2.504.522 | |
2 | D ≤ 1m, h > 4m | m3 | 2.487.222 | |
3 | D > 1m, h ≤ 4m | m3 | 1.920.117 | |
4 | D > 1m, h > 4m | m3 | 1.890.371 | |
c | Giếng bê tông dày ≤ 70mm |
|
| |
1 | D ≤ 1m, h ≤ 4m | m3 | 4.286.781 | |
2 | D ≤ 1m, h > 4m | m3 | 4.269.678 | |
3 | D > 1m, h ≤ 4m | m3 | 3.344.613 | |
4 | D > 1m, h > 4m | m3 | 3.324.487 | |
d | Giếng kè đá khan dày ≤ 300mm |
|
| |
1 | D ≤ 1m, h ≤ 4m | m3 | 1.222.379 | |
2 | D ≤ 1m, h > 4m | m3 | 1.186.797 | |
3 | D > 1m, h ≤ 4m | m3 | 828.025 | |
4 | D > 1m, h > 4m | m3 | 808.010 | |
e | Giếng đất, thành giếng xây gạch xỉ, gạch xi măng dày 150mm |
|
| |
1 | D ≤ 1m, h ≤ 4m | m3 | 2.198.632 | |
2 | D ≤ 1m, h > 4m | m3 | 2.179.956 | |
3 | D > 1m, h ≤ 4m | m3 | 1.767.958 | |
4 | D > 1m, h > 4m | m3 | 1.765.304 | |
f | Giếng xây đá hộc |
|
| |
1 | D ≤ 1m, h ≤ 4m | m3 | 1.589.211 | |
2 | D ≤ 1m, h > 4m | m3 | 1.571.322 | |
3 | D > 1m, h ≤ 4m | m3 | 1.110.890 | |
4 | D > 1m, h > 4m | m3 | 1.090.875 | |
g | Giếng đào đất |
|
| |
1 | D ≤ 1m, h ≤ 4m | m3 | 972.714 | |
2 | D ≤ 1m, h > 4m | m3 | 795.589 | |
3 | D > 1m, h ≤ 4m | m3 | 618.365 | |
4 | D > 1m, h > 4m | m3 | 545.272 | |
h | Giếng khoan |
|
| |
1 | Giếng khoan sâu <=25m | m | 1.087.960 | |
2 | Giếng khoan sâu >25m | m | 915.900 | |
IX.3 | Bể tự hoại |
|
| |
1 | Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤4m3 | 1m3 | 3.628.667 | |
2 | Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤10m3 | 1m3 | 2.802.622 | |
3 | Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích >10m3 | 1m3 | 2.204.873 | |
4 | Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích ≤4m3 | 1m3 | 3.371.773 | |
5 | Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích ≤10m3 | 1m3 | 2.621.864 | |
6 | Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích >10m3 | 1m3 | 2.113.460 | |
7 | Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích ≤4m3 | 1m3 | 4.653.877 | |
8 | Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích ≤10m3 | 1m3 | 3.254.958 | |
9 | Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích >10m3 | 1m3 | 2.640.801 | |
IX.4 | Bể Bioga |
|
| |
1 | Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3 | 1m3 | 3.350.600 | |
2 | Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3 | 1m3 | 2.925.733 | |
3 | Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3 | 1m3 | 2.646.600 | |
4 | Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3 | 1m3 | 2.367.133 | |
B | ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT |
|
| |
1 | Atomat 1 pha 10A | bộ | 109.096 | |
2 | Atomat 1 pha 16A | bộ | 233.035 | |
3 | Atomat 1 pha 20A | bộ | 233.035 | |
4 | Atomat 1 pha 32A | bộ | 233.035 | |
5 | Atomat 1 pha 6A | bộ | 109.096 | |
6 | Atomat 2 pha 15A | bộ | 441.352 | |
7 | Atomat 2 pha 20A | bộ | 441.352 | |
8 | Atomat 2 pha 30A | bộ | 441.352 | |
9 | Atomat 2 pha 40A | bộ | 441.352 | |
10 | Atomat 2 pha 50A | bộ | 441.352 | |
11 | Bả bằng bột bả Jajynic vào cột, dầm, trần | m2 | 38.148 | |
12 | Bả bằng bột bả Jajynic vào tường | m2 | 32.018 | |
13 | Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic | m2 | 253.422 | |
14 | Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo | m2 | 487.425 | |
15 | Bản lề Inox cửa thường | bộ | 196.513 | |
16 | Bản lề Inox cửa thủy lực | bộ | 2.037.188 | |
17 | Bản lề sàn | bộ | 1.265.000 | |
18 | Bảng điện bằng nhựa | cái | 15.000 | |
19 | Bao che bằng fibro ép khung gỗ | m2 | 256.313 | |
20 | Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ | m2 | 211.050 | |
21 | Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ | m2 | 255.157 | |
22 | Bao che lưới B40, khung gỗ 5x6 | m2 | 577.878 | |
23 | Bao che tôn khung gỗ | m2 | 409.868 | |
24 | Bao che ván ghép nẹp xung quanh | m2 | 255.929 | |
25 | Bạt bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản | m2 | 65.229 | |
26 | Bê tông bệ đá 1x2, mác 300 | m3 | 2.133.131 | |
27 | Bê tông cầu thang thường | m3 | 1.817.591 | |
28 | Bê tông cọc đá 1x2, mác 300 | m3 | 2.463.597 | |
29 | Bê tông cột | m3 | 2.213.223 | |
30 | Bê tông gạch vỡ | m3 | 839.345 | |
31 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan… | m3 | 2.072.316 | |
32 | Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong | m3 | 2.064.998 | |
33 | Bê tông móng | m3 | 1.556.993 | |
34 | Bê tông móng cột (gốc cột) | m3 | 1.750.000 | |
35 | Bê tông móng giằng néo cột | m3 | 1.750.000 | |
36 | Bê tông nền | m3 | 1.230.042 | |
37 | Bê tông sàn mái | m3 | 1.698.719 | |
38 | Bê tông xà dầm, giằng nhà | m3 | 2.008.064 | |
39 | Cánh cửa nhôm màu giả gỗ cao cấp liên danh Xingfa | m2 | 1.899.628 | |
40 | Cầu dao điện loại 20A | bộ | 88.431 | |
41 | Cầu dao điện loại 5A | bộ | 62.131 | |
42 | Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật) | m3 | 22.891.238 | |
43 | Cầu phong nhóm 2+3 | m2 | 497.074 | |
44 | Cầu phong nhóm 4+5 | m2 | 84.857 | |
45 | Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên | md | 1.700.000 | |
46 | Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên | md | 2.970.000 | |
47 | Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám) | md | 2.500.000 | |
48 | Cầu thang sắt, song sắt hoa văn | m2 | 990.000 | |
49 | Cầu thang sắt, song sắt thẳng | m2 | 825.000 | |
50 | Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn | md | 1.100.000 | |
51 | Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng | md | 880.000 | |
52 | Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm | m | 153.280 | |
53 | Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm | m | 166.381 | |
54 | Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm | m | 127.079 | |
55 | Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm | m | 140.180 | |
56 | Chấn song cửa sổ bằng Inox 201 | m2 | 327.522 | |
57 | Chấn song cửa sổ bằng Inox 304 | m2 | 393.027 | |
58 | Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25x25)mm | m | 144.109 | |
59 | Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30x30)mm | m | 150.660 | |
60 | Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25x25)mm | m | 117.908 | |
61 | Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30x30)mm | m | 124.459 | |
62 | Chốt bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm | cái | 98.257 | |
63 | Chuông điện | cái | 386.418 | |
64 | Con tiện bằng bê tông | cái | 32.752 | |
65 | Con tiện bằng sứ | cái | 65.505 | |
66 | Con tiện bằng sứ làm lan can | cái | 180.000 | |
67 | Con tiện bê tông làm lan can | cái | 55.000 | |
68 | Con tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm | m | 360.274 | |
69 | Con tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm | m | 327.522 | |
70 | Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 12-15cm | con | 150.660 | |
71 | Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 12-15cm | con | 91.706 | |
72 | Con tiện gỗ nhóm II | cái | 350.000 | |
73 | Con tiện sứ | cái | 195.000 | |
74 | Con tiện xi măng | cái | 80.000 | |
75 | Cống hộp BTCT loại BxH= (0,8x1,1)m | 1m | 3.159.000 | |
76 | Cổng khung thép ống, đan lưới B40 | m2 | 450.000 | |
77 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201) | m2 | 1.510.573 | |
78 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201) | m2 | 2.130.357 | |
79 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201) | m2 | 2.694.278 | |
80 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304) | m2 | 1.590.340 | |
81 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304) | m2 | 2.250.008 | |
82 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304) | m2 | 2.853.813 | |
83 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm | m2 | 276.660 | |
84 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm | m2 | 270.329 | |
85 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm | m2 | 314.210 | |
86 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm | m2 | 276.660 | |
87 | Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện | m2 | 850.000 | |
88 | Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ | m2 | 800.000 | |
89 | Công tơ điện 1 pha 1 dây | bộ | 593.582 | |
90 | Công tơ điện 1 pha 2 dây | bộ | 593.582 | |
91 | Công tơ điện 1 pha 3 dây | bộ | 2.103.891 | |
92 | Công tơ điện 3 pha 3 dây | bộ | 2.103.891 | |
93 | Công tơ điện 3 pha 4 dây | bộ | 2.103.891 | |
94 | Cống, móng BTCT, thành xây gạch, bản cống BTCT. Loại BxH= 2x2,3m | 1m | 12.261.000 | |
95 | Cống, móng BTCT, thành xây gạch, mặt BTCT, loại BxH = (0,8x1,1)m | 1m | 2.360.000 | |
96 | Cột đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9- 11m | cột | 7.907.623 | |
97 | Cột đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m | cột | 7.554.740 | |
98 | Cột điện bằng gỗ nhóm 4 | cột | 204.161 | |
99 | Cột điện BTCT chữ H, dài 5,5m | cột | 2.531.935 | |
100 | Cột điện BTCT chữ H, dài 6m | cột | 2.531.935 | |
101 | Cột điện BTCT chữ H, dài 7m | cột | 2.531.935 | |
102 | Cột điện BTCT chữ H, dài 8m | cột | 3.273.494 | |
103 | Cột điện BTCT chữ H, dài 9m | cột | 3.565.187 | |
104 | Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm) | cột | 4.801.119 | |
105 | Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm) | cột | 6.886.487 | |
106 | Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377mm) | cột | 12.873.394 | |
107 | Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm) | cột | 14.275.815 | |
108 | Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm) | cột | 20.011.765 | |
109 | Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456mm) | cột | 22.692.188 | |
110 | Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 4,5m | cột | 1.719.707 | |
111 | Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 5,5m | cột | 1.923.723 | |
112 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 6,5m | cột | 2.711.229 | |
113 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 7,5m | cột | 2.693.730 | |
114 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 8,5m | cột | 3.343.304 | |
115 | Cốt thép cọc, đường kính <= 10 mm | kg | 20.639 | |
116 | Cốt thép cọc, đường kính <=18 mm | kg | 18.961 | |
117 | Cốt thép cọc, đường kính > 18 mm | kg | 18.855 | |
118 | Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm | kg | 22.874 | |
119 | Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm | kg | 22.698 | |
120 | Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính <=10 mm | kg | 20.747 | |
121 | Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm | kg | 19.845 | |
122 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=10 mm | kg | 20.818 | |
123 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=18 mm | kg | 19.591 | |
124 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm | kg | 19.236 | |
125 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=10 mm | kg | 20.464 | |
126 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=18 mm | kg | 19.906 | |
127 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm | kg | 19.354 | |
128 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10 mm | kg | 21.306 | |
129 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18 mm | kg | 19.708 | |
130 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm | kg | 19.436 | |
131 | Cốt thép móng, giằng móng D <=10 mm | kg | 19.810 | |
132 | Cốt thép móng, giằng móng D <=18 mm | kg | 19.105 | |
133 | Cốt thép móng, giằng móng D >18 mm | kg | 18.575 | |
134 | Cửa composite ép tấm phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 2.191.273 | |
135 | Cửa cổng bằng hộp kẽm loại 30x60mm (khung sắt dẹt, sắt góc) | m2 | 3.639.633 | |
136 | Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x25mm (khung sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 2.018.186 | |
137 | Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt dẹt, sắt góc) | m2 | 3.129.355 | |
138 | Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 3.587.887 | |
139 | Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt ống mạ kẽm) | m2 | 3.435.307 | |
140 | Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 3.789.706 | |
141 | Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt ống mạ kẽm) | m2 | 3.995.475 | |
142 | Cửa cổng bằng sắt đặc 10x10mm, hoa văn bằng gang đúc (khung sắt hộp) | m2 | 1.344.411 | |
143 | Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt dẹt, góc) | m2 | 1.344.411 | |
144 | Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 1.344.411 | |
145 | Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt tròn) | m2 | 1.510.573 | |
146 | Cửa cổng hàn sắt đặc 15x15mm (khung sắt dẹt, góc) | m2 | 1.896.018 | |
147 | Cửa cổng hàn sắt đặc 15x15mm (khung sắt tròn) | m2 | 2.130.357 | |
148 | Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt dẹt, góc) | m2 | 1.075.528 | |
149 | Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 1.357.819 | |
150 | Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt tròn) | m2 | 1.208.458 | |
151 | Cửa cổng khung inox, bịt tấm inox 304 | m2 | 3.548.936 | |
152 | Cửa cổng khung inox, hoa văn hộp, ống 304 | m2 | 6.078.322 | |
153 | Cửa cổng xếp bằng Inox 201 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 201) | m2 | 3.097.552 | |
154 | Cửa cổng xếp bằng Inox 304 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 304) | m2 | 3.228.561 | |
155 | Cửa cổng xếp bằng Inox 304 có lá gió, hộp 20x20mm (khung Inox 304) | m2 | 3.359.570 | |
156 | Cửa cuốn (có khe thoáng) | m2 | 2.046.000 | |
157 | Cửa cuốn inox chạy cót | m2 | 3.680.000 | |
158 | Cửa cuốn mô tơ điện | m2 | 2.292.655 | |
159 | Cửa cuốn nhôm chạy cót | m2 | 863.500 | |
160 | Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót | m2 | 610.000 | |
161 | Cửa đi pano nhôm kính | m2 | 3.075.000 | |
162 | Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính | m2 | 1.100.000 | |
163 | Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12mm | m2 | 1.188.578 | |
164 | Cửa đi thủy lực Pano 2 mặt bằng gỗ lim dày 70-80mm | m2 | 3.088.206 | |
165 | Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm) | m2 | 2.063.500 | |
166 | Cửa đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng) | m2 | 998.609 | |
167 | Cửa đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng) | m2 | 1.301.973 | |
168 | Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm | m2 | 1.259.600 | |
169 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng) | m2 | 2.821.429 | |
170 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng) | m2 | 2.734.914 | |
171 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn và lắp dựng) | m2 | 1.172.207 | |
172 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn và lắp dựng) | m2 | 1.110.410 | |
173 | Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm | m2 | 2.113.500 | |
174 | Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm | m2 | 2.063.500 | |
175 | Cửa đi, cửa sổ khung sắt | m2 | 950.000 | |
176 | Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng) | m2 | 2.858.506 | |
177 | Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng) | m2 | 1.249.503 | |
178 | Cửa đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt) | m2 | 1.250.000 | |
179 | Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng) | m2 | 2.869.629 | |
180 | Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng) | m2 | 1.131.422 | |
181 | Cửa gỗ công nghiệp | m2 | 2.272.000 | |
182 | Cửa gỗ ép (0,9x2,2m) | bộ | 2.475.000 | |
183 | Cửa hoa sắt đặc 10x10 | m2 | 380.159 | |
184 | Cửa hoa sắt đặc 12x12 | m2 | 529.365 | |
185 | Cửa hoa sắt đặc 14x14 | m2 | 642.857 | |
186 | Cửa hoa sắt dẹp | m2 | 450.000 | |
187 | Cửa hoa sắt hộp 10x10 | m2 | 280.159 | |
188 | Cửa hoa sắt hộp 12x12 | m2 | 322.222 | |
189 | Cửa hoa sắt hộp 14x14 | m2 | 376.984 | |
190 | Cửa hoa sắt, kính chớp lật | m2 | 950.000 | |
191 | Cửa hộp nhựa Trung Quốc | m2 | 430.000 | |
192 | Cửa inox 201 xếp kéo không bịt tôn | m2 | 990.000 | |
193 | Cửa inox 304 xếp kéo không bịt tôn | m2 | 1.320.000 | |
194 | Cửa khung gỗ bịt bạt | m2 | 100.000 | |
195 | Cửa khung sắt hộp bịt gỗ | m2 | 1.100.000 | |
196 | Cửa khung sắt hộp bịt tôn | m2 | 1.263.262 | |
197 | Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống | m2 | 1.253.147 | |
198 | Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông | m2 | 1.253.147 | |
199 | Cửa khung sắt, bịt Inox | m2 | 1.023.989 | |
200 | Cửa khung sắt, bịt tôn | m2 | 900.000 | |
201 | Cửa kính cường lực 10mm | m2 | 770.000 | |
202 | Cửa kính cường lực 12mm | m2 | 880.000 | |
203 | Cửa kính cường lực 15mm | m2 | 1.815.000 | |
204 | Cửa kính cường lực 19mm | m2 | 3.025.000 | |
205 | Cửa kính cường lực 8mm | m2 | 610.500 | |
206 | Cửa lắp bản ván ghép và cửa tôn khung thép | m2 | 1.180.000 | |
207 | Cửa lưới thép | m2 | 330.000 | |
208 | Cửa lưới thép, khung sắt hình | m2 | 900.000 | |
209 | Cửa nhôm kính, kính dày 5mm | m2 | 1.869.000 | |
210 | Cửa nhôm kính cao cấp, kính dày 5mm | m2 | 3.520.000 | |
211 | Cửa nhôm kính trắng sứ, kính dày 5mm | m2 | 1.869.000 | |
212 | Cửa nhôm kính vân gỗ, kính thường dày 5mm | m2 | 748.000 | |
213 | Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát) | m2 | 1.255.000 | |
214 | Cửa nhôm tráng sứ (hầm, trạn bát) | m2 | 1.869.000 | |
215 | Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 5mm | m2 | 1.869.000 | |
216 | Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 6,38mm | m2 | 1.944.000 | |
217 | Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 8,38mm | m2 | 2.019.000 | |
218 | Cửa nhôm vàng (hầm, trạn bát) | m2 | 2.400.000 | |
219 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 5mm | m2 | 2.400.000 | |
220 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 6,38mm | m2 | 2.475.000 | |
221 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 8,38mm | m2 | 2.550.000 | |
222 | Cửa nhôm, kính thường dày 5mm | m2 | 1.255.000 | |
223 | Cửa nhôm, kính thường dày 6,38mm | m2 | 1.330.000 | |
224 | Cửa nhôm, kính thường dày 8,38mm | m2 | 1.405.000 | |
225 | Cửa nhựa | m2 | 1.560.000 | |
226 | Cửa nhựa gỗ composite phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 2.427.194 | |
227 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 5mm | m2 | 1.725.247 | |
228 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38mm | m2 | 1.800.247 | |
229 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38mm | m2 | 1.875.247 | |
230 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5mm | m2 | 1.869.000 | |
231 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38mm | m2 | 1.944.000 | |
232 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38mm | m2 | 2.019.000 | |
233 | Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm | m2 | 1.000.000 | |
235 | Cửa sắt xếp kéo bịt tôn | m2 | 605.000 | |
236 | Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6mm | m2 | 539.000 | |
237 | Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt | m2 | 1.154.473 | |
238 | Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8mm | m2 | 1.077.108 | |
239 | Cửa sổ Inox bịt kính | m2 | 3.503.571 | |
240 | Cửa sổ Inox kính chớp lật | m2 | 3.080.556 | |
241 | Cửa sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện | m2 | 3.075.000 | |
242 | Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5mm | m2 | 1.864.000 | |
243 | Cửa sổ sắt chớp | m2 | 1.669.444 | |
244 | Cửa thép, cổng thép | m2 | 1.100.000 | |
245 | Cửa tôn khung gỗ | m2 | 250.000 | |
246 | Cửa xếp bằng nhựa | m2 | 285.714 | |
247 | Cửa xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m) | cái | 540.000 | |
248 | Cửa xếp sắt có lá gió | m2 | 500.000 | |
249 | Cửa xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm | m2 | 920.000 | |
250 | Cửa xếp sắt không có lá gió | m2 | 490.000 | |
251 | Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3 | m2 | 2.249.000 | |
252 | Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5 | m2 | 1.536.000 | |
253 | Cửa, cổng inox 201 | kg | 85.000 | |
254 | Cửa, cổng inox 304 | kg | 110.000 | |
255 | Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió | m2 | 1.150.000 | |
256 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió | m2 | 1.450.000 | |
257 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió | m2 | 1.900.000 | |
258 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió | m2 | 1.600.000 | |
259 | Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió | m2 | 1.400.000 | |
260 | Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió | m2 | 1.950.000 | |
261 | Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió | m2 | 2.350.000 | |
262 | Cửa, vách nhôm có khung | m2 | 1.255.000 | |
263 | Cửa, vách nhôm không khung | m2 | 700.000 | |
264 | Dầm, cột bê tông cốt thép | m3 | 6.622.527 | |
265 | Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm | m2 | 834.977 | |
266 | Dán gạch vỉ | m2 | 251.199 | |
267 | Dán giấy trang trí vào trần gỗ | m2 | 183.057 | |
268 | Dán giấy trang trí vào trần trát vữa | m2 | 198.246 | |
269 | Dán giấy trang trí vào tường gỗ | m2 | 176.725 | |
270 | Dán giấy trang trí vào tường loại bình thường | m2 | 191.914 | |
271 | Dán ngói 22 viên/m2 | m2 | 347.988 | |
272 | Dán ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 690.415 | |
273 | Dán ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 347.988 | |
274 | Dán ngói mũi hài | m2 | 389.620 | |
275 | Dán ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 389.620 | |
276 | Dán ngói vẩy cá | m2 | 419.697 | |
277 | Dán ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 419.697 | |
278 | Đào móng nhà bằng bằng thủ công | m3 | 323.370 | |
279 | Đào móng nhà bằng máy | m3 | 33.224 | |
280 | Đắp đất móng | m3 | 146.037 | |
281 | Đắp hoa văn trang trí bằng xi măng | m | 93.126 | |
282 | Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột) | m | 74.971 | |
283 | Đắp phào chỉ kép (lan can, đầu cột) | m | 93.126 | |
284 | Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn | cái | 982.566 | |
285 | Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông | cái | 982.566 | |
286 | Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn | cái | 687.797 | |
287 | Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông | cái | 687.797 | |
288 | Đầu góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) | cái | 687.797 | |
289 | Đầu góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả) | cái | 556.787 | |
290 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x0,75 mm | md | 5.225 | |
291 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x1 mm | md | 6.368 | |
292 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5 mm | md | 8.722 | |
293 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5 mm | md | 13.950 | |
294 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x4 mm | md | 21.492 | |
295 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6 mm | md | 31.905 | |
296 | Di chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 80.743 | |
297 | Di chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 52.440 | |
298 | Di chuyển đá dăm các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 74.657 | |
299 | Di chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 96.333 | |
300 | Di chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ) | cái | 72.178 | |
301 | Di chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ) | cái | 307.908 | |
302 | Di chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 85 | |
303 | Di chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 78 | |
304 | Di chuyển gạch chỉ xỉ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 165 | |
305 | Di chuyển gỗ hộp các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 37.641 | |
306 | Di chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | tấn | 64.984 | |
307 | Di chuyển vôi tôi (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công) | tấn | 452.780 | |
308 | Di chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | tấn | 36.276 | |
309 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên, kích thước cọc 30x30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ) | m | 70.832 | |
310 | Đóng cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ) | m | 47.585 | |
311 | Đóng cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25 cm (chưa bao gồm chi phí cộc BTCT và vật liệu phụ) | m | 58.845 | |
312 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm | m | 30.605 | |
313 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp | m2 | 737.730 | |
314 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa | m2 | 573.056 | |
315 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng | m2 | 1.106.654 | |
316 | Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp | m2 | 2.146.735 | |
317 | Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa | m2 | 2.017.257 | |
318 | Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng | m2 | 2.550.855 | |
319 | Giá để hàng hóa bằng kẽm | m2 | 294.769 | |
320 | Giá để hàng hóa bằng sắt | m2 | 281.670 | |
321 | Hàng rào B40 hàn khung thép hộp hoặc ống | m2 | 878.317 | |
322 | Hàng rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt | m | 33.400 | |
323 | Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước | md | 33.301 | |
324 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x13mm | m2 | 765.602 | |
325 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x26mm | m2 | 1.048.021 | |
326 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm | m2 | 1.004.572 | |
327 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 26x50mm | m2 | 1.612.859 | |
328 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x13mm | m2 | 765.602 | |
329 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x26mm | m2 | 1.048.021 | |
330 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm | m2 | 1.004.572 | |
331 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 26x50mm | m2 | 1.612.859 | |
332 | Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt hình | m2 | 703.512 | |
333 | Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt hộp | m2 | 703.512 | |
334 | Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt vuông mạ kẽm | m2 | 859.362 | |
335 | Hàng rào bằng lưới thép gai, có khung bao | m2 | 773.981 | |
336 | Hàng rào bằng lưới thép gai, không có khung bao | m2 | 147.330 | |
337 | Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4 | m2 | 147.510 | |
338 | Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm | m2 | 320.073 | |
339 | Hàng rào bằng nứa | md | 4.000 | |
340 | Hàng rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện | m2 | 641.754 | |
341 | Hàng rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm | m2 | 515.183 | |
342 | Hàng rào cột BTCT, chăng dây thép gai | md | 597.638 | |
343 | Hàng rào cột gỗ, tre mét, chăng dây thép gai | md | 504.127 | |
344 | Hàng rào cột thép, chăng dây thép gai | md | 592.303 | |
345 | Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m | m | 39.449 | |
346 | Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m | m | 23.488 | |
347 | Hàng rào dây thép gai (bao gồm cả cọc) | m2 | 1.149.412 | |
348 | Hàng rào đúc hợp kim nhôm | m2 | 6.000.000 | |
349 | Hàng rào gỗ nhân tạo | md | 192.000 | |
350 | Hàng rào gỗ tạp | md | 14.400 | |
351 | Hàng rào gỗ tự nhiên | md | 172.800 | |
352 | Hàng rào hoa sắt | m2 | 1.563.077 | |
353 | Hàng rào Inox 304 | m2 | 2.684.147 | |
354 | Hàng rào không đan mắt cáo chỉ cắm đứng, buộc nẹp | m | 86.269 | |
355 | Hàng rào lưới B40 có khung sắt góc | m2 | 1.126.667 | |
356 | Hàng rào lưới B40 không có khung sắt | m2 | 819.216 | |
357 | Hàng rào lưới B40, cọc tre | m2 | 165.649 | |
358 | Hàng rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm | m2 | 68.281 | |
359 | Hàng rào quây lưới cước, cột gỗ | m2 | 46.758 | |
360 | Hàng rào sắt hộp | m2 | 1.043.746 | |
361 | Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp 25x25 | m2 | 727.293 | |
362 | Hàng rào sắt vuông | m2 | 550.000 | |
363 | Hàng rào thép vuông đặc hoặc tròn | m2 | 1.884.487 | |
364 | Hàng rào trụ bê tông, khung thép hình hoặc thép ống, lưới B40 | m2 | 991.016 | |
365 | Hoa cửa sổ, cầu thang bằng gang đúc | m2 | 334.073 | |
366 | Hoa cửa sổ, cầu thang bằng Inox | m2 | 466.392 | |
367 | Hoa cửa sổ, cầu thang bằng sắt dẹt | m2 | 323.592 | |
368 | Hoa cửa sổ, cầu thang bằng sắt vuông | m2 | 320.972 | |
369 | Hoa cửa sổ, cầu thang bằng thanh thép mạ kẽm | m2 | 334.073 | |
370 | Hoa sắt cửa sổ, sắt dẹt | m2 | 750.000 | |
371 | Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 10x10 | m2 | 380.159 | |
372 | Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 12x12 | m2 | 529.365 | |
373 | Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 14x14 | m2 | 642.857 | |
374 | Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 16x16 | m2 | 942.857 | |
375 | Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 10x10 | m2 | 280.159 | |
376 | Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 12x12 | m2 | 322.222 | |
377 | Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 14x14 | m2 | 376.984 | |
378 | Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 16x16 | m2 | 392.063 | |
379 | Hoa sắt inox 10x10 (inox 201) | m2 | 445.238 | |
380 | Hoa sắt inox 10x10 (inox 304) | m2 | 696.032 | |
381 | Hoa sắt inox 12x12 (inox 201) | m2 | 495.238 | |
382 | Hoa sắt inox 12x12 (inox 304) | m2 | 796.825 | |
383 | Hoa sắt inox 14x14 (inox 201) | m2 | 640.476 | |
384 | Hoa sắt inox 14x14 (inox 304) | m2 | 1.041.270 | |
385 | Hoa thoáng xi măng | m2 | 12.098 | |
386 | Họa tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc) | bộ | 395.000 | |
387 | Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU | cái | 393.027 | |
388 | Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường | cái | 327.522 | |
389 | Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU | cái | 347.173 | |
390 | Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường | cái | 262.018 | |
391 | Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần) | cái | 350.000 | |
392 | Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ | cái | 170.000 | |
393 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU | cái | 412.678 | |
394 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường | cái | 360.274 | |
395 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU | cái | 347.173 | |
396 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường | cái | 255.467 | |
397 | Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo | bộ | 1.111.042 | |
398 | Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x390x185) + Bộ gông treo | bộ | 1.111.042 | |
399 | Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo | bộ | 1.036.886 | |
400 | Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo | bộ | 1.141.940 | |
401 | Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp | bộ | 894.753 | |
402 | Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A - tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC | bộ | 894.753 | |
403 | Hộp đấu dây 12 lộ ra có cầu đấu và có gông treo | bộ | 874.979 | |
404 | Hộp đấu dây 12 lộ ra không cầu đấu và không có gông treo | bộ | 874.979 | |
405 | Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình) | cái | 655.045 | |
406 | Hộp kẽm 300x600mm (cao 1,5m) | m | 4.306.824 | |
407 | Hộp mec cửa cuốn | m2 | 870.833 | |
408 | Kè bê tông cốt thép | m3 | 4.915.920 | |
409 | Kẻ line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis | md | 4.622 | |
410 | Kênh dẫn nước, đáy bê tông cốt thép, tường bê tông cốt thép, loại bxh=(0,8x1,1m) | m | 2.536.000 | |
411 | Kênh dẫn nước, đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ, loại bxh=(0,8x1,1m) | m | 2.684.000 | |
412 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16 | m | 122.067 | |
413 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25 | m | 186.397 | |
414 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16 | m | 20.093 | |
415 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25 | m | 28.109 | |
416 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35 | m | 32.522 | |
417 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50 | m | 43.490 | |
418 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120 | m | 188.212 | |
419 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150 | m | 235.865 | |
420 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70 | m | 115.977 | |
421 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90 | m | 152.788 | |
422 | Kẹp díp DL2 | cái | 148.064 | |
423 | Kẹp dưới | cái | 330.000 | |
424 | Kẹp hãm từ 35-70 | cái | 159.188 | |
425 | Kẹp L | cái | 440.000 | |
426 | Kẹp trên | cái | 330.000 | |
427 | Kẹp ty | cái | 330.000 | |
428 | Khóa cửa loại tay nắm tròn | bộ | 196.513 | |
429 | Khóa sàn | cái | 330.000 | |
430 | Khung cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng) | m | 575.714 | |
431 | Khung cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng) | m | 187.036 | |
432 | Khung cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng) | m | 1.070.922 | |
433 | Khung cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng) | m | 474.529 | |
434 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x120 | md | 432.000 | |
435 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x135 | md | 445.000 | |
436 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x180 | md | 581.000 | |
437 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x250 | md | 818.000 | |
438 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x80 | md | 307.000 | |
439 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x120 | md | 140.000 | |
440 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x135 | md | 201.000 | |
441 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x180 | md | 198.000 | |
442 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x250 | md | 350.000 | |
443 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x80 | md | 116.000 | |
444 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x135 | md | 535.000 | |
445 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x180 | md | 423.000 | |
446 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x250 | md | 553.000 | |
447 | Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn đơn | md | 250.000 | |
448 | Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn kép | md | 480.000 | |
449 | Khuôn gỗ tự nhiên, khuôn kép | md | 818.000 | |
450 | Kính an toàn 10,38mm | m2 | 1.430.000 | |
451 | Kính an toàn 12,38mm | m2 | 1.650.000 | |
452 | Kính an toàn 6,38mm | m2 | 880.000 | |
