ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2022/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất thuê mặt nước trong Khu Kinh tế, Khu Công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với:
a) Các trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai) và các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định.
b) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, bao gồm:
a) Đất ở tại nông thôn;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị, bao gồm:
a) Đất ở tại đô thị;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
(Đính kèm Phụ lục II)
3. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất nông nghiệp (Bao gồm: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất trồng cây lâu năm; Đất nông nghiệp khác).
(Đính kèm Phụ lục III)
4. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với các khu, cụm công nghiệp tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh đã được ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Phụ lục IV)
5. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
6. Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
7. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
8. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
9. Đối với những thửa đất được xác định theo quy định tại khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4 Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, cụ thể như sau:
a) Phường: 1,80
b) Thị trấn: 1,50
c) Xã: 1,30
10. Đối với những tuyến đường hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng, được ban hành mức giá trong Bảng giá đất sau ngày Quyết định này có hiệu lực, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, k = 1,00.
11. Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa ban hành mức giá đất cụ thể tại Bảng giá đất theo quy định tại điểm g khoản 3 Điều 4 Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất mà thửa đất đó áp dụng mức giá.
12. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều này áp dụng cho tất cả các vị trí của thửa đất.
1. Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với các tổ chức, xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố chỉ đạo Chi cục Thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước, xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Các nội dung khác không được quy định chi tiết tại Quyết định này áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Quy định chuyển tiếp
Trường hợp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính mà thời điểm xác định giá thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND.
Trường hợp cần thiết, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý phù hợp với tình hình biến động giá đất thị trường tại địa phương.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn (lần) | Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (lần) | Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (lần) | |
Từ | Đến | |||||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||
1.1 | Quốc lộ 61 | Cầu Rạch Gốc | Quốc lộ 61C | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
Quốc lộ 61C | Cầu Cái Tư | 2,02 | 2,02 | 2,02 | ||
1.2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 | Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
Đường vào trường Bùi Thị Xuân | Cầu Lung Nia | 2,29 | 2,29 | 2,29 | ||
1.3 | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Tắc Huyện Phương | Cầu Bà Quyền | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
Cầu Bà Quyền | Kênh Mười Thước | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
Kênh Mười Thước | Sông Ba Voi | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
1.4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Nhà Cháy | Lê Hồng Phong | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.5 | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
Kênh 59 | Cầu Sông lá | 2,25 | 2,25 | 2,25 | ||
Cầu sông lá | Đường Chiến Thắng | 2,18 | 2,18 | 2,18 | ||
1.6 | Đường Chiến Thắng | Khu căn cứ thị xã ủy | Nguyễn Huệ | 2,67 | 2,67 | 2,67 |
1.7 | Đường Lung Nia - Vị Tân | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 2,25 | 2,25 | 2,25 |
1.8 | Đường Xẻo Xu | Cầu Út Tiệm | Ngã tư Vườn Cò | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
1.9 | Đường Đồng Khởi | Xáng Hậu | Cầu Vườn Cò | 3,39 | 3,39 | 3,39 |
1.10 | Đường Giải Phóng | Cầu Vườn Cò | Cầu Ba Cần | 3,60 | 3,60 | 3,60 |
Cầu Ba Cần | Cầu Kênh Mới | 3,50 | 3,50 | 3,50 | ||
Cầu Kênh Mới | Phạm Hùng | 2,75 | 2,75 | 2,75 | ||
1.11 | Đường Nội vi xã Hỏa Lựu | Đồng Khởi | Kênh Trường Học | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
1.12 | Đường Rạch Gốc | Quốc lộ 61 | Kênh Tư Hương | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
Kênh Tư Hương | Kênh Đê | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
1.13 | Đường Phạm Hùng | Quốc lộ 61 | Cầu Hóc Hỏa | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
Cầu Hóc Hỏa | Đường Kênh Năm | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
1.14 | Đường Thanh Niên | Cầu Kênh Năm | Cống Kênh Lầu | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
1.15 | Đường Độc Lập | Thanh Niên | Sông Cái Lớn | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.16 | Đường Sông Cái Lớn | Quốc lộ 61 (cũ) | Phạm Hùng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Cầu Hóc Hỏa | Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | Cống Kênh Lầu | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
1.17 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh phường IV | Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) | 1,63 | 1,63 | 1,63 |
1.18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ranh phường VII | Quốc lộ 61C | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
1.19 | Khu dân cư xã Tân Tiến | Đường số 1, 2 |
| 3,50 | 3,50 | 3,50 |
Đường số 3 |
| 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
1.20 | Đường Kênh Năm | Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn | Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.21 | Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh | Giải Phóng | Vàm Út Lờ | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
Vàm Út Lờ | Cống Kênh Lầu | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
1.22 | Quốc lộ 61C | Ranh Phường III | Quốc lộ 61 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
1.23 | Đường Hóc Hỏa | Cầu Hóc Hỏa | Cầu Hai Trường | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.24 | Quốc lộ 61 (cũ) | Quốc lộ 61 | Bến phà Cái Tư (cũ) | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
1.25 | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 3,50 | 3,50 | 3,50 | |
1.26 | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | |
2 | HUYỆN VỊ THỦY | |||||
2.1 | Quốc lộ 61C | Kênh Ba Liên | Ranh phường III, thành phố Vị Thanh | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Kênh Ba Liên | Kênh 8.000 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
2.2 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh thành phố Vị Thanh | Vòng xoay cầu Mương Lộ | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
2.3 | Quốc lộ 61 | Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3/2) | Vòng xoay cầu Mương Lộ | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
Vòng xoay cầu Mương Lộ | Cầu Thủy lợi | 1,60 | 1,60 | 1,60 | ||
Cầu Thủy lợi | Cống Hai Lai | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
Đường 3 Tháng 2 | Ranh thị xã Long Mỹ | 3,59 | 3,59 | 3,59 | ||
2.4 | Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Ranh thị trấn Nàng Mau | Đường 3 Tháng 2 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ) | Đường 3 Tháng 2 | Ranh thị xã Long Mỹ | 3,59 | 3,59 | 3,59 | |
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) | Ranh thị trấn Nàng Mau | Quốc lộ 61C | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 | Quốc lộ 61C | Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
2.5 | Đường tỉnh 931B | Cầu Ba Liên | Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông | 2,15 | 2,15 | 2,15 |
Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông | Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông | 2,87 | 2,87 | 2,87 | ||
Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông | Kênh 14.500 | 2,43 | 2,43 | 2,43 | ||
Kênh 14.500 | Kênh 14.000 | 2,87 | 2,87 | 2,87 | ||
Kênh 14.000 | Kênh 8.000 | 2,80 | 2,80 | 2,80 | ||
2.6 | Đường 927B | Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh) | Quốc lộ 61C | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
Quốc lộ 61C | Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung) | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
2.7 | Đường Ba Liên - Ông Tà | Ranh phường V thành phố Vị Thanh | Kênh Chín Thước | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
Kênh Chín Thước | Kênh Nàng Mau | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
2.8 | Đường đi xã Vị Trung | Cầu Thủ Bổn | Trụ sở UBND xã Vị Trung | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
2.9 | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Thủ Bổn | Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung | 2,22 | 2,22 | 2,22 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung | Cầu Kênh Xóm Huế | 2,22 | 2,22 | 2,22 | ||
Cầu Kênh Xóm Huế | Cầu Sáu Nhàn | 3,64 | 3,64 | 3,64 | ||
Cầu Sáu Nhàn | Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường | 2,22 | 2,22 | 2,22 | ||
Cầu Kênh Xóm Huế | Hết lộ nhựa | 3,64 | 3,64 | 3,64 | ||
2.10 | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Ranh thị trấn Nàng Mau | Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây | Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây | Kênh Nhà Thờ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
Kênh Nhà Thờ | Kênh Giải Phóng | 3,82 | 3,82 | 3,82 | ||
2.11 | Đê bao Ô Môn - Xà No | Ranh thành phố Vị Thanh | Kênh Lò Rèn | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Kênh Lò Rèn | Kênh Bà Bảy | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
Kênh Bà Bảy | Kênh 8.000 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
2.12 | Chợ xã Vị Đông | Khu vực trong chợ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
2.13 | Chợ xã Vị Thanh | Khu vực trong chợ | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |
2.14 | Chợ xã Vĩnh Trung | Khu vực trong chợ | 2,31 | 2,31 | 2,31 | |
2.15 | Chợ xã Vĩnh Tường | Dãy phố mặt tiền đường nhựa | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |
Khu vực trong chợ | 1,90 | 1,90 | 1,90 | |||
2.16 | Khu dân cư và tái định cư xã Vị Trung | Cả khu | 3,00 | 3,00 | 3,00 | |
2.17 | Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây | Kênh trường học | Hết Khu Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây | 4,21 | 4,21 | 4,21 |
2.18 | Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường | Quốc lộ 61 | Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang | 9,72 | 9,72 | 9,72 |
2.19 | Đường kênh xáng Nàng Mau 2 | Quốc lộ 61 | Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang | 9,00 | 9,00 | 9,00 |
2.20 | Đường công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ xã Vị Đông) | Đường tỉnh 931B | Quốc lộ 61C | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.21 | Đường công vụ kênh Ba Liên | Ranh thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61C | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
2.22 | Đường kênh Chín Thước | Nhà máy ông Bảy | Kênh 13.000 nhỏ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.23 | Cụm dân cư vượt lũ xã Vị Thanh | Các nền giao đất tái định cư | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
2.24 | Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây | Lô A1, A2, A7 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | |
Các lô còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư) | 1,40 | 1,40 | 1,40 | |||
Các lô (nền) tái định cư | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
2.25 | Đường tỉnh 926 | Suốt tuyến | 4,50 | 4,50 | 4,50 | |
2.26 | Đường kênh Ông Hai | Đê bao Ô Môn - Xà No | Kênh Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.27 | Đường kênh Lò heo | Kênh xáng Nàng Mau | Kênh Hai Cừ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.28 | Đường kênh Lộ làng | Ranh thị trấn Nàng Mau | Đường kênh Lò Heo | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.29 | Đường kênh 12.000 | Đê bao Ô Môn - Xà No | Kênh 3 Thước | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.30 | Đường 30 Tháng 4 | Ranh thị trấn Nàng Mau | Đường 3 Tháng 2 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.31 | Đường 3 Tháng 2 | Ranh thị trấn Nàng Mau | Đường 30 Tháng 4 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.32 | Đoạn nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn) | Quốc lộ 61 | Quốc lộ 61C | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