453 | Kính an toàn 8,38mm | m2 | 1.100.000 | |
454 | Kính cường lực loại 6,38 (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước | m2 | 484.733 | |
455 | Lan can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện | m | 777.778 | |
456 | Lan can ban công sắt hộp | m2 | 1.036.015 | |
457 | Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 201 | m | 450.000 | |
458 | Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 304 | m | 600.000 | |
459 | Lan can cầu thang bằng gỗ Lim | md | 1.700.000 | |
460 | Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4 | md | 1.416.667 | |
461 | Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6 | md | 1.180.556 | |
462 | Lan can cầu thang bằng kính cường lực 12mm | m2 | 786.054 | |
463 | Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox | md | 880.000 | |
464 | Lan can cầu thang bằng kính và Inox | md | 2.152.700 | |
465 | Lan can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông | md | 1.633.504 | |
466 | Lan can cầu thang inox | md | 2.970.000 | |
467 | Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông | md | 648.211 | |
468 | Lan can gang, hoa gang | m2 | 5.500.000 | |
469 | Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp | m2 | 650.000 | |
470 | Lan can nhựa | md | 850.000 | |
471 | Lan can tay vịn inox 201 | md | 173.158 | |
472 | Lan can tay vịn inox 304 | md | 350.000 | |
473 | Lan can tay vịn sắt hộp | m2 | 350.000 | |
474 | Lan can tay vịn sắt vuông | m2 | 550.000 | |
475 | Láng granitô cầu thang | m2 | 947.522 | |
476 | Láng granitô nền sàn | m2 | 527.803 | |
477 | Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4cm | m2 | 89.603 | |
478 | Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5cm | m2 | 111.715 | |
479 | Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4cm | m2 | 81.275 | |
480 | Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5cm | m2 | 101.331 | |
481 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 47.656 | |
482 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 65.820 | |
483 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 40.224 | |
484 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 59.613 | |
485 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250mm | m | 562.025 | |
486 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300mm | m | 654.126 | |
487 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350mm | m | 722.384 | |
488 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400mm | m | 814.387 | |
489 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450mm | m | 977.697 | |
490 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500mm | m | 867.303 | |
491 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm | m | 1.004.040 | |
492 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm | m | 1.200.584 | |
493 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm | m | 1.387.499 | |
494 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm | m | 1.518.550 | |
495 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm | m | 1.518.550 | |
496 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110mm | m | 136.929 | |
497 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125mm | m | 165.446 | |
498 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140mm | m | 204.769 | |
499 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160mm | m | 251.328 | |
500 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180mm | m | 323.549 | |
501 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200mm | m | 384.808 | |
502 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21mm | m | 28.976 | |
503 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=225mm | m | 482.857 | |
504 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250mm | m | 595.049 | |
505 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27mm | m | 32.201 | |
506 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280mm | m | 715.982 | |
507 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315mm | m | 880.956 | |
508 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34mm | m | 37.961 | |
509 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350mm | m | 1.136.574 | |
510 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400mm | m | 1.451.954 | |
511 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42mm | m | 42.978 | |
512 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450mm | m | 1.786.420 | |
513 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48mm | m | 53.590 | |
514 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500mm | m | 2.049.367 | |
515 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60mm | m | 68.148 | |
516 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75mm | m | 89.497 | |
517 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90mm | m | 100.601 | |
518 | Lập là cửa sổ gỗ lim | m | 91.706 | |
519 | Lập là cửa sổ gỗ nhóm 3-4 | m | 72.056 | |
520 | Lập là gỗ nhóm II | md | 240.000 | |
521 | Lập là gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | md | 192.000 | |
522 | Lập là gỗ nhóm IV | md | 80.000 | |
523 | Lát bậc cầu thang | m2 | 288.114 | |
524 | Lát bậc tam cấp | m2 | 264.778 | |
525 | Lát đá bậc cầu thang | m2 | 1.371.492 | |
526 | Lát đá bậc tam cấp | m2 | 1.362.297 | |
527 | Lát đá mặt bệ các loại | m2 | 1.401.657 | |
528 | Lát gạch chỉ | m2 | 122.750 | |
529 | Lát gạch chỉ dày 110mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 260.563 | |
530 | Lát gạch chỉ dày 110mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 250.940 | |
531 | Lát gạch chỉ dày 55mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 130.198 | |
532 | Lát gạch chỉ dày 55mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 125.386 | |
533 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm | m2 | 156.100 | |
534 | Lát gạch chống trơn | m2 | 180.763 | |
535 | Lát gạch đất nung 300x300 mm | m2 | 167.383 | |
536 | Lát gạch đất nung 400x400 mm | m2 | 198.008 | |
537 | Lát gạch thẻ | m2 | 171.971 | |
538 | Lát gạch xi măng dày 130mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 244.090 | |
539 | Lát gạch xi măng dày 130mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 234.467 | |
540 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm | m2 | 1.118.549 | |
541 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (300x300)mm | m2 | 1.147.694 | |
542 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm | m2 | 1.150.205 | |
543 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm | m2 | 1.131.433 | |
544 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm | m2 | 1.118.549 | |
545 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm | m2 | 1.118.549 | |
546 | Lát nền đá xẻ | m2 | 1.098.659 | |
547 | Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 3,5cm | m2 | 178.719 | |
548 | Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 5,5cm | m2 | 186.295 | |
551 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm | m2 | 1.806.345 | |
552 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm | m2 | 1.838.002 | |
553 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm | m2 | 1.819.230 | |
554 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm | m2 | 1.806.345 | |
555 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm | m2 | 1.806.345 | |
556 | Lát nền gỗ công nghiệp | m2 | 736.056 | |
557 | Lát nền gỗ tự nhiên | m2 | 1.546.899 | |
549 | Lát nền loại gạch: 100x100mm | m2 | 180.715 | |
559 | Lát nền loại gạch (200x200)mm | m2 | 190.401 | |
550 | Lát nền loại gạch: 250x250mm | m2 | 181.617 | |
560 | Lát nền loại gạch (250x400)mm | m2 | 227.037 | |
561 | Lát nền loại gạch (600x600)mm | m2 | 383.768 | |
562 | Lát nền loại gạch (800x800)mm | m2 | 415.513 | |
558 | Lát nền loại gạch (1000x1000)mm | m2 | 706.313 | |
563 | Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá <=0,25 m2 | m2 | 1.361.797 | |
564 | Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm | m2 | 179.644 | |
565 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | m2 | 178.844 | |
566 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm | m2 | 231.143 | |
567 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm | m2 | 256.730 | |
568 | Lợp lá cọ chống nóng (đã bao gồm hệ khung giàn) | m2 | 235.000 | |
569 | Lót cót ép | m2 | 54.709 | |
570 | Lưới B40 | m2 | 28.000 | |
571 | Lưới chống nắng | m2 | 45.853 | |
572 | Lưới inox chống muỗi, côn trùng | m2 | 100.000 | |
573 | Lưới thép chống muỗi, côn trùng | m2 | 50.000 | |
574 | Lưu điện (P1000) | bộ | 4.620.000 | |
575 | Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ) | m2 | 692.163 | |
576 | Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ) | m2 | 549.429 | |
577 | Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ) | m2 | 415.918 | |
578 | Mái che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm) | m2 | 732.939 | |
579 | Mái che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm) | m2 | 849.796 | |
580 | Mái che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm) | m2 | 1.024.653 | |
581 | Mái che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm) | m2 | 1.066.571 | |
582 | Mái đầm xỉ, cốt tre | m2 | 47.833 | |
583 | Mái Fibro xi măng | m2 | 85.000 | |
584 | Mái gỗ (đã có hệ khung giàn) | m2 | 314.000 | |
585 | Mái kính cường lực | m2 | 1.241.000 | |
586 | Mái lợp bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm) | m2 | 642.571 | |
587 | Mái lợp bạt (cột ống thép, xà gồ, mạ kẽm) | m2 | 541.347 | |
588 | Mái lợp bạt (cột, xà gồ gỗ) | m2 | 336.122 | |
589 | Mái lợp giấy dầu chưa có xà gồ | m2 | 13.000 | |
590 | Mái ngói 22 viên/m2 | m2 | 232.000 | |
591 | Mái tấm lợp thông minh (có khung) | m2 | 988.144 | |
592 | Mái tôn ghép tấm nhôm xốp chống nóng | m2 | 315.000 | |
593 | Mái tôn ghép tấm xốp chống nóng | m2 | 354.000 | |
594 | Mái tôn thường( bao gồm cả xà gồ, cột) | m2 | 849.796 | |
595 | Mái tôn xốp chống nóng | m2 | 378.000 | |
596 | Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU | cái | 1.179.080 | |
597 | Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường | cái | 1.113.576 | |
598 | Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU | cái | 1.048.071 | |
599 | Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường | cái | 982.566 | |
600 | Máng xối, máng nước bằng Inox | md | 200.000 | |
601 | Máng xối, máng nước bằng tôn | md | 140.000 | |
602 | Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm II | m2 | 775.000 | |
603 | Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | m2 | 527.000 | |
604 | Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm IV | m2 | 240.000 | |
605 | Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 10,5cm | 1m2 | 307.000 | |
606 | Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 5,5cm | 1m2 | 233.000 | |
607 | Mặt đường, ngõ lát tấm bê tông thường | 1m2 | 279.000 | |
608 | Mặt đường, ngõ lát tấm BTCT | 1m2 | 381.000 | |
609 | Mô tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg ) | chiếc | 5.530.000 | |
610 | Nẹp gỗ công nghiệp | md | 40.000 | |
611 | Nẹp khuôn cửa gỗ lim, KT: 30x10 | md | 35.000 | |
612 | Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT: 30x10 | md | 28.000 | |
613 | Nẹp tường ốp nhựa | md | 30.000 | |
614 | Ổ cắm điện ba | cái | 62.000 | |
615 | Ổ cắm điện đôi | cái | 49.500 | |
616 | Ổ cắm điện đơn | cái | 31.000 | |
617 | Ô thoáng bằng gỗ lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)) | m2 | 384.605 | |
618 | Ô thoáng bằng kính, khung nhựa lõi thép | m2 | 1.255.500 | |
619 | Ô thoáng chớp lật | m2 | 1.864.000 | |
620 | Ô thoáng kính, khung gỗ đục hoa văn bằng gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)) | m2 | 330.604 | |
621 | Ô thoáng nhôm kính, kính dày 5mm | m2 | 1.250.000 | |
622 | Ô thoáng xi măng xây hoa văn | m2 | 774.000 | |
623 | Ống nhựa PVC - D250 (C1) | 100m | 46.652.451 | |
624 | Ống nhựa PVC - D315 (C1) | 100m | 87.886.357 | |
625 | Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm | m2 | 1.097.476 | |
626 | Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm | m2 | 839.612 | |
627 | Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm | m2 | 968.545 | |
628 | Ốp bếp kính hoa văn loại 10mm | m2 | 1.896.851 | |
629 | Ốp bếp kính hoa văn loại 6mm | m2 | 1.638.988 | |
630 | Ốp bếp kính hoa văn loại 8mm | m2 | 1.767.920 | |
631 | Ốp cách âm cao cấp vào các cấu kiện | m2 | 971.774 | |
632 | Ốp cách âm cơ bản vào các cấu kiện | m2 | 827.142 | |
633 | Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2 | m2 | 1.645.670 | |
634 | Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2 | m2 | 1.601.489 | |
635 | Ốp đá giả granit vào trụ, cột | m2 | 2.098.538 | |
636 | Ốp đá giả granit vào tường, chỉ, lan can | m2 | 2.098.538 | |
637 | Ốp đá granit tự nhiên vào trụ, cột | m2 | 1.232.891 | |
638 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | m2 | 2.103.467 | |
639 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường, chỉ, lan can | m2 | 1.232.891 | |
640 | Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2 | m2 | 1.645.670 | |
641 | Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2 | m2 | 1.601.489 | |
642 | Ốp đá mài tường, trụ cột | m2 | 661.546 | |
643 | Ốp đá rối tường, trụ cột | m2 | 1.035.288 | |
644 | Ốp đá xẻ tường, trụ cột | m2 | 2.356.052 | |
645 | Ốp gạch thẻ vào trụ, cột, loại 60x240mm | m2 | 317.214 | |
646 | Ốp gạch thẻ vào tường, chỉ, lan can, loại 60x240mm | m2 | 317.214 | |
647 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300mm | m2 | 308.332 | |
648 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400mm | m2 | 319.473 | |
649 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500mm | m2 | 332.343 | |
650 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x150mm | m2 | 326.722 | |
651 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300mm | m2 | 325.602 | |
652 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500mm | m2 | 335.408 | |
653 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x500mm | m2 | 326.212 | |
654 | Ốp gạch vào tường, loại (150x200)mm | m2 | 337.692 | |
655 | Ốp gạch vào tường, loại (200x200)mm | m2 | 337.692 | |
656 | Ốp gạch vào tường, loại (200x300)mm | m2 | 341.306 | |
657 | Ốp gạch vào tường, loại (250x350)mm | m2 | 332.127 | |
658 | Ốp gạch vào tường, loại (250x400)mm | m2 | 332.127 | |
659 | Ốp gạch vào tường, loại (250x450)mm | m2 | 323.732 | |
660 | Ốp gạch vào tường, loại (300x450)mm | m2 | 323.732 | |
661 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm | m2 | 281.597 | |
662 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x400 mm | m2 | 273.221 | |
663 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450x900 mm | m2 | 448.483 | |
664 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500 mm | m2 | 387.566 | |
665 | Ốp gỗ chân tường gỗ tự nhiên | m2 | 1.313.444 | |
666 | Ốp gỗ lim vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp) | m2 | 1.452.160 | |
667 | Ốp gỗ lim vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp) | m2 | 1.452.160 | |
668 | Ốp gỗ nhóm 3,4 vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp) | m2 | 880.886 | |
669 | Ốp gỗ nhóm 3,4 vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp) | m2 | 880.886 | |
670 | Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 10mm | m2 | 1.187.727 | |
671 | Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 6mm | m2 | 1.007.224 | |
672 | Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 8mm | m2 | 1.058.796 | |
673 | Ốp chân tường gỗ nhóm 2 | m2 | 1.751.983 | |
674 | Ốp tường bằng Blu, nhựa Aluminium | m2 | 697.788 | |
675 | Ốp tường gỗ công nghiệp, không xương | m2 | 1.103.068 | |
676 | Ốp tường gỗ công nghiệp, khung xương chịu lực | m2 | 1.168.809 | |
677 | Ốp tường thạch cao | m2 | 446.280 | |
678 | Ốp tường tranh 3D | m2 | 2.263.348 | |
679 | Ốp tường tre trúc | m2 | 642.871 | |
680 | Ốp tường, trụ, cột bằng mica | m2 | 834.977 | |
681 | Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x20cm | m2 | 341.471 | |
682 | Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x25cm | m2 | 341.471 | |
683 | Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x30mm | m2 | 322.501 | |
684 | Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 25x25mm | m2 | 322.501 | |
685 | Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 30x45mm | m2 | 355.016 | |
686 | Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 60x60mm | m2 | 345.569 | |
687 | Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 60x90mm | m2 | 336.589 | |
688 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan | m3 | 121.771 | |
689 | Phào chân tường | md | 79.000 | |
690 | Phào cổ cổ trần bằng bê tông | md | 97.571 | |
691 | Phào cổ cổ trần bằng gỗ nhựa | md | 210.000 | |
692 | Phào cổ cổ trần bằng gỗ tự nhiên | md | 250.000 | |
693 | Phào cổ cổ trần bằng thạch cao | md | 45.000 | |
694 | Phào lưng tường | md | 110.000 | |
695 | Quả cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm | bộ | 655.045 | |
696 | Quả cầu Inox thông gió, đường kính >40cm | bộ | 556.787 | |
697 | Quả cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm | bộ | 491.284 | |
698 | Quạt thông gió 200x200mm (âm tường) | cái | 230.000 | |
699 | Quạt thông gió 250x250mm (âm tường) | cái | 235.000 | |
700 | Quạt thông gió 300x300mm (âm tường) | cái | 240.000 | |
701 | Quạt thông gió 350x350mm (âm tường) | cái | 305.000 | |
702 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà | m2 | 14.394 | |
703 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm | m2 | 106.535 | |
704 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm | m2 | 141.136 | |
705 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5cm | m2 | 176.000 | |
706 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm | m2 | 210.410 | |
707 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm | m2 | 245.228 | |
708 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm | m2 | 98.625 | |
709 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm | m2 | 132.105 | |
710 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm | m2 | 164.836 | |
711 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm | m2 | 197.017 | |
712 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm | m2 | 229.607 | |
713 | Rèm màn cầu vồng (dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc) | m2 | 2.475.000 | |
714 | Rèm màn cầu vồng (dòng trung bình tốt) | m2 | 570.000 | |
715 | Rèm màn cầu vồng (trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc) | m2 | 680.000 | |
716 | Rèm màn gỗ lá dọc | m2 | 1.900.000 | |
717 | Rèm màn gỗ tự nhiên nhập khẩu | m2 | 850.000 | |
718 | Rèm màn nhựa giả gỗ | m2 | 700.000 | |
719 | Rèm màn tre | m2 | 700.000 | |
720 | Sàn bê tông cốt thép (đã trát và sơn bả) | m2 | 974.306 | |
721 | Sàn bê tông cốt thép (đã trát và vôi ve) | m2 | 911.073 | |
722 | Sàn gỗ công nghiệp | m2 | 356.246 | |
723 | Sàn nhựa giả gỗ dán keo | m2 | 850.000 | |
724 | Sàn ốp gỗ nhóm II | m2 | 1.650.000 | |
725 | Sàn ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | m2 | 980.000 | |
726 | Sàn ốp gỗ nhóm IV | m2 | 650.000 | |
727 | Sàn ván ghép (gỗ keo dày 20mm) | m2 | 203.238 | |
728 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ >9 m | m3 | 12.546.679 | |
729 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 4 m | m3 | 12.324.657 | |
730 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 5,7 m | m3 | 12.417.414 | |
731 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 6,9 m | m3 | 12.149.921 | |
732 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 8,1 m | m3 | 12.401.520 | |
733 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 9,0 m | m3 | 12.470.003 | |
734 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m | m3 | 11.847.272 | |
735 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 8,1 m | m3 | 12.368.484 | |
736 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 9,0 m | m3 | 12.527.845 | |
737 | Sản xuất, lắp dựng cột bằng thép hình | kg | 25.019 | |
738 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ <= 36 m | kg | 31.591 | |
739 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m | kg | 30.254 | |
740 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18- 24 m | kg | 33.180 | |
741 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 12 m | kg | 33.306 | |
742 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m | kg | 31.825 | |
743 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m | kg | 36.196 | |
744 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 53.888 | |
745 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 52.017 | |
746 | Song cửa con tiện bằng gỗ sến | md | 212.541 | |
747 | Song cửa dọc vuông bằng gỗ lim | md | 57.563 | |
748 | Song cửa dọc vuông bằng gỗ sến | md | 48.938 | |
749 | Song cửa gỗ nhóm 4 | md | 21.750 | |
750 | Song cửa gỗ nhóm II | md | 108.000 | |
751 | Song cửa gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | md | 86.400 | |
752 | Song cửa gỗ nhóm IV | md | 36.000 | |
753 | Tấm kính trắng thường 5mm | m2 | 242.000 | |
754 | Tay nắm cửa thủy lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu) | bộ | 458.531 | |
755 | Tay nắm cửa thủy lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu) | bộ | 655.045 | |
756 | Tay vịn cầu thang bằng gỗ lim loại 50-80mm | m | 104.808 | |
757 | Tay vịn cầu thang bằng gỗ mít loại 50-80mm | m | 65.505 | |
758 | Tay vịn cầu thang bằng Inox 201 Ø60-80cm | m | 78.606 | |
759 | Tay vịn cầu thang bằng Inox 304 Ø60-80cm | m | 85.155 | |
760 | Tay vịn cầu thang bằng sắt mạ kẽm Ø60-80cm | m | 78.606 | |
761 | Tay vịn cầu thang bằng sắt mạ Ø60-80cm | m | 72.056 | |
762 | Tay vịn gỗ nhóm II | md | 1.400.000 | |
763 | Tay vịn gỗ nhóm III | md | 480.000 | |
764 | Tay vịn gỗ nhóm IV | md | 350.000 | |
765 | Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm II | md | 1.500.000 | |
766 | Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | md | 1.000.000 | |
767 | Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm IV | md | 750.000 | |
768 | Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim | m | 39.303 | |
769 | Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4 | m | 32.752 | |
770 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | cái | 56.606 | |
771 | Tháo dỡ bồn tắm | cái | 147.633 | |
772 | Tháo dỡ chậu rửa | cái | 32.809 | |
773 | Tháo dỡ công tơ điện | cái | 36.089 | |
774 | Tháo dỡ điều hoà | cái | 169.817 | |
775 | Tháo dỡ đồng hồ nước | cái | 53.042 | |
776 | Tháo dỡ gương nhà tắm | cái | 31.764 | |
777 | Tháo dỡ kết cấu gỗ | m3 | 534.925 | |
778 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép | kg | 1.839.686 | |
779 | Tháo dỡ mái tôn cao | m2 | 8.491 | |
780 | Tháo dỡ máy hút mùi nhà bếp | cái | 63.527 | |
781 | Tháo dỡ quạt ốp tường | cái | 131.229 | |
782 | Tháo dỡ quạt thông gió trên tường | cái | 49.212 | |
783 | Tháo dỡ quạt trần | cái | 65.615 | |
784 | Tháo dỡ quạt treo tường | cái | 49.212 | |
785 | Tháo dỡ téc nước | cái | 147.633 | |
786 | Tháo dỡ trạn treo bằng nhôm kính | cái | 269.353 | |
787 | Tháo dỡ tủ bếp các loại | cái | 269.353 | |
788 | Tháo dỡ tường gỗ | m2 | 11.321 | |
789 | Trần Alumi, khung xương sắt hộp | m2 | 331.872 | |
790 | Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm | m2 | 312.437 | |
791 | Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm | m2 | 447.685 | |
792 | Trần cót ép | m2 | 114.424 | |
793 | Trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic | m2 | 683.133 | |
794 | Trần gỗ dán, ván ép | m2 | 215.029 | |
795 | Trần gỗ nhóm 3 dày 1,5cm đã có sơn PU | m2 | 783.948 | |
796 | Trần gỗ nhóm 3 dày 1cm đã có sơn PU | m2 | 643.528 | |
797 | Trần nhà bằng gỗ ép (loại làm coffarge) | m2 | 491.141 | |
798 | Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4) | m2 | 192.363 | |
799 | Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm) | m2 | 255.914 | |
800 | Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4) | m2 | 201.929 | |
801 | Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm) | m2 | 265.481 | |
802 | Trần nhà bằng tôn thường (xà gồ sắt mạ kẽm) | m2 | 440.215 | |
803 | Trần nhà bằng vải bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4) | m2 | 161.143 | |
804 | Trần nhà bằng vải ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4) | m2 | 163.863 | |
805 | Trần nhà thạch cao | m2 | 302.445 | |
806 | Trần nhôm có khung | m2 | 521.858 | |
807 | Trần nhựa Tiền Phong hoặc tương đương | m2 | 192.363 | |
808 | Trần ốp bằng nệm xốp cách âm | m2 | 554.330 | |
809 | Trần ốp gỗ nhóm II | m2 | 2.500.000 | |
810 | Trần ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | m2 | 1.400.000 | |
811 | Trần ốp gỗ nhóm IV | m2 | 950.000 | |
812 | Trần thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép | m2 | 358.599 | |
813 | Trần thạch cao loại thường, khung xương bằng thép | m2 | 351.798 | |
814 | Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu trắng | m2 | 173.434 | |
815 | Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ | m2 | 215.559 | |
816 | Trần tre trúc cả cây, đường kính từ 1,5-2,5cm | m2 | 544.144 | |
817 | Trần vôi rơm | m2 | 216.953 | |
818 | Trần xốp | m2 | 201.929 | |
819 | Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả đá) | m2 | 256.091 | |
820 | Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ) | m2 | 256.091 | |
821 | Trang trí tranh đá tự nhiên trên tường | m2 | 4.599.535 | |
822 | Trang trí tranh đắp xi măng trên tường | m2 | 3.547.661 | |
823 | Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả đá) | m2 | 157.224 | |
824 | Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ) | m2 | 157.224 | |
825 | Tranh dán trần in trên chất liệu giấy dán tường | m2 | 426.690 | |
826 | Tranh dán trần in trên chất liệu vải dán tường | m2 | 641.776 | |
827 | Tranh dán tường in trên chất liệu giấy dán tường | m2 | 479.962 | |
828 | Tranh dán tường in trên chất liệu vải dán tường | m2 | 693.751 | |
829 | Trát đá rửa tường, trụ cột vữa XM mác 50 | m2 | 311.000 | |
830 | Trát granitô tay vịn lan can, tay vịn cầu thang | m2 | 1.083.916 | |
831 | Trát granitô trụ, cột | m2 | 643.891 | |
832 | Trát trần | m2 | 167.334 | |
833 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang | m2 | 173.465 | |
834 | Trát tường ngoài | m2 | 92.984 | |
835 | Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ) | m2 | 134.622 | |
836 | Trát tường, cột trang trí vảy tổi mối (nhà, lăng mộ) | m2 | 134.622 | |
837 | Trát xà dầm | m2 | 121.358 | |
838 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D100, gỗ nhóm II | cái | 2.000.000 | |
839 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D100, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | cái | 1.200.000 | |
840 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D200, gỗ nhóm II | cái | 3.400.000 | |
841 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D200, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | cái | 4.300.000 | |
842 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D300, gỗ nhóm II | cái | 6.800.000 | |
843 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D300, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | cái | 6.000.000 | |
844 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15x120cm | cái | 4.140.374 | |
845 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20x120cm | cái | 4.943.730 | |
846 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25x120cm | cái | 5.561.697 | |
847 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110cm | cái | 2.471.865 | |
848 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120cm | cái | 3.707.798 | |
849 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120cm | cái | 4.325.764 | |
850 | Trụ cột cầu thang Inox 201. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ) | cái | 111.357 | |
851 | Trụ cột cầu thang Inox 304. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ) | cái | 117.908 | |
852 | Trụ thang bằng Inox 201 | cái | 445.263 | |
853 | Trụ thang bằng Inox 304 | cái | 900.000 | |
854 | Tủ bếp gỗ dổi | md | 5.200.000 | |
855 | Tủ bếp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | md | 4.000.000 | |
856 | Tủ bếp gỗ nhóm IV | md | 3.400.000 | |
857 | Tủ bếp khung nhôm kính, kính dày 5mm | md | 1.400.000 | |
858 | Tủ bếp khung nhôm vân gỗ | md | 2.300.000 | |
859 | Tủ bếp treo tường bằng gỗ lim | m3 | 1.965.133 | |
860 | Tủ bếp treo tường bằng gỗ nhóm 3,4 | m3 | 1.375.593 | |
861 | Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính | m3 | 1.244.584 | |
862 | Tường gạch hoa gốm Giếng Đáy | m2 | 17.409 | |
863 | Tường ốp gỗ nhóm II | m2 | 850.000 | |
864 | Tường ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | m2 | 570.000 | |
865 | Tường ốp gỗ nhóm IV | m2 | 650.000 | |
866 | Tường ốp nhựa | m2 | 450.000 | |
867 | Vách bằng phên tre nứa các loại | m2 | 361.775 | |
868 | Vách gỗ nhóm 2 | m2 | 783.214 | |
869 | Vách gỗ nhóm 3-4 | m2 | 255.929 | |
870 | Vách hợp kim nhôm | m2 | 1.690.663 | |
871 | Vách kính khung nhôm kính màu | m2 | 1.309.600 | |
872 | Vách kính khung nhôm kính trắng | m2 | 1.259.600 | |
873 | Vách ngăn bằng gỗ ép (loại làm coffarge) | m2 | 440.493 | |
874 | Vách ngăn bằng sắt hộp loại 25x50mm, sơn tĩnh điện | m2 | 1.603.866 | |
875 | Vách ngăn bằng sắt hộp mạ kẽm loại 25x50mm, sơn tĩnh điện | m2 | 1.905.665 | |
876 | Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 1.509.376 | |
877 | Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp) | m2 | 1.285.929 | |
878 | Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 1.207.501 | |
879 | Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp) | m2 | 1.028.744 | |
880 | Vách ngăn nhựa lõi thép, bịt kín | m2 | 1.314.000 | |
881 | Vách ốp alcorest, khung xương sắt hộp | m2 | 1.857.054 | |
882 | Vách thạch cao cách âm, khung xương | m2 | 895.870 | |
883 | Vách thạch cao, khung xương | m2 | 476.198 | |
884 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.650.000 | |
885 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.870.000 | |
886 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 2.090.000 | |
887 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.045.000 | |
888 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.265.000 | |
889 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 10mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 935.000 | |
890 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 12mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.045.000 | |
891 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.815.000 | |
892 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 2.860.000 | |
893 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 5mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 770.000 | |
894 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 8mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 880.000 | |
895 | Vách, tường ốp nỉ | m2 | 2.680.755 | |
896 | Ván khuôn cho đổ bê tông cầu thang | m2 | 223.193 | |
897 | Ván khuôn cho đổ bê tông cột tròn | m2 | 324.958 | |
898 | Ván khuôn cho đổ bê tông cột vuông, chữ nhật | m2 | 165.685 | |
899 | Ván khuôn cho đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan | m2 | 159.255 | |
900 | Ván khuôn cho đổ bê tông sàn mái | m2 | 154.596 | |
901 | Ván khuôn cho đổ bê tông tường thẳng | m2 | 148.974 | |
902 | Ván khuôn cho đổ bê tông xà dầm, giằng | m2 | 195.330 | |
903 | Ván khuôn đổ bê tông cọc | m2 | 81.368 | |
904 | Ván khuôn đổ bê tông móng, giằng móng | m2 | 101.187 | |
905 | Xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6 | m2 | 463.284 | |
906 | Xà gồ, cầu phong, li tô thép hình hoặc ống | m2 | 327.802 | |
907 | Xà gồ, cầu phong, li tô thép hộp mạ kẽm | m2 | 479.638 | |
908 | Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 3,4 | m2 | 579.565 | |
909 | Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6 | m2 | 391.294 | |
910 | Xây gạch chịu lửa lò nung, xây tường lò | kg | 8.176 | |
911 | Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát) | m3 | 1.758.314 | |
912 | Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát) | m3 | 1.592.515 | |
913 | Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát) | m3 | 1.835.919 | |
914 | Xây lan can gạch chỉ rỗng giữa | md | 268.000 | |
915 | Xây móng đá hộc | m3 | 1.205.316 | |
916 | Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22 | m3 | 1.402.635 | |
917 | Xây móng gạch xi măng KT 110x150x300 | m3 | 1.675.885 | |
918 | Xây trụ, cột gạch chỉ 6,5x10,5x22 | m3 | 1.885.415 | |
919 | Xây trụ, cột gạch xi măng 110x150x300 | m3 | 1.902.308 | |
920 | Xây tường đá hộc | m3 | 1.276.073 | |
921 | Xây tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, D110 | m3 | 1.774.366 | |
922 | Xây tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, D220 | m3 | 1.583.128 | |
923 | Xây tường gạch hoa thoáng | m2 | 17.409 | |
924 | Xây tường gạch xi măng 110x150x300 | m3 | 1.760.793 | |
925 | Xếp đá khan không chít mạch | m3 | 738.922 | |
926 | Xếp gạch xỉ khan | m3 | 953.000 | |
927 | Xếp gạch xi măng khan | m3 | 953.000 | |
928 | Xếp khan gạch chỉ dày 110cm bờ ao, kênh mương | m3 | 1.258.129 | |
929 | Xếp khan gạch chỉ dày 220cm bờ ao, kênh mương | m3 | 1.258.129 | |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
STT | Danh mục | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Cống tròn D75 không cốt thép | m | 2.936.840 |
2 | Cống tròn D75 có cốt thép | m | 3.279.315 |
3 | Cống tròn D100 không cốt thép | m | 3.797.007 |
4 | Cống tròn D100 có cốt thép | m | 4.411.698 |
5 | Cống tròn D150 không cốt thép | m | 5.481.847 |
6 | Cống tròn D150 có cốt thép | m | 6.411.858 |
7 | Cột tiêu BTCT (12x12x102,5)cm | cái | 93.495 |
8 | Cột Km bê tông | cái | 691.595 |
9 | Cát sạn đệm móng | m3 | 294.355 |
10 | Đá dăm 4x6 đệm móng | m3 | 837.144 |
11 | Đá hộc xây vữa M75 | m3 | 1.401.559 |
12 | Đá hộc xây vữa M100 | m3 | 1.444.244 |
13 | Xây gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm tường rãnh vữa M50 | m3 | 1.513.447 |
14 | Trát vữa XM M75 dày 1cm | m2 | 81.592 |
15 | Trát vữa XM M75 dày 1,5cm | m2 | 98.770 |
16 | Trát vữa XM M75 dày 2cm | m2 | 123.192 |
17 | Trát vữa XM M100 dày 1cm | m2 | 83.000 |
18 | Trát vữa XM M100 dày 1,5cm | m2 | 100.764 |
19 | Trát vữa XM M100 dày 2cm | m2 | 125.889 |