2.33 | Lộ nhựa 5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau | Ranh thị trấn Nàng Mau | Ranh xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ) | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.34 | Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 61 | Cầu Đình Nguyễn Trung Trực | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.35 | Tuyến đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Kênh Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây) | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
2.36 | Tuyến đường cặp kênh 9 Thước | Kênh Ba Liên | Kênh Hội Đồng | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.37 | Đường Kênh Hội Đồng | Kênh 9 Thước | Ranh xã Vị Đông | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.38 | Đường Kênh Giáo Điều | Đường đi xã Vị Trung | Cầu Năm Đằng | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.39 | Đường Kênh Nàng Bèn | Cầu Năm Đằng | Ranh xã Vĩnh Trung | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.40 | Đường Kênh 14.000 | Kênh Thống Nhất | Kênh 9 Thước | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
2.41 | Đường tỉnh 931 | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Kênh Nhà Thờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
Kênh Nhà Thờ | Ranh thành phố Vị Thanh | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
3 | HUYỆN LONG MỸ | |||||
3.1 | Đường tỉnh 930 | Cầu Trắng | Ranh thị trấn Vĩnh Viễn | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
3.2 | Đường tỉnh 930B | Cầu Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng | Ranh Chợ xã Xà Phiên | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
3.3 | Đường đi về xã Vĩnh Thuận Đông | Cầu Nước Đục | Hết chợ xã Vĩnh Thuận Đông | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
Chợ xã Vĩnh Thuận Đông | Ranh chợ Vịnh Chèo | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
Cầu Nước Đục | Ranh chợ Vịnh Chèo | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
3.4 | Đường tỉnh 930B (đường đi về xã Lương Tâm - xã Lương Nghĩa) | Ranh chợ xã Xà Phiên | Ranh xã Vĩnh Tuy (thuộc tỉnh Kiên Giang) | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
3.5 | Các chợ thuộc địa bàn xã Vĩnh Viễn A | Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Trực Thăng | 2,10 | 2,10 | 2,10 | |
Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Thanh Thủy | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |||
3.6 | Chợ xã Xà Phiên | Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết | 4,50 | 4,50 | 4,50 | |
3.7 | Chợ xã Lương Nghĩa | Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết (không áp dụng đối với khu dân cư thương mại) | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
3.8 | Khu dân cư, thương mại xã Lương Nghĩa | Các nền vị trí mặt tiền đường cặp sông | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
Các nền vị trí mặt tiền đường có lộ giới 7m | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |||
Các nền vị trí mặt tiền đường có lộ giới 3,5m | 2,80 | 2,80 | 2,80 | |||
3.9 | Chợ xã Vĩnh Thuận Đông | Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
3.10 | Đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa | Cảng Trà Ban | Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh (Kênh Cao Hột Lớn) | 3,10 | 3,10 | 3,10 |
Cống Hai Tho | UBND xã Thuận Hòa | 3,10 | 3,10 | 3,10 | ||
3.11 | Đường Cao Hột Bé | Đường tỉnh 930 | Đường trung tâm về xã Thuận Hòa | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
3.12 | Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A | Ngã tư Thanh Thủy | Sông Nước Đục | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
3.13 | Tuyến đường kênh Cái Rắn | Cầu trạm y tế | Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
3.14 | Tuyến đường kênh Long Mỹ 2 | Cầu trạm y tế | Ranh xã Thuận Hòa | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
Ranh xã Xà Phiên | Cầu Long Mỹ 2 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
3.15 | Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh | Cống Trực Thăng | Cầu Thanh Thủy 1 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
Cảng Trà Ban | Cống Vàm Cấm | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
3.16 | Đường Kênh Mười Thước B | Cầu Vĩnh Thuận Thôn | Cổng chào ấp 9 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
Cổng chào ấp 9 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn A | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
3.17 | Đường đê bao nuôi trồng thủy sản | Cầu 6 Thước | Kênh Tư Chiến | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
3.18 | Đường Kênh Tràm Chóc | Nhà Tư Sên | Xã đội Thuận Hưng | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
3.19 | Tuyến đường Kênh Xẻo Vẹt | Cầu Xã Mão | Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh | 3,80 | 3,80 | 3,80 |
3.20 | Đường xuống bến phà Ngang Dừa | Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh | Bến phà Ngang Dừa | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
3.21 | Đường về xã Lương Nghĩa | Cầu Chùa, ấp 7 | Ranh đầu chợ xã Lương Nghĩa | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
Ranh cuối chợ xã Lương Nghĩa | Bến đò Hai Học | 3,50 | 3,50 | 3,50 | ||
3.22 | Tuyến đường kênh Trà Ban | Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh | Kênh Quan Ba | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
3.23 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông | Thị trấn Vĩnh Viễn | Đường tỉnh 930B | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
3.24 | Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B | Đường tỉnh 930B | Ranh Chợ xã Xà Phiên | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
3.25 | Khu dân cư thương mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ | Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
4 | THỊ XÃ LONG MỸ | |||||
4.1 | Đường đi về xã Long Trị A | Kênh Ba Nghiệp | Cầu Cái Nai | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
4.2 | Quốc lộ 61 | Ranh phường Vĩnh Tường | Cầu Xẻo Trâm | 3,39 | 3,39 | 3,39 |
4.3 | Quốc lộ 61B | Kênh Hậu Giang 3 | Cảng Trà Ban | 3,84 | 3,84 | 3,84 |
4.4 | Đường tỉnh 928B (đường đi về phường Trà Lồng) | Quốc lộ 61B | Ranh xã Tân Phú | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
Ranh xã Long Phú | Ranh phường Trà Lồng | 4,50 | 4,50 | 4,50 | ||
4.5 | Lộ Kênh Đê (xã Long Phú) | Quốc lộ 61B | Ranh xã Tân Phú | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
4.6 | Tuyến giáp trung tâm xã Long Trị | Ranh chợ Cái Nai | Cầu Lộ Tổng | 3,75 | 3,75 | 3,75 |
4.7 | Chợ thuộc địa bàn xã Long Bình | Chợ Bình Tân theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
Chợ Bình Hiếu theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |||
4.8 | Các chợ thuộc địa bàn xã Long Phú | Chợ Tân Bình 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
Chợ Long Hòa 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |||
4.9 | Chợ thuộc địa bàn xã Long Trị | Chợ Cái Nai theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 3,00 | 3,00 | 3,00 | |
4.10 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú | Quốc lộ 61B | Ranh xã Tân Phú | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
Ranh xã Tân Phú | Kênh Thầy Phó | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
4.11 | Đường Chùa Hưng Trị Tự | Cầu Cái Nai | Cầu Năm Tiển | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
4.12 | Đường Cái Bần A | Cầu Cái Bần | Cầu Ngọn Đường Cày | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
4.13 | Đường Cái Bần B | Cầu Cái Bần | Cầu Tư Hoe | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
4.14 | Đường về trung tâm xã Long Bình | Cầu Xẻo Trâm | UBND xã Long Bình | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
4.15 | Đường giao thông nông thôn về xã Long Bình | Quẹo Bào Muồng | UBND xã Long Bình | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
4.16 | Đường Sáu Hạnh | Tuyến Lộ Tổng | Nhà ông Trương Minh Khang (lộ bê tông 3,5m) | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
4.17 | Tuyến kênh Đê (lộ 3,5m) | Quốc lộ 61B | Ranh xã Tân Phú | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
4.18 | Tuyến Hào Bửu (lộ 3,5m) | Tỉnh lộ 928B | Nhà thờ Trà Cú | 4,40 | 4,40 | 4,40 |
4.19 | Tuyến Hào Hậu (lộ 3,5m) | Tỉnh lộ 928B | Đường ô tô về xã Tân Phú | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
5 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY | |||||
5.2 | Xã Tân Thành | |||||
5.2.1 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Thành | Ranh xã Đại Thành | Cầu Ngã Tư | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
Cầu Ngã Tư | Ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành) | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||
5.2.2 | Tuyến Kênh Đứng (tuyến trái) | Ngã tư Sơn Phú 2A | Vàm Bưng Thầy Tầng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.3 | Tuyến Kênh Đứng (tuyến phải) | Ngã tư Sơn Phú 2A | Cầu Sáu Tình (Tuyến kênh Cà Ớt) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.4 | Tuyến cặp sông Cái Côn (tuyến phải) | Vàm Bưng Thầy Tầng | Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.5 | Tuyến cặp sông Cái Côn (tuyến trái) | Vàm Bưng Thầy Tầng | Vàm Gạch Ngây (Trường TH Tân Thành 2 ấp Đông An 2A) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.6 | Tuyến kênh Bảy Thưa (tuyến trái) | Ngã tư Sơn Phú 2A | Giáp ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành) | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.2.7 | Tuyến kênh Bảy Thưa (tuyến phải) | Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong | Giáp ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.8 | Tuyến kênh Sơn Phú (tuyến phải) | Giáp ranh xã Đại Thành | Ngã tư Sơn Phú 2A | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.9 | Tuyến lộ Sơn Phú 2 dọc kênh Thầy Cai (tuyến phải) | Ngã tư Sơn Phú 2A | Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.10 | Đường về trung tâm xã Tân Thành (lộ cũ) | Ngã ba lộ mới (đường tránh) | Cầu Ngã tư Sơn Phú 2A (đường lộ cũ) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.11 | Tuyến kênh Ông (tuyến phải) | Cầu Kênh Ông | Kênh Chữ T | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.12 | Tuyến kênh Mười Sơ | Cầu Mười Sơ (tuyến phải và trái) | Kênh Ông | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.13 | Tuyến Chín Rù Rì (tuyến phải) | Cầu Chín Rù Rì | Kênh Ông | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.14 | Tuyến kênh Hoàng Anh | Vàm Kênh Ba Vũ (ngang kênh Chín Rù Rì, tuyến trái) | Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.15 | Tuyến kênh Chữ T | Vàm Kênh Chữ T (tuyến phải) | Nhà thông tin ấp Bảy Thưa | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Nhà thông tin ấp Bảy Thưa | Giáp ranh xã Phú Hữu (tuyến phải) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Vàm Kênh Chữ T (tuyến trái) | Giáp ranh xã Phú Hữu (tuyến trái) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
5.2.16 | Tuyến Kênh nhỏ dài | Cầu Chín Ẩn | Cầu Đoàn Thanh Niên | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.17 | Tuyến Chín Ẩn - Rạch Ngây | Cầu Đoàn Thanh Niên | Cầu Tư Truyện | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Cầu Tư Truyện | Vàm Rạch Ngây | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Vàm Rạch Ngây | Giáp xã Phú Tân | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
5.2.18 | Tuyến Lộ kênh Sáu Xinh (tuyến trái và phải) | Cầu Tư Truyện | Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.19 | Lộ cầu Tư Dồ - Cầu Rạch Ngây | Cầu Tư Dồ | Vàm Gạch Ngây (Nhà VH ấp Đông An 2A) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.20 | Tuyến kênh Út Quế (tuyến trái và phải) | Cầu Kênh Út Quế | Giáp ranh xã Đại Thành | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.21 | Tuyến kênh Rạch Ngây (tuyến trái) | Bến đò 7 Lực | Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.22 | Tuyến Rạch Ngây (tuyến phải) | Trường THTP Tân Thành 2 cũ | Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.23 | Tuyến kênh Thầy Tầng (tuyến trái) | Vàm Bưng Thầy Tầng | Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.24 | Tuyến kênh Cống Đá (tuyến phải) | Vàm Kênh Cống Đá (tuyến phải) | Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.25 | Tuyến kênh Tư Dương | Kênh Tư Dương | Đập Nhà Lẫm | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.26 | Tuyến kênh ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) | Vàm Bưng Cây Sắn | Kênh Sáu Xinh | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.27 | Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến trái) | Cầu Thái Tử | Cầu Út Quế (giáp xã Đại Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.28 | Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải) | Cầu Thái Tử | Cầu Láng Sen (giáp xã Đại Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.29 | Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn | Cầu Bưng Thầy Tầng | Giáp xã Phú Tân (huyện Châu Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.30 | Tuyến kênh Chính Phinh | Cầu Chính Phinh | Giáp xã Đông Phước (huyện Châu Thành) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.2.31 | Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải) | Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh Ông) | Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành) | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5.2.32 | Kênh Đám tràm | Cầu Đoàn Thanh Niên | Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5.2.33 | Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải) | Cầu Thái Tử | Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5.2.34 | Đường tỉnh 927C | Kênh Đứng | Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5.3 | Xã Đại Thành | |||||
5.3.1 | Đường Nguyễn Minh Quang | Ranh phường Ngã Bảy | Trụ sở UBND xã Đại Thành | 2,29 | 2,29 | 2,29 |
5.3.2 | Đường ôtô về trung tâm xã Đại Thành | Trụ sở UBND xã Đại Thành | Ranh xã Tân Thành | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
5.3.3 | Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái) | Cầu xã Đại Thành (bờ trái) | Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành) | 2,74 | 2,74 | 2,74 |
5.3.4 | Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải) | Trụ sở UBND xã Đại Thành | Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành) | 3,43 | 3,43 | 3,43 |
5.3.5 | Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến phải) | Kênh Bà Chồn (tuyến phải) | Kênh Út Quế | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.6 | Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến trái) | Kênh Bà Chồn (tuyến trái) | Cầu Thanh Niên | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
Cầu Thanh Niên | Ngã Tư Cả Mới | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
5.3.7 | Tuyến kênh Sơn Phú (tuyến phải) | Trạm Y tế xã Đại Thành | Ranh xã Tân Thành | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.8 | Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải) | Cầu Rạch Côn | Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn) | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.9 | Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái) | Cầu Rạch Côn | Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn) | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
Chợ Ba Ngàn | Cầu Ba Phấn (cặp sông) | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Cầu Ba Phấn (cặp sông) | Kênh Đứng | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
5.3.10 | Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái) | Trạm Y tế xã Đại Thành | Chợ Ba Ngàn | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.3.11 | Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải) | Ngã tư UBND xã Đại Thành (bờ phải) | Vàm Kênh Ba Ngàn | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.12 | Tuyến lộ Hậu Đông An | Chợ Ba Ngàn | Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An) | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.3.13 | Tuyến kênh Cà Ớt (tuyến trái) | Kênh Ba Phấn (tuyến kênh Cà Ớt) | Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An) | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.14 | Tuyến Kênh Đứng (tuyến phải) | Cầu Sáu Tình (tuyến kênh Đứng) | Sông Xáng Cái Côn | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.15 | Tuyến kênh Mái Dầm (tuyến phải) | Ranh phường Ngã Bảy | Trụ sở UBND xã Đại Thành (bờ phải) | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
5.3.16 | Tuyến kênh Đào (tuyến phải) | Ranh phường Ngã Bảy | Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào) | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.17 | Tuyến kênh Cả Mới (tuyến phải) | Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào) | Ngã tư Cả Mới | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.18 | Đường về trụ sở UBND xã Đại Thành (lộ cũ) | Ngã ba lộ mới (đường tránh) | Cầu Ba Ngàn | 1,76 | 1,76 | 1,76 |
5.3.19 | Tuyến kênh Mang Cá (tuyến trái) | Đường 3 Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá) | Giáp ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.20 | Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến trái) | Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến trái) | Kênh Út Quế | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.21 | Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến phải) | Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến phải) | Giáp ranh xã Tân Thành | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.22 | Tuyến kênh Đào (ấp Mang Cá, bờ trái) | Cầu Thanh Niên (tuyến kênh Mang Cá) | Kênh Mười Lành (tuyến phải) | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.23 | Tuyến kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái) | Vàm kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái) | Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.24 | Tuyến kênh Mười Lành (tuyến phải) | Vàm kênh Mười Lành (tuyến phải) | Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.25 | Tuyến kênh Năm Ngài (tuyến trái) | Vàm kênh Năm Ngài (tuyến trái) | Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.26 | Tuyến kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái) | Vàm kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái) | Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.27 | Tuyến kênh Thầy Tầng (tuyến phải) | Vàm Bưng Thầy Tầng | Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
5.3.28 | Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành) | Bưng Thầy Tầng | Hết ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (Ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành) | 1,67 | 1,67 | 1,67 |
5.3.29 | Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành) | Đường 3 Tháng 2 | Kênh Mười Lành | 1,61 | 1,61 | 1,61 |
Kênh Mười Lành | Bưng Thầy Tầng | 1,70 | 1,70 | 1,70 | ||
5.3.30 | Đường 3 Tháng 2 | Hùng Vương (vòng xoay phường Hiệp Lợi) | Cầu Kênh Mang Cá | 1,42 | 1,42 | 1,42 |
5.3.31 | Đường Trương Nguyệt Thu | Đường 3 Tháng 2 | Nguyễn Minh Quang | 3,19 | 3,19 | 3,19 |
5.3.32 | Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải) | Cầu Rạch Côn | Kênh Thầy Tầng | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5.3.33 | Đường tỉnh 927C | Đường 3 Tháng 2 | Kênh Ba Ngàn | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
Kênh Ba Ngàn | Kênh Mái Dầm | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Kênh Mái Dầm | Kênh Đứng | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
6 | HUYỆN PHỤNG HIỆP | |||||
6.1 | Quốc lộ 1A | Ranh thị trấn Cái Tắc | Cây xăng Hai Bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Cây Xăng Hai Bộ | Đầu lộ Thầy Cai | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Đầu lộ Thầy Cai | Lộ vào Khu tái định cư xã Long Thạnh | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Lộ vào khu tái định cư xã Long Thạnh | Cầu Đỏ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Cầu Đỏ | Đến giáp ranh UBND xã Tân Long | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
UBND xã Tân Long | Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn) | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng lớn) | Cống Mười Mum | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Cống Mười Mum | Cống Hai Đào | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
6.2 | Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2) | Quốc lộ 1A | Rạch Cái Nhum | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1) | Các đường nội bộ | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
6.3 | Đường song song Quốc lộ 1A | Cầu Cả Đinh | Ranh thị trấn Cái Tắc | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
6.4 | Quốc lộ 61 | Cầu Cái Tắc | Cống Mâm Thao | 1,65 | 1,65 | 1,65 |
Cống Mâm Thao | Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | ||
Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 | Cầu Ba Láng | 1,60 | 1,60 | 1,60 | ||
Cầu Ba Láng | Hết ranh xí nghiệp nước đá | 1,91 | 1,91 | 1,91 | ||
Ranh xí nghiệp nước đá | Hết ranh cây xăng Hòa Hà | 1,89 | 1,89 | 1,89 | ||
Ranh cây xăng Hòa Hà | Hết ranh Cống Tám An | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Ranh Cống Tám An | Hết ranh Cây xăng Hồng Quân | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Ranh cây xăng Hồng Quân | Ranh bến xe Kinh Cùng | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Bến xe Kinh Cùng | Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Cống Hai Bình | Hết ranh cây xăng số 17 | 3,97 | 3,97 | 3,97 | ||
Hết ranh cây xăng số 17 | Cầu Xẻo Trâm | 3,81 | 3,81 | 3,81 | ||
6.5 | Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình | Quốc lộ 61 | Ranh khu dân cư | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
Các đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||
6.6 | Đường tỉnh 927 | Cầu Sậy Niếu | Cầu Kênh Tây | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
Cầu Kinh 82 | Cầu Ông Cò | 2,65 | 2,65 | 2,65 | ||
Cầu Ông Cò | Cầu Cả Cường | 2,09 | 2,09 | 2,09 | ||
Cầu Cả Cường | Cầu Móng | 2,69 | 2,69 | 2,69 | ||
6.7 | Đường tránh Đường tỉnh 928 | Quốc lộ 61 | Đường tỉnh 928 | 2,41 | 2,41 | 2,41 |
6.8 | Đường tỉnh 928 | Cầu Ba Láng | Kênh Mụ Thể | 2,41 | 2,41 | 2,41 |
Kênh Mụ Thể | Cầu Cây | 2,31 | 2,31 | 2,31 | ||
Cầu Cây | Cầu Cây Dương | 2,82 | 2,82 | 2,82 | ||
Cầu Cây Dương | Cầu La Bách | 2,44 | 2,44 | 2,44 | ||
Cầu La Bách | Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | 1,95 | 1,95 | 1,95 | ||
Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) | 2,82 | 2,82 | 2,82 | ||
Kênh Châu Bộ | Giáp ranh thị trấn Búng Tàu | 2,82 | 2,82 | 2,82 | ||
6.9 | Đường tỉnh 928B | Cầu Ranh Án | Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 | Giáp ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú | Cầu Xẻo Xu | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
6.10 | Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú | Cầu Bảy Chồn | Cầu Đồng Gò | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Cầu Đồng Gò | Giáp Đường tỉnh 927 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh | Cống Hai Dính | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
6.11 | Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng | Cầu Hai Dưỡng | Kênh Cây Mận | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Kênh Cây Mận | Kênh Năm Bài | 1,90 | 1,90 | 1,90 | ||
6.12 | Đường tỉnh 929 | Cầu Tân Hiệp | Ranh thị trấn Một Ngàn | 1,75 | 1,75 | 1,75 |
6.13 | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Cầu ngã tư Đất Sét | Cầu kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ) | 2,35 | 2,35 | 2,35 |
Cầu ngã tư Đất Sét | Cầu giáp ranh phường Lái Hiếu | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Đường tỉnh 927 | Giáp ranh lộ Xẻo Môn | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
6.14 | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | Kênh Bùi Kiệm | Cống Năm Tài | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Cống Năm Tài | Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
6.15 | Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành | Quốc lộ 61 | Cầu Hai Hòe | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Cầu Hai Hòe | Hết UBND xã Bình Thành | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
6.16 | Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | Đường tỉnh 928 | Cầu Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
6.17 | Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh | Quốc lộ 1A | Hết Trụ sở UBND xã Long Thạnh | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