20 | Mặt đường BTXM M300 đá 2x4 | m3 | 1.916.754 |
21 | Mặt đường BTXM M250 đá 2x4 | m3 | 1.817.571 |
22 | Mặt đường BTXM M200 đá 2x4 | m3 | 1.749.427 |
23 | Móng CPĐD loại II | m3 | 349.150 |
24 | Móng CPĐD loại I | m3 | 358.948 |
25 | BTN hạt trung C19 dày 7cm | m2 | 223.902 |
26 | BTN hạt trung C19 dày 6cm | m2 | 192.131 |
27 | BTN hạt trung C19 dày 5cm | m2 | 160.761 |
28 | BTN hạt mịn C12,5 dày 7cm | m2 | 239.435 |
29 | BTN hạt mịn C12,5 dày 6cm | m2 | 205.447 |
30 | BTN hạt mịn C12,5 dày 5cm | m2 | 171.863 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
A. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH
STT | Danh mục | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
I | Đào đất theo tuyến |
|
|
1 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp I | m3 | 951.610 |
2 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp II | m3 | 740.610 |
3 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp III | m3 | 637.220 |
4 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp IV | m3 | 571.810 |
5 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đất sét non | m3 | 426.220 |
6 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lẫn quặng sắt, đá phong hoá | m3 | 860.880 |
7 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp I | m3 | 1.063.440 |
8 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp II | m3 | 888.310 |
9 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp III | m3 | 763.820 |
10 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp IV | m3 | 685.750 |
11 | Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường cấp I | m3 | 107.610 |
12 | Lấp và đầm lèn rãnh cáp qua nền đường đá cấp phối | m3 | 461.977 |
13 | Làm tường chắn đất bằng ván | 100 m2 | 10.160.600 |
II | Xây lắp và đổ bê tông |
|
|
1 | Đổ bê tông quầy gốc cột |
|
|
1.1 | Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, cột đơn | ụ quầy | 990.864 |
1.2 | Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, cột ghép | ụ quầy | 1.231.940 |
1.3 | Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột đơn | ụ quầy | 905.511 |
1.4 | Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột ghép | ụ quầy | 1.136.037 |
2 | Xây hố ga |
|
|
2.1 | Xây hố ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm | hố ga | 506.567 |
2.2 | Xây hố ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm | hố ga | 233.483 |
2.3 | Đổ bê tông nắp hố ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm | hố ga | 138.795 |
2.4 | Đổ bê tông nắp hố ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm | hố ga | 70.251 |
3 | Lắp đặt Blốc móng chân đế cabin đặt ngoài trời | blốc | 404.026 |
4 | Xây lắp bể cáp thông tin |
|
|
4.1 | Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ |
|
|
4.1.1 | Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | bể | 1.861.784 |
4.1.2 | Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống | bể | 2.246.976 |
4.1.3 | Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống | bể | 3.388.118 |
4.1.4 | Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống | bể | 4.048.605 |
4.1.5 | Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống | bể | 1.603.313 |
4.1.6 | Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống | bể | 1.941.112 |
4.1.7 | Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống | bể | 2.969.005 |
4.1.8 | Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống | bể | 3.417.686 |
4.2 | Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ |
|
|
4.2.1 | Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | bể | 2.506.254 |
4.2.2 | Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống | bể | 3.019.928 |
4.2.3 | Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống | bể | 3.279.643 |
4.2.4 | Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống | bể | 4.450.577 |
4.2.5 | Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống | bể | 5.133.733 |
4.2.6 | Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống | bể | 5.533.745 |
4.2.7 | Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống | bể | 2.216.636 |
4.2.8 | Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống | bể | 3.089.905 |
4.2.9 | Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống | bể | 3.360.146 |
4.2.10 | Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống | bể | 4.578.416 |
4.2.11 | Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống | bể | 5.211.758 |
4.2.12 | Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống | bể | 5.583.277 |
4.3 | Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ |
|
|
4.3.1 | Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | bể | 3.131.806 |
4.3.2 | Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống | bể | 3.768.920 |
4.3.3 | Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống | bể | 4.046.025 |
4.3.4 | Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống | bể | 5.497.184 |
4.3.5 | Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống | bể | 6.374.720 |
4.3.6 | Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống | bể | 6.807.197 |
4.3.7 | Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống | bể | 2.806.967 |
4.3.8 | Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống | bể | 3.328.701 |
4.3.9 | Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống | bể | 3.545.961 |
4.3.10 | Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống | bể | 4.958.091 |
4.3.11 | Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống | bể | 5.569.481 |
4.3.12 | Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống | bể | 6.053.594 |
4.4 | Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ |
|
|
4.4.1 | Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | bể | 3.768.330 |
4.4.2 | Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống | bể | 4.498.157 |
4.4.3 | Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống | bể | 4.890.980 |
4.4.4 | Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống | bể | 6.574.977 |
4.4.5 | Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống | bể | 7.612.233 |
4.4.6 | Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống | bể | 8.145.233 |
4.4.7 | Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống | bể | 3.405.755 |
4.4.8 | Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống | bể | 4.001.935 |
4.4.9 | Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống | bể | 4.343.642 |
4.4.10 | Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống | bể | 5.825.318 |
4.4.11 | Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống | bể | 6.615.793 |
4.4.12 | Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống | bể | 7.124.115 |
4.5 | Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ |
|
|
4.5.1 | Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | bể | 4.380.188 |
4.5.2 | Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống | bể | 5.239.520 |
4.5.3 | Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống | bể | 5.706.804 |
4.5.4 | Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống | bể | 7.635.980 |
4.5.5 | Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống | bể | 8.829.451 |
4.5.6 | Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống | bể | 9.455.947 |
4.5.7 | Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống | bể | 3.893.829 |
4.5.8 | Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống | bể | 4.585.142 |
4.5.9 | Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống | bể | 4.975.358 |
4.5.10 | Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống | bể | 6.787.686 |
4.5.11 | Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống | bể | 7.756.401 |
4.5.12 | Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống | bể | 8.276.383 |
4.6 | Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ |
|
|
4.6.1 | Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | bể | 5.016.258 |
4.6.2 | Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống | bể | 5.985.484 |
4.6.3 | Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống | bể | 6.519.853 |
4.6.4 | Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống | bể | 8.690.638 |
4.6.5 | Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống | bể | 10.038.487 |
4.6.6 | Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống | bể | 10.739.077 |
4.6.7 | Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống | bể | 4.442.534 |
4.6.8 | Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống | bể | 5.225.087 |
4.6.9 | Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống | bể | 5.657.006 |
4.6.10 | Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống | bể | 7.738.709 |
4.6.11 | Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống | bể | 8.839.545 |
4.6.12 | Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống | bể | 9.427.818 |
4.7 | Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ |
|
|
4.7.1 | Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | bể | 5.627.765 |
4.7.2 | Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống | bể | 6.723.848 |
4.7.3 | Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống | bể | 7.367.119 |
4.7.4 | Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống | bể | 9.746.258 |
4.7.5 | Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống | bể | 11.253.327 |
4.7.6 | Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống | bể | 8.653.354 |
4.7.7 | Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống | bể | 4.984.886 |
4.7.8 | Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống | bể | 5.888.521 |
4.7.9 | Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống | bể | 6.442.501 |
4.7.10 | Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống | bể | 8.694.263 |
4.7.11 | Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống | bể | 9.913.145 |
4.7.12 | Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống | bể | 10.574.511 |
5 | Bể bê tông cốt thép |
|
|
5.1 | Bể bê tông cốt thép |
|
|
5.1.1 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ L | bể | 50.643.540 |
5.1.2 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ T | bể | 58.390.383 |
5.1.3 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật lớn | bể | 45.577.299 |
5.1.4 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật tiêu chuẩn | bể | 34.988.620 |
5.1.5 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật nhỏ | bể | 20.653.648 |
5.1.6 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ L | bể | 50.528.095 |
5.1.7 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ T | bể | 54.893.639 |
5.1.8 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật lớn | bể | 45.659.237 |
5.1.9 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật tiêu chuẩn | bể | 33.779.452 |
5.1.10 | Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật nhỏ | bể | 19.086.916 |
5.1.11 | Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 1 nắp. | bể | 7.620.566 |
5.1.12 | Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 2 nắp. | bể | 13.678.454 |
5.1.13 | Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 3 nắp. | bể | 16.938.525 |
5.1.14 | Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 4 nắp. | bể | 20.620.020 |
5.2 | Bể cáp đúc sẵn |
|
|
5.2.1 | Đổ bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể phối | bể | 1.710.251 |
5.2.2 | Đổ bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể TELENZ tiêu chuẩn | bể | 35.481.209 |
5.2.3 | Lắp đặt bể cáp đúc sẵn. Loại bể phối. | bể | 837.406 |
5.2.4 | Lắp đặt bể cáp đúc sẵn. Loại TELENZ tiêu chuẩn. | bể | 4.696.493 |
5.3 | Lắp đặt cấu kiện trong bể cáp |
|
|
5.3.1 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ L hoặc chữ T | bể | 5.553.336 |
5.3.2 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn | bể | 4.985.058 |
5.3.3 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật nhỏ | bể | 4.783.763 |
5.3.4 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ L hoặc T | bể | 6.497.246 |
5.3.5 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn | bể | 5.928.967 |
5.3.6 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật nhỏ | bể | 5.674.871 |
5.3.7 | Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 1 nắp | bể | 1.980.005 |
5.3.8 | Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 2 nắp | bể | 5.693.011 |
5.3.9 | Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 3 nắp | bể | 7.079.011 |
5.3.10 | Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 4 nắp | bể | 8.921.084 |
5.4 | Đổ bê tông bệ tủ cáp phối |
|
|
5.4.1 | Đổ bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef 300 x 2 hoặc 600 x 2 | bệ tủ | 1.993.772 |
5.4.2 | Đổ bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef 1200 x 2 hoặc 1600 x 2 | bệ tủ | 2.682.667 |
6 | Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp |
|
|
6.1 | Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 2T | nắp | 697.136 |
6.2 | Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 4T | nắp | 1.006.868 |
6.3 | Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 6T | nắp | 1.316.599 |
6.4 | Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 2T | nắp | 369.539 |
6.5 | Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 4T | nắp | 503.832 |
6.6 | Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 6T | nắp | 653.454 |
7 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột |
|
|
7.1 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột ≤ 70m | m2 | 76.268 |
7.2 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột ≤ 100m | m2 | 92.708 |
7.3 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột > 100m | m2 | 110.762 |
8 | Đổ bê tông móng cột |
|
|
8.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) |
|
|
8.1.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 134.052 |
8.1.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 208.437 |
8.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) |
|
|
8.2.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 356.207 |
8.2.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 389.485 |
8.3 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) |
|
|
8.3.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 448.696 |
8.3.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 492.795 |
8.4 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-III.B) |
|
|
8.4.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 783.229 |
8.4.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 856.597 |
8.5 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) |
|
|
8.5.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 74.968 |
8.5.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 222.040 |
8.6 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) |
|
|
8.6.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 196.951 |
8.6.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 255.444 |
8.7 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) |
|
|
8.7.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 356.207 |
8.7.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 360.692 |
8.8 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V.155-IV.B) |
|
|
8.8.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 552.677 |
8.8.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 574.209 |
8.9 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) |
|
|
8.9.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 134.872 |
8.9.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 317.891 |
8.10 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) |
|
|
8.10.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 296.414 |
8.10.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 373.602 |
8.11 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) |
|
|
8.11.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 611.059 |
8.11.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 621.666 |
8.12 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) |
|
|
8.12.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 876.282 |
8.12.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 902.673 |
8.13 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) |
|
|
8.13.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 134.872 |
8.13.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 161.272 |
8.14 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) |
|
|
8.14.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 296.414 |
8.14.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 270.978 |
8.15 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) |
|
|
8.15.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 496.426 |
8.15.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 493.872 |
8.16 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) |
|
|
8.16.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 129.816 |
8.16.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 334.736 |
8.17 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) |
|
|
8.17.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 310.602 |
8.17.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 395.977 |
8.18 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) |
|
|
8.18.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 538.522 |
8.18.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 574.726 |
8.19 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) |
|
|
8.19.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 809.809 |
8.19.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 881.663 |
8.20 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) |
|
|
8.20.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 100.169 |
8.20.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 150.214 |
8.21 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.95.-II.B) |
|
|
8.21.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 225.665 |
8.21.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 309.136 |
8.22 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125.-III.B) |
|
|
8.22.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 477.183 |
8.22.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 611.327 |
8.23 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155.-IV.B) |
|
|
8.23.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 687.149 |
8.23.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 858.574 |
8.24 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) |
|
|
8.24.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 100.169 |
8.24.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 150.214 |
8.25 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) |
|
|
8.25.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 225.665 |
8.25.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 309.136 |
8.26 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) |
|
|
8.26.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 385.157 |
8.26.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 502.152 |
8.27 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) |
|
|
8.27.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 105.555 |
8.27.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 181.682 |
8.28 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) |
|
|
8.28.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 247.549 |
8.28.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 349.098 |
8.29 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) |
|
|
8.29.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 537.016 |
8.29.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 737.192 |
8.30 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) |
|
|
8.30.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 913.103 |
8.30.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 1.193.366 |
8.31 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) |
|
|
8.31.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 105.555 |
8.31.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 164.124 |
8.32 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) |
|
|
8.32.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 247.549 |
8.32.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 333.518 |
8.33 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) |
|
|
8.33.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 428.346 |
8.33.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 556.634 |
8.34 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) |
|
|
8.34.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 266.469 |
8.34.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 381.519 |
8.35 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) |
|
|
8.35.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 472.654 |
8.35.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 637.786 |
8.36 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) |
|
|
8.36.1 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn | ụ quầy | 722.218 |
8.36.2 | Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép | ụ quầy | 937.463 |
III | Lắp dựng cột treo cáp |
|
|
1 | Lắp dựng tuyến cột treo cáp |
|
|
1.1 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m |
|
|
1.1.1 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 2.321.983 |
1.1.2 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 1.916.335 |
1.1.3 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 2.068.120 |
1.1.4 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 1.662.472 |
1.2 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7-8m |
|
|
1.2.1 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 2.847.795 |
1.2.2 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 2.339.097 |
1.2.3 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 2.580.260 |
1.2.4 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 2.071.562 |
1.3 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10-12m |
|
|
1.3.1 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 4.892.793 |
1.3.2 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 4.275.766 |
1.3.3 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 4.608.170 |
1.3.4 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 3.991.143 |
1.4 | Lắp dựng cột bê tông đơn trên 12m |
|
|
1.4.1 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 7.487.072 |
1.4.2 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 6.651.833 |
1.4.3 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 7.087.720 |
1.4.4 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 6.346.371 |
1.5 | Lắp dựng cột sắt đơn 6-10m |
|
|
1.5.1 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10m, bằng thủ công | cột | 3.324.409 |
1.5.2 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10m, bằng cơ giới | cột | 3.088.221 |
1.6 | Lắp dựng cột bê tông đôi 6-6,5m |
|
|
1.6.1 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | cột | 4.367.053 |
1.6.2 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới | cột | 3.651.937 |
1.6.3 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | cột | 4.113.190 |
1.6.4 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới | cột | 3.398.074 |
1.7 | Lắp dựng cột bê tông đôi 7-8m |
|
|
1.7.1 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | cột | 5.391.433 |
1.7.2 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới | cột | 4.490.827 |
1.7.3 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 5.123.730 |
1.7.4 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới | cột | 4.452.124 |
1.8 | Lắp dựng cột bê tông đôi 10-12m |
|
|
1.8.1 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | cột | 9.448.299 |
1.8.2 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới | cột | 8.371.554 |
1.8.3 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 9.163.520 |
1.8.4 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới | cột | 8.361.575 |
1.9 | Lắp dựng cột bê tông đôi > 12m |
|
|
1.9.1 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | cột | 14.407.591 |
1.9.2 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới | cột | 13.108.907 |
1.9.3 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công | cột | 14.102.010 |
1.9.4 | Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới | cột | 13.135.376 |
1.10 | Lắp dựng cột sắt đôi loại 6-10m |
|
|
1.10.1 | Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10m bằng thủ công | cột | 6.385.487 |
1.10.2 | Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10m bằng cơ giới | cột | 6.018.451 |
2 | Lắp dựng chân chống loại 5,6-10m |
|
|
2.1 | Lắp dựng chân chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột sắt | bộ chân chống | 916.721 |
2.2 | Lắp dựng chân chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột bê tông | bộ chân chống | 930.536 |
3 | Lắp đặt phụ kiện treo cáp trên cột bê tông |
|
|
3.1 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột thường | cột | 62.548 |
3.2 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột góc | cột | 120.598 |
4 | Lắp đặt phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn |
|
|
4.1 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bưu điện | cột | 40.550 |
4.2 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột điện vuông | cột | 69.100 |
4.3 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột điện tròn | cột | 69.100 |
IV | Lắp đặt cáp |
|
|
1 | Lắp ống dẫn cáp thông tin |
|
|
1.1 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu |
|
|
1.1.1 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống | 100 m/1ống | 2.264.423 |
1.1.2 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống | 100 m/1ống | 2.250.683 |
1.1.3 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống | 100 m/1ống | 2.236.943 |
1.1.4 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống | 100 m/1ống | 2.223.203 |
1.1.5 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống | 100 m/1ống | 2.209.463 |
1.1.6 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống | 100 m/1ống | 2.195.723 |
1.1.7 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống | 100 m/1ống | 2.179.693 |
1.1.8 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống | 100 m/1ống | 2.149.923 |
1.1.9 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống | 100 m/1ống | 2.131.603 |
1.2 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu |
|
|
1.2.1 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống | 100 m/1ống | 4.267.107 |
1.2.2 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤6 ống | 100 m/1ống | 4.244.207 |
1.2.3 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống | 100 m/1ống | 4.223.597 |
1.2.4 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống | 100 m/1ống | 4.198.407 |
1.2.5 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống | 100 m/1ống | 4.175.507 |
1.2.6 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống | 100 m/1ống | 4.152.607 |
1.2.7 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống | 100 m/1ống | 4.125.127 |
1.2.8 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống | 100 m/1ống | 4.077.037 |
1.2.9 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống | 100 m/1ống | 4.047.267 |
1.3 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu |
|
|
1.3.1 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống | 100 m/1ống | 8.298.535 |
1.3.2 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống | 100 m/1ống | 8.268.765 |
1.3.3 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống | 100 m/1ống | 8.241.285 |
1.3.4 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống | 100 m/1ống | 8.209.225 |
1.3.5 | Lắp ống dẫn cáp F≤114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤15 ống | 100 m/1ống | 8.179.455 |
1.3.6 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống | 100 m/1ống | 8.149.685 |
1.3.7 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống | 100 m/1ống | 8.113.045 |
1.3.8 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống | 100 m/1ống | 8.051.215 |
1.3.9 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống >36 ống | 100 m/1ống | 8.012.285 |
1.4 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu |
|
|
1.4.1 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống | 100 m/1ống | 2.570.230 |
1.4.2 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống | 100 m/1ống | 2.556.490 |
1.4.3 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống | 100 m/1ống | 2.542.750 |
1.4.4 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống | 100 m/1ống | 2.526.720 |
1.4.5 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống | 100 m/1ống | 2.512.980 |
1.4.6 | Lắp ống dẫn cáp F≤40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống | 100 m/1ống | 2.499.240 |
1.4.7 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống | 100 m/1ống | 2.480.920 |
1.4.8 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 | 100 m/1ống | 2.451.150 |
1.4.9 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống | 100 m/1ống | 2.432.830 |
1.5 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu |
|
|
1.5.1 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống | 100 m/1ống | 4.573.726 |
1.5.2 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống | 100 m/1ống | 4.550.826 |
1.5.3 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống | 100 m/1ống | 4.527.926 |
1.5.4 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống | 100 m/1ống | 4.502.736 |
1.5.5 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống | 100 m/1ống | 4.477.546 |
1.5.6 | Lắp ống dẫn cáp F≤60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤20 ống | 100 m/1ống | 4.454.646 |
1.5.7 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống | 100 m/1ống | 4.424.876 |
1.5.8 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống | 100 m/1ống | 4.372.206 |
1.5.9 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống | 100 m/1ống | 4.342.436 |
1.6 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu |
|
|
1.6.1 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống | 100 m/1ống | 8.584.482 |
1.6.2 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống | 100 m/1ống | 8.554.712 |
1.6.3 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống | 100 m/1ống | 8.524.942 |
1.6.4 | Lắp ống dẫn cáp F≤114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤12 ống | 100 m/1ống | 8.492.882 |
1.6.5 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤15 ống | 100 m/1ống | 8.458.532 |
1.6.6 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống | 100 m/1ống | 8.428.762 |
1.6.7 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống | 100 m/1ống | 8.392.122 |
1.6.8 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống | 100 m/1ống | 8.323.422 |
1.6.9 | Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống | 100 m/1ống | 8.284.492 |
2 | Phân dải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin |
|
|
2.1 | Đầm bằng thủ công | m3 | 547.449 |
2.2 | Đầm bằng máy | m3 | 489.620 |
3 | Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp PVC và bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE |
|
|
3.1 | Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp PVC | bộ | 711.160 |
3.2 | Lắp đặt bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE | bộ | 155.920 |
4 | Lắp đặt ống PVC dẫn cáp quang |
|
|
4.1 | Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 trong ống PVC F114/110 | 100 m | 2.338.321 |
4.2 | Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 luồn trong ống thép | 100 m | 8.161.040 |
5 | Lắp ống thép dẫn cáp thông tin |
|
|
5.1 | Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước |
|
|
5.1.1 | Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 60 mm | m | 638.031 |
5.1.2 | Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 80 mm | m | 637.544 |
5.1.3 | Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 115 mm | m | 636.715 |
5.1.4 | Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 150 mm | m | 650.166 |
5.2 | Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt |
|
|
5.2.1 | Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 60 mm | m | 626.333 |
5.2.2 | Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 80 mm | m | 627.576 |
5.2.3 | Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 115 mm | m | 628.917 |
5.2.4 | Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 150 mm | m | 632.449 |
5.3 | Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi |
|
|
5.3.1 | Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 60 mm | m | 626.627 |
5.3.2 | Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 80 mm | m | 627.772 |
5.3.3 | Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 115 mm | m | 628.917 |
5.3.4 | Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 150 mm | m | 631.108 |
5.4 | Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can |
|
|
5.4.1 | Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 60 mm | m | 634.098 |
5.4.2 | Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 80 mm | m | 637.389 |
5.4.3 | Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 115 mm | m | 640.680 |
5.4.4 | Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 150 mm | m | 647.346 |
5.5 | Lắp đặt ống thép xuyên ngầm qua đường |
|
|
5.5.1 | Cấp đất, đá I-III | m | 1.199.458 |
5.5.2 | Cấp đất, đá IV-VI | m | 1.627.423 |
5.5.3 | Cấp đất, đá VII-VIII | m | 2.225.769 |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE |
|
|
6.1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp |
|
|
6.1.1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm | 100m | 5.048.014 |
6.1.2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm | 100m | 5.093.814 |
6.1.3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm | 100m | 5.128.164 |
6.2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ |
|
|
6.2.1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm | 100m | 5.824.487 |
6.2.2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm | 100m | 5.964.177 |
6.2.3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm | 100m | 6.087.837 |
7 | Ra kéo cáp |
|
|
7.1 | Ra kéo, căng hãm cáp đồng treo |
|
|
7.1.1 | Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 10x2 | km cáp | 42.360.682 |
7.1.2 | Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 50x2 | km cáp | 43.317.830 |
7.1.3 | Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤100x2 | km cáp | 44.573.278 |