Ranh Trụ sở UBND xã Long Thạnh | Ngã tư Vàm Xẻo Đon | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
Quốc lộ 1A | Đường về xã Long Thạnh | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
6.18 | Đường đi xã Đông Phước | Quốc lộ 1A | Ranh xã Đông Phước | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
6.19 | Đường về cầu Nhị Hồng | Đầu cầu nhà Năm Bích | Hết đất nhà Đinh Văn Vẹn | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
Đất nhà Đinh Văn Vẹn | Đầu cầu Nhị Hồng | 1,90 | 1,90 | 1,90 | ||
6.20 | Đường đi phố 10 căn | Đầu mương lộ Quốc lộ 1A | Cầu Xáng Bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
6.21 | Đường đi ấp 2 xã Thạnh Hòa | Cầu Xáng Bộ | Rạch Bà Triệu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
6.22 | Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa | Quốc lộ 61 | Hết UBND xã Thạnh Hòa | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
UBND xã Thạnh Hòa | Cầu Sơn Đài | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
Cầu Sơn Đài | Cầu Tha La | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
6.23 | Lộ Thanh Niên | Quốc lộ 61 | Sông Tầm Vu | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
6.24 | Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa | Quốc lộ 61 | Cầu Hai Sẩm | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
6.25 | Chợ Cái Sơn | Đường cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ | Ranh Ba Lập | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
6.26 | Chợ Long Thạnh | Quốc lộ 1A | Kênh mương lộ (Trường THCS Long Thạnh) | 1,68 | 1,68 | 1,68 |
Quốc lộ 1A | Cầu qua Trường trung học cơ sở Long Thạnh | 1,70 | 1,70 | 1,70 | ||
Các đường nội ô trong chợ cũ | 1,70 | 1,70 | 1,70 | |||
Quốc lộ 1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho) | Hết ranh chợ mới | 1,70 | 1,70 | 1,70 | ||
6.27 | Chợ Tân Long | Quốc lộ 1A | Nhà Máy nước | 1,67 | 1,67 | 1,67 |
Quốc lộ 1A | Bến đò Ngã Sáu | 1,67 | 1,67 | 1,67 | ||
Bến đò Ngã Sáu | Ranh xã Đông Phước | 1,73 | 1,73 | 1,73 | ||
6.28 | Chợ Hòa Mỹ | Đường tỉnh 928 | Các đường nội ô chợ | 1,74 | 1,74 | 1,74 |
6.29 | Chợ Phương Phú | Đường tỉnh 928B | Các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt) | 1,73 | 1,73 | 1,73 |
6.30 | Đường tỉnh 925B | Quốc lộ 1A | Ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành) | 1,73 | 1,73 | 1,73 |
6.31 | Đường ô tô về xã Hiệp Hưng | Giáp Đường tỉnh 928 | Cầu Mười Hùng | 2,22 | 2,22 | 2,22 |
6.32 | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Cầu Sậy Nếu | Cầu Đất Sét | 4,70 | 4,70 | 4,70 |
6.33 | Đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long | Quốc lộ 1A | Khu tái định cư Tân Long | 1,75 | 1,75 | 1,75 |
6.34 | Đường dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng | Quốc lộ 1A | Khu thương mại chợ Cầu Trắng | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
6.35 | Khu thương mại chợ Cầu Trắng | Các dường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 2,15 | 2,15 | 2,15 | |
Hai trục đường chính cặp nhà lồng | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||
6.36 | Đường vào bãi rác Hòa An | Đường tỉnh 927 | Bãi rác Hòa An | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
6.37 | Đường về TT xã Long Thạnh | QL 1A | Cầu 3 Thuấn | 1,25 | 1,25 | 1,25 |
6.38 | Đường về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long thạnh) | QL 1A | Kênh Xáng Cái Răng | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
6.39 | Chợ Thạnh Hòa | Các đường nội ô trong chợ | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |
6.40 | Chợ Phú Khởi | Các đường nội ô trong chợ | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |
6.41 | Chợ Rạch Gòi | Quốc lộ 61 | Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Cầu Ba Láng | Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
6.42 | Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí | Các tuyến đường nội bộ theo qui hoạch chi tiết xây dựng | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
6.43 | Khu tái định cư xã Tân Long | Đường nhựa đấu nối vào đường tỉnh 925B | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A | |||||
7.1 | Quốc lộ 1A | Ranh thành phố Cần Thơ | Cầu Rạch Chiếc | 1,61 | 1,61 | 1,61 |
Cầu Rạch Chiếc | Cầu Đất Sét | 1,61 | 1,61 | 1,61 | ||
7.2 | Quốc lộ 61 | Cầu Cái Tắc | Cống Mâm Thao | 1,61 | 1,61 | 1,61 |
Cống Mâm Thao | Ranh ấp Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng) | 1,76 | 1,76 | 1,76 | ||
7.3 | Đường tỉnh 925 | Bệnh viện Số 10 | Ranh huyện Châu Thành | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
7.4 | Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A) | Đường tỉnh 931B | Kênh xáng Xà No | 1,71 | 1,71 | 1,71 |
7.5 | Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) | Cầu 1.000 (Giáp Tp. Cần Thơ) | Giáp ranh xã Trường Long Tây | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
Ranh xã Trường Long A | Kênh 5.500 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
Kênh 5.500 | Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình) | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
7.6 | Đường Hương lộ 12 cũ | Kênh 1.000 | Kênh 5.000 (ranh TT 7000) | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
7.7 | Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) | Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A) | Ranh xã Thạnh Xuân | 1,64 | 1,64 | 1,64 |
7.8 | Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) | Cầu Số 10 | Cầu Rạch Vong | 1,16 | 1,16 | 1,16 |
7.9 | Đường Bốn Tổng Một Ngàn | Ranh thị trấn Một Ngàn | Kênh Bờ Tràm | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
Kênh Bờ Tràm | Kênh KH9 | 1,64 | 1,64 | 1,64 | ||
Kênh KH9 | Ranh thành phố Cần Thơ | 1,70 | 1,70 | 1,70 | ||
7.10 | Đường tỉnh 931B | Kênh Xáng Mới | Kênh Trầu Hôi | 1,59 | 1,59 | 1,59 |
7.11 | Khu vượt lũ xã Trường Long Tây | Cả khu | 1,95 | 1,95 | 1,95 | |
7.12 | Khu vực chợ Trường Long Tây | Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9 | 1,71 | 1,71 | 1,71 | |
7.13 | Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A | Cả khu | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
7.14 | Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) | Quốc lộ 61 | Sông Láng Hầm | 1,58 | 1,58 | 1,58 |
Sông Láng Hầm | Hết ấp Trầu Hôi | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
Ấp Trầu Hôi | Ranh xã Nhơn Nghĩa A | 1,83 | 1,83 | 1,83 | ||
7.15 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh | Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc) | UBND xã Tân Phú Thạnh | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
7.16 | Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư | Cả khu | 2,18 | 2,18 | 2,18 | |
7.17 | Quốc lộ 61C | Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ) | Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
Kênh 1000 | Kênh 3500 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Kênh 3500 | Kênh 5000 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
7.18 | Hẻm Quán Thi Thơ | Quốc lộ 1A | Cuối hẻm | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
7.19 | Đường Công vụ 4.000 | Kênh Xà No | Quốc lộ 61C | 2,10 | 2,10 | 2,10 |
7.20 | Khu vượt lũ xã Tân Hòa | Cả khu | 2,10 | 2,10 | 2,10 | |
7.21 | Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô | Cả khu | 2,18 | 2,18 | 2,18 | |
7.22 | Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đầu tư) | Cả khu | 2,18 | 2,18 | 2,18 | |
7.23 | Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân) | Các tuyến | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.24 | Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh) | Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ) | So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân) | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
7.25 | Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi | Các tuyến | 2,80 | 2,80 | 2,80 | |
7.26 | Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A) | Ranh thành phố Cần Thơ | Ranh thị trấn Một Ngàn | 5,40 | 5,40 | 5,40 |
7.27 | Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A | Đường tỉnh 931B | Ranh thị trấn Rạch Gòi | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
7.28 | Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A) | Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) | Kênh Xáng Mới | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
7.29 | Lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A) | Các tuyến | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.30 | Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa) | Ranh thị trấn Một Ngàn | Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A) | 1,59 | 1,59 | 1,59 |
7.31 | Khu vượt lũ Trường Long A | Cả khu (trừ phần đất sinh lợi) | 2,40 | 2,40 | 2,40 | |
Phần đất sinh lợi | 1,77 | 1,77 | 1,77 | |||
7.32 | Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A | Các tuyến | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.33 | Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây) | Các tuyến trong xã | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.34 | Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa) | Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn) | Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) | 5,40 | 5,40 | 5,40 |
7.35 | Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa) | Các tuyến | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.36 | Đường tỉnh 931B | Kênh 1.000 | Kênh 5.000 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH | |||||
8.1 | Quốc lộ 1A | Cầu Rạch Vong | Cầu Đất Sét | 1,76 | 1,76 | 1,76 |
Đầu lộ Thầy Cai | Ranh ấp Trường Khánh | 1,71 | 1,71 | 1,71 | ||
8.2 | Đường cặp sông Cái Chanh | Đường tỉnh 925 (cũ) | Cầu Cái Chanh (vị trí mới) | 3,60 | 3,60 | 3,60 |
8.3 | Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) | Giáp ranh huyện Châu Thành A | Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh | 2,38 | 2,38 | 2,38 |
Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) | Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) | 3,50 | 3,50 | 3,50 | ||
Cổng chào Phú Hữu | Cầu Thông Thuyền | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
8.4 | Đường về xã Đông Phước | Cầu Tràm Bông | Ranh xã Tân Long | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
8.5 | Đường về xã Đông Phú | Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) | Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
8.6 | Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal) | Cầu Bảy Ca | Cầu Cái Dầu | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
8.7 | Đường về xã Đông Thạnh | Cầu Cái Chanh (cũ) | UBND xã Đông Thạnh | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
8.8 | Đường về xã Phú An (cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | Cầu kênh Thạnh Đông | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
8.9 | Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú | Suốt tuyến | 3,00 | 3,00 | 3,00 | |
8.10 | Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh | Cả khu | 1,73 | 1,73 | 1,73 | |
Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) | 1,73 | 1,73 | 1,73 | |||
8.11 | Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) | Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu) | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |
Các nền còn lại | 1,65 | 1,65 | 1,65 | |||
8.12 | Đường dẫn cầu Ông Hoạch | Suốt tuyến | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |
8.13 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Cái Cui | Cầu Cái Dầu | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
8.14 | Đường tỉnh 927C | Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy) | Ranh thị trấn Mái Dầm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
8.15 | Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A | Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp) | Đường tỉnh 925 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại | Đoạn đường | Hệ số chỉnh giá đất ở tại đô thị (lần) | Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (lần) | Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (lần) | |
Từ | Đến | ||||||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | ||||||
1.1 | Đường Trần Hưng Đạo | II | Cầu 2 Tháng 9 | Cầu Cái Nhúc | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
Cầu Cái Nhúc | Nguyễn Viết Xuân | 1,74 | 1,74 | 1,74 | |||
Nguyễn Viết Xuân | Cầu Chủ Chẹt | 1,74 | 1,74 | 1,74 | |||
Cầu Chủ Chẹt | Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | 1,55 | 1,55 | 1,55 | |||
Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | Cầu Rạch Gốc | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
Cầu 2 Tháng 9 | Ngô Quốc Trị | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
Ngô Quốc Trị | Cầu Xà No | 2,57 | 2,57 | 2,57 | |||
Cầu Xà No | Cầu Ba Liên | 2,57 | 2,57 | 2,57 | |||
1.2 | Đường Châu Văn Liêm | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.3 | Đường 30 Tháng 4 | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.4 | Đường Trưng Trắc | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.5 | Đường Trưng Nhị | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.6 | Đường Lê Lai | II | Trần Hưng Đạo | Đoàn Thị Điểm | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.7 | Đường Lê Lợi | II | Trần Hưng Đạo | Đoàn Thị Điểm | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.8 | Đường 1 Tháng 5 | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.9 | Đường Nguyễn Thái Học | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
Nguyễn Công Trứ | Lưu Hữu Phước | 1,55 | 1,55 | 1,55 | |||
1.10 | Đường Đoàn Thị Điểm | II | Châu Văn Liêm | Nguyễn Thái Học | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.11 | Đường Nguyễn Công Trứ | II | Cầu Lữ Quán | Nguyễn Thái Học | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
Nguyễn Thái Học | Cầu Nguyễn Công Trứ | 1,55 | 1,55 | 1,55 | |||
Cầu Nguyễn Công Trứ | Lê Quý Đôn | 1,55 | 1,55 | 1,55 | |||
Lê Quý Đôn | Hồ Biểu Chánh | 1,55 | 1,55 | 1,55 | |||
1.12 | Đường 3 tháng 2 | II | Trần Hưng Đạo | Ngô Quốc Trị | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Ngô Quốc Trị | Cầu Miếu | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
Cầu Miếu | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
1.13 | Đường Nguyễn Việt Hồng | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.14 | Đường Cô Giang | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.15 | Đường Cô Bắc | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.16 | Đường Cai Thuyết | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.17 | Đường Cai Hoàng | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.18 | Đường Phó Đức Chính | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.19 | Đường Chiêm Thành Tấn | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.20 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | II | Lê Văn Tám | Kênh Quan Đế | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
1.21 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | II | Giáp ranh xã Vị Tân | Cầu Xà No | 2,23 | 2,23 | 2,23 |
Cầu Xà No | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 2,23 | 2,23 | 2,23 | |||
1.22 | Đường Võ Văn Kiệt | II | Đường 3 tháng 2 | Cống xả Ba Liên | 2,23 | 2,23 | 2,23 |
1.23 | Đường Hùng Vương | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,23 | 2,23 | 2,23 |
Võ Văn Kiệt | Ranh huyện Vị Thủy | 2,23 | 2,23 | 2,23 | |||
1.24 | Đường Nguyễn An Ninh | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Nguyễn An Ninh | 2,08 | 2,08 | 2,08 |
1.25 | Đường Ngô Quốc Trị | II | Trần Hưng Đạo | Đường 3 tháng 2 | 2,10 | 2,10 | 2,10 |
1.26 | Đường Lê Văn Tám | II | Đường 1 Tháng 5 | Hải Thượng Lãn Ông | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.27 | Đường Kim Đồng | II | Đường 1 Tháng 5 | Hải Thượng Lãn Ông | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.28 | Đường Trần Quang Diệu | II | Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.29 | Đường Hồ Xuân Hương | II | Nguyễn Công Trứ | Hết vòng hồ sen | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.30 | Đường Hoàng Hoa Thám | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.31 | Đường Phan Bội Châu | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.32 | Đường Phan Chu Trinh | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.33 | Đường Trần Ngọc Quế | II | Nguyễn Công Trứ | Cầu Bảy Tuốt | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Cầu Bảy Tuốt | Cầu Vị Thắng | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
Cầu Vị Thắng | Cầu Xáng Hậu | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
1.34 | Đường Trần Quốc Toản | II | Đường 1 Tháng 5 | Châu Văn Liêm | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.35 | Đường Trương Định | II | Nguyễn Công Trứ | Đường 30 tháng 4 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
1.36 | Đường Lý Tự Trọng | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
1.37 | Đường Phạm Hồng Thái | II | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
1.38 | Đường Huỳnh Phan Hộ | II | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.39 | Đường Lê Văn Nhung | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.40 | Đường Trần Hoàng Na | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.41 | Đường Lê Bình | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.42 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | II | Cầu Cái Nhúc 2 | Lê Quý Đôn | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
Lê Quý Đôn | Cống 1 (Chi cục thuế KV1) | 1,90 | 1,90 | 1,90 | |||
1.43 | Đường Võ Thị Sáu | II | Lý Tự Trọng | Nguyễn Văn Trỗi | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.44 | Đường Lê Quý Đôn | II | Trần Hưng Đạo | Cầu Lê Quý Đôn | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
Cầu Lê Quý Đôn | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 1,55 | 1,55 | 1,55 | |||
1.45 | Đường Nguyễn Trãi | II | Lê Hồng Phong | Cầu Đen | 1,92 | 1,92 | 1,92 |
Cầu Đen | Kênh Tắc Huyện Phương | 1,92 | 1,92 | 1,92 | |||
1.46 | Đường 19 Tháng 8 | II | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.47 | Đường Đồ Chiểu | II | Nguyễn Công Trứ | Kênh Quan Đế | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
1.48 | Đường Lưu Hữu Phước | II | Đồ Chiểu | Trần Ngọc Quế | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
1.49 | Đường Ngô Hữu Hạnh | II | Nguyễn Công Trứ | Triệu Thị Trinh | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.50 | Đường Nguyễn Trung Trực | II | Ngã ba chợ Phường VII | Chùa Ông Bổn | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.51 | Đường Phan Văn Trị | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.52 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.53 | Đường Chu Văn An | II | Trần Hưng Đạo | Hồ Sen | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.54 | Đường Mạc Đỉnh Chi | II | Trần Hưng Đạo | Hồ Sen | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.55 | Đường Nguyễn Huệ | II | Kênh 59 | Kênh Tắc Huyện Phương | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Kênh Mương Lộ 62 | Cầu Xà No | 1,45 | 1,45 | 1,45 | |||
Cầu Xà No | Kênh Điểm tựa | 1,45 | 1,45 | 1,45 | |||
1.56 | Đường Lý Thường Kiệt | II | Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.57 | Đường Nguyễn Văn Quy | II | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 2,05 | 2,05 | 2,05 |
1.58 | Đường Lê Hồng Phong | II | Đường 3 tháng 2 | Cầu 30 tháng 4 | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
Cầu 30 Tháng 4 | Nguyễn Trãi | 1,45 | 1,45 | 1,45 | |||
Nguyễn Trãi | Hẻm 141 | 1,45 | 1,45 | 1,45 | |||
Hẻm 141 | Đường 19 Tháng 8 | 1,45 | 1,45 | 1,45 | |||
1.59 | Đường Bùi Thị Xuân | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 2,05 | 2,05 | 2,05 |
1.60 | Đường Cao Thắng | II | Trần Hưng Đạo | Hết đường | 2,05 | 2,05 | 2,05 |
1.61 | Đường Trần Văn Hoài | II | Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III | Hết đường | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.62 | Đường Triệu Thị Trinh | II | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
1.63 | Đường Lê Tấn Quốc | II | Nguyễn Trãi | Nguyễn Văn Nết | 2,05 | 2,05 | 2,05 |
1.64 | Đường Nguyễn Văn Nết | II | Nguyễn Văn Quy | Lê Tấn Quốc | 2,05 | 2,05 | 2,05 |
1.65 | Đường dự mở (chợ Phường IV) | II | Nguyễn Văn Quy | Lê Tấn Quốc | 2,05 | 2,05 | 2,05 |
1.66 | Đường dân cư Khu vực 1, Phường III | II | Cao Thắng | Đường cống 1 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.67 | Đường Phan Đình Phùng | II | Nguyễn Công Trứ | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.68 | Đường Lương Đình Của | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Trường Tộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.69 | Đường Cao Bá Quát | II | Võ Văn Tần | Võ Văn Kiệt (dự mở) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.70 | Đường Trần Văn Ơn | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.71 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.72 | Đường Võ Văn Tần | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.73 | Đường Nguyễn Trường Tộ | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.74 | Đường Ngô Gia Tự | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.75 | Đường Ngô Thì Nhậm | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.76 | Đường Lê Văn Sĩ | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.77 | Đường Nguyễn Thông | II | Phan Đình Phùng | Thi Sách | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.78 | Đường Đặng Thùy Trâm | II | Lê Văn Sĩ | Nguyễn Hữu Cảnh | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.79 | Đường Phùng Khắc Khoan | II | Trần Văn Ơn | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.80 | Đường Lê Anh Xuân | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.81 | Đường Nguyễn Hữu Cầu | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.82 | Đường Nguyễn Văn Siêu | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.83 | Đường Hồ Biểu Chánh | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.84 | Đường Thi Sách | II | Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.85 | Đường Thủ Khoa Huân | II | Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.86 | Đường Nguyễn Khuyến | II | Nguyễn Cư Trinh | Võ Văn Kiệt | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.87 | Đường Nguyễn Công Hoan | II | Nguyễn Du | Võ Văn Kiệt | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.88 | Đường Nguyễn Du | II | Lê Quí Đôn | Hồ Biểu Chánh | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.89 | Đường Lương Thế Vinh | II | Thi Sách | Lê Anh Xuân | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.90 | Đường Trương Vĩnh Ký | II | Thi Sách | Nguyễn Khuyến | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.91 | Đường Nguyễn Biểu | II | Thi Sách | Nguyễn Khuyến | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.92 | Đường Nguyễn Cư Trinh | II | Lê Quí Đôn | Hồ Biểu Chánh | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.93 | Đường Đào Duy Từ | II | Thi Sách | Hết đường | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.94 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | II | Trương Vĩnh Ký | Nguyễn Biểu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.95 | Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | II | Trần Hưng Đạo | Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
1.96 | Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586) | II | Trần Hưng Đạo | Ranh Khu dân cư - Thương mại | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
1.97 | Đường 1 tháng 5 nối dài | II | Kênh Quan Đế | Kênh Xáng Hậu | 1,75 | 1,75 | 1,75 |
Kênh Xáng Hậu | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 1,75 | 1,75 | 1,75 | |||
1.98 | Đường Nguyễn Viết Xuân | II | Trần Hưng Đạo | Cầu Nguyễn Viết Xuân | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
Cầu Nguyễn Viết Xuân | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 1,90 | 1,90 | 1,90 | |||
1.99 | Đường Vị Bình | II | Kênh Mương lộ đường 3/2 | Hết ranh phường III | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.100 | Đường Vị Bình B | II | Kênh Vị Bình | Kênh ranh huyện Vị Thủy | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
1.101 | Đường Kênh Tắc Vị Bình | II | Cầu Xáng Hậu | Kênh Vị Bình | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.102 | Đường Đồng Khởi | II | Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
1.103 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | II | Kênh Mương lộ 62 | Cầu Mò Om | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
Cầu Mò Om | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 1,45 | 1,45 | 1,45 | |||
Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Nhà Cháy | 1,46 | 1,46 | 1,46 | |||
1.104 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | II | Kênh Mương Lộ 62 | Nguyễn Huệ nối dài | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