7.1.4 | Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 200x2 | km cáp | 46.173.689 |
7.2 | Ra kéo, căng hãm cáp quang treo |
|
|
7.2.1 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 8 sợi | km cáp | 28.237.652 |
7.2.2 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 12 sợi | km cáp | 29.180.052 |
7.2.3 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 16 sợi | km cáp | 30.221.652 |
7.2.4 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 24 sợi | km cáp | 31.404.525 |
7.2.5 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 32 sợi | km cáp | 34.152.008 |
7.2.6 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 36 sợi | km cáp | 35.716.800 |
7.2.7 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 48 sợi | km cáp | 37.378.400 |
7.2.8 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp > 48 sợi | km cáp | 39.285.076 |
7.3 | Ra kéo cáp đồng trong cống bể từ 50x2- 2000x2 |
|
|
7.3.1 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 100x2 trong cống bể | km cáp | 48.145.318 |
7.3.2 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 300x2 trong cống bể | km cáp | 49.509.638 |
7.3.3 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 500x2 trong cống bể | km cáp | 49.945.132 |
7.3.4 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 700x2 trong cống bể | km cáp | 52.804.722 |
7.3.5 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 900x2 trong cống bể | km cáp | 54.797.416 |
7.3.6 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1200x2 trong cống bể | km cáp | 57.240.792 |
7.3.7 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1500x2 trong cống bể | km cáp | 59.818.426 |
7.3.8 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1800x2 trong cống bể | km cáp | 62.854.998 |
7.3.9 | Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 2000x2 trong cống bể | km cáp | 66.292.124 |
7.4 | Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp |
|
|
7.4.1 | Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1200x2 | km cáp | 43.794.613 |
7.4.2 | Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1500x2 | km cáp | 44.334.147 |
7.4.3 | Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1800x2 | km cáp | 44.828.818 |
7.4.4 | Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 2000x2 | km cáp | 45.288.944 |
7.5 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp |
|
|
7.5.1 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 8 sợi | km cáp | 30.912.716 |
7.5.2 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 12 sợi | km cáp | 32.103.116 |
7.5.3 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi | km cáp | 33.417.516 |
7.5.4 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 24 sợi | km cáp | 34.873.189 |
7.5.5 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 32 sợi | km cáp | 38.376.844 |
7.5.6 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 36 sợi | km cáp | 40.328.516 |
7.5.7 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi | km cáp | 42.416.318 |
7.5.8 | Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi | km cáp | 44.870.846 |
7.6 | Ra kéo cáp chôn trực tiếp |
|
|
7.6.1 | Ra kéo cáp đồng chôn trực tiếp |
|
|
7.6.1.1 | Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 200x2 | km cáp | 44.904.276 |
7.6.1.2 | Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 300x2 | km cáp | 45.614.963 |
7.6.1.3 | Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 500x2 | km cáp | 46.075.304 |
7.6.1.4 | Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 700x2 | km cáp | 47.986.596 |
7.6.1.5 | Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 900x2 | km cáp | 49.293.937 |
7.6.1.6 | Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 1200x2 | km cáp | 50.925.217 |
7.6.2 | Ra kéo cáp quang chôn trực tiếp |
|
|
7.6.2.1 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 8 sợi | km cáp | 29.235.275 |
7.6.2.2 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 12 sợi | km cáp | 30.231.877 |
7.6.2.3 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 16 sợi | km cáp | 31.323.077 |
7.6.2.4 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 24 sợi | km cáp | 32.518.080 |
7.6.2.5 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 32 sợi | km cáp | 35.451.334 |
7.6.2.6 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 36 sợi | km cáp | 37.067.937 |
7.6.2.7 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 48sợi | km cáp | 38.833.340 |
7.6.2.8 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp > 48 sợi | km cáp | 40.848.994 |
7.6.3 | Ra kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông |
|
|
7.6.3.1 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 8 sợi | km cáp | 30.648.317 |
7.6.3.2 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 12 sợi | km cáp | 31.838.717 |
7.6.3.3 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 16 sợi | km cáp | 33.153.117 |
7.6.3.4 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 24 sợi | km cáp | 34.585.128 |
7.6.3.5 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 32 sợi | km cáp | 38.088.782 |
7.6.3.6 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 36 sợi | km cáp | 40.027.785 |
7.6.3.7 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 48 sợi | km cáp | 42.144.990 |
7.6.3.8 | Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp > 48 sợi | km cáp | 44.557.444 |
7.6.4 | Ra kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu |
|
|
7.6.4.1 | Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 8 sợi | km cáp | 26.464.857 |
7.6.4.2 | Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 12 sợi | km cáp | 27.258.457 |
7.6.4.3 | Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 16 sợi | km cáp | 28.126.457 |
7.6.4.4 | Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 24 sợi | km cáp | 29.112.068 |
7.6.4.5 | Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 32 sợi | km cáp | 31.474.922 |
7.6.4.6 | Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 36 sợi | km cáp | 32.769.125 |
7.6.4.7 | Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 48 sợi | km cáp | 34.167.130 |
7.6.4.8 | Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp > 48 sợi | km cáp | 35.810.784 |
7.7 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm |
|
|
7.7.1 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi | km cáp | 22.343.092 |
7.7.2 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi | km cáp | 22.928.775 |
7.7.3 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi | km cáp | 23.630.857 |
7.7.4 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống > 48 sợi | km cáp | 24.451.180 |
7.8 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm |
|
|
7.8.1 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi | km cáp | 23.006.046 |
7.8.2 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi | km cáp | 23.591.728 |
7.8.3 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi | km cáp | 24.468.410 |
7.8.4 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống > 48 sợi | km cáp | 25.463.333 |
7.9 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống | km cáp |
|
7.9.1 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi | km cáp | 23.588.046 |
7.9.2 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi | km cáp | 24.406.528 |
7.9.3 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi | km cáp | 25.399.610 |
7.9.4 | Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống > 48 sợi | km cáp | 26.569.133 |
8 | Lắp đặt cọc mốc |
|
|
8.1 | Lắp đặt cọc mốc | cọc mốc | 87.435 |
9 | Hàn nối cáp |
|
|
9.1 | Hàn nối măng sông cáp đồng |
|
|
9.1.1 | Hàn nối măng sông co nhiệt |
|
|
9.1.1.1 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.10x2 - C.20x2 | bộ măng sông | 856.405 |
9.1.1.2 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.30x2 | bộ măng sông | 886.080 |
9.1.1.3 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.50x2 | bộ măng sông | 946.784 |
9.1.1.4 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.100x2 | bộ măng sông | 1.125.283 |
9.1.1.5 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.200x2 | bộ măng sông | 1.742.826 |
9.1.1.6 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.300x2 | bộ măng sông | 2.070.129 |
9.1.1.7 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.400x2 | bộ măng sông | 2.396.672 |
9.1.1.8 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.500x2 | bộ măng sông | 2.723.975 |
9.1.1.9 | Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.600x2 | bộ măng sông | 3.050.518 |
9.1.2 | Hàn nối măng sông cơ khí |
|
|
9.1.2.1 | Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.50x2 | bộ măng sông | 1.687.457 |
9.1.2.2 | Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.100x2 | bộ măng sông | 1.865.956 |
9.1.2.3 | Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.200x2 | bộ măng sông | 2.483.499 |
9.1.2.4 | Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.300x2 | bộ măng sông | 2.811.130 |
9.1.2.5 | Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.400x2 | bộ măng sông | 3.137.673 |
9.1.3 | Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF |
|
|
9.1.3.1 | Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.100x2 | tủ cáp | 744.061 |
9.1.3.2 | Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.200x2 | tủ cáp | 1.476.727 |
9.1.3.3 | Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.300x2 | tủ cáp | 1.889.460 |
9.1.3.4 | Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.10x2 | hộp cáp | 415.323 |
9.1.3.5 | Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2 | hộp cáp | 503.973 |
9.1.3.6 | Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.30x2 | hộp cáp | 621.889 |
9.1.3.7 | Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.50x2 | hộp cáp | 826.966 |
9.1.3.8 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.100x2 | cáp | 635.013 |
9.1.3.9 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.200x2 | cáp | 958.376 |
9.1.3.10 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C300x2 | cáp | 1.289.339 |
9.1.3.11 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.400x2 | cáp | 1.612.702 |
9.1.3.12 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.500x2 | cáp | 1.943.665 |
9.1.3.13 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.600x2 | cáp | 2.267.028 |
9.1.3.14 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.800x2 | cáp | 2.503.061 |
9.1.3.15 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp ≤ 1200x2 | cáp | 2.746.724 |
9.1.3.16 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp > 1200x2 | cáp | 3.040.987 |
9.2 | Hàn nối cáp quang |
|
|
9.2.1 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang |
|
|
9.2.1.1 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤8 Fo | bộ măng sông | 5.789.652 |
9.2.1.2 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤10 Fo | bộ măng sông | 6.015.136 |
9.2.1.3 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤12 Fo | bộ măng sông | 6.243.987 |
9.2.1.4 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤24 Fo | bộ măng sông | 7.604.947 |
9.2.1.5 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤48 Fo | bộ măng sông | 10.337.140 |
9.2.1.6 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX > 48 Fo | bộ măng sông | 14.838.379 |
9.2.2 | Hàn nối ODF cáp sợi quang |
|
|
9.2.2.1 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤8 Fo | bộ ODF | 5.344.818 |
9.2.2.2 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤10 Fo | bộ ODF | 5.578.404 |
9.2.2.3 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 Fo | bộ ODF | 5.812.456 |
9.2.2.4 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 Fo | bộ ODF | 7.209.867 |
9.2.2.5 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤48 Fo | bộ ODF | 10.083.946 |
9.2.2.6 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang >48 Fo | bộ ODF | 14.670.780 |
10 | Lắp đặt cấu kiện kết cuối cáp |
|
|
10.1 | Lắp đặt tủ bệ |
|
|
10.1.1 | Lắp đặt tủ bệ loại tủ ≤ 300x2 | tủ | 873.581 |
10.1.2 | Lắp đặt tủ bệ loại tủ ≤ 600x2 | tủ | 1.022.381 |
10.1.3 | Lắp đặt tủ bệ loại tủ > 600x2 | tủ | 1.171.181 |
10.2 | Lắp đặt tủ quỳ |
|
|
10.2.1 | Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn, loại tủ 300x2 | tủ | 1.105.703 |
10.2.2 | Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn, loại tủ 600x2 | tủ | 1.155.303 |
10.2.3 | Lắp đặt tủ quỳ trên cột vuông | tủ | 1.144.465 |
10.2.4 | Lắp đặt tủ quỳ trên cột tròn | tủ | 1.144.465 |
V | Lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét |
|
|
1 | Đo kiểm tra điện trở suất của đất |
|
|
1.1 | Hệ thống tiếp đất | hệ thống | 844.343 |
2 | Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất |
|
|
2.1 | Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x25x4 (≤ F25) mm | điện cực | 679.200 |
2.2 | Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 40x40x4 (≤ F40) | điện cực | 704.000 |
2.3 | Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x75x7 (≤ F75) mm | điện cực | 753.600 |
2.4 | Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực > 75x75x7 (> F75) mm | điện cực | 828.000 |
3 | Chôn các điện cực tiếp đất |
|
|
3.1 | Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan 1 m - 10 m | m | 173.600 |
3.2 | Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 20 m | m | 223.200 |
3.3 | Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 30 m | m | 272.800 |
3.4 | Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan > 30 m | m | 347.200 |
3.5 | Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 25x25x4 (≤ F25) | điện cực | 642.000 |
3.6 | Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 40x40x4 (≤ F40) | điện cực | 654.400 |
3.7 | Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 75x75x7 (≤ F75) | điện cực | 666.800 |
3.8 | Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) > 75x75x7 (> F75) | điện cực | 679.200 |
4 | Kéo dải dây liên kết các điện cực tiếp đất |
|
|
4.1 | Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25 x 4 (≤ F 12) mm | m | 19.536 |
4.2 | Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 55 x 5 (≤ F 20) mm | m | 20.776 |
4.3 | Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết > 55 x 5 (> F 20) mm | m | 22.016 |
5 | Xử lý cải tạo đất |
|
|
5.1 | Cải tạo đất bằng muối ăn. Loại điện cực dạng thẳng đứng | m | 238.600 |
5.2 | Cải tạo đất bằng muối ăn. Loại điện cực dạng nằm ngang | m | 178.400 |
5.3 | Cải tạo đất bằng đất mượn | m | 694.400 |
5.4 | Cải tạo đất bằng bột than cốc | m | 172.223 |
5.5 | Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học | m | 124.000 |
6 | Thi công cáp dẫn đất |
|
|
6.1 | Lắp đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang | km | 1.567.120 |
B. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH
STT | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến cột treo cáp |
|
|
1.1 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m |
|
|
1.1.1 | Tháo dỡ thủ công | cột | 448.190 |
1.1.2 | Tháo dỡ cơ giới | cột | 325.186 |
1.2 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 7m - 8m |
|
|
1.2.1 | Tháo dỡ thủ công | cột | 631.760 |
1.2.2 | Tháo dỡ cơ giới | cột | 348.396 |
1.3 | Tháo dỡ, thu hồi cột sắt đơn loại 6m - 10m |
|
|
1.3.1 | Tháo dỡ thủ công | cột | 462.960 |
1.3.2 | Tháo dỡ cơ giới | cột | 357.850 |
1.4 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 6m - 6,5m |
|
|
1.4.1 | Tháo dỡ thủ công | cột | 851.200 |
1.4.2 | Tháo dỡ cơ giới | cột | 555.421 |
1.5 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 7m - 8m |
|
|
1.5.1 | Tháo dỡ thủ công | cột | 984.130 |
1.5.2 | Tháo dỡ cơ giới | cột | 597.621 |
1.6 | Tháo dỡ, thu hồi cột sắt đôi loại 6m - 10m |
|
|
1.6.1 | Tháo dỡ thủ công | cột | 747.810 |
1.6.2 | Tháo dỡ cơ giới | cột | 511.111 |
2 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten |
|
|
2.1 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo) |
|
|
2.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 20m | cột | 1.899.000 |
2.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 30m | cột | 2.321.000 |
2.1.3 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 45m | cột | 2.848.500 |
2.1.4 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 60m | cột | 3.376.000 |
2.2 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. |
|
|
2.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 20 | tấn | 464.200 |
2.2.2 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 30 | tấn | 422.000 |
2.2.3 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 45 | tấn | 379.800 |
2.2.4 | Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 60 | tấn | 316.500 |
3 | Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp |
|
|
3.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp trong nhà có độ cao H = 3M | 1 m | 43.175 |
3.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp ngoài trời có độ cao H = 20M | 1 m | 63.300 |
4 | Tháo dỡ, thu hồi tủ cáp, hộp cáp |
|
|
4.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi tủ cáp | tủ | 89.595 |
4.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi hộp cáp | hộp | 42.200 |
5 | Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang |
|
|
5.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 16 | bộ măng sông | 105.500 |
5.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 48 | bộ măng sông | 168.800 |
5.1.3 | Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp > 48 | bộ măng sông | 232.100 |
6 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp |
|
|
6.1 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu |
|
|
6.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9 | 100m/1 ống | 88.620 |
6.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20 | 100m/1 ống | 73.850 |
6.1.3 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36 | 100m/1 ống | 59.080 |
6.1.4 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36 | 100m/1 ống | 48.530 |
6.2 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu |
|
|
6.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9 | 100m/1 ống | 151.920 |
6.2.2 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20 | 100m/1 ống | 126.600 |
6.2.3 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36 | 100m/1 ống | 101.280 |
6.2.4 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36 | 100m/1 ống | 80.180 |
6.3 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114 |
|
|
6.3.1 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 9 | 100m/1 ống | 194.120 |
6.3.2 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 20 | 100m/1 ống | 164.580 |
6.3.3 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 36 | 100m/1 ống | 130.820 |
6.3.4 | Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống > 36 | 100m/1 ống | 105.500 |
6.4 | Tháo dỡ, thu hồi 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp |
|
|
6.4.1 | Tháo dỡ, thu hồi 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp | 1 m | 2.110 |
7 | Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 |
|
|
7.1 | Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110 |
|
|
7.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110 | 100 m | 367.140 |
7.2 | Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép |
|
|
7.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép | 100 m | 379.800 |
7.3 | Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp thông tin |
|
|
7.3.1 | Đường kính ống <100 mm | 100 m | 538.050 |
7.3.2 | Đường kính ống ≥ 100 mm | 100 m | 552.820 |
7.4 | Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp qua cống nổi |
|
|
7.4.1 | Đường kính ống <100 mm | 1 m | 6.330 |
7.4.2 | Đường kính ống ≥ 100 mm | 1 m | 7.385 |
7.5 | Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp treo vào lan can |
|
|
7.5.1 | Đường kính ống <100 mm | 1 m | 4.220 |
7.5.2 | Đường kính ống ≥ 100 mm | 1 m | 6.330 |
8 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo |
|
|
8.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo |
|
|
8.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 50x2 | 1 km cáp | 5.738.447 |
8.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 100x2 | 1 km cáp | 10.199.447 |
8.1.3 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp > 100x2 | 1 km cáp | 18.910.691 |
8.1.4 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 50x2 | 1 km cáp | 1.329.300 |
8.1.5 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 100x2 | 1 km cáp | 1.540.300 |
8.1.6 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 100x2 | 1 km cáp | 1.793.500 |
8.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo |
|
|
8.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp ≤ 16 sợi | 1 km cáp | 2.479.765 |
8.2.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp ≤ 48 sợi | 1 km cáp | 5.503.170 |
8.2.3 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp > 48 sợi | 1 km cáp | 9.931.176 |
8.2.4 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 16 sợi | 1 km cáp | 590.800 |
8.2.5 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 48 sợi | 1 km cáp | 1.012.800 |
8.2.6 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 48 sợi | 1 km cáp | 1.160.500 |
9 | Tháo dỡ, thu hồi cáp trong cống bể |
|
|
9.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2 |
|
|
9.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 50x2 | 1 km cáp | 5.479.524 |
9.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 100x2 | 1 km cáp | 10.151.524 |
9.1.3 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 200x2 | 1 km cáp | 19.353.547 |
9.1.4 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 500x2 | 1 km cáp | 28.049.777 |
9.1.5 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1000x2 | 1 km cáp | 28.184.817 |
9.1.6 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1500x2 | 1 km cáp | 45.957.077 |
9.1.7 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 2000x2 | 1 km cáp | 46.668.147 |
9.1.8 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 50x2 | 1 km cáp | 1.139.400 |
9.1.9 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 100x2 | 1 km cáp | 1.519.200 |
9.1.10 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 200x2 | 1 km cáp | 2.152.200 |
9.1.11 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 500x2 | 1 km cáp | 2.363.200 |
9.1.12 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1000x2 | 1 km cáp | 2.532.000 |
9.1.13 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1500x2 | 1 km cáp | 3.270.500 |
9.1.14 | Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 2000x2 | 1 km cáp | 3.903.500 |
9.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn |
|
|
9.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi | 1 km cáp | 2.479.765 |
9.2.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi | 1 km cáp | 5.355.470 |
9.2.3 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi | 1 km cáp | 9.999.955 |
9.2.4 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi | 1 km cáp | 611.900 |
9.2.5 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi | 1 km cáp | 886.200 |
9.2.6 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) > 48 sợi | 1 km cáp | 1.160.500 |
10 | Tháo dỡ, thu hồi cáp chôn trực tiếp |
|
|
10.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40 |
|
|
10.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp ≤ 16 sợi | 1 km cáp | 1.814.705 |
10.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp ≤ 48 sợi | 1 km cáp | 4.416.111 |
10.1.3 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp > 48 sợi | 1 km cáp | 8.717.516 |
10.1.4 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi | 1 km cáp | 84.400 |
10.1.5 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi | 1 km cáp | 84.400 |
10.1.6 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) > 48 sợi | 1 km cáp | 84.400 |
10.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông |
|
|
10.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 16 sợi | 1 km cáp | 2.025.705 |
10.2.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 48 sợi | 1 km cáp | 4.690.411 |
10.2.3 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp > 48 sợi | 1 km cáp | 9.055.116 |
10.2.4 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi | 1 km cáp | 295.400 |
10.2.5 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi | 1 km cáp | 358.700 |
10.2.6 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) > 48 sợi | 1 km cáp | 422.000 |
11 | Tháo dỡ, thu hồi cáp thả sông |
|
|
1.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp thả sông | 100 m | 422.080 |
12 | Tháo dỡ, thu hồi cáp thông tin |
|
|
12.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp |
|
|
12.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 100x2 | 10 m | 21.100 |
12.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 300x2 | 10 m | 42.200 |
12.1.3 | Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 600x2 | 10 m | 73.850 |
12.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp: |
|
|
12.2.1 | Cáp đối xứng 120Ω ≤ 100x2 | 10 m | 48.545 |
12.2.2 | Cáp đối xứng 120Ω ≤ 300x2 | 10 m | 61.205 |
12.2.3 | Cáp đồng trục | 10 m | 37.995 |
12.2.4 | Một sợi cáp quang | 10 m | 42.215 |
12.3 | Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²): |
|
|
12.3.1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) ≤ 15Cx0,35 | 10 m | 23.225 |
12.3.2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) > 20Cx0,35 | 10 m | 42.215 |
13 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây |
|
|
13.1 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá ODF, DDF | 1 khung giá | 84.400 |
13.2 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá DSX | 1 khung giá | 84.400 |
13.3 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá VDF, MDF | 1 khung giá | 316.500 |
14 | Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây |
|
|
14.1 | Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp 75, 120Ω | 1 phiến | 6.330 |
14.2 | Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp thoại, tín hiệu | 1 phiến | 16.880 |
15 | Tháo dỡ, thu hồi anten trạm mặt đất thông tin |
|
|
15.1 | Tháo dỡ, thu hồi chân đế cột anten |
|
|
15.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi chân đế cột anten | 1 anten | 105.500 |
15.2 | Tháo dỡ, thu hồi anten trạm Vsat |
|
|
15.2.1 | Bộ giá góc | 1 anten | 70.800 |
15.2.2 | Khung đỡ mặt | 1 anten | 141.600 |
15.2.3 | Hệ thống đỡ cánh | 1 anten | 354.000 |
16 | Tháo dỡ, thu hồi anten các loại |
|
|
16.1 | Tháo dỡ, thu hồi anten các loại. Loại anten Parabol, Yagi | 1 bộ | 861.800 |
16.2 | Tháo dỡ, thu hồi anten các loại. Loại anten khác | 1 bộ | 735.200 |
17 | Tháo dỡ, thu hồi bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh |
|
|
17.1 | Tháo dỡ, thu hồi bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh | 1 bộ | 248.000 |
18 | Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m |
|
|
18.1 | Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m | 1 anten | 708.000 |
18.2 | Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ > 40m | 1 anten | 919.000 |
19 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ |
|
|
19.1 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng) |
|
|
19.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m | 10 m | 311.800 |
19.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ > 40m | 10 m | 522.800 |
19.2 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục) |
|
|
19.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m | 10 m | 354.000 |
19.2.2 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ > 40m | 10 m | 459.500 |
19.3 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng) |
|
|
19.3.1 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m | 10 m | 354.000 |
19.3.2 | Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ > 40m | 10 m | 565.000 |
20 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh |
|
|
20.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị: |
|
|
20.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị ngoài trời OUD | 1 thiết bị | 708.000 |
20.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị trong nhà IUD | 1 thiết bị | 919.000 |
21 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh Intelsat |
|
|
21.1 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá của thiết bị |
|
|
21.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá của thiết bị | 1 khung giá | 211.000 |
21.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA) |
|
|
21.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA) | 1 thiết bị | 422.000 |
21.3 | Tháo dỡ, thu hồi các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình |
|
|
21.3.1 | Tháo dỡ, thu hồi các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình | 1 bảng | 211.000 |
21.4 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị của hệ thống thu phát hình |
|
|
21.4.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị của hệ thống thu phát hình | 1 thiết bị | 262.100 |
21.5 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). |
|
|
21.5.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết bị đầu cuối | 1 thiết bị | 141.600 |
21.5.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết bị điều khiển, đo công suất | 1 thiết bị | 354.000 |
21.6 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng |
|
|
21.6.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng của moden | 1 thiết bị | 284.600 |
21.6.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng của up hoặc down converter | 1 thiết bị | 391.500 |
21.7 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất lớn (HPA) hoặc thiết bị thu tạp âm thấp (LNA) |
|
|
21.7.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất lớn (HPA) hoặc thiết bị thu tạp âm thấp (LNA) | 1 thiết bị | 354.000 |
21.8 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA |
|
|
21.8.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Modem | 1 thiết bị | 141.600 |
21.8.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Up hoặc down converter | 1 thiết bị | 212.400 |
21.8.3 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị HPA | 1 thiết bị | 354.000 |
21.8.4 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị LNA | 1 thiết bị | 459.500 |
22 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch |
|
|
22.1 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá |
|
|
22.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá | 1 khung giá | 210.800 |
22.2 | Tháo dỡ, thu hồi vủ tủ chuyển mạch |
|
|
22.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi vủ tủ chuyển mạch | 1 tủ | 223.200 |
23 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thu, phát mạng thông tin di động |
|
|
23.1 | Tháo dỡ, thu hồi tủ thiết bị |
|
|
23.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi tủ thiết bị | 1 tủ | 116.050 |
23.2 | Tháo dỡ, thu hồi ngăn nguồn tủ thiết bị |
|
|
23.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi ngăn nguồn tủ thiết bị | 1 ngăn | 35.400 |
23.3 | Tháo dỡ, thu hồi bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX) |
|
|
23.3.1 | Tháo dỡ, thu hồi bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX) | 1 bộ | 70.800 |
24 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị các hệ thống truy nhập |
|
|
24.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X |
|
|
24.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị COT | 1 thiết bị | 621.418 |
24.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị RT | 1 thiết bị | 754.348 |
24.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị truyền dẫn viba |
|
|
24.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị |
|
|
24.2.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị. Loại thiết bị 120mm | 1 khung giá | 126.600 |
24.2.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị. Loại thiết bị 19 inchs 480mm | 1 khung giá | 158.250 |
24.2.2 | Tháo dỡ, thu hồi khối máy vô tuyến thiết bị |
|
|
24.2.2.1 | Tháo dỡ trên giá | 1 khối máy | 123.080 |
24.2.2.2 | Tháo dỡ trên cột cao | 1 khối máy | 381.430 |
24.2.3 | Tháo dỡ, thu hồi hộp máy (ghép kênh, giám sát) |
|
|
24.2.3.1 | Tháo dỡ trên giá 120 mm | 1 hộp máy | 31.180 |
24.2.3.2 | Tháo dỡ trên giá 19 inchs 480mm | 1 hộp máy | 37.510 |
24.2.4 | Tháo dỡ, thu hồi phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát) |
|
|
24.2.4.1 | Tháo dỡ, thu hồi phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát) | 1 khối máy | 4.970 |
25 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị BSC |
|
|
25.1 | Tháo dỡ trên giá 120 mm | 1 thiết bị | 919.000 |
25.2 | Tháo dỡ trên giá 19 inchs 480mm | 1 thiết bị | 162.700 |
26 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị Internet |
|
|
26.1 | Tháo dỡ, thu hồi máy chủ |
|
|
26.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi máy chủ | 1 máy chủ | 432.660 |
26.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng |
|
|
26.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng. Loại thiết bị Access server | 1 thiết bị | 533.230 |
26.2.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng. Loại thiết bị khác | 1 thiết bị | 426.330 |
27 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị viễn thông thế hệ sau (NGN) |
|
|
27.1 | Tháo dỡ, thu hồi vỏ tủ, thiết bị |
|
|
27.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi vỏ tủ, thiết bị | 1 tủ | 221.550 |
27.2 | Tháo dỡ, thu hồi ngăn chức năng tủ thiết bị |
|
|
27.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi ngăn chức năng tủ thiết bị | 1 ngăn | 77.600 |
28 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét |
|
|
28.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét |
|
|
28.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị ≤ 200A | 1 thiết bị | 242.120 |
28.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị > 200A | 1 thiết bị | 467.360 |
28.2 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đếm sét |
|
|
28.2.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đếm sét | 1 thiết bị | 109.950 |
28.3 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đẳng thế |
|
|
28.3.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đẳng thế | 1 thiết bị | 21.100 |
28.4 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông |
|
|
28.4.1 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông | 1 thiết bị | 21.588 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP: THÁO DỠ, DI CHUYỂN MÁY, THIẾT BỊ
A. Đơn giá tháo dỡ máy :
Chi phí tháo dỡ máy, thiết bị được tính bằng 60% đơn giá lắp máy, thiết bị
*. Các động tác lắp máy :
- Mở hòm kiểm tra, bảo quản máy.