1.105 | Nội vi trường phụ nữ | II | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng |
| 2,20 | 2,20 | 2,20 |
1.106 | Đường Nguyễn Chí Thanh | II | Trần Hưng Đạo | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.107 | Đường Vị Nghĩa | II | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh Mương lộ 62 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.108 | Đường Nguyễn Tri Phương | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.109 | Đường Nguyễn Văn Quang | II | Phạm Văn Nhờ | Nguyễn Kim | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.110 | Đường Bế Văn Đàn | II | Âu Cơ | Trần Quang Khải | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.111 | Đường Hoàng Văn Thụ | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.112 | Đường Phan Đình Giót | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.113 | Đường Lạc Long Quân | II | Hùng Vương | Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.114 | Đường Mạc Cửu | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.115 | Đường Tô Vĩnh Diện | II | Trần Quang Khải | Âu Cơ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.116 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.117 | Đường Trần Bình Trọng | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.118 | Đường Lý Nam Đế | II | Trần Quang Khải | Âu Cơ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.119 | Đường Trần Khánh Dư | II | Lê Đại Hành | Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.120 | Đường Nguyễn Thành Đô | II | An Dương Vương | Hùng Vương | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.121 | Đường Trần Thủ Độ | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.122 | Đường Nguyễn Kim | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.123 | Đường Lê Đại Hành | II | Hoàng Văn Thụ | Võ Văn Kiệt | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.124 | Đường Phạm Văn Nhờ | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.125 | Đường An Dương Vương | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.126 | Đường Trần Quang Khải | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.127 | Đường Triệu Quang Phục | II | Lạc Long Quân | Nguyễn Thành Đô | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.128 | Đường Âu Cơ | II | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thành Đô | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.129 | Đường Nguyễn Ngọc Trai | II | Lạc Long Quân | Trần Khánh Dư | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.130 | Đường Hoàng Diệu | II | Nguyễn Hữu Trí | Nguyễn Ngọc Trai | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.131 | Đường Nguyễn Văn Tạo | II | Nguyễn Hữu Trí | Nguyễn Ngọc Trai | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.132 | Đường Nguyễn Hữu Trí | II | Lạc Long Quân | Trần Khánh Dư | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.133 | Đường Đoàn Văn Chia | II | Lạc Long Quân | Võ Văn Kiệt | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.134 | Đường Đỗ Trạng Văn | II | Hoàng Diệu | Nguyễn Văn Tạo | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.135 | Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội | II | Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 1,58 | 1,58 | 1,58 |
1.136 | Quốc lộ 61C | II | Ranh Vị Thủy | Ranh xã Hỏa Lựu | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.137 | Đường Nguyên Hồng | II | Trừ Văn Thố | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.138 | Đường Nguyễn Thi | II | Nguyễn Sơn | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.139 | Đường Nguyễn Sơn | II | Nguyên Hồng | Đường Số 7 | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.140 | Đường Phạm Xuân Ẩn | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.141 | Đường Nguyễn Lữ | II | Ngô Tất Tố | Phạm Xuân Ẩn | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.142 | Đường Ngô Tất Tố | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.143 | Đường Chu Cẩm Phong | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.144 | Đường Nguyễn Nhạc | II | Trừ Văn Thố | Chu Cẩm Phong | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.145 | Đường Trừ Văn Thố | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.146 | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và mở rộng) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
1.147 | Đường cống 1 | II | Trần Hưng Đạo | Hết đường | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.148 | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | II | Cầu Trần Ngọc Quế | Nguyễn Viết Xuân | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
Nguyễn Viết Xuân | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
1.149 | Đường Nguyễn Đắc Thắng | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.150 | Đường Tạ Quang Tỷ | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
1.151 | Đường kênh lô 2 (phường IV) | II | Kênh 59 | Kênh Ba Quảng | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.152 | Đường Ngô Quyền | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.153 | Đường Điện Biên Phủ | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.154 | Đường Hòa Bình | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Điện Biên Phủ | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.155 | Đường Thống Nhất | II | Hòa Bình | Võ Văn Kiệt | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.156 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | II | Hòa Bình | Võ Văn Kiệt | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.157 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | II | Ngô Quyền | Điện Biên Phủ | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.158 | Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V | II | Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
1.159 | Khu đô thị mới Cát Tường | II | Đường Số 1 | Hết đường | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||||
1.160 | Đường Hòa Bình nối dài |
| Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
1.161 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 |
| Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
| Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 có lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 có lộ giới 26m (5-16-5) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
| Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
| Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
| Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
| Các tuyến đường còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
1.162 | Đường Lê Quý Đôn nối dài |
| Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Quốc lộ 61C | 1,95 | 1,95 | 1,95 |
1.163 | Khu nhà ở xã hội thấp tầng liền kề tại Phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | II | Đường số 1, 2, 3 | 1,00 |
|
| |
2 | HUYỆN VỊ THỦY | ||||||
2.1 | Đường 30 Tháng 4 | V | Cầu Nàng Mau | Trạm Biến Điện | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Trạm Biến Điện | Cống Hai Lai | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
Cầu Nàng Mau | Ranh xã Vị Thắng | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
2.2 | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | V | Ranh xã Vị Thủy | Chùa Tịnh xá Ngọc Long | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
V | Chùa Tịnh xá Ngọc Long | Nguyễn Chí Thanh | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
V | Cầu Nàng Mau | Ranh xã Vị Thắng | 1,97 | 1,97 | 1,97 | ||
2.3 | Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) | V | 30 Tháng 4 | Kênh Hậu | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.4 | Đường Ngô Quốc Trị | V | Nguyễn Huệ | Nguyễn Chí Thanh | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.5 | Đường Hùng Vương | V | Cầu 30 Tháng 4 | Nguyễn Tri Phương | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.6 | Đường Lê Quý Đôn | V | Nguyễn Huệ | Nguyễn Trung Trực | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.7 | Đường Nguyễn Tri Phương | V | Nguyễn Huệ | Nguyễn Chí Thanh | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.8 | Đường Lê Hồng Phong | V | Nguyễn Huệ | Nguyễn Trung Trực | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
V | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Chí Thanh | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
2.9 | Đường Nguyễn Huệ | V | Ngô Quốc Trị | Nguyễn Tri Phương | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.10 | Đường Nguyễn Trung Trực | V | Ngô Quốc Trị | Nguyễn Tri Phương | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.11 | Đường 3 Tháng 2 | V | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Kênh Hậu | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Cầu Kênh Hậu | Cầu Nàng Mau 2 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
Cầu Nàng Mau 2 | Ranh xã Vị Thắng | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
2.12 | Nguyễn Công Trứ | V | Nguyễn Tri Phương | Lê Hồng Phong | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.13 | Nguyễn Du | V | Nguyễn Tri Phương | Lê Quý Đôn | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.14 | Phan Bội Châu | V | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.15 | Phan Chu Trinh | V | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.16 | Lê Quý Đôn | V | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Trung Trực | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.17 | Tạ Quang Tỷ | V | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Đình Chiểu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.18 | Nguyễn Thái Học | V | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Đình Chiểu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.19 | Nguyễn Đình Chiểu | V | Nguyễn Tri Phương | Lê Hồng Phong | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.20 | Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) | V | Lê Quý Đôn | Nguyễn Tri Phương | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.21 | Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) | V | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.22 | Trần Ngọc Quế (Khu A-B) | V | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.23 | Trần Văn Sơn (Khu A-B) | V | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.24 | Đường Phan Đình Phùng | V | Đường 30 Tháng 4 | Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau) | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau | Cầu Thủ Bổn | 2,78 | 2,78 | 2,78 | |||
2.25 | Đường Nguyễn Huệ | V | Nguyễn Tri Phương | Cầu Tư Tiềm | 4,61 | 4,61 | 4,61 |
2.26 | Đường về xã Vị Trung | V | Quốc lộ 61 | Ranh xã Vị Trung | 4,61 | 4,61 | 4,61 |
2.27 | Đường Võ Thị Sáu | V | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Tri Phương | 4,61 | 4,61 | 4,61 |
2.28 | Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau | V | Nguyễn Tri Phương | Ranh xã Vị Thắng | 7,39 | 7,39 | 7,39 |
2.29 | Đường bờ xáng Nàng Mau | V | Cầu Nàng Mau | Kênh Ba Soi | 7,39 | 7,39 | 7,39 |
2.30 | Đường Nguyễn Thị Định | V | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Tri Phương | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.31 | Nội vi Khu dân cư giáo viên | V | Các đường nội bộ trong khu | 4,61 | 4,61 | 4,61 | |
2.32 | Đường Hùng Vương nối dài | V | Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm | Hết ranh Khu dân cư giáo viên | 4,10 | 4,10 | 4,10 |
2.33 | Đường Kênh Lộ Làng | V | Nguyễn Tri Phương | Giáp ranh xã Vị Thủy | 4,61 | 4,61 | 4,61 |
2.34 | Đường Nguyễn Chí Thanh | V | Ngô Quốc Trị | Nguyễn Tri Phương | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.35 | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) | V | Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng | 3,13 | 3,13 | 3,13 | |
Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) | 3,57 | 3,57 | 3,57 | ||||
2.36 | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | V | Các nền mặt tiền đường số 11 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ | ||||||
3.1 | Nguyễn Việt Hồng | III | Nguyễn Trung Trực | Đường 30 Tháng 4 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
Đường 30 Tháng 4 | Cách Mạng Tháng Tám | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |||
3.2 | Nguyễn Trung Trực | III | Đường Hai Bà Trưng | Đường tỉnh 930 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Đường tỉnh 930 | Nhà thờ Thánh Tâm | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
Nhà thờ Thánh Tâm | Cống Hai Thiên | 2,06 | 2,06 | 2,06 | |||