- Gia công các tấm căn - kê máy
- Vận chuyển máy trong cự ly 30m
- Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế
- Tháo rửa, lau dầu thay mỡ
- Lắp ráp tổ hợp, lắp các chi tiết, lắp các khối, các bộ phận, toàn bộ cỗ máy, điều chỉnh cân bằng
- Chạy thử máy để kiểm tra độ chính xác lắp đặt, chất lượng lắp đặt.
B. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị :
Đơn giá vận chuyển máy được áp dụng ngoài cự ly 30m với các động tác tác vận chuyển sau:
Chuẩn bị đường và phương tiện, dụng cụ, vận chuyển; Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót ván…
Quay tời, lăn đẩy máy đi;
Chuyển ván lót, con lăn, thu dọn dụng cụ;
Điều khiển khi vận chuyển
1. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30m bằng thủ công
Đvt: đồng/tấn máy, thiết bị
Khối lượng máy, thiết bị Vận chuyển | Vận chuyển bằng thủ công | |
10m khởi điểm | 10m tiếp theo | |
1 tấn các loại máy, thiết bị | 25,464 | 7,639 |
2. Các hệ số điều chỉnh:
Bảng hệ số tăng đơn giá vận chuyển máy trên các loại đường:
Loại đường vận chuyển cự ly 30m (tính theo từng đoạn đường có khó khăn) | Hệ số điều chỉnh |
Đường bằng phẳng | 1,00 |
Đường gồ ghề | 1,15 |
Đường có dốc từ 15º đến 45º | 1,25 |
Đường lầy, lún, trơn | 1,80 |
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ 15º đến 45º | 1,35 |
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ=15º đến 45º, vừa lầy, lún | 2,00 |
C. Đơn giá lắp máy, thiết bị
1. Đơn giá lắp máy :
Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.
2. Các hệ số điều chỉnh :
Hệ số điều chỉnh đơn giá lắp đặt ở độ cao, độ sâu trên 1m.
Độ cao lắp máy, độ sâu lắp máy | Hệ số tăng | |
Ở vị trí bình thường | Ở vị trí khó khăn, cheo leo | |
* Độ cao lắp đặt: | - | - |
Ở độ cao 1m trở lại | 1,00 | 1,04 |
Độ cao từ trên 1m đến 5m | 1,04 | 1,10 |
Độ cao từ trên 5m đến 10m | 1,10 | 1,20 |
Độ cao từ trên 10m đến 15m | 1,16 | 1,30 |
Độ cao từ trên 15m đến 20m | 1,20 | 1,40 |
Độ cao từ trên 20m đến 40m | 1,30 | 1,60 |
Độ cao từ trên 40m đến 60m | 1,40 | 1,80 |
Độ cao từ trên 60m | 1,70 | 2,30 |
* Độ sâu lắp đặt: | - | - |
Ở độ sâu 1m trở lại | 1,00 | 1,06 |
Độ sâu từ trên 1m đến 5m | 1,06 | 1,20 |
Độ sâu từ trên 5m đến 8m | 1,12 | 1,30 |
Độ sâu từ trên 8m đến 10m | 1,20 | 1,40 |
Độ sâu từ trên 10m đến 12m | 1,30 | 1,50 |
Độ sâu từ trên 12m đến 15m | 1,40 | 1,60 |
Độ sâu từ trên 15m | 1,60 | 1,80 |
C. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.
2. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI:
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
2.1 | Máy có khối lượng ≤ 0,5T | Tấn | 25.993.263 |
17.557.817 | |||
2.2 | Máy có khối lượng 0.5T < đến ≤ 2T | Tấn | 17.547.870 |
12.249.494 | |||
2.3 | Máy có khối lượng 2T < đến ≤ 5T | Tấn | 15.589.707 |
11.000.802 | |||
2.4 | Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T | Tấn | 13.309.741 |
9.499.241 | |||
2.5 | Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T | Tấn | 11.307.780 |
8.316.105 | |||
2.6 | Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T | Tấn | 9.371.267 |
7.110.646 | |||
2.7 | Máy có khối lượng > 50T | Tấn | 7.834.557 |
7.158.344 |
3. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN:
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
3.1 | Máy có khối lượng ≤ 1T | Tấn | 28.191.296 |
19.957.516 | |||
3.2 | Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T | Tấn | 24.806.248 |
17.789.195 | |||
3.3 | Máy có khối lượng > 5T | Tấn | 22.545.715 |
16.173.721 |
4. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC:
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
4.1 | Máy có khối lượng ≤ 1T | Tấn | 28.808.006 |
19.663.912 | |||
4.2 | Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T | Tấn | 21.641.184 |
15.398.951 | |||
4.3 | Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T | Tấn | 17.663.515 |
12.152.546 | |||
4.4 | Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T | Tấn | 15.013.781 |
11.171.182 | |||
4.5 | Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T | Tấn | 12.224.829 |
9.364.195 | |||
4.6 | Máy có khối lượng 50T < đến ≤ 100T | Tấn | 11.410.118 |
10.235.516 | |||
4.7 | Máy có khối lượng > 100T | Tấn | 10.405.785 |
9.415.112 |
5. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
5.1 | Lắp đăt ở mặt đất | 1 m ray đơn | 835.395 |
633.853 | |||
5.2 | Lắp đặt ở trên cao | 1 m ray đơn | 1.658.756 |
1.301.169 |
6. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG. VÍT TẢI. MÁNG KHÍ ĐỘNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
6.1 | Máy có khối lượng ≤ 1T | Tấn | 23.696.893 |
16.314.986 | |||
6.2 | Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T | Tấn | 17.813.356 |
12.902.544 | |||
6.3 | Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T | Tấn | 14.494.181 |
10.688.554 | |||
6.4 | Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T | Tấn | 12.368.708 |
9.419.079 | |||
6.5 | Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T | Tấn | 10.906.337 |
8.482.083 | |||
6.6 | Máy có khối lượng > 50T | Tấn | 10.060.718 |
9.318.607 |
7. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
7.1 | Máy có khối lượng ≤ 1T | Tấn | 35.684.112 |
24.684.876 | |||
7.2 | Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T | Tấn | 27.488.751 |
19.180.289 | |||
7.3 | Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T | Tấn | 22.357.039 |
15.708.838 | |||
7.4 | Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T | Tấn | 19.071.782 |
13.584.252 | |||
7.5 | Máy có khối lượng > 20T | Tấn | 16.370.728 |
11.889.753 |
8. CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (Loại băng tải không lõi thép).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
8.1 | Chiều rộng băng tải ≤ 600 | Mối dán | 5.489.890 |
4.845.080 | |||
8.2 | Chiều rộng băng tải > 600 đến ≤ 800 | Mối dán | 7.310.185 |
6.126.732 | |||
8.3 | Chiều rộng băng tải > 800 đến ≤ 1000 | Mối dán | 9.142.460 |
7.420.363 | |||
8.4 | Chiều rộng băng tải > 1000 đến ≤ 1200 | Mối dán | 10.977.889 |
8.717.147 | |||
8.5 | Chiều rộng băng tải > 1200 đến ≤ 1600 | Mối dán | 12.813.316 |
10.013.931 |
9. LẮP ĐẶT THANG MÁY.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
9.1 | Lắp đặt thang máy | Tấn | 37.580.568 |
27.441.685 |
10. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA. NGHIỀN HÀM. NGHIỀN LỒNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
10.1 | Máy có khối lượng ≤ 1T | Tấn | 33.169.693 |
22.518.401 | |||
10.2 | Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 | Tấn | 29.026.064 |
20.361.882 | |||
10.3 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 | Tấn | 26.942.027 |
18.965.661 | |||
10.4 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 | Tấn | 22.970.985 |
16.484.535 | |||
10.5 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 | Tấn | 17.798.174 |
13.080.325 | |||
10.6 | Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 | Tấn | 14.882.347 |
12.543.688 | |||
10.7 | Máy có khối lượng > 100 | Tấn | 14.142.676 |
11.908.125 |
11. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI. NGHIỀN ĐỨNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
11.1 | Máy có khối lượng ≤ 1T | Tấn | 48.932.113 |
33.128.653 | |||
11.2 | Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 | Tấn | 36.558.433 |
25.492.781 | |||
11.3 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 | Tấn | 33.946.872 |
23.760.373 | |||
11.4 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 | Tấn | 28.934.997 |
20.567.867 | |||
11.5 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 | Tấn | 22.419.979 |
16.278.587 | |||
11.6 | Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 | Tấn | 18.742.496 |
15.183.280 | |||
11.7 | Máy có khối lượng > 100 | Tấn | 17.804.878 |
14.408.590 |
12. LẮP ĐẶT MÁY SÀNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
12.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 | Tấn | 37.353.982 |
25.412.528 | |||
12.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 | Tấn | 26.714.243 |
18.685.924 | |||
12.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 | Tấn | 23.363.787 |
16.574.558 | |||
12.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 | Tấn | 21.687.970 |
15.472.440 | |||
12.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 | Tấn | 18.495.528 |
13.513.756 | |||
12.6 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 | Tấn | 16.703.741 |
12.376.483 | |||
12.7 | Máy có khối lượng > 50 | Tấn | 11.992.129 |
10.629.065 |
13. LẤP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU. VAN QUAY. MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM. THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
13.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 | Tấn | 35.069.760 |
23.926.089 | |||
13.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 | Tấn | 29.816.308 |
20.844.553 | |||
13.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 | Tấn | 27.156.891 |
19.171.589 | |||
13.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 | Tấn | 23.709.781 |
16.901.559 | |||
13.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 | Tấn | 21.061.628 |
15.316.211 | |||
13.6 | Máy có khối lượng > 20 | Tấn | 17.569.629 |
13.060.246 |
14. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
14.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 22.521.950 |
19.560.000 |
15. LẮP ĐẶT LÕ HƠI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
15.1 | Máy có công suất ≤ 50 MW | Tấn | 53.192.809 |
41.835.094 | |||
15.2 | Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW | Tấn | 50.268.542 |
39.623.163 | |||
15.3 | Máy có công suất 100 < đến ≤ 200 MW | Tấn | 47.334.094 |
37.448.225 | |||
15.4 | Máy có công suất 200 < đến ≤ 300 MW | Tấn | 44.411.533 |
35.332.296 |
16. LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
16.1 | Lắp đặt bộ phận xử lý khí | Tấn | 20.231.920 |
14.474.686 | |||
16.2 | Lắp đặt bộ phận phân phối khí | Tấn | 15.004.372 |
11.457.629 |
17. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
17.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 13.233.702 |
10.200.789 |
18. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ. DẦU.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
18.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 13.156.139 |
10.510.337 |
19. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
19.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 18.730.832 |
13.270.154 |
20. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
20.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 22.650.192 |
16.612.098 |
21. LẮP ĐẶT BAO HƠI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
21.1 | Máy có công suất ≤ 50 MW | Tấn | 22.117.009 |
21.785.838 | |||
21.2 | Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW | Tấn | 21.182.226 |
20.608.442 | |||
21.3 | Máy có công suất 100 < đến ≤ 200 MW | Tấn | 20.261.555 |
18.769.965 | |||
21.4 | Máy có công suất 200 < đến ≤ 300 MW | Tấn | 19.298.568 |
17.766.922 |
22. LẮP ĐẶT LÕ THU HỒI NHIỆT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
22.3 | Máy có công suất ≤ 150 MW | Tấn | 34.254.063 |
28.468.819 | |||
22.4 | Máy có công suất 150 < đến ≤ 250 MW | Tấn | 31.337.415 |
26.006.586 |
23. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
23.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 31.832.101 |
22.847.653 |
24. LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÕ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
24.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 27.303.425 |
23.210.784 |
25. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
25.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 24.569.851 |
19.242.219 |
26. LẮP ĐẶT LÒ NUNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
26.1 | Máy có khối lượng ≤ 1 tấn | Tấn | 69.125.180 |
46.725.613 | |||
26.2 | Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 61.689.310 |
42.359.553 | |||
26.3 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 50.486.426 |
34.865.051 | |||
26.4 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 34.237.487 |
24.212.219 | |||
26.5 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 24.769.806 |
17.815.516 | |||
26.6 | Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn | Tấn | 22.031.525 |
17.524.193 | |||
26.7 | Máy có khối lượng > 100 tấn | Tấn | 19.017.825 |
15.479.216 |
27. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP HOÀ KHÍ THẢI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
27.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 51.963.940 |
35.278.525 | |||
27.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 41.603.826 |
28.845.096 | |||
27.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 36.412.623 |
25.504.975 | |||
27.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 33.809.216 |
23.746.912 | |||
27.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 31.203.490 |
22.189.232 | |||
27.6 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 23.434.953 |
16.880.979 | |||
27.7 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 20.849.309 |
16.747.512 |
28. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU. SẤY. HẤP....
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
28.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 57.125.330 |
38.439.102 | |||
28.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 45.715.453 |
31.321.079 | |||
28.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 34.637.866 |
24.049.374 | |||
28.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 28.162.192 |
19.735.233 | |||
28.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 24.009.823 |
17.154.039 | |||
28.6 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 17.996.873 |
13.069.684 | |||
28.7 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 15.455.575 |
12.882.123 |
29. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
29.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 32.693.325 |
22.179.913 | |||
29.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 24.533.716 |
17.215.188 | |||
29.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 22.884.280 |
16.183.093 | |||
29.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 21.239.795 |
15.092.643 | |||
29.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 19.607.808 |
14.195.699 | |||
29.6 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 16.352.804 |
11.967.154 | |||
29.7 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 13.914.961 |
11.843.204 |
30. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÕ HƠI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
30.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 48.802.986 |
33.501.803 |
31. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
31.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 34.265.745 |
24.480.551 |
32. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG. BƠM THẢI XỈ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
32.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 40.675.570 |
27.924.343 |
33. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC. MÁY QUẠT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
33.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.2 tấn | Tấn | 49.892.644 |
33.859.427 | |||
33.2 | Máy có khối lượng 0.2 < đến ≤ 1 tấn | Tấn | 37.455.100 |
25.486.962 | |||
33.3 | Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 26.566.380 |
18.405.227 | |||
33.4 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 23.112.067 |
16.192.503 | |||
33.5 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 22.137.047 |
15.573.562 | |||
33.6 | Máy có khối lượng > 10 tấn | Tấn | 20.791.538 |
14.792.082 |
34. LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
34.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 90.586.629 |
61.067.906 | |||
34.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 60.402.633 |
41.230.128 | |||
34.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 43.500.446 |
29.870.932 | |||
34.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 29.503.965 |
20.537.646 | |||
34.5 | Máy có khối lượng > 10 tấn | Tấn | 25.146.822 |
17.742.623 |
35. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
35.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 82.652.977 |
55.627.567 | |||
35.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 59.071.714 |
40.414.584 | |||
35.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 51.683.868 |
35.528.165 | |||
35.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 40.824.134 |
28.286.643 | |||
35.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 34.795.160 |
24.458.711 | |||
35.6 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 31.420.440 |
22.282.103 | |||
35.7 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 25.164.151 |
19.546.891 |
36. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KlỂU TÚI. TAY ÁO).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
36.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 53.683.485 |
36.269.348 | |||
36.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 38.383.853 |
26.556.633 | |||
36.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 33.571.505 |
23.377.953 | |||
36.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 31.170.736 |
21.767.692 | |||
36.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 26.573.840 |
18.878.903 | |||
36.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 22.168.534 |
16.048.758 |
37. LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
37.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 44.341.963 |
33.630.786 |
38. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI. GIÓ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
38.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 29.193.778 |
22.322.537 |
39. LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÕNG KHÓI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
39.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 22.261.008 |
16.641.996 |
40. LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
40.1 | Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt | Tấn | 23.115.714 |
19.016.308 | |||
40.2 | Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than. dầu. khí | Tấn | 39.832.094 |
31.095.725 |
41. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT. CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
41.1 | Lắp đặt thiết bị cân đường sắt. cân đường bộ | Tấn | 27.259.897 |
19.525.566 | |||
41.2 | Lắp đặt thiết bị cân băng tải | Tấn | 11.715.528 |
8.031.779 |
42. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
42.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 31.885.781 |
21.682.972 | |||
42.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 27.114.478 |
18.954.812 | |||
42.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 24.688.633 |
17.434.696 | |||
42.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 21.556.409 |
15.391.261 | |||
42.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 19.142.687 |
13.964.974 | |||
42.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 15.972.822 |
11.918.300 |
43. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO. XẾP BAO.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
43.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 19.732.515 |
28.886.690 | |||
43.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 25.113.581 |
17.692.358 | |||
43.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 21.113.346 |
15.080.410 | |||
43.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 19.344.302 |
13.893.724 | |||
43.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 17.589.268 |
12.893.821 | |||
43.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 12.981.097 |
9.923.452 |
44. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ TRỘN. KHUẤY.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
44.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 30.571.542 |
20.850.300 | |||
44.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 26.581.603 |
18.615.341 | |||
44.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 22.939.972 |
16.252.621 | |||
44.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 19.898.262 |
14.261.409 | |||
44.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 17.310.000 |
12.719.450 | |||
44.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 13.800.431 |
10.483.975 |
45. LẤP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ GẠT. ĐẢO. ĐÁNH ĐỐNG....
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
45.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 31.613.596 |
21.541.295 | |||
45.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 26.882.514 |
18.820.956 | |||
45.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 22.161.866 |
15.794.937 | |||
45.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 20.577.654 |
14.758.313 | |||
45.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 18.992.632 |
13.907.626 | |||
45.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 15.847.711 |
11.918.592 |
46. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ ĐÙN. ÉP … LIỆU
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
46.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 30.086.200 |
20.455.953 | |||
46.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 25.590.601 |
17.888.240 | |||
46.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 21.089.827 |
14.997.050 | |||
46.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 19.578.801 |
14.018.848 | |||
46.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 18.068.570 |
13.210.059 | |||
46.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 15.077.486 |
11.309.714 |
47. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
47.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 32.420.592 |
24.508.295 |
48. LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
48.1 | Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước | Tấn | 30.681.953 |
24.514.054 | |||
48.2 | Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí | Tấn | 30.430.531 |
23.585.075 |
49. LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
49.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 15.539.754 |
13.595.816 |
50. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2). CÁCBONIC (CO2) VÀ HYDRO (H2).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
50.1 | Thiết bị sản xuất khí N2; CO2 | Tấn | 39.139.474 |
28.873.871 | |||
50.2 | Thiết bị sản xuất khí H2 | Tấn | 44.211.175 |
32.557.776 |
51. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP. HẠ ÁP.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
51.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 24.314.384 |
17.811.246 |
52. LẮP ĐẶT BỔN CHỨA (BÌNH BỂ).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
52.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 34.293.569 |
27.719.728 |
53. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
53.1 | Máy có công suất ≤ 50 MW | Tấn | 72.619.632 |
55.270.840 | |||
53.2 | Máy có công suất 50< đến ≤ 100 MW | Tấn | 68.671.800 |
52.570.256 | |||
53.3 | Máy có công suất 100< đến ≤ 200 MW | Tấn | 64.748.666 |
49.896.207 | |||
53.4 | Máy có công suất 200< đến ≤ 300 MW | Tấn | 60.746.763 |
47.143.388 |
54. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
54.1 | Máy có công suất ≤ 50 MW | Tấn | 72.619.632 |
57.827.613 | |||
54.2 | Máy có công suất 50< đến ≤ 100 MW | Tấn | 68.671.800 |
54.345.306 | |||
54.3 | Máy có công suất 100< đến ≤ 200 MW | Tấn | 64.748.666 |
50.424.709 | |||
54.4 | Máy có công suất 200< đến ≤ 300 MW | Tấn | 60.746.763 |
47.351.319 |
55. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
55.1 | Máy có công suất ≤ 150 MW | Tấn | 50.984.543 |
36.207.801 | |||
55.2 | Máy có công suất 150< đến ≤ 250 MW | Tấn | 47.085.330 |
33.516.869 |
56. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
56.1 | Máy có công suất ≤ 150 MW | Tấn | 50.984.543 |
37.947.099 | |||
56.2 | Máy có công suất 150< đến ≤ 250 MW | Tấn | 47.090.239 |
34.467.441 |
57. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
57.1 | Máy có khối lượng ≤ 5 tấn | Tấn | 59.054.837 |
41.430.200 | |||
57.2 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn | Tấn | 44.404.370 |
31.781.185 | |||
57.3 | Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn | Tấn | 39.501.660 |
28.394.610 | |||
57.4 | Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 35.579.198 |
25.575.935 |
58. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
58.1 | Máy có khối lượng ≤ 100 tấn | Tấn | 63.594.445 |
48.668.572 | |||
58.2 | Máy có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn | Tấn | 60.568.773 |
47.452.473 | |||
58.3 | Máy có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn | Tấn | 57.680.679 |
45.873.258 | |||
58.4 | Máy có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn | Tấn | 54.931.449 |
43.449.715 | |||
58.5 | Máy có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn | Tấn | 52.316.542 |
41.158.987 | |||
58.6 | Máy có khối lượng > 400 tấn | Tấn | 49.698.951 |
38.918.006 |
59. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
59.1 | Máy có công suất ≤ 50 MW | Tấn | 43.041.844 |
30.533.617 | |||
59.2 | Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW | Tấn | 40.076.401 |
28.528.719 | |||
59.3 | Máy có công suất 100 < đến ≤ 200 MW | Tấn | 38.099.460 |
27.190.310 | |||
59.4 | Máy có công suất 200 < đến ≤ 300 MW | Tấn | 36.055.191 |
25.784.572 |
60. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
60.1 | Máy có công suất ≤ 50 MW | Tấn | 43.041.844 |
34.932.557 | |||
60.2 | Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW | Tấn | 40.076.401 |
32.122.898 | |||
60.3 | Máy có công suất 100 < đến ≤ 200 MW | Tấn | 38.099.460 |
29.536.030 | |||
60.4 | Máy có công suất 200 < đến ≤ 300 MW | Tấn | 36.055.191 |
27.769.227 |
61. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
61.1 | Máy có công suất ≤ 150 MW | Tấn | 31.211.585 |
21.683.547 | |||
61.2 | Máy có công suất 150 < đến ≤ 250 MW | Tấn | 27.791.415 |
19.381.836 |
62. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
62.1 | Máy có công suất ≤ 150 MW | Tấn | 31.211.585 |
23.336.966 | |||
62.2 | Máy có công suất 150 < đến ≤ 250 MW | Tấn | 27.791.415 |
20.636.947 |
63. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
63.1 | Máy có khối lượng ≤ 5 tấn | Tấn | 52.358.180 |
38.614.764 | |||
63.2 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn | Tấn | 49.866.889 |
36.938.592 | |||
63.3 | Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn | Tấn | 47.488.121 |
34.867.360 | |||
63.4 | Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 45.228.417 |
32.903.275 |
64. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
64.1 | Máy có khối lượng ≤ 100 tấn | Tấn | 80.157.807 |
60.600.807 | |||
64.2 | Máy có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn | Tấn | 76.341.063 |
57.714.523 | |||
64.3 | Máy có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn | Tấn | 72.705.998 |
54.965.065 | |||
64.4 | Máy có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn | Tấn | 69.026.736 |
52.128.367 | |||
64.5 | Máy có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn | Tấn | 65.574.677 |
49.524.240 | |||
64.6 | Máy có khối lượng > 400 tấn | Tấn | 62.295.764 |
47.050.756 |
65. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÕN (DẠNG CATỐT HY SINH).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
65.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 40.739.434 |
29.754.963 |
66. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
66.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 34.011.780 |
23.109.333 | |||
66.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 25.911.278 |
20.721.484 | |||
66.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 21.883.353 |
15.235.663 | |||
66.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 19.756.570 |
13.814.906 | |||
66.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 16.846.473 |
11.954.901 | |||
66.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 14.530.991 |
10.384.575 |
67. LẮP ĐẶT VAN PHẲNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
67.1 | Máy có khối lượng ≤ 10 tấn | Tấn | 32.569.765 |
23.719.707 | |||
67.2 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 30.104.759 |
21.918.159 | |||
67.3 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn | Tấn | 27.644.451 |
19.951.732 | |||
67.4 | Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 25.429.980 |
18.342.565 |
68. LẮP ĐẶT VAN CUNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