3.3 | Đường Hai Bà Trưng | III | Nguyễn Trung Trực | Cách Mạng Tháng Tám | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
3.4 | Đường 30 Tháng 4 | III | Nguyễn Huệ | Đường tỉnh 930 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
III | Nguyễn Huệ | Vòng xuyến Cách Mạng Tháng Tám | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
III | Quốc lộ 61B | Cách Mạng Tháng Tám | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
3.5 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | III | Nguyễn Trung Trực | Cách Mạng Tháng Tám | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
3.6 | Đường Võ Thị Sáu | III | Nguyễn Trung Trực | Cách Mạng Tháng Tám | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.7 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | III | Đường 3 Tháng 2 | Trần Phú | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
III | Đường tỉnh 930 | Sông Cái Lớn | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
III | Chiêm Thành Tấn | Đường tỉnh 930 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
3.8 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | III | Nguyễn Văn Trỗi | Chiêm Thành Tấn | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
3.9 | Đường 3 Tháng 2 | III | Cầu Trà Ban | Cách Mạng Tháng Tám | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
III | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Long Mỹ | 4,50 | 4,50 | 4,50 | ||
III | Cầu Long Mỹ | Kênh Ba Nghiệp | 5,50 | 5,50 | 5,50 | ||
3.10 | Đường Nguyễn Huệ | III | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Phú Xuyên | 1,95 | 1,95 | 1,95 |
III | Cầu Phú Xuyên | Phạm Văn Nhờ | 1,85 | 1,85 | 1,85 | ||
III | Phạm Văn Nhờ | Đường dự mở | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
3.11 | Quốc lộ 61B | III | Ngã ba Vĩnh Tường | Cầu Giồng Sao | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
III | Cầu Giồng Sao | Cầu lộ Ba Suy | 3,10 | 3,10 | 3,10 | ||
III | Cầu lộ Ba Suy | Cầu Long Bình | 2,70 | 2,70 | 2,70 | ||
III | Cầu Long Bình | Vòng xuyến | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
III | Vòng xuyến | Cầu Long Mỹ | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
III | Cách Mạng Tháng Tám | Quốc lộ 61B (Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ) | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
3.12 | Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B | III | Vòng xuyến | Hết đường mặt tiền trường cấp 3 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
III | Các đường nội bộ khu vực đấu giá | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |||
III | Các đường nội bộ còn lại | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |||
3.13 | Đường vào cầu Vịnh Rẫy | III | Nhà Năm Thế | Cầu Long Mỹ | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
III | Cầu Long Mỹ | Cầu Vịnh Rẫy | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
3.14 | Đường Trần Hưng Đạo | III | Vòng xuyến | Cầu Ba Ly | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
3.15 | Đường Trần Phú | III | Cầu Trà Ban | Cách Mạng Tháng Tám | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
3.16 | Đường tỉnh 930 | III | Nguyễn Trung Trực | Cách Mạng Tháng Tám | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
III | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Trạm Bơm | 2,80 | 2,80 | 2,80 | ||
III | Cầu Trạm Bơm | Cầu Trắng | 3,50 | 3,50 | 3,50 | ||
3.17 | Đường Phạm Văn Nhờ | III | Trần Hưng Đạo | Đập Bờ Dừa | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
III | Đập Bờ Dừa | Cầu Nước Đục | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
3.18 | Khu vực Bình Thạnh B về Khu vực Bình An | III | Cầu Nước Đục | Khu vực Bình An, phường Bình Thạnh | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.19 | Khu vực 5, phường Thuận An | III | Bến đò Sông Cái Lớn | Kênh Chín Mốc | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
III | Kênh Chín Mốc | Trạm Bơm khu vực 5 | 2,80 | 2,80 | 2,80 | ||
III | Trạm Bơm khu vực 5 | Cầu Trắng | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
3.20 | Đường Chiêm Thành Tấn | III | Cầu Trà Ban | Cách Mạng Tháng Tám | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
III | Cách Mạng Tháng Tám | Chùa Ba Cô | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
III | Chùa Ba Cô | Am Cô Năm | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
III | Am Cô Năm | Cầu Quan Ba | 3,50 | 3,50 | 3,50 | ||
3.21 | Đường Nguyễn Quốc Thanh | III | Đường 3 Tháng 2 | Giáp ranh Khu dân cư khu vực 2 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
III | Khu dân cư khu vực 2 | Cách Mạng Tháng Tám | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
3.22 | Đường tỉnh 928B | III | Ranh xã Tân Phú | Cầu Tám Cựa | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
III | Cầu Tám Cựa | Cầu Ván | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
III | Ngã tư Long Khánh | Cầu Xẻo Xu (ranh xã Phương Phú) | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
III | Đường Xẻo Cỏ Quản lộ Phụng Hiệp | Ngã tư Long Khánh | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
3.23 | Tuyến giáp trung tâm phường Trà Lồng | III | Kênh Nhà Thờ (Bưu Điện) | Kênh Tư Kiến (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp) | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
III | Kênh Tư Kiến | Ranh xã Phương Phú (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp) | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
III | Kênh Tư Tiên | Ranh Phường 2 (Thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng) | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
III | Cầu Tám Cựa | Kênh Quản lộ Phụng Hiệp | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
III | Cầu Xẻo Xu | Cầu Ba Giáp (ranh xã Tân Phú) | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
3.24 | Chợ phường Trà Lồng | III | Chợ phường Trà Lồng theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 3,50 | 3,50 | 3,50 | |
3.25 | Khu dân cư khu vực 2, phường Thuận An | III | Các nền mặt tiền đường Cách Mạng Tháng Tám | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
III | Các nền vị trí còn lại | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |||
3.26 | Đường Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh | III | Cầu Ba Ly | Phạm Văn Nhờ | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
3.27 | Quốc lộ 61 | III | Ranh huyện Vị Thủy | Kênh Sáu Điển | 3,31 | 3,31 | 3,31 |
3.28 | Quốc lộ 61B | III | Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
3.29 | Đường tỉnh 930B (lộ bê tông 2m) | III | Nhà Bảy Trường | Cách Mạng Tháng Tám | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
III | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Trạm Bơm | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
III | Cầu Trạm Bơm | Cầu Trắng | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
3.30 | Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II ngang qua Cầu lộ Ba Suy đến Cầu Út Tiếu | III | Cầu Giồng Sao | Cầu Út Tiếu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.31 | Đường nối vào Trường Mẫu Giáo Phượng Hồng | III | Quốc lộ 61 | Rạch Giồng Sao | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.32 | Tuyến rạch Giồng Sao đến Cầu Nốc Mít | III | Cầu Giồng Sao | Cầu Nốc Mít | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.33 | Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II | III | Khu vực Bình Thạnh B | Cầu Ba Xuy | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.34 | Tuyến Kênh Tắc | III | Quốc lộ 61B | Kênh Ông Cả | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
III | Quốc lộ 61B | Kênh Xáng Lái Hiếu | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
3.35 | Tuyến Kênh Xáng Lái Hiếu | III | Cầu Vịnh Rẫy | Kênh Tắc | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.36 | Tuyến Cặp Sông Cái Lớn | III | Cầu Vịnh Rẫy | Bến đò Chín Mun | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.37 | Tuyến Lý Vàng | III | Quốc lộ 61B | Sông Cái Lớn | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.38 | Tuyến Cựa Gà (Khu vực Bình An) | III | Quốc lộ 61B | Kênh Xáng Nàng Mau II | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.39 | Tuyến Cựa Gà (Khu vực An Hòa) | III | Quốc lộ 61B | Kênh Xáng Nàng Mau II | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.40 | Tuyến Cặp kênh Ông Cả | III | Quốc lộ 61B | Sông Cái Lớn | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.41 | Tuyến Cặp Kênh Hồ Tỷ | III | Kênh Tắc | Quốc lộ 61B | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
3.42 | Tuyến Chủ Mỹ | III | Sông Cái Lớn | Kênh Xáng Lái Hiếu | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY | ||||||
4.1 | Đường Bạch Đằng | III | Cầu Phụng Hiệp | Cầu Đen | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.2 | Đường Trần Hưng Đạo | III | Hùng Vương | Lê Lợi | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
4.3 | Đường Lê Lợi | III | Trần Hưng Đạo | Cầu Xẻo Vông | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
4.4 | Đường Lý Thường Kiệt | III | Hùng Vương | Lê Lợi | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
4.5 | Đường Triệu Ẩu | III | Hùng Vương | Lê Lợi | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.6 | Đường Mạc Đĩnh Chi | III | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Lê Lợi | Hùng Vương | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
4.7 | Đường Hùng Vương | III | Đường Bạch Đằng | Vòng xoay Ngã 5 (Nhà thờ Nữ Vương Hòa Bình) | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Đường Bạch Đằng | Siêu thị Co.opmart | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
Siêu Thị Co.opmart | Đường Phạm Hùng | 1,20 | 1,20 | 1,20 | |||
Phạm Hùng | Cầu Cái Đôi | 1,20 | 1,20 | 1,20 | |||
Cầu Cái Đôi | Đường 3 Tháng 2 | 1,30 | 1,30 | 1,30 | |||
Đường Trương Thị Hoa | Đường 3 Tháng 2 | 1,30 | 1,30 | 1,30 | |||
Đường 3 Tháng 2 | Hết trường Tiểu học Nguyễn Hiền | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền | Cầu Chữ Y | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
Cầu Chữ Y | Ranh tỉnh Sóc Trăng | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |||
4.8 | Đường 3 Tháng 2 | III | Hùng Vương (phường Ngã Bảy) | Hùng Vương (phường Hiệp Thành) | 1,42 | 1,42 | 1,42 |
Cầu Sóc Trăng | Cầu Hai Dưỡng | 2,80 | 2,80 | 2,80 | |||
4.9 | Đường Nguyễn Minh Quang | III | Hùng Vương | Lê Hồng Phong | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
Lê Hồng Phong | Ranh xã Đại Thành | 2,72 | 2,72 | 2,72 | |||
4.10 | Đường 30 Tháng 4 | III | Cầu Đen | Trung tâm Y tế thị xã | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
Trung tâm Y tế thị xã | Cây Xăng Lê Phát | 1,40 | 1,40 | 1,40 | |||
Cây Xăng Lê Phát | Cầu Sậy Niếu | 1,40 | 1,40 | 1,40 | |||
4.11 | Đường Nguyễn Trãi | III | Cầu Xẻo Vông | Đường 30 Tháng 4 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.12 | Đường Phạm Hùng | III | Hùng Vương | Nguyễn Minh Quang | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
4.13 | Đường Lê Hồng Phong | III | Đường số 1 (khu đô thị mới) | Phạm Hùng | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
Phạm Hùng | Chợ nổi | 1,35 | 1,35 | 1,35 | |||
4.14 | Đường Nguyễn Huệ | III | Hùng Vương | Lê Hồng Phong | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
4.15 | Đường Châu Văn Liêm | III | Phạm Hùng | Đoàn Văn Chia | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.16 | Đường Đoàn Văn Chia | III | Hùng Vương | Lê Hồng Phong | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.17 | Đường Phan Đình Phùng | III | Hùng Vương | Lê Hồng Phong | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.18 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | III | Đường số 1 (khu đô thị mới) | Siêu thị Co.opmart | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
4.19 | Đường Nguyễn Văn Nết | III | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
4.20 | Đường Nguyễn Thị Xem | III | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
4.21 | Đường Trương Thị Hoa | III | Cầu Phụng Hiệp | Đầu Doi Cát (Kênh Sóc Trăng) | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
4.22 | Đường Trần Nam Phú | III | Hùng Vương | Hết trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành | Hết trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) | Ranh xã Đại Hải, tỉnh Sóc Trăng | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |||