68.1 | Máy có khối lượng ≤ 10 tấn | Tấn | 25.721.223 |
19.478.100 | |||
68.2 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 23.783.232 |
17.929.690 | |||
68.3 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn | Tấn | 21.854.635 |
16.620.157 | |||
68.4 | Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 20.117.937 |
15.240.018 |
69. LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA). VAN CẦU.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
69.1 | Máy có khối lượng ≤ 10 tấn | Tấn | 38.064.591 |
28.037.464 | |||
69.2 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 38.222.915 |
27.938.047 | |||
69.3 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn | Tấn | 35.097.801 |
25.587.504 | |||
69.4 | Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 32.283.415 |
23.413.580 |
70. LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
70.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 58.378.835 |
44.574.042 |
71. LẮP KHE VAN. KHE LƯỚI CHẮN RÁC. CHI TIẾT ĐẶT SẴN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
71.1 | Độ sâu lắp ≤ 10 m | Tấn | 31.076.193 |
22.901.109 | |||
71.2 | Độ sâu lắp 10 < đến ≤ 30 m | Tấn | 38.310.958 |
27.582.307 | |||
71.3 | Độ sâu lắp 30 < đến ≤ 40 m | Tấn | 44.451.226 |
31.774.147 | |||
71.4 | Độ sâu lắp > 40 m | Tấn | 52.057.462 |
36.687.695 |
72. LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
72.1 | Máy có khối lượng ≤ 5 tấn | Tấn | 26.021.167 |
18.657.857 | |||
72.2 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 21.488.288 |
15.529.893 | |||
72.3 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 19.535.793 |
13.723.966 | |||
72.4 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn | Tấn | 17.760.730 |
12.501.525 | |||
72.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 40 tấn | Tấn | 16.145.793 |
11.331.292 | |||
72.6 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 15.340.718 |
10.777.998 |
73. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG. MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
73.1 | Kiểu vít. tay quay | Tấn | 23.557.082 |
17.744.357 | |||
73.2 | Kiểu vít. chạy điện | Tấn | 21.877.475 |
24.064.833 | |||
73.3 | Kiểu tời. tay quay | Tấn | 14.604.197 |
10.848.587 | |||
73.4 | Kiểu tời. chạy điện | Tấn | 12.919.428 |
9.612.242 |
74. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ LY TÂM. PHÂN LY.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
74.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 40.350.571 |
27.449.677 | |||
74.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 37.457.825 |
25.963.855 | |||
74.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 35.304.611 |
24.646.369 | |||
74.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 32.782.007 |
23.022.929 | |||
74.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 27.948.670 |
19.977.809 | |||
74.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 25.226.010 |
18.255.442 |
75. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ TẠO HÌNH.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
75.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 35.314.672 |
23.936.344 | |||
75.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 32.787.674 |
22.706.405 | |||
75.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 30.894.902 |
21.567.227 | |||
75.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 28.690.165 |
20.169.336 | |||
75.5 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 24.458.047 |
17.535.679 | |||
75.6 | Máy có khối lượng > 20 tấn | Tấn | 22.077.752 |
16.049.969 |
76. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
76.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 14.034.020 |
9.577.441 |
77. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
77.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 66.858.038 |
49.424.632 |
78. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
78.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 83.097.993 |
60.536.089 |
79. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
79.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 35.030.835 |
27.035.840 |
80. LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
80.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 36.132.469 |
26.546.456 |
81. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
81.1 | Đoạn nằm ngang | Tấn | 30.160.625 |
22.624.129 | |||
81.2 | Đoạn đứng, nghiêng | Tấn | 36.132.469 |
26.878.003 |
82. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
82.1 | Đoạn nằm ngang | Tấn | 25.528.016 |
19.286.968 | |||
82.2 | Đoạn đứng, nghiêng | Tấn | 33.086.478 |
24.632.555 |
83. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
83.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 98.902.685 |
69.626.970 |
84. LẮP ĐẶT CÔN. KHUỶU. ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
84.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 36.901.094 |
25.757.556 |
85. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
85.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 10.056.538 |
7.986.143 |
86. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
86.1 | Trên tà vẹt gỗ | m | 3.501.189 |
3.239.937 | |||
86.2 | Trên tà vẹt thép | m | 4.735.792 |
4.474.540 |
87. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
87.1 | Bộ thiết bị | Bộ | 308.493 |
308.493 |
88. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI. PHÂN TÍCH. ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
88.1 | Bộ thiết bị | Bộ | 316.287 |
316.287 |
89. LẮP ĐẶT TỦ DCS. PLC. RTU VÀ CÁC BẢNG KHIỂN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
89.1 | Thiết bị | Cái | 6.650.159 |
5.247.816 |
90. LẮP ĐẶT BÀN KHIỂN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
90.1 | Thiết bị | Cái | 1.518.708 |
1.518.708 |
91. LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
91.1 | Lắp đặt màn hình giám sát. Loại <= 21 '' | Cái | 308.257 |
308.257 | |||
91.2 | Lắp đặt màn hình giám sát. Loại > 21 '' | Cái | 4.493.547 |
3.380.800 |
92. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
92.1 | Thiết bị | Bộ | 644.264 |
644.264 |
93. LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
93.1 | Thiết bị | Kg | 526.827 |
429.440 |
94. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
94.1 | Thiết bị | Cái | 1.167.805 |
800.529 |
95. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
95.1 | Thiết bị | Cái | 828.154 |
828.154 |
96. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN. ĐO THẤM.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
96.1 | Thiết bị | Cái | 1.109.459 |
1.109.459 |
97. LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
97.1 | Máy có khối lượng ≤ 5 tấn | Tấn | 16.964.210 |
12.577.160 | |||
97.2 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 10.935.997 |
8.539.395 | |||
97.3 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 10.090.180 |
7.969.444 | |||
97.4 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 8.428.806 |
6.831.752 | |||
97.5 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 7.275.992 |
7.288.615 |
98. LẮP ĐẶT NỒI NẤU. BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
98.1 | Máy có khối lượng ≤ 10 tấn | Tấn | 18.138.322 |
13.352.721 | |||
98.2 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 15.461.457 |
11.734.995 | |||
98.3 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 14.272.206 |
10.995.448 | |||
98.4 | Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn | Tấn | 9.948.729 |
9.354.398 | |||
98.5 | Máy có khối lượng > 100 tấn | Tấn | 7.833.538 |
7.967.273 |
99. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ. ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
99.1 | Máy có khối lượng ≤ 5 tấn | Tấn | 11.428.168 |
8.480.059 | |||
99.2 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 10.605.861 |
7.958.364 | |||
99.3 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 9.046.180 |
6.998.524 | |||
99.4 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 8.333.015 |
6.491.741 | |||
99.5 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 7.252.642 |
6.560.641 |
100. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT. RỬA. LÀM SẠCH BỘT. SÀNG CHỌN. CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
100.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 36.273.142 |
24.738.932 | |||
100.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 25.928.591 |
18.246.019 | |||
100.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 22.693.557 |
16.125.250 | |||
100.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 21.074.310 |
15.262.828 | |||
100.5 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 15.951.526 |
11.839.097 | |||
100.6 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 11.289.320 |
10.087.646 |
101. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY. TUYẾN NỔI KHỬ MỰC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
101.1 | Máy có khối lượng ≤ 5 tấn | Tấn | 22.726.764 |
16.341.292 | |||
101.2 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 21.094.853 |
15.202.294 | |||
101.3 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 17.979.134 |
13.237.220 | |||
101.4 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 14.700.305 |
11.041.636 | |||
101.5 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 13.856.931 |
11.676.568 |
102. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC. CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
102.1 | Máy có khối lượng ≤ 10 tấn | Tấn | 25.540.365 |
18.326.315 | |||
102.2 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 23.690.436 |
17.255.700 | |||
102.3 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 20.041.149 |
14.890.940 | |||
102.4 | Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn | Tấn | 16.429.217 |
14.228.640 | |||
102.5 | Máy có khối lượng > 100 tấn | Tấn | 12.769.042 |
11.349.011 |
103. LẤP ĐẶT LÕ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HÓA.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
103.1 | Máy có khối lượng ≤ 10 tấn | Tấn | 35.588.674 |
25.036.504 | |||
103.2 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 32.128.493 |
22.854.426 | |||
103.3 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 28.910.144 |
20.806.979 | |||
103.4 | Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn | Tấn | 24.794.663 |
19.805.605 | |||
103.5 | Máy có khối lượng > 100 tấn | Tấn | 18.229.926 |
14.998.526 |
104. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
104.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 18.253.883 |
12.735.909 | |||
104.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 13.057.649 |
9.656.372 | |||
104.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 11.431.813 |
8.615.237 | |||
104.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 10.608.672 |
8.303.908 | |||
104.5 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 9.046.378 |
7.301.434 | |||
104.6 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 7.595.243 |
7.491.900 |
105. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
105.1 | Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn | Tấn | 25.981.050 |
17.960.741 | |||
105.2 | Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn | Tấn | 20.780.108 |
14.836.062 | |||
105.3 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 19.471.987 |
14.023.908 | |||
105.4 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 16.883.804 |
12.608.414 | |||
105.5 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 14.300.251 |
10.985.300 | |||
105.6 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 11.731.404 |
10.283.784 |
106. LẤP ĐẶT MÁY XEO. CÁN VÀ CUỘN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
106.1 | Máy có khối lượng ≤ 2 tấn | Tấn | 28.229.053 |
19.989.848 | |||
106.2 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 24.807.210 |
17.763.048 | |||
106.3 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 22.310.602 |
16.405.681 | |||
106.4 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 18.154.257 |
13.735.618 | |||
106.5 | Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn | Tấn | 15.477.642 |
13.898.294 | |||
106.6 | Máy có khối lượng > 100 tấn | Tấn | 11.215.388 |
10.348.793 |
107. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI. CẮT VÀ XÉN.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
107.1 | Máy có khối lượng ≤ 2 tấn | Tấn | 17.055.094 |
12.711.779 | |||
107.2 | Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn | Tấn | 13.650.299 |
10.329.776 | |||
107.3 | Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn | Tấn | 12.514.443 |
9.552.279 | |||
107.4 | Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn | Tấn | 11.373.439 |
8.956.003 | |||
107.5 | Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn | Tấn | 9.113.483 |
7.484.339 | |||
107.6 | Máy có khối lượng > 50 tấn | Tấn | 7.983.317 |
8.031.229 |
108. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG. VÍT TẢI. CÁC LOẠI GẦU TẢI).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
108.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 53.579.521 |
47.346.446 |
109. GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU. ỐNG SỤC KHÍ. ỐNG HÚT KHÍ SẠCH. ỐNG THU BỤI. ỐNG KHÓI).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
109.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 58.703.709 |
51.187.693 |
110. GIA CÔNG THIẾT BỊ BẰNG TẢI CÁC LOẠI. XÍCH CÀO. CẤP LIỆU TẤM.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
110.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 66.225.862 |
54.141.594 |
111. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU. CỬA THÁO LIỆU. CẤP LIỆU RUNG. CỬA RÚT CLINKER. CẤP LIỆU TẤM. PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
111.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 50.054.066 |
43.894.926 |
112. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ. BỆ ĐỠ. TẤM LÓT. GIÁ TRUYỀN ĐỘNG. SÀN THAO TÁC. TẤM CHẮN BẢO VỆ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
112.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 56.564.384 |
47.301.579 |
113. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN. VỎ CHỤP THIẾT BỊ KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
113.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 66.225.862 |
54.141.594 |
114. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ. THÙNG CHỨA. KÉT CHỨA. CYCLON. MÁY ĐÁNH ĐỐNG. MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TÀU).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
114.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 59.660.994 |
49.957.743 |
115. GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN. DẦM. RAY. CẦN NÂNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
115.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 53.579.521 |
47.346.446 |
116. GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÕ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
116.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 77.815.548 |
69.206.985 |
117. GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TÀU. CẦN TRỤC DỠ TẢI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
117.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 59.660.994 |
49.791.801 |
118. GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI. VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN. CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ. HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO. CHỤP PHÂN PHỐI. GIẢI ÂM CHO QUẠT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
118.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 65.491.521 |
53.407.251 |
119. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
119.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 57.394.534 |
59.771.366 |
120. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO. DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ. PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÕNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
120.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 61.244.558 |
57.344.014 |
121. GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG. BU LÔNG NEO. THANH REN CÁC LOẠI).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
121.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 57.556.424 |
48.174.273 |
122. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU. KÉT CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
122.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 20.383.455 |
17.691.198 |
123. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
123.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 29.613.096 |
25.051.721 |
124. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
124.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 28.677.405 |
24.286.053 |
125. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
125.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 28.677.405 |
24.286.053 |
126. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
126.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 32.494.803 |
25.894.690 |
127. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
127.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 28.295.105 |
23.158.936 |
128. LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
128.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 27.478.865 |
22.624.669 |
129. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP. BỂ CHỨA.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
129.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 31.080.184 |
24.973.426 |
130. LẮP ĐẶT VAN CỬA. CỬA. KHUNG DẪN HƯỚNG. BÍCH. SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
130.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 30.249.074 |
24.289.736 |
131. LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT. CHỊU MÀI MÕN).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
131.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 33.058.715 |
26.349.782 |
132. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
132.1 | Máy có khối lượng bất kỳ | Tấn | 25.897.410 |
39.267.571 |
133. BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
133.1 | Máy có khối lượng ≤ 12 tấn | Tấn | 524.494 |
527.227 | |||
133.2 | Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn | Tấn | 508.062 |
569.473 | |||
133.3 | Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn | Tấn | 482.020 |
501.106 |
134. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
134.1 | Máy có khối lượng ≤ 12 tấn | Tấn | 345.812 |
369.969 | |||
134.2 | Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn | Tấn | 328.521 |
333.092 | |||
134.3 | Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn | Tấn | 312.054 |
303.100 |
135. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
135.1 | Máy có khối lượng ≤ 12 tấn | Tấn | 263.476 |
222.429 | |||
135.2 | Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn | Tấn | 255.242 |
243.798 | |||
135.3 | Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn | Tấn | 247.009 |
222.624 |
136. VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
136.1 | Máy có khối lượng ≤ 12 tấn | Tấn | Không có thủ công |
62.120 | |||
136.2 | Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn | Tấn | Không có thủ công |
76.913 | |||
136.3 | Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn | Tấn | Không có thủ công |
61.420 |
137. VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TRONG HẦM MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
137.1 | Máy có khối lượng ≤ 12 tấn | Tấn | Không có thủ công |
85.785 | |||
137.2 | Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn | Tấn | Không có thủ công |
113.478 | |||
137.3 | Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn | Tấn | Không có thủ công |
94.082 |
138. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG PHUN CÁT (ĐỘ SẠCH 2.5 SA).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
138.1 | Làm sạch bề mặt kim loại mới | 1 m2 | 650.519 |
545.242 | |||
138.2 | Làm sạch bề mặt kim loại đã sơn | 1 m2 | 1.163.042 |
887.602 |
139. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH 2.0 SA).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
139.1 | Làm sạch bề mặt kim loại | 1 m2 | 2.763.185 |
2.399.690 |
140. LÀM SẠCH MỐI HÀN ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM).
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
140.1 | Ngoài hở | 1m | 611.723 |
508.100 | |||
140.2 | Trong hầm | 1m | 809.329 |
793.991 |
141. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
141.1 | Ngoài hở | 1m | 1.235.984 |
1.183.199 | |||
141.2 | Trong hầm | 1m | 1.643.549 |
1.307.771 |
142. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
142.1 | Ngoài hở | 1 phim | 1.241.436 |
1.163.026 | |||
142.2 | Trong hầm | 1 phim | 1.653.117 |
1.290.342 |
143. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
143.1 | Sơn dày 50 Mcr | 1 m2 | 411.681 |
300.695 | |||
143.2 | Sơn dày 80 Mcr | 1 m2 | 494.018 |
374.316 | |||
143.3 | Sơn dày 130 Mcr | 1 m2 | 592.821 |
468.652 | |||
143.4 | Sơn dăm vá dày 130 Mcr | 1 m2 | 592.821 |
468.652 |
144. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI BẰNG CÔNG NGHỆ SƠN NGẬP NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
144.1 | Sơn dày 350 Mcr | 1 m2 | 592.821 |
474.957 | |||
144.2 | Sơn dày 400 Mcr | 1 m2 | 592.821 |
489.793 |
145. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG BẰNG VỮA XI MĂNG. BỘT AMIĂNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
145.1 | Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm | 1 m2 | 495.214 |
452.820 | |||
145.2 | Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm | 1 m2 | 914.953 |
735.333 | |||
145.3 | Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm | 1 m2 | 1.334.989 |
1.018.141 | |||
145.4 | Chiều dày lớp bông khoáng > 130 đến ≤ 200 mm | 1 m2 | 1.755.025 |
1.300.950 | |||
145.5 | Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm | 1 m2 | 2.175.060 |
1.583.760 |
146. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
146.1 | Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm | 1 m2 | 610.717 |
540.877 | |||
146.2 | Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm | 1 m2 | 1.108.130 |
873.619 | |||
146.3 | Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm | 1 m2 | 1.605.759 |
1.206.576 | |||
146.4 | Chiều dày lớp bông khoáng > 150 đến ≤ 200 mm | 1 m2 | 2.103.390 |
1.539.534 | |||
146.5 | Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm | 1 m2 | 2.601.019 |
1.872.491 |
147. BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
147.1 | Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình | 1 m3 | 8.524.286 |
6.129.962 |
148. BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
148.1 | Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt tại chỗ | 1 m3 | 41.239.477 |
35.218.955 |
149. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
149.1 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống | 1 m2 | 1.003.353 |
859.404 |
150. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
150.1 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng | 1 m2 | 815.092 |
603.261 |
151. GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT | Thành phần công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới) |
151.1 | Gia công và bọc nhôm đường ống | 1 m2 | 964.598 |
820.648 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN. CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI
A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
I. ĐƠN GIÁ THEO LOẠI CÔNG TRÌNH
TT | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) | |
I | Kênh dẫn nước |
|
| |
1 | Kênh đáy bê tông, tường xây gạch chỉ dày 22cm |
|
| |
1.1 | b x h = (0,3 x 0,3) m | m | 600.037 | |
1.2 | b x h = (0,4 x 0,4) m | m | 735.986 | |
1.3 | b x h = (0,4 x 0,6) m | m | 871.936 | |
1.4 | b x h = (0,6 x 0,6) m | m | 1.007.886 | |
1.5 | b x h = (0,6 x 0,8) m | m | 1.223.954 | |
1.6 | b x h = (0,8 x 0,8) m | m | 1.279.785 | |
1.7 | b x h = (0,8 x 1,0) m | m | 1.495.853 | |
1.8 | b x h = (1,0 x 1,2) m | m | 1.767.753 | |
1.9 | b x h = (1,2 x 1,4) m | m | 2.039.652 | |
1.10 | b x h = (1,4 x 1,6) m | m | 2.311.552 | |
1.11 | b x h = (1,6 x 1,8) m | m | 2.583.451 | |
1.12 | b x h = (1,8 x 2,0) m | m | 2.855.350 | |
2 | Kênh đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ dày 22cm |
|
| |
2.1 | b x h = (0,3 x 0,3) m | m | 665.792 | |
2.2 | b x h = (0,4 x 0,4) m | m | 814.208 | |
2.3 | b x h = (0,4 x 0,6) m | m | 1.030.276 | |
2.4 | b x h = (0,6 x 0,6) m | m | 1.103.247 | |
2.5 | b x h = (0,6 x 0,8) m | m | 1.319.315 | |
2.6 | b x h = (0,8 x 0,8) m | m | 1.392.287 | |
2.7 | b x h = (0,8 x 1,0) m | m | 1.608.355 | |
2.8 | b x h = (1,0 x 1,2) m | m | 1.897.395 | |
2.9 | b x h = (1,2 x 1,4) m | m | 2.186.434 | |
2.10 | b x h = (1,4 x 1,6) m | m | 2.475.474 | |
2.11 | b x h = (1,6 x 1,8) m | m | 2.764.513 | |
2.12 | b x h = (1,8 x 2,0) m | m | 3.218.754 | |
3 | Kênh đáy bê tông, tường đá xây |
|
| |
3.1 | b x h = (0,3 x 0,3) m | m | 724.011 | |
3.2 | b x h = (0,4 x 0,4) m | m | 877.272 | |
3.3 | b x h = (0,4 x 0,6) m | m | 1.127.963 | |
3.4 | b x h = (0,6 x 0,6) m | m | 1.183.794 | |
3.5 | b x h = (0,6 x 0,8) m | m | 1.434.484 | |
3.6 | b x h = (0,8 x 0,8) m | m | 1.490.316 | |
3.7 | b x h = (0,8 x 1,0) m | m | 1.741.006 | |
3.8 | b x h = (1,0 x 1,2) m | m | 2.047.528 | |
3.9 | b x h = (1,2 x 1,4) m | m | 2.354.050 | |
3.10 | b x h = (1,4 x 1,6) m | m | 2.660.571 | |
3.11 | b x h = (1,6 x 1,8) m | m | 2.967.093 | |
3.12 | b x h = (1,8 x 2,0) m | m | 3.273.615 | |
4 | Kênh đáy bê tông cốt thép, tường đá xây |
|
| |
4.1 | b x h = (0,3 x 0,3) m | m | 805.037 | |
4.2 | b x h = (0,4 x 0,4) m | m | 970.764 | |
4.3 | b x h = (0,4 x 0,6) m | m | 1.221.454 | |
4.4 | b x h = (0,6 x 0,6) m | m | 1.294.426 | |
4.5 | b x h = (0,6 x 0,8) m | m | 1.545.116 | |
4.6 | b x h = (0,8 x 0,8) m | m | 1.618.088 | |
4.7 | b x h = (0,8 x 1,0) m | m | 1.868.778 | |
4.8 | b x h = (1,0 x 1,2) m | m | 2.192.440 | |
4.9 | b x h = (1,2 x 1,4) m | m | 2.516.102 | |
4.10 | b x h = (1,4 x 1,6) m | m | 2.839.764 | |
4.11 | b x h = (1,6 x 1,8) m | m | 3.163.432 | |
4.12 | b x h = (1,8 x 2,0) m | m | 3.487.088 | |
5 | Kênh đá xây |
|
| |
5.1 | b x h = (0,3 x 0,3) m | m | 825.848 | |
5.2 | b x h = (0,4 x 0,4) m | m | 993.330 | |
5.3 | b x h = (0,4 x 0,6) m | m | 1.244.021 | |
5.4 | b x h = (0,6 x 0,6) m | m | 1.316.715 | |
5.5 | b x h = (0,6 x 0,8) m | m | 1.578.986 | |
5.6 | b x h = (0,8 x 0,8) m | m | 1.663.261 | |
5.7 | b x h = (0,8 x 1,0) m | m | 1.913.951 | |
5.8 | b x h = (1,0 x 1,2) m | m | 2.248.916 | |
5.9 | b x h = (1,2 x 1,4) m | m | 2.583.881 | |
5.10 | b x h = (1,4 x 1,6) m | m | 2.918.846 | |
5.11 | b x h = (1,6 x 1,8) m | m | 3.253.811 | |
5.12 | b x h = (1,8 x 2,0) m | m | 3.588.776 | |
6 | Kênh bê tông cốt thép |
|
| |
6.1 | b x h = (0,3 x 0,3) m | m | 820.321 | |
6.2 | b x h = (0,4 x 0,4) m | m | 1.137.363 | |
6.3 | b x h = (0,4 x 0,6) m | m | 1.331.619 | |
6.4 | b x h = (0,6 x 0,6) m | m | 1.425.969 | |
6.5 | b x h = (0,6 x 0,8) m | m | 1.732.830 | |
6.6 | b x h = (0,8 x 0,8) m | m | 1.827.180 | |
6.7 | b x h = (0,8 x 1,0) m | m | 2.021.436 | |
6.8 | b x h = (1,0 x 1,2) m | m | 2.735.931 | |
6.9 | b x h = (1,2 x 1,4) m | m | 3.275.918 | |
6.10 | b x h = (1,4 x 1,6) m | m | 3.694.860 | |
6.11 | b x h = (1,6 x 1,8) m | m | 4.138.972 | |
6.12 | b x h = (1,8 x 2,0) m | m | 4.425.473 | |
II | Cống hộp bê tông cốt thép |
|
| |
1 | b x h = (0,5 x 0,5) m | m | 3.481.355 | |
2 | b x h = (0,6 x 0,6) m | m | 3.738.315 | |
3 | b x h = (0,6 x 0,8) m | m | 4.443.294 | |
4 | b x h = (0,8 x 0,8) m | m | 4.728.868 | |
5 | b x h = (0,8 x 1,0) m | m | 5.305.762 | |
6 | b x h = (1,0 x 1,2) m | m | 6.168.229 | |
7 | b x h = (1,2 x 1,4) m | m | 7.059.569 | |
8 | b x h = (1,4 x 1,6) m | m | 7.893.165 | |
9 | b x h = (1,6 x 1,8) m | m | 8.719.580 | |
10 | b x h = (1,8 x 2,0) m | m | 9.582.048 | |
III | Cống tròn bê tông cốt thép |
|
| |
1 | Đường kính 40cm | m | 1.843.781 | |
2 | Đường kính 50cm | m | 2.172.628 | |
3 | Đường kính 75cm | m | 3.099.829 | |
4 | Đường kính 100cm | m | 4.163.747 | |
5 | Đường kính 120cm | m | 4.690.364 | |
II. ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
TT | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Đào đất công trình bằng thủ công | m3 |
|
1.1 | Đất cấp I | m3 | 238.505 |
1.2 | Đất cấp II | m3 | 338.523 |
1.3 | Đất cấp III | m3 | 503.937 |
1.4 | Đất cấp IV | m3 | 769.369 |
2 | Đắp đất công trình bằng thủ công | m3 | 284.667 |
3 | Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công | m3 |
|
3.1 | Đất cấp I | m3 | 11.925 |
3.2 | Đất cấp II | m3 | 12.310 |
3.3 | Đất cấp III | m3 | 13.464 |
3.4 | Đất cấp IV | m3 | 14.233 |
4 | Đào móng công trình bằng cơ giới |
|
|
4.1 | Máy đào 1,25 đất cấp I | 100m3 | 2.344.391 |
4.2 | Máy đào 1,25 đất cấp II | 100m3 | 2.709.918 |
4.3 | Máy đào 1,25 đất cấp III | 100m3 | 3.456.570 |
4.4 | Máy đào 1,25 đất cấp IV | 100m3 | 4.153.004 |
4.5 | Máy đào 1,6 đất cấp III | 100m3 | 3.491.165 |
4.6 | Máy đào 1,6 đất cấp IV | 100m3 | 4.319.809 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc |
|
|
5.1 | Độ chặt yêu cầu K = 0,85 | 100m3 | 4.047.892 |
5.2 | Độ chặt yêu cầu K = 0,9 | 100m3 | 4.647.190 |
5.3 | Độ chặt yêu cầu K = 0,95 | 100m3 | 5.351.629 |
6 | Đắp đất công trình bằng cơ giới |
|
|
6.1 | Đầm 9 tấn <=1,65 | 100m3 | 1.033.088 |
6.2 | Đầm 9 tấn <=1,75 | 100m3 | 1.288.953 |
6.3 | Đầm 16 tấn <=1,65 | 100m3 | 938.248 |
6.4 | Đầm 16 tấn <=1,75 | 100m3 | 1.150.575 |
7 | Vận chuyển đất cấp II bằng cơ giới |
|
|
7.1 | Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300m | 100m3 | 1.330.663 |
7.2 | Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 1000m | 100m3 | 2.124.589 |
7.3 | Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300m | 100m3 | 1.056.080 |
7.4 | Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 1000m | 100m3 | 1.789.966 |
7.5 | Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300m | 100m3 | 1.288.492 |
7.6 | Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 1000m | 100m3 | 1.787.638 |
8 | Bê tông tường |
|
|
8.1 | Bê tông tường mác 200, đá 2 x 4, dày <=45cm | m3 | 2.345.931 |
8.2 | Bê tông tường mác 250, đá 2 x 4, dày >=45cm | m3 | 2.196.746 |
8.3 | Bê tông tường mác 300, đá 2 x 4, dày >=45cm | m3 | 2.270.371 |
9 | Bê tông móng |
|
|
9.1 | Bê tông móng mác 200 | m3 | 1.475.011 |
9.2 | Bê tông móng mác 250 | m3 | 1.707.266 |
9.3 | Bê tông móng mác 300 | m3 | 1.780.170 |
10 | Bê tông mái dốc thẳng |
|
|
10.1 | Bê tông mái mác 200 | m3 | 1.946.993 |
10.2 | Bê tông mái mác 250 | m3 | 2.016.170 |
10.3 | Bê tông mái mác 300 | m3 | 2.089.073 |
11 | Xếp đá khan không chít mạch |
|
|
11.1 | Xếp đá hộc mặt bằng | m3 | 694.407 |
11.2 | Xếp đá hộc mái dốc | m3 | 752.747 |
12 | Bê tông mũ, trụ cầu máng M250, đá 2 x 4 | m3 | 2.384.499 |
13 | Bê tông cầu máng, M250 đá 1 x 2 | m3 | 2.446.288 |
14 | Bê tông trần cống |
|
|
14.1 | Bê tông trần cống mác 200 | m3 | 1.795.960 |
14.2 | Bê tông trần cống mác 250 | m3 | 1.864.459 |
15 | Xây tường gạch tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22 chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa xi măng M75 | m3 | 1.562.753 |
16 | Trát tường gạch xây | m2 | 101.070 |
17 | Trát tường đá xây | m2 | 133.683 |
18 | Bê tông tấm đan | m3 | 2.299.321 |
19 | Bê tông thanh giằng | m3 | 2.201.455 |
20 | Bê tông cánh phai | m3 | 2.190.172 |
21 | Lắp đặt bê tông cánh phai | tấm | 172.699 |
22 | Bê tông lót móng, mác 100 | m3 | 1.235.027 |
23 | Vữa lót M50 | m3 | 1.158.097 |
24 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng |
|
|
24.1 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D<=10mm | tấn | 19.723.985 |
24.2 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D=12mm | tấn | 19.716.846 |
24.3 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D<=18mm | tấn | 19.916.933 |
25 | Sản xuất lắp dựng cốt thép tường |
|
|
25.1 | Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D<=10mm | tấn | 21.081.653 |
25.2 | Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D=12mm | tấn | 20.542.352 |
25.3 | Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D<=18mm | tấn | 20.542.352 |
26 | Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng |
|
|
26.1 | Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng D<=10mm | tấn | 21.147.471 |
26.2 | Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng D<=18mm | tấn | 20.328.473 |
27 | Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống: |
|
|
27.1 | Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D<=10mm | tấn | 20.489.155 |
27.2 | Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D=12mm | tấn | 20.299.704 |
27.3 | Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D<=18mm | tấn | 20.299.704 |
28 | Khớp nối giấy dầu, nhựa đường 2 lớp | m2 | 204.050 |
29 | Ván khuôn thép móng | 100m2 | 5.713.897 |
30 | Ván khuôn kim loại tường | 100m2 | 15.662.682 |
31 | Ván khuôn gỗ cầu máng | 100m2 | 45.770.768 |
32 | Ván khuôn thép trần cống | 100m2 | 13.663.586 |
33 | Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật | 100m2 | 2.641.725 |
34 | Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, taluy | 100m2 | 2.246.966 |
35 | Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m | 100m2 | 26.464 |
| Xây đá hộc |
|
|
36 | Xây móng đá hộc dày>60 vữa XM M100 | m3 | 1.256.092 |
37 | Xây tường đá hộc dày <=60cm, h<=2m vữa XM M100 | m3 | 1.357.180 |
38 | Xây tường đá hộc dày >60cm, h>2m, v÷a XM M100 | m3 | 1.474.132 |
39 | Xây mái dốc thẳng đá hộc, vữa XM M100 | m3 | 1.366.657 |
40 | Xây đá hộc mặt bằng, vữa XM M100 | m3 | 1.331.908 |
41 | Đá dăm lót 4 x 6 | m3 | 549.314 |
42 | Đóng cọc tre | 100m | 1.936.042 |
43 | Làm tầng lọc bằng thủ công |
|
|
43.1 | Tầng lọc đá dăm | m3 | 1.089.721 |
43.2 | Tầng lọc cát | m3 | 545.514 |
44 | Đá lát khan chít mạch |
|
|
44.1 | Đá lát khan chít mạch mặt bằng XM M100 | m3 | 886.906 |
44.2 | Đá lát khan chít mạch mái dốc XM M100 | m3 | 950.086 |
B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
I. ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ
TT | Loại cây, mật độ | Tiêu chuẩn phân loại | Ký hiệu | Đ.vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
1 | Cây Mít các loại Mật độ tối đa 350 cây/ha | Đường kính thân đo ở độ cao 1,3 m > 40cm. | A | Cây | 1.670.000 | |||||
Đường kính thân “ > 30 - 40 cm. | B | ” | 1.376.000 | |||||||
Đường kính thân “ > 20 - 30 cm. | C | ” | 1.123.000 | |||||||
Đường kính thân “ > 10 - 20 cm. | D | ” | 723.000 | |||||||
Đường kính thân “ ≥ 5 - 10 cm. | E | ” | 403.000 | |||||||
Các trường hợp còn lại, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 2 m | F | ” | 163.000 | |||||||
Chiều cao cây > 1 - 2m | G | ” | 121.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0.5 - 1,0 m | H | ” | 88.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5 m | I | ” | 40.000 | |||||||
2 | Cây Nhãn các loại Mật độ tối đa 400cây/ha |
| ||||||||
Đường kính tán > 7 m | A | Cây | 3.750.000 | |||||||
Đường kính tán > 5 - 7m | B | ” | 2.750.000 | |||||||
Đường kính tán > 3 - 5 m | C | ” | 1.750.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | D | ” | 700.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 2m | E | ” | 350.000 | |||||||
Đường kính tán < 1 m chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1,5 m | F | ” | 150.000 | |||||||
Chiều cao cây > 1 - 1,5 m | G | ” | 75.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,3 - 1 m | H | ” | 40.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,3 m (vườn ươm) | L | m2 | 50.000 | |||||||
Cây gieo từ hạt: Đối với những cây có đường kính tán từ 1m trở xuống giá bồi thường cây giống gieo từ hạt tính bằng 70% cây ghép hoặc chiết. | ||||||||||
3 | Cây Vải, chôm chôm các loại Mật độ tối đa 400cây/ha | Đường kính tán > 6 m | A | Cây | 2.750.000 | |||||
Đường kính tán > 4 - 6 m | B | ” | 1.800.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 4 m | C | ” | 900.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 2 m | D | ” | 300.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
| ” |
| |||||||
Chiều cao cây > 1 m | E | ” | 75.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1 m | F | ” | 50.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5 m | G | ” | 20.000 | |||||||
| ||||||||||
4 | Cây Cam, quýt các loại Mật độ tối đa 800 cây/ha | Đường kính tán > 3m | A | Cây | 1.344.000 | |||||
Đường kính tán > 2 - 3m | B | “ | 784.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 2 m | C | ” | 504.000 | |||||||
Đường kính tán <1m, chia ra: | ||||||||||
Chiều cao cây > 1m | D | “ | 144.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | E | ” | 103.200 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | F | ” | 54.000 | |||||||
5 | Cây Bưởi các loại Mật độ tối đa 450 cây/ha | Đường kính tán > 5m | A | Cây | 973.000 | |||||
Đường kính tán > 4 - 5 m | B | ” | 833.000 | |||||||
Đường kính tán > 3 - 4 m | C | ” | 713.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | D | ” | 513.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2 m | E | ” | 353.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m | F | ” | 233.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | G | ” | 146.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | H | ” | 84.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | I | ” | 50.000 | |||||||
6 | Cây Chanh Mật độ tối đa 850cây/ha | Đường kính tán > 3m | A | Cây | 473.000 | |||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | B | ” | 340.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2 m | C | ” | 233.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m | D | ” | 153.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | E | ” | 118.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 đến 1m | F | ” | 89.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | G | ” | 40.000 | |||||||
7 | Cây Quất Mật độ tối đa 1.500 cây/ha | Đường kính tán > 2 m | A | Cây | 200.000 | |||||
Đường kính tán > 1,5 - 2m | B | “ | 150.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m | C | ” | 100.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | D | ” | 50.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | E | ” | 30.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | F | ” | 15.000 | |||||||
8 | Cây Quất hồng bì Mật độ tối đa 600 cây/ha | Đường kính tán > 3 m | A | Cây | 400.000 | |||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | B | ” | 300.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2 m | C | ” | 170.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m | D | ” | 130.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây >1m | E | ” | 60.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 đến 1m | F | ” | 30.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | G | ” | 15.000 | |||||||
9 | Cây Hồng xiêm Mật độ tối đa 600 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 700.000 | |||||
Đường kính tán > 3 - 4 m | B | ” | 550.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | C | ” | 400.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2 m | D | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 – 1,5 m | E | ” | 150.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | F | ” | 60.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | G | ” | 40.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | H | ” | 20.000 | |||||||
10 | Cây vú sữa Mật độ tối đa 400 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 500.000 | |||||
Đường kính tán > 3 - 4m | B | ” | 400.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | C | ” | 350.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2 m | D | ” | 250.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m | E | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | F | ” | 60.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | G | ” | 40.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | H | ” | 20.000 | |||||||
11 | Cây Trứng gà Mật độ tối đa 550 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 250.000 | |||||
Đường kính tán > 3 - 4 m | B | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | C | ” | 150.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2 m | D | ” | 120.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 – 1,5 m | E | ” | 100.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | F | ” | 40.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | G | ” | 20.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | H | ” | 10.000 | |||||||
12 | Cây Hồng các loại Mật độ tối đa 600 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 600.000 | |||||
Đường kính tán > 3m - 4 m | B | ” | 450.000 | |||||||
Đường kính tán > 2m - 3 m | C | ” | 350.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5m - 2 m | D | ” | 250.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m | E | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | F | ” | 75.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 đến 1m | G | ” | 50.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | H | ” | 20.000 | |||||||
13 | Cây Thị Mật độ tối đa 400 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 250.000 | |||||
Đường kính tán > 3m - 4 m | B | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán > 2m - 3 m | C | ” | 150.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5m - 2 m | D | ” | 120.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m | E | ” | 80.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | F | ” | 40.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | G | ” | 15.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | H | ” | 10.000 | |||||||
14 | Cây Xoài Mật độ tối đa 500 cây/ha | Đường kính tán > 5m | A | Cây | 960.000 | |||||
Đường kính tán > 4m - 5 m | B | ” | 840.000 | |||||||
Đường kính tán > 3m - 4 m | C | ” | 720.000 | |||||||
Đường kính tán > 2m - 3 m | D | ” | 520.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5m - 2 m | E | ” | 360.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m | F | “ | 240.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | G | ” | 152.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | H | ” | 91.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | I | ” | 50.000 | |||||||
15 | Cây Muỗm, quéo, Mật độ tối đa 400 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 450.000 | |||||
Đường kính tán > 3m - 4 m | B | ” | 400.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | C | ” | 350.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2 m | D | ” | 250.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m | E | ” | 150.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | F | ” | 50.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | G | ” | 30.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | H | ” | 15.000 | |||||||
16 | Cây me, tai chua, bứa Mật độ tối đa 400 cây/ha | Đường kính tán > 4 m | A | Cây | 700.000 | |||||
Đường kính tán > 3m - 4 m | B | ” | 500.000 | |||||||
Đường kính tán > 2m - 3 m | C | ” | 350.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5m - 2 m | D | ” | 250.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m | E | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 2 m | F | ” | 60.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 1 - 2m | G | ” | 30.000 | |||||||
Chiều cao cây < 1 m | H | ” | 15.000 | |||||||
17 | Cây Khế, chay Mật độ tối đa 400 cây/ha | Đường kính tán > 3m | A | Cây | 300.000 | |||||
Đường kính tán > 2- 3 m | B | “ | 200.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2 m | C | ” | 100.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m | D | “ | 80.000 | |||||||
Đường kính tán < 1 m chia ra: |
|
|
| |||||||
Loại cao ≥ 1m | E | “ | 30.000 | |||||||
Loại < 1 m | F | “ | 15.000 | |||||||
18 | Nhót, chanh leo Mật độ tối đa 500 cây/ha | Tán rộng ≥ 3m2 | A | m2 | 12.000 | |||||
Tán rộng < 3m2 | C | m2 | 8.000 | |||||||
Chưa leo trên giàn | D | m2 | 5.000 | |||||||
19 | Dừa Mật độ tối đa 600 cây/ha | Chiều cao lộ thân > 5m | A | Cây | 500.000 | |||||
Chiều cao lộ thân > 4 - 5m | B | ” | 400.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân > 3 - 4m | C | “ | 300.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân > 2 - 3m | D | ” | 250.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân > 1 - 2m | E | ” | 150.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân ≥ 0,5 - 1m | F | ” | 100.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân < 0,5m | G | ” | 50.000 | |||||||
Chưa lộ đốt thân | H | ” | 30.000 | |||||||
20 | Cây Cau Mật độ tối đa 800 cây | Chiều cao lộ thân > 5 m | A | Cây | 300.000 | |||||
Chiều cao lộ thân > 4- 5 m | B | “ | 250.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân > 3- 4 m | C | “ | 200.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân > 2 - 3m | D | ” | 130.000 | |||||||
Chiều cao lộ > 1- 2m | E | ” | 60.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân ≥ 0,5m -1m | F | “ | 25.000 | |||||||
Chiều cao lộ thân < 0,5m | G | “ | 15.000 | |||||||
21 | Cây Táo các loại Mật độ tối đa 500 cây/ha | Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 25cm | A | Cây | 772.000 | |||||
Đường kính gốc > 20 - 25cm | B | ” | 672.000 | |||||||
Đường kính gốc > 15 - 20cm | C | ” | 555.000 | |||||||
Đường kính gốc > 10 - 15cm | D | ” | 372.000 | |||||||
Đường kính gốc ≥ 5 - 10cm | E | ” | 222.000 | |||||||
Đường kính gốc < 5cm, chia ra |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1 - 2 m | F | ” | 122.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | G | ” | 85.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | H | ” | 40.000 | |||||||
22 | Cây ổi các loại Mật độ tối đa 550 cây/ha | Đường kính tán > 4 m | A | Cây | 300.000 | |||||
Đường kính tán > 3 - 4m | B | “ | 250.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3m | C | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2m | D | ” | 150.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m | E | ” | 120.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | F | ” | 50.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | G | “ | 30.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5 m | H | ” | 15.000 | |||||||
23 | Cây Na, Mãng cầu và các cây tương tự Mật độ tối đa1.000 cây/ha | ĐK tán > 3m; chu vi gốc>40cm | A | Cây | 750.000 | |||||
ĐK tán > 2-3 m; chu vi gốc 30-40cm | B | ” | 650.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 2 m | C | ” | 450.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1,5 m | D | ” | 150.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 1m - 1,5m | E | ” | 80.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,3 m | F | ” | 10.000 | |||||||
Cây vườn ươm | G | bầu | 3.000 | |||||||
24 | Mắc coọc,lê, lựu Mật độ tối đa 600 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 300.000 | |||||
Đường kính tán > 3 - 4m | B | ” | 250.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3m | C | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2m | D | Cây | 150.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m | E | ” | 120.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 2m | F | ” | 30.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 1 - 2m | G | ” | 20.000 | |||||||
Chiều cao cây < 1m | H | ” | 15.000 | |||||||
25 | Đào, mận, mơ, Mật độ tối đa 600 cây/ha | Đường kính tán > 3 m | A | Cây | 250.000 | |||||
Đường kính tán > 2- 3 m | B | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2m | C | ” | 150.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m | D | ” | 100.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | E | ” | 40.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | F | ” | 25.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5 m | G | ” | 15.000 | |||||||
26 | Nho Mật độ tối đa 500 cây/ha | Tán lá rộng > 5m2 | A | m2 | 20.000 | |||||
Tán lá rộng từ 3 - 5m2 | B | ” | 15.000 | |||||||
Tán lá rộng < 3m2 | C | ” | 10.000 | |||||||
Loại chưa leo lên giàn | D | m2 | 10.000 | |||||||
27 | Đu đủ Mật độ tối đa 2.000 cây/ha | Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 10cm | A | Cây | 100.000 | |||||
Đường kính gốc ≥ 5 - 10 cm | B | ” | 80.000 | |||||||
Đường kính gốc < 5cm, chia ra: |
| ” |
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | C | ” | 20.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | D | ” | 10.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5 m | E | ” | 5.000 | |||||||
Cây gieo ươm giống | F | bầu | 2000 | |||||||
28 | Chuối các loại Mật độ tối đa 1.600 cây/ha | Đường kính thân (thân bẹ) > 20cm | A | Cây | 80.000 | |||||
Đường kính thân (thân bẹ) ≥ 15- 20cm | B | ” | 60.000 | |||||||
ĐK thân (thân bẹ) <15 cm chia ra | C | ” |
| |||||||
Chiều cao cây > 1,5m | Đo sát mặt đất đến cuống lá | D | ” | 30.000 | ||||||
Chiều cao cây ≥ 1 - 1,5m | E | ” | 15.000 | |||||||
Chiều cao cây < 1m | F | ” | 7.000 | |||||||
29 | Dứa các loại Chuyên canh Mật độ tối đa 50.000 cây/ha | Loại trồng được > 1 năm | A | khóm | 6.000 | |||||
Loại trồng ≥ 2 tháng - 1 năm | B | ” | 4.000 | |||||||
Loại mới trồng < 2 tháng | C | ” | 1.500 | |||||||
30 | Dâu ăn quả Mật độ tối đa 1000 cây/ha | Đường kính tán > 3 m | A | Cây | 150.000 | |||||
Đường kính tán > 2 - 3 m | B | ” | 100.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2m | C | ” | 90.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m | D | ” | 65.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
| ” |
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | E | ” | 10.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | F | ” | 7..000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | G | ” | 3..000 | |||||||
31 | Roi, dâu da Mật độ tối đa 500 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 200.000 | |||||
Đường kính tán > 3 - 4m | B | ” | 150.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3m | C | ” | 100.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2m | D | ” | 80.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m | E | ” | 60.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
| ” |
| |||||||
Chiều cao cây ≥ 1 | F | ” | 30.000 | |||||||
Chiều cao cây < 1m | G | ” | 10..000 | |||||||
32 | Thanh mai Mật độ tối đa 800 cây/ha | Đường kính tán > 4m | A | Cây | 500.000 | |||||
Đường kính tán > 3 - 4m | B | ” | 350.000 | |||||||
Đường kính tán > 2 - 3m | C | ” | 300.000 | |||||||
Đường kính tán > 1,5 - 2m | D | ” | 200.000 | |||||||
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m | E | ” | 150.000 | |||||||
Đường kính tán < 1m, chia ra: |
|
|
| |||||||
Chiều cao cây > 1m | F | ” | 60.000 | |||||||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | G | ” | 40.000 | |||||||
Chiều cao cây < 0,5m | H | ” | 20.000 | |||||||
33 | Gấc Mật độ tối đa 400 cây/ha | Cây có quả chưa cho thu hoạch | A | m2 | 10.000 | |||||
Cây chưa có quả | B | ” | 8.000 | |||||||
Cây chưa lên giàn | C | Cây | 3.000 | |||||||
34 | Thanh long Mật độ tối đa 1100 trụ/ha (3 - 4 cây/trụ) | Mỗi trụ đường kính tán cây > 1m (Có nhiều hoa, quả) | A | bụi/trụ | 700.000 | |||||
Mỗi trụ đường kính tán cây ≥ 0,5 - 1m (Có hoa, quả) | B | ” | 450.000 | |||||||
Loại mới trồng | C | ” | 150.000 | |||||||
Ghi chú: Trồng Thanh long phải làm trụ bê tông hoặc gỗ để cây leo, mỗi trụ trồng từ 3-4 cây Thanh long, nên đơn vị tính bụi tức là toàn bộ số cây leo lên trụ.
II. ĐƠN GIÁ CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
TT | Tán cây | Tiêu chuẩn phân loại | Ký hiệu | Đơn vị tính | Đơn giá(đồng) |
1 | Chè đốn Mật độ tối đa 20.000 cây/ha | Loại đang thu hoạch đã khép tán | A | m2 | 40.000 |
Loại tán rộng ≥ 70 cm (tính từ tâm hàng sang 2 bên) | B | “ | 30.000 | ||
Loại tán rộng < 70 cm | C | “ | 25.000 | ||
Loại mới trồng | D | “ | 15.000 | ||
2 | Chè cao cây (Bản Sen mật độ tối đa 400 cây/ha) Chè vườn Mật độ tối đa 1500 cây/ha | Cây có đường kính tán > 5 m | A | Cây | 400.000 |
Cây có đương kính tán > 3 - 5 m | B | “ | 300.000 | ||
Loại có đường kính tán > 2- 3 m | C | “ | 200.000 | ||
Loại có đường kính tán ≥ 1 - 2 m | D | “ | 100.000 | ||
Loại đường kính tán < 1m chia ra |
|
|
| ||
Loại cây cao >1m | E | “ | 30.000 | ||
Loại ≥ 0,5 - 1 m | F | “ | 15.000 | ||
3 | Cà phê Mật độ tối đa 1.100 cây/ha | Đường kính tán > 3 m | A | Cây | 160.000 |
Đường kính tán > 2 - 3 m | B |
| 140.000 | ||
Đường kính tán > 1,5 - 2m | C |
| 120.000 | ||
Đường kính tán ≥ 1- 1,5 m | D |
| 100.000 | ||
Đường kính tán < 1m chia ra |
|
|
| ||
Chiều cao cây >1 m | E |
| 30.000 | ||
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m | F |
| 20.000 | ||
Chiều cao cây < 0,5m | G |
| 15.000 |
III. ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI HOA MÀU
TT | Loại cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá(đồng) | |||
1 | Khoai lang | trồng luống theo quy trình kỹ thuật. mật độ 10 2 cây/m | m2 | 6.000 | ||
Loại ương dây (mật độ 35 cây/m2) | “ | 2.000 | ||||
2 | Khoai sọ, củ từ, củ ráy - Mật độ tiêu chuẩn 5 hốc/m2 | m2 | 8.000 | |||
3 | Sắn dây Mật độ tối đa 2.500 cây/ha | m2 | 30.000 | |||
4 | Sắn tàu. Mật độ tối đa 17.000 cây/ha | m2 | 5.000 | |||
5 | Cây dong riềng mật độ 5 - 6 cụm/m2 | m2 | 9.000 | |||
6 | Đậu ván, mật độ 2000 cây/ha | m2 | 12.000 | |||
hốc | 2.000 | |||||
7 | Các loại đỗ: Tương, đen, xanh 45 -50 cây/m2 | m2 | 5.000 | |||
8 | Đậu đũa, Cô ve leo Mật độ 10 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
9 | Củ đậu. Mật độ 50 cây/m2 | m2 | 7.000 | |||
10 | Bắp cải, Sup lơ, Mật độ tối đa 3 - 4 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
11 | Su hào Mật độ tối đa 5 - 6 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
12 | Rau cải, rau diếp, xà lách các loại Mật độ 50 cây/m2 | m2 | 6.000 | |||
13 | Rau cần mật độ 50 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
14 | Rau muống, Cải xoong, Mật độ 50 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
15 | Hành, Hẹ, Tỏi, mật độ 35 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
16 | Khoai tây 6 - 7 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
17 | Gừng nghệ và các loại tương tự , mật độ 20 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
18 | Rau thơm các loại | m2 | 12.000 | |||
19 | Bầu, mướp, mật độ 3.000 cây/ha | m2 | 9.000 | |||
20 | Cà rốt, mật độ 6 - 10 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
21 | Dưa hấu, dưa lê các loại: mật độ 2.500 cây/ha | m2 | 9.000 | |||
22 | Dưa chuột các loại, mật độ tối đa: 3,3 hốc/m2 | m2 | 10.000 | |||
23 | Cây mơ lông | Cây đã lên giàn ( Tính theo diện tích đã phủ giàn) | 2 m | 5.000 | ||
Loại chưa leo lên giàn. | m2 | 500 | ||||
24 | Các loại rau bèo làm TACN | Các loại trồng trên mặt đất | 2 m | 1.500 | ||
Các loại thả trên mặt nước | m2 | 1.000 | ||||
25 | Các loại bí, dưa không làm giàn leo khác mật độ 2.500 - 3000cây/ha | 2 m | 8.000 | |||
26 | Cây rau ngót 6 khóm /m2 | Loại cao > 30 cm | 2 m | 15.000 | ||
Loại mới trồng | m2 | 3.000 | ||||
27 | Dọc mùng Mật độ 5 khóm/m2 | m2 | 6.000 | |||
28 | Khoai nước và các loại tương tự mật độ 6 cây/m2 | m2 | 5.000 | |||
29 | Cây cần tây, mật độ 45 - 50 cây/m2 | m2 | 12.000 | |||
30 | Su su, bí xanh. Mật độ tối đa 1.500 cây/ha | m2 | 9.000 | |||
31 | Cây hoa hiên Mật độ 12 khúm /m2 | m2 | 10.000 | |||
32 | Mồng tơi: Mật độ> 25 cây/m2 Cây lá bớp: Mật độ > 25cụm/m2 Rau đay, rau dền: Mật độ > 50 cây/m2 | m2 | 8.000 | |||
33 | Cà chua, Mật độ 6 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
34 | Các loại cà khác. Mật độ 6-8 cây/m2 | m2 | 8.000 | |||
35 | Ớt các loại mật độ 24-25 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
36 | Lạc mật độ 20 - 25 cây/m2 | m2 | 6.000 | |||
37 | Vừng, Kê mật độ 20- 25 cây/m2 | m2 | 5.000 | |||
38 | Ngô các loại Mật độ 4 - 6 cây /m2 | m2 | 5.000 | |||
39 | Mạ tẻ | m2 | 6.000 | |||
Mạ nếp | m2 | 8.000 | ||||
40 | Lúa Mật độ 40 -50cây/m2 | m2 | 5.000 | |||
41 | Lúa nương | m2 | 3.000 | |||
42 | Cỏ chăn nuôi VA06 4 khóm/m2 | m2 | 5.000 | |||
43 | Cỏ voi Mật độ 8 khóm /m2 | m2 | 4.000 | |||
44 | Cây thuốc lào, thuốc lá, Mật độ 8 cây/m2 | m2 | 10.000 | |||
45 | Mía các loại Mật độ đạt 6 cây/m2 | Lọai đã lộ thân | m2 | 30.000 | ||
Loại mới có 2 ngọn hoặc thân/ hốc | m2 | 8.000 | ||||
Ghi chú: Bồi thường các loại cây trồng theo thời vụ trong quy trình kỹ thuật.
IV. Đơn giá bồi thường cây hoa và cây cảnh
1. Cây cảnh là loại cây làm đẹp từ cây sống trong không gian, thông qua việc sắp đặt, tạo hình, tạo dáng người trồng muốn mượn cây làm phương tiện để biểu đạt mối quan hệ, ứng xử giữa con người với con người, giữa con người với thiên nhiên thông qua đó thể hiện những tâm tư, tình cảm của con người với thiên nhiên. Vì vậy cây cảnh là cây chỉ trồng trong vườn nhà, bệnh viện, công viên, trường học, nhà văn hóa....
Không trồng cây cảnh trên đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp (trừ trường hợp nhân giống, kinh doanh cây cảnh phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
Trồng cây cảnh không đúng quy định trên không được bồi thường.
2. Cây cảnh, một số loại hoa thân gỗ có giá trị cao: Bạch hải đường, mai vàng Yên tử và các loại lan chủ yếu bồi thường công vận chuyển.