4.23 | Đường Ngô Quyền | III | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Trãi | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.24 | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | III | Cầu Đình | Cầu Xẻo Môn | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Cầu Xẻo Môn | Kênh Hai Vàng | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |||
Kênh Hai Vàng | Kênh Tám Nhái | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |||
4.25 | Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi | III | Cầu Đình | Cầu Xẻo Vông | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Cầu Xẻo Vông | Kinh Tám Nhái | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
4.26 | Đường Cao Thắng | III | Đường 1 tháng 5 | Ranh tỉnh Sóc Trăng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4.27 | Đường 1 Tháng 5 | III | Cầu 1 tháng 5 | Đường 3 tháng 2 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.28 | Đường Hoàng Hoa Thám | III | Cầu Chữ Y | Ranh huyện Phụng Hiệp | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
4.29 | Khu vực Doi Chành | III | Cầu 1 tháng 5 | Công ty phân Bón Đậm đặc | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4.30 | Đường Triệu Vĩnh Tường | III | Cầu Sậy Niếu | UBND phường Lái Hiếu | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
4.31 | Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng | III | Đầu Doi | Kênh Mười Tấn | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Kênh Mười Tấn | Kênh Hậu Giang 3 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |||
4.32 | Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng | III | Đầu Doi | Kênh Hai Chắc | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
III | Kênh Hai Chắc | Cầu Mười Lê | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
4.33 | Nhà máy đường - Xã Tân Phước Hưng | III | Đường 3 Tháng 2 | Kênh Hai Dưỡng | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
4.34 | Đường kênh Cầu Cái Đôi | III | Cầu Cái Đôi (tuyến trái - Khu vực V) | Cầu Cái Đôi Trong | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
Cầu Cái Đôi Trong | Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
Cầu Cái Đôi (tuyến phải - Khu vực III) | Hồ Xáng Thổi | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
Hồ Xáng Thổi | Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
4.35 | Đường Nguyễn Thị Định | III | Kênh Lái Hiếu | Cầu Mười Lê | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
4.36 | Khu tái định cư phường Hiệp Thành | III | Nội vi khu tái định cư | 3,20 | 3,20 | 3,20 | |
4.37 | Tuyến Kênh Tám Nhái | III | Vàm Kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu) | Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4.38 | Đường kênh Một Ngàn | III | Đường Nguyễn Thị Định | Cầu Kênh Mười Lê (vàm trong) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4.39 | Lộ kênh Bà Khả | III | Cống Gió (đường Hùng Vương) | Giáp ranh xã Đại Thành | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
4.40 | Lộ kênh Sáu Mầu | III | Nút giao Hiệp Thành | Đập Năm Để | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
4.41 | Đường Nguyễn Du | III | Hùng Vương | Trần Nam Phú | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
4.42 | Nguyễn Trung Trực | III | Cầu Đen | Cầu Xẻo Môn | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
Cầu Xẻo Môn | Triệu Vĩnh Tường | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |||
4.43 | Tuyến đường Bùi Văn Hoành (Hẻm Tài Chính) | III | Đường Hùng Vương | Đường Lê Lợi | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.44 | Tuyến đường Nguyễn Văn Thạnh | III | Siêu Thị Co.opmart | Đường Nguyễn Minh Quang | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.45 | Đường kênh Sáu Láo | III | Đường 3 Tháng 2 | Kênh Búng Tàu | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
4.46 | Đường Lương Chí | III | Phạm Hùng | Nguyễn Huệ | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.47 | Đường Nguyễn An Ninh | III | Phạm Hùng | Nguyễn Huệ | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.48 | Đường Vũ Đình Liệu | III | Phạm Hùng | Nguyễn Huệ | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
4.49 | Đường số 1 (khu đô thị Nguyễn Huệ) | III | Phạm Hùng | Nguyễn Huệ | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
4.50 | Các tuyến đường trong khu đô thị mới | III | Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
4.51 | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4) | III | Đường số 7,8 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
4.52 | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2) | III | Đường số 2, 3, 6 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
4.53 | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2) | III | Đường số 2, 4 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
4.54 | Đường Hùng Vương | III | Đường 3 Tháng 2 | Cống Hai Nghĩa | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
III | Cống Hai Nghĩa | Trần Văn Sơn | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
III | Trần Văn Sơn | Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
4.55 | Tuyến song song đường Hùng Vương | III | Kênh Tám Nhái | Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4.56 | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | III | Vàm Láng Sen | Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
III | Vàm Láng Sen | Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
4.57 | Đường Trần Văn Sơn | III | Hùng Vương | Công an phường Hiệp Lợi | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
III | Công an phường Hiệp Lợi | Kênh Đào | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
4.58 | Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) | III | Cầu Kênh Đào | Cầu Hai Đào | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
4.59 | Khu tái định cư phường Hiệp Lợi | III | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 1,80 | 1,80 | 1,80 | |
4.60 | Tuyến kênh Tám Nhái | III | Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) | Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4.61 | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt | III | Kênh Láng Sen | Đập Mười Ninh | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4.62 | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai | III | Kênh Láng Sen | Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4.63 | Hẻm cặp Thành đội mới | III | Đường Hùng Vương | Cuối hẻm | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
4.64 | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | III | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 01 dự mở | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
4.65 | Tuyến cặp kênh Mái Dầm | III | Bến Đá | Ranh xã Đại Thành | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.66 | Đường Nguyễn Huệ nối dài | III | Lê Hồng Phong | Đường 3 Tháng 2 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.67 | Đường số 1 nối dài | III | Nguyễn Minh Quang | Chợ nổi (Kênh Cái Côn) | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.68 | Đường tỉnh 927C | III | Đường Hùng Vương | Đường 3 tháng 2 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.69 | Tuyến kênh Mang Cá | III | Kênh Cái Côn | Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá) | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.70 | Tuyến kênh Cái Côn | III | Kênh Mang Cá | Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn) | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
III | Bến đá | Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn) | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
4.71 | Kênh 500 (Khu vực V) | III | Đường 3 tháng 2 | Kênh Cái Đôi | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.72 | Lộ kênh Bà Khả | III | Ranh xã Đại Thành | Đập Năm Để | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.73 | Đường kênh Sáu Láo | III | Đường 3 Tháng 2 | Ranh huyện Phụng Hiệp | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.74 | Tuyến Kênh Mương Khai | III | Kênh Láng Sen | Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4.75 | Kênh Bờ Đê | III | Đường Hùng Vương | Kênh Đào | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP | ||||||
5.1 | Quốc lộ 61 | V | Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt | Cầu Kênh Giữa | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
V | Cầu Kênh Giữa | Hết cây xăng Mỹ Tân | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
V | Cây Xăng Mỹ Tân | Cống Mười Thành | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
V | Cống Mười Thành | Cống Hai Bình | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
5.2 | Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) | V | Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca | Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
V | Chùa Long Hòa Tự | Giáp ranh xã Hòa An | 4,50 | 4,50 | 4,50 | ||
5.3 | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | V | Cầu Kênh Tây | Ranh lộ 26/3 | 2,46 | 2,46 | 2,46 |
V | Hết ranh lộ 26/3 | Ranh Cầu vượt Cây Dương | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
V | Hết ranh Cầu vượt Cây Dương | Giáp đường Đoàn Văn Chia | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
V | Đường số 5 | Đường Nguyễn Thị Phấn | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
V | Đường Nguyễn Thị Phấn | Đường Hùng Vương | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
V | Đường Hùng Vương | Cầu Kênh T82 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
5.4 | Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) | V | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 1 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.5 | Đường 3 Tháng 2 | V | Nguyễn Văn Nết | Cầu Lái Hiếu | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
V | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đoàn Văn Chia | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
5.6 | Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) | V | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 29 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.7 | Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) | V | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 29 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
V | Đường số 29 | Đường số 20 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
5.8 | Đường Nguyễn Minh Quang | V | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 1 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.9 | Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) | V | Đường số 37 (Bến đò) | Kênh Hai Hùng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
V | Kênh Hai Hùng | Cầu Kênh Châu bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
5.10 | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | V | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường 3 Tháng 2 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
V | Đường 3 Tháng 2 | Kênh Huỳnh Thiện | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
V | Kênh Huỳnh Thiện | Kênh Trường học | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
5.11 | Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) | V | Đường 3 Tháng 2 | Đường số 22 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.12 | Đường Hùng Vương (đường số 31) | V | Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện) | Đường 3 Tháng 2 | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
V | Đường 3 Tháng 2 | Đường Đoàn Văn Chia | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
V | Đường số 5 | Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) | 1,70 | 1,70 | 1,70 | ||
5.13 | Đường số 29 | V | Nguyễn Văn Quang | Đường số 22 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.14 | Đường Trương Thị Hoa | V | Đường số 29 | Đường số 20 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.15 | Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | V | Đường 30 Tháng 4 | Ranh khu dân cư | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
V | Các đường nội bộ còn lại | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |||
5.16 | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | V | Cầu mới Mười Biếu | Cầu Bùi Kiệm | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.17 | Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) | V | Kênh Năm Bài | Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.18 | Đường tỉnh 928 | V | UBND thị trấn Búng Tàu | Cầu mới Mười Biếu | 2,