TT | Loại cây | Tiêu chuẩn phân loại | Ký hiệu | ĐVT | Đơn giá (đồng) | ||
1 | Cây hoa Ngọc Lan, Hoàng lan, Lan tiêu, Móng rồng, mai vàng Yên Tử (đường kính thân đo cách mặt đất 20 cm) | Cây có đường kính thân > 30 cm | A | Cây | 300.000 | ||
Cây có đường kính thân > 20 - 30 cm | B | “ | 250.000 | ||||
Cây có đường kính thân ≥ 10- 20 cm | C | “ | 150.000 | ||||
Cây có đường kính thân < 10 cm chia ra: |
|
|
| ||||
Cây có chiều cao > 1,5m | D | “ | 60.000 | ||||
Cây có chiều cao ≥ 1 - 1,5 m | E | “ | 40.000 | ||||
Cây Cây có chiều cao < 1m | F | “ | 20.000 | ||||
2 | Tường vi, Hoa đại, Anh đào và các loại cây khác tương tự | Cây có chiều cao > 2 m | A | Cây | 50.000 | ||
Cây có chiều cao ≥ 1 - 2 m | B | “ | 30.000 | ||||
Cây có chiều cao < 1 m | C | “ | 10.000 | ||||
3 | Trúc, Tre cảnh các loại Tính theo khóm | Chiều cao > 2 m | A | khóm | 30.000 | ||
Chiều cao ≥ 1 - 2 m | B | “ | 20.000 | ||||
Cây có chiều cao < 1 m | C | “ | 15.000 | ||||
4 | Cây xương rồng cảnh | Cây phân nhánh cao > 1 m | A | Cây | 15.000 | ||
Cây phân nhánh ≥ 0,5 - 1 m | B | “ | 7.000 | ||||
Cây có chiều cao < 0,5 m | C | “ | 3.000 | ||||
Cây mới tạo giống | D | “ | 1.000 | ||||
5 | Cây tứ quý | Cây có đường kính tán > 1 m | A | Cây | 15.000 | ||
Cây có đường kính tán ≥ 0,5 - 1 m | B | “ | 10.000 | ||||
Cây có đường kính tán < 0,5 m | C | “ | 5.000 | ||||
6 | Cây đa ấn Độ, Lộc vừng và các cây khác tương tự | Cây có đường kính thân > 30 cm | A | Cây | 400.000 | ||
Cây có đường kính thân > 20 - 30 cm | B | “ | 260.000 | ||||
Cây có đường kính thân ≥ 10 - 20 cm | C | “ | 200.000 | ||||
Cây có đường kính < 10 cm chia ra |
|
|
| ||||
Cây có chiều cao > 1,5 m | D | ” | 60.000 | ||||
Cây có chiều cao ≥ 1 - 1,5 m | E | ” | 50.000 | ||||
Cây có chiều cao < 1m | F | ” | 25.000 | ||||
7 | Sứ Thái Lan, cây sanh, cây si | Cây có chiều cao > 2 m | A | Cây | 40.000 | ||
Cây có chiều cao ≥ 0,5 - 2m | B | “ | 26.000 | ||||
Cây có chiều cao < 0,5 m | C | “ | 15.000 | ||||
8 | Dừa cảnh | Cây có chiều cao > 1,5m | A | Cây | 90.000 | ||
Cây có chiều cao > 0,5 - 1,5 m | B | “ | 40.000 | ||||
Cây có chiều cao ≤ 0,5 m | C | ” | 15.000 | ||||
9 | Cây Thiên Tuế trồng đơn lẻ | Cây có chiều cao ≥ 1m | A | Cây | 40.000 | ||
Cây có chiều cao < 1m | B | “ | 15.000 | ||||
10 | Cây Vạn tuế trồng đơn lẻ | Cây có chiều cao ≥ 0,5m | A | Cây | 50.000 | ||
Cây có chiều cao < 0,5 m | B | “ | 30.000 | ||||
11 | Cây Vạn niên thanh, cây huyết dụ, cây trạng nguyên, chuối cảnh, lá láng, dâm bụt, và các cây khác tương tự trồng đơn lẻ |
| Cây | 5.000 | |||
12 | Cây Quỳnh dao, ngô đồng và các cây tương tự trồng đơn lẻ |
| Cây | 20.000 | |||
13 | Cây sung, ngũ gia bì |
| Cây | 15.000 | |||
14 | Cây sống đời, 6 khóm/m2 | loại có > 3 nhánh/khóm | A | m2 | 20.000 | ||
loại có < 3 nhánh/khóm | B | “ | 13.000 | ||||
15 | Cỏ cảnh lá tre và cỏ nhung cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh. |
| m2 | 20.000 | |||
16 | Cây thông cảnh |
| Cây | 30.000 | |||
17 | Hoa Dạ hương, cây búp măng cảnh, hoa hướng dương |
| Cây | 15.000 | |||
18 | Cây đài bi, cây đinh lăng trồng đơn lẻ |
| Cây | 15.000 | |||
19 | Cây lá nếp, khoai lang cảnh trồng đơn lẻ |
| Cây | 3.000 | |||
20 | Cây cảnh phúng ù, cây sâm cảnh, Lô hội trồng đơn lẻ, |
| Cây | 7.000 | |||
21 | Cây cảnh lá phượng vĩ, và các loại cây tương tự trồng cụm |
| Cụm | 40.000 | |||
22 | Cọ Nhật | Cây cao > 1m | A | cây | 50.000 | ||
Cây cao ≥ 0,5 - 1m | B | “ | 30.000 | ||||
Cây < 0,5 m | C | “ | 15.000 | ||||
23 | Cọ khác | Đường kính gốc > 15 cm | A | Cây | 80.000 | ||
Đường kính gốc ≥ 10 - 15 cm | B | “ | 50.000 | ||||
Cọ nhỏ | C | “ | 15.000 | ||||
24 | Cây cau trắng cảnh | Cây cao > 2 m, đường kính gốc > 15 cm | A | Cây | 80.000 | ||
Cây cao > 1,5 m- 2m, “ ≥ 10 - 15 cm | B | “ | 60.000 | ||||
Cây cao ≥ 1 - 1,5 m, “ < 10 cm | C | “ | 50.000 | ||||
Chiều cao cây cao < 1m | D | “ | 15.000 | ||||
25 | Cau bụng, (cau vua) | Cây cao> 3 m, đường kính gốc > 25 cm | A | Cây | 250.000 | ||
Cây cao> 2 - 3 m, đường kính gốc > 15 - 25 cm | B | “ | 150.000 | ||||
Cây cao ≥ 1- 2 m, đường kính gốc ≥ 10 - 15 cm | C | “ | 60.000 | ||||
Chiều cao cây cao < 1m | D | “ | 15.000 | ||||
26 | Cau Nhật Liên | Cây cao > 2m | A | “ | 80.000 | ||
Cây ≥ 1 - 2 m | B | “ | 60.000 | ||||
Chiều cao cây cao < 1m | C | “ | 15.000 | ||||
27 | Cây cau cảnh (lợn cọ) | Cây có đường kính thân ≥ 6 cm | A | “ | 50.000 | ||
Cây có đường kính thân < 6 cm | B | “ | 30.000 | ||||
28 | Cau đẻ nhánh (cau bụi) | Cây cao > 2,5 m, > 6 nhánh/ khóm | A | khóm | 100.000 | ||
Cây cao ≥ 1 - 2,5 m, > 2 - 5 nhánh/ khóm | B | “ | 60.000 | ||||
Chiều cao cây cao < 1m | C | “ | 15.000 | ||||
29 | Các loại Trắc Bách diệp | Cây cao ≥1 m | A | cây | 80.000 | ||
Cây < 1 m | B | “ | 30.000 | ||||
30 | Các loại Tùng | Chiều cao cây > 1,5 m, đường kính thân > 3 cm | A | cây | 80.000 | ||
Chiều cao cây ≥ 1 - 1,5 m, ĐK gốc từ 1- 3 cm | B | “ | 60.000 | ||||
Chiều cao cây < 1m chia ra | D | “ |
| ||||
Chiều cao cây > 0,7 - 1m, mật | E | “ | 30.000 | ||||
độ tối đa 2.500 cây/ha |
|
|
| ||||
Chiều cao cây ≥ 0,3 – 0,7m, mật độ tối đa 3.300 cây/ha | G | “ | 20.000 | ||||
Chiều cao cây < 0,3 m (tính theo cây vườn ươm) | H | đ/m2 | 50.000 | ||||
31 | Cây Mẫu đơn, cây hoa nhài | Đường kính tán > 1 m (trồng đơn lẻ) | A | cây | 30.000 | ||
Đường kính tán ≥ 0,5 - 1 m (mật độ 2.500 cây/ha) | B | “ | 20.000 | ||||
Đường kính tán < 0,5 m (5000 cây/ha) | C | “ | 10.000 | ||||
32 | Thiết mộc lan | Chiều cao cây > 1 m | A | Cây | 25.000 | ||
Cây cao ≥ 0,5 - 1 m | B | “ | 20.000 | ||||
Cây có chiều cao < 0,5 m | C | “ | 15.000 | ||||
33 | Cây Bồ đào | Cây cao > 1,0 m | A | Cây | 25.000 | ||
Cây cao ≥ 0,5 - 1,0 m | B | “ | 20.000 | ||||
Cây có chiều cao < 0,5 m | C | “ | 15.000 | ||||
34 | Cây hoa Sen, hoa Súng | Cây trồng theo diện tích | A | m2 | 20.000 | ||
Cây mới trồng | B | Cây | 2.000 | ||||
35 | Bạch Hải Đường | Đường kính tán > 1 m | A | Cây | 80.000 | ||
Đường kính tán ≥ 0,5 - 1 m | B | “ | 60.000 | ||||
Đường kính tán < 0,5 m (5000 cây/ha) | C | “ | 20.000 | ||||
37 | Hoa Ti gôn, hoa giấy | Loại đã leo giàn (tính diện tích phủ dàn) | A | 2 m | 10.000 | ||
Loại chưa leo giàn | B | Cây | 5.000 | ||||
38 | Hoa Thiên lý, hoa pháo đỏ, | Loại đã thành giàn (tính diện tích phủ dàn) | A | m2 | 12.000 | ||
Loại chưa leo giàn | B | Cây | 5.000 | ||||
39 | Các loại hoa Trà | Cây có đường kính tán ≥ 0,5 m | A | Cây | 40.000 | ||
Cây có đường kính tán < 0,5 m | B | Cây | 20.000 | ||||
40 | Cây hoa cúc xinh hè, mật độ tối đa 7cây/m2 | Loại đang thu hoạch > 5 hoa/cây | A | Cây | 10.000 | ||
Loại ≥ 3 - 5 hoa/cây | B | “ | 6.000 | ||||
Loại < 3 hoa/cây | C | “ | 2.000 | ||||
42 | Cây lưỡi hổ, cây bỏng và các loại cây khác tương tự, mật độ tối đa 20 cây/m2 | Cây trồng theo diện tích | A | m2 | 5.000 | ||
Cây trồng đơn lẻ | B | Cây | 2.000 | ||||
43 | Cây hoa Thạch Thảo | Loại có nụ hoa cao ≥ 30 - 40 cm (≥6 cụm/ m2) | A | Cụm | 6.000 | ||
Loại có nụ hoa cao<30 cm (<6 cụm/ m2) | B | “ | 3.000 | ||||
Loại trồng theo diện tích, (mật độ 25 cây/m2) | C | m2 | 20.000 | ||||
44 | Cây hoa Lay ơn (hoa Dơn), Mật độ tối đa 12 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 24.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 18.000 | ||||
45 | Cẩm tú cầu, Mật độ tối đa 2 khóm/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm | A | Khóm | 30.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 15.000 | ||||
46 | Hoa cúc các loại, mật độ tối đa 40 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | 2 m | 16.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 10.000 | ||||
47 | Hoa Lưu ly, Violet, cánh Bướm, thuỷ chung Mật độ tối đa 10 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 15.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 6.000 | ||||
48 | Hoa Thược dược, Đồng tiền kép, mật độ 6 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 20.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 12.000 | ||||
49 | Đồng tiền đơn, mật độ tối đa 10 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm | A | 2 m | 18.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 10.000 | ||||
50 | Cây hoa Thuý và các loại hoa khác tương tự mật độ tối đa 20 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 10.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 6.000 | ||||
51 | Cây hoa Huệ, loa kèn, mật độ tối đa 12 khóm/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 25.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 18.000 | ||||
52 | Cây hoa Li Li, Mật độ 20 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | Cây | 25.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 18.000 | ||||
53 | Cây hoa hồng Bắc bộ, Mật độ tối đa 3 cây/m2 | Cây có đường kính tán > 1 m | A | Cây | 30.000 | ||
Cây có đường kính tán > 0,3- 1 m | B | Cây | 15.000 | ||||
Cây có chiều cao < 0,3 m | D | “ | 5.000 | ||||
54 | Cây hoa hồng Đà Lạt và các loại hồng tương tự , Mật độ tối đa 5 cây/m2. | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 25.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 15.000 | ||||
55 | Cây hoa tắc tiên Mật độ tối đa 20 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 12.000 | ||
Loại < 20 cm | B | “ | 8.000 | ||||
56 | Cây Địa lan và các loại lan khác Mật độ tối đa 6 khóm/m2 | Cây trồng ≥ 5 cây/khóm | A | Khóm | 15.000 | ||
Cây trồng < 5 cây/khóm | B | “ | 8.000 | ||||
57 | Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu | Loại chậu có đường kính > 70cm | A | Chậu | 20.000 | ||
Loại chậu có đường kính ≥ 30 - 70 cm | B | “ | 15.000 | ||||
Loại chậu có đường kính < 30 cm | C | ” | 4.000 | ||||
V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA
TT | Tên cây | Tiêu chuẩn phân loại | Ký hiệu | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
1 | Vối, sung ăn quả, lá vông và các cây tương tự Mật độ 500 cây/ha | Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm | A | Cây | 150.000 |
Cây “ > 15 - 20cm | B | “ | 150.000 | ||
Cây “> 10 - 15cm | C | “ | 120.000 | ||
Cây “ ≥ 5 - 10cm | D | “ | 60.000 | ||
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra: |
|
|
| ||
Cây cao > 1,5m | E | “ | 30.000 | ||
Cây cao ≥ 1- 1,5m | F | “ | 20.000 | ||
Cây có chiều cao < 1m | G | “ | 5.000 | ||
2 | Bồ kết, năng gai Mật độ tối đa 400 cây/ha | Đường kính tán > 5m | A | Cây | 250.000 |
Đường kính tán > 3 – 5m | B | “ | 200.000 | ||
Đường kính tán > 2 - 3m | C | “ | 150.000 | ||
Đường kính tán ≥ 1 - 2m | D | “ | 80.000 | ||
Đường kính tán < 1m chia ra: |
|
|
| ||
Cây cao ≥ 1m | E | “ | 25.000 | ||
Cây có chiều cao < 1m | F | “ | 10.000 | ||
3 | Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác | Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 10cm | A | Cây | 80.000 |
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m ≥ 5 - 10cm | B | “ | 60.000 | ||
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra: |
|
|
| ||
Cây cao > 1m | E | “ | 30.000 | ||
Cây cao ≥ 0,5 - 1m | F | “ | 20.000 | ||
Cây < 0,5m | G | “ | 5.000 | ||
4 | Cây hoa Hoè, hoa Ngâu | Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm | A | Cây | 250.000 |
Cây “ > 15 - 20cm | B | “ | 200.000 | ||
Cây “ > 10 - 15cm | C | “ | 150.000 | ||
Cây “≥ 5 - 10cm | D | “ | 80.000 | ||
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra: |
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 1,5m | E | “ | 50.000 | ||
Cây có chiều cao ≥ 1- 1,5m | F | “ | 30.000 | ||
Cây < 1m | G | “ | 7.000 | ||
5 | Bạc hà,, tía tô, kinh giới , xương xông, và các cây t- ương tự Mật độ tối đa 25 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 12.000 |
Loại < 20 cm | B | “ | 6.000 | ||
6 | Trầu không | Tán lá rộng (trên giàn) ≥ 3m2 | C | m2 | 80.000 |
Tán lá rộng (trên giàn) < 3m2 | D | “ | 50.000 | ||
Loại mới trồng | E | hốc | 5.000 | ||
7 | Hương bài, sả, sâm hành và các cây t- ương tự Mật độ tối đa 16 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 10.000 |
Loại < 20 cm | B | “ | 5.000 | ||
8 | Đuôi lươn, bồng bồng, bông mã đề Mật độ tối đa25 cây/m2 | Loại chưa cho thu hoạch | A | m2 | 5.000 |
Loại mới trồng | B | “ | 2.000 | ||
9 | Lá dong Mật độ tối đa25 cây/m2 | Loại chưa cho thu hoạch | A | m2 | 15.000 |
Loại còn nhỏ | B | “ | 3.000 | ||
10 | Dâu tằm Mật độ tối đa 6 cây/m2 | Loại chưa cho thu hoạch | A | m2 | 5.000 |
Loại mới trồng | B | “ | 2.000 | ||
11 | Cây cam thảo dây và các loại cây thuốc tương tự Mật độ tối đa 5 cây/m2 | Loại chưa cho thu hoạch | A | m2 | 20.000 |
Loại mới trồng | B | hốc | 5.000 | ||
12 | Hương nhu trắng, hoàn ngọc, Trinh nữ Hoàng cung và các loại cây thuốc nam khác tương tự, mật độ tối đa 5 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 12.000 |
Loại < 20 cm | B | “ | 5.000 | ||
13 | Cây lá găng làm thạch Mật độ tối đa 5 cây/m2 | Loại cây cao ≥ 20 cm, | A | m2 | 10.000 |
Loại < 20 cm | B | “ | 5.000 | ||
14 | Hàng rào cây xanh | Loại đã thành hàng rào | A | m dài | 15.000 |
Loại còn nhỏ | B |
| 8.000 | ||
15 | Cây Ba kích: -Trồng dưới tán rừng hoặc trồng xen Mật độ tối đa 1.000 cây/ha - Trồng thâm canh: Mật độ tối đa 6.000 cây/ha | Loại trồng >1 năm | A | Cây | 60.000 |
Loại trồng ≥3 tháng đến 1 năm | B | “ | 30.000 | ||
Loại mới trồng- < 3 tháng | C | “ | 15.000 | ||
16 | Trà hoa vàng các loại Mật độ tối đa 1500 cây/ha | Đường kính tán > 1,6 m | A | Cây | 291.000 |
Đường kính tán > 1,3 – 1,6 m | B | ” | 257.000 | ||
Đường kính tán > 1 - 1,3m | C | ” | 180.000 | ||
Đường kính tán ≥ 0,7- 1 m | D | ” | 127.000 | ||
Đường kính tán < 0,7 m chia ra |
|
|
| ||
Đường kính tán >0,4-0,7 m | E | ” | 84.000 | ||
Chiều cao cây > 0,6 m | F | “ | 69.000 | ||
Chiều cao cây từ 0,3m-0,6m | G | “ | 53.000 | ||
Chiều cao cây < 0,3m | H | ” | 30.000 |
VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ
TT | Tên cây, nhóm cây | Tiêu chuẩn quy định | Ký hiệu | ĐVT | Đơn giá bồi thường ( đồng) |
|
|
| Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm . | A | 3 m | 850.000 |
|
1 | Cây bạch đàn, cây xoan và các cây lấy gỗ khác tương tự, mật độ tối đa 1650 cây/ha; | |||||
Cây có đường kính 1.3 < 10 cm chia ra: |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao >3m | B | cây | 21.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 2- 3m | C | cây | 18.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1-2 m | D | cây | 15.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1m | E | cây | 10.000 |
| ||
2 | Cây keo các loại; mật độ tối đa 2000 cây/ha. | Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm . | A | 3 m | 700.000 |
|
Cây có đường kính 1.3 < 10 cm chia ra: |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao >3m | B | cây | 21.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 2- 3m | C | cây | 18.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1-2 m | D | cây | 15.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1m | E | cây | 10.000 |
| ||
3 | Cây thông Mã vĩ, thông Caribea e, thông Elliotti; mật độ tối đa 1650 cây/ha | Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25 cm | B | m3 | 1.500.000 |
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15- 25 cm | C | m3 | 1.200.000 |
| ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm | G | cây | 70.000 |
| ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 3 m | H | cây | 33.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 2- 3 m | I | cây | 30.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1-2 m | K | cây | 26.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m | L | cây | 12.000 |
| ||
4 | Cây thông Nhựa; mật độ tối đa 1100 cây/ha | Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm | A | cây | 1.250.000 |
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm | B | cây | 900.000 |
| ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm | C | cây | 650.000 |
| ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm | D | cây | 450.000 |
| ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm | E | cây | 320.000 |
| ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm | F | cây | 200.000 |
| ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm | G | cây | 80.000 |
| ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra: |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | H | cây | 55.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1-2 m | I | cây | 45.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 0.7- 1 m | K | cây | 34.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 0.5 - 0.7 m | L | cây | 28.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.3 - 0.5 m | M | cây | 17.000 |
| ||
5 | Cây trám, cây lát hoa và các loại cây trồng rừng lấy gỗ tương tự; mật độ tối đa 800 cây/ha. | Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 100 cm | A | cây | 2.750.000 |
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 90-100 cm | B | cây | 2.250.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 80- 90 cm | C | cây | 1.590.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 70- 80 cm | D | cây | 1.080.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 60- 70 cm | E | cây | 840.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 50- 60 cm | F | cây | 750.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 40- 50 cm | G | cây | 650.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m> 30-40 cm | H | cây | 550.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20-30 cm | I | cây | 400.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10-20 cm | K | cây | 120.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm | L | cây | 55.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m < 5 cm chia ra: |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao >3 m | M | cây | 40.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 2- 3 m | O | cây | 35.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1-2 m | P | cây | 25.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m | Q | cây | 13.000 |
| ||
6 | Cây Quế; mật độ tối đa 3300 cây/ha | Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm | A | cây | 150.000 |
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 15 - 20 cm | B | cây | 100.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 10 - 15 cm | C | cây | 90.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm | D | cây | 50.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5 cm chia ra: |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | E | cây | 25.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1-2 m | F | cây | 20.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | G | cây | 10.000 |
| ||
7 | Cây Sa mộc mật độ tối đa 3300 cây/ha | Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 ≥ 10 cm | A | m3 | 1.300.000 |
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra: |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 3 m | B | cây | 25.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 2 -3 m | C | cây | 19.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1- 2 m | D | cây | 16.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | E | cây | 10.000 |
| ||
8 | Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300 cây/ha | Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 ≥ 10 cm | A | cây | 800.000 |
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra: |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 3 m | B | cây | 25.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 2 -3 m | C | cây | 19.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1- 2 m | D | cây | 16.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | E | cây | 10.000 |
| ||
9 | Cây Hồi, mật độ tối đa 600 cây/ha. | Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm | A | cây | 800.000 |
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm | B | cây | 580.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm | C | cây | 380.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 - 10 cm | D | cây | 150.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5cm chia ra: |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | E | cây | 35.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1-2 m | F | cây | 20.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m | G | cây | 10.000 |
| ||
10 | Cây Trẩu, mật độ tối đa 500 cây/ha | Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm | A | cây | 270.000 |
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm | B | cây | 180.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm | C | cây | 120.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm | D | cây | 50.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m< 5 cm chia ra |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | E | cây | 37.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1-2 m | F | cây | 30.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | G | cây | 20.000 |
| ||
Cây < 0.5m (chưa ghép mắt) | H | cây | 7.000 |
| ||
11 | Cây Sở, mật độ tối đa 500 cây/ha | Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm | A | cây | 200.000 |
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10- 20 cm | B | cây | 150.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 5 - 10 cm | C | cây | 120.000 |
| ||
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 2 - 5 cm | D | cây | 50.000 |
| ||
Đường kính thân cây ở vị trí 1.3m < 2cm chia ra : |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | E | cây | 30.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1- 2 m | F | cây | 22.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | G | cây | 16.000 |
| ||
Cây < 0.5m ( chưa ghép mắt) | H | cây | 7.000 |
| ||
12 | Cây Trầm Dó, mật độ tối đa 2000 cây/ha | Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất> 40cm | A | cây | 550.000 |
|
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm | B | cây | 450.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm | C | cây | 380.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm | D | cây | 300.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm | E | cây | 200.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm | F | cây | 130.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm | G | cây | 50.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm | H | cây | 30.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | I | cây | 20.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1- 2 m | K | cây | 15.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | L | cây | 13.000 |
| ||
Cây có chiều cao < 0.5 m | M | cây | 10.000 |
| ||
13 | Cây đinh, lim, sến,táu, sưa, gụ và các cây gỗ tương tự; mật độ tối đa 800 cây/ha. | Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 50cm | A | 3 m | 6.000.000 |
|
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-50 cm | B | 3 m | 4.500.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm | C | cây | 180.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm | D | cây | 150.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm | E | cây | 130.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra |
|
|
|
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | F | cây | 70.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1- 2 m | G | cây | 55.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | H | cây | 35.000 |
| ||
Cây có chiều cao < 0.5 m | I | cây | 18.000 |
| ||
14 | Cây dẻ, re, mỡ và các cây lấy gỗ khác tương tự; mật độ tối đa 1650 cây/ha | Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 25cm | A | m3 | 1.500.000 |
|
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 25cm | B | m3 | 1.000.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5- 10 cm | C | cây | 50.000 |
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m < 5cm chia ra: |
| cây |
|
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | D | cây | 30.000 |
| ||
Cây có chiều cao > 1- 2 m | E | cây | 22.000 |
| ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | F | cây | 17.000 |
| ||
Cây có chiều cao < 0.5 m | I | cây | 12.000 |
|
VII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY BÓNG MÁT
TT | Tên cây, nhóm cây | Tiêu chuẩn phân loại | Ký hiệu | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 | Bàng, phượng vĩ, muồng hoa vàng; muồng đen, lim xet, hoa sữa, trứng cá, gạo gai, bằng lăng, gáo và những cây tương tự (Trồng phân tán), Cự li các cây tối thiểu 8m | Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm | A | cây | 230.000 |
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm | B | cây | 180.000 | ||
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm | C | cây | 130.000 | ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm | D | cây | 70.000 | ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 5 - 10 cm | E | cây | 50.000 | ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5 cm chia ra |
| cây |
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | F | cây | 40.000 | ||
Cây có chiều cao > 1- 2 m | I | cây | 30.000 | ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | K | cây | 10.000 | ||
Cây giống trong vườn ươm | L | m2 | 40.000 | ||
2 | Đa, Si, Xanh, Bồ đề và các cây tương tự | Đường kính thân > 40cm, cao > 5m | A | cây | 250.000 |
Đường kính thân ≥ 30cm, cao ≥ 4m | B | cây | 200.000 | ||
Đường kính thân ≥ 20 cm, cao ≥ 3m | C | cây | 150.000 | ||
Đường kính thân ≥ 15 cm, cao ≥ 2m | D | cây | 130.000 | ||
Đường kính thân ≥ 10 cm, cao ≥ 2m | E | cây | 70.000 | ||
Đường kính thân từ 5 - 10 cm, cao ≥ 1.5m | F | cây | 50.000 | ||
Đường kính thân từ 3 - 5 cm, cao ≥ 1m | I | cây | 25.000 | ||
Đường kính thân từ ≥ 2 cm, cao > 0.5 m | K | cây | 10.000 | ||
Cây giống trong vườn ươm | L | m2 | 40.000 | ||
3 | Cây sấu, xà cừ, long não, sao đen, chò chỉ, chò nâu và các loài cây tương tự (trồng phân tán cự ly cây tối thiểu 8m | Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm | A | cây | 400.000 |
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm | B | cây | 300.000 | ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm | C | cây | 200.000 | ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - | D | cây | 150.000 | ||
20 cm |
|
|
| ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 5 - 10 cm | E | cây | 100.000 | ||
Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5cm chia ra: |
| cây |
| ||
Cây có chiều cao > 2 m | F | cây | 55.000 | ||
Cây có chiều cao > 1- 2 m | I | cây | 40.000 | ||
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m | K | cây | 15.000 | ||
Cây giống trong vườn ươm | L | m2 | 50.000 |
VIII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TRE, TRE MAI, DÙNG
TT | Tên cây | Tiêu chuẩn phân loại | Ký hiệu | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 | Tre gai | Đường kính thân cây Ø>15 cm; chiều dài >10m | A | cây | 25.000 |
Đường kính thân cây Ø>10-12 cm; chiều dài > 8-10m | B | cây | 20.000 | ||
Đường kính thân cây Ø từ 8-10 cm; chiều dài từ 5-8m | C | cây | 12.000 | ||
2 | Tre mai, luồng | Đường kính thân cây Ø>15 cm; chiều dài >15m | A | cây | 30.000 |
Đường kính thân cây Ø >10-12 cm; chiều dài > 8-15m | B | cây | 23.000 | ||
Đường kính thân cây Ø từ 6-8 cm; chiều dài từ 6-8m | C | cây | 17.000 | ||
Đường kính thân cây Ø < 6 cm; chiều dài < 6 m | D | cây | 8.000 | ||
3 | Dùng hoặc cây tương tự | Đường kính thân cây Ø >6 cm; chiều dài > 8 m | A | cây | 12.000 |
Đường kính thân cây Ø > 4-6 cm; chiều dài > 5-8 m | B | cây | 10.000 | ||
Đường kính thân cây Ø từ 2-4 cm; chiều dài từ 3-5 m | C | cây | 6.000 | ||
Đường kính thân cây Ø < 2 cm; chiều dài < 3 m | D | cây | 5.000 | ||
4 | Tre Bát độ(lấy măng); Mật độ tối đa 400 khóm/ha | Loại có > 5 cây/khóm | A | khóm | 120.000 |
Loại có > 3- 5 cây/khóm | B | khóm | 100.000 | ||
Loại có ≥ 2-3 cây/khóm | C | khóm | 70.000 | ||
Loại mới trồng (cây sống ổn định) | D | khóm | 25.000 | ||
5 | Cây mây; mật độ tối đa 3300 khóm/ha | cây > 7 năm tuổi (chiều dài thân 3-4m; mỗi gốc có ≥ 30 nhánh ) | A | khóm | 85.000 |
Cây > 3-7 tuổi (cho thu hoạch) | B | khóm | 70.000 | ||
Cây ≤ 3 tuổi (chưa cho thu hoạch) | C | khóm | 40.000 | ||
Cây giống ( chiều cao cây 12-20cm) | D | m2 | 30.000 |
Ghi chú: Mỗi mức đơn giá bồi thường các loại tre, mai, dùng trên phải cùng thoả mãn 2 tiêu thức chiều dài và đường kính cây. Trường hợp đường kính cây không nằm trong khung chiều dài tương ứng thì đơn giá tính theo tiêu thức chiều dài cây.
IX. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP
TT | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
| Di chuyển bầu cây, đất đóng bầu |
|
|
|
1 | Di chuyển bầu cây | đồng/1000 bầu | 15.000 | Bầu có cây |
2 | Di chuyển bầu đất | đồng/1000 bầu | 10.000 | Chưa cấy cây vào bầu |
3 | Di chuyển đất đóng bầu tạo cây giống | đồng/m3 | 45.000 | đất đã có tại vườn ươm |
X. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG RỪNG NGẬP MẶN (Rừng trồng)
TT | Tên cây | Tiêu chuẩn phân loại | Ký hiệu | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 | Rừng ngập mặn(Sú, vẹt, đước, trang, giá, bần chua, mắm, cóc) | Mật độ 500-1000 cây/ha | A | m2 | 1.800 |
Mật độ >1000-3000 cây/ha | B | m2 | 5.000 | ||
Mật độ >3000-7000 cây/ha | C | m2 | 8.500 | ||
Mật độ >7000 cây/ha | D | m2 | 13.500 |
C. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN
TT | Chủng loại, quy cách | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | Đối tượng nuôi chủ lực | ||
1 | Tôm thẻ chân trắng | ||
1.1 | Mật độ <120 con/m2 | đồng/m2 | 31.100 |
1.2 | Mật độ ≥120 con/m2 | đồng/m2 | 40.100 |
2 | Tôm sú |
|
|
2.1 | Mật độ < 25 con/m2 | đồng/m2 | 26.100 |
2.2 | Mật độ ≥25 con/m2 | đồng/m2 | 36.300 |
II | Các đối tượng thủy sản khác (các đối tượng nằm trong danh mục tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP) |
|
|
1 | Nuôi cá |
|
|
1.1 | Cá rô phi≥04 con/m2 | đồng/m2 | 19.900 |
1.2 | Cá vược, cá song,cá hồng mỹ | đồng/m2 | 45.200 |
1.3 | Các loài cá khác (Trắm, trôi, mè, chép, rô đồng) | đồng/m2 | 12.200 |
2 | Nuôi nhuyễn thể |
|
|
2.1 | Nuôi nhuyễn thể theo hình thức dây treo, đóng cọc (Phải đảm bảo tối thiểu 7 giá bám;<20con/dây hoặc <100con/cọc) | đồng/dây,cọc | 30.100 |
2.2 | Nuôi nhuyễn thể theo hình thức dây treo, đóng cọc (Phải đảm bảo tối thiểu 7 giá bám; ≥ 20con/dây hoặc ≥ 100con/cọc) | đồng/dây,cọc | 38.200 |
2.3 | Nuôi ngao (nhuyễn thể) bãi triều ven biển (mật độ ≥ 150 con giống/m2) | đồng/m2 | 10.800 |
2.4 | Nuôi ngao (nhuyễn thể) bãi triều ven biển(mật độ < 150 con giống/m2) | đồng/m2 | 6.200 |
3 | Nuôi các loài thủy sản khác (Cua,ba ba,ếch,tôm càng xanh,quả, lươn,rươi,cá hồi, cá tầm,…) | đồng/m2 | 23.500 |
D. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG AO, ĐẦM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TT | Ao, đầm nuôi trồng thủy sản | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Bờ ao, đầm nuôi trồng thủy sản bao gồm các khoản chi phí đào, đắp bằng thủ công và cơ giới | m3 | 92.448 |
2 | Ao, đầm được hình thành chủ yếu từ công tác đào đất, khi áp dụng đơn giá căn cứ theo các trường hợp sau: |
|
|
2.1 | Trường hợp Ao, đầm xác định được bờ thì thực hiện bồi thường tài sản là bờ ao, đầm | m3 | 92.448 |
2.2 | Trường hợp khối lượng đất đào ao, đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ ao, đầm (phần khối lượng đất đắp đã nhân hệ số tơi xốp của đất theo quy định về xây dựng cơ bản) thì đơn giá được tính toán chia thành 02 phần: | m3 |
|
2.2.1 | Phần bờ ao, đầm | m3 | 92.448 |
2.2.2 | Phần khối lượng đất đào ao, đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ | m3 | 89.016 |
3 | Trường hợp ao, đầm không xác định được bờ ao, đầm (do cốt bờ ao, đầm bằng cốt tự nhiên xung quanh) thì phần khối lượng đất đào ao, đầm được bồi thường theo đơn giá | m3 | 89.016 |
4 | Trường hợp các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức có căn cứ, hồ sơ chứng từ chứng minh được tỷ lệ % giữa đào đắp thủ công và cơ giới: Tiến hành thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ đối với hạng mục ao, đầm nuôi trồng thủy sản theo hồ sơ hợp pháp. |
|
|
- 1 Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 1 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 4 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 50/2018/QĐ-TTg quy định về đối tượng thủy sản nuôi chủ lực do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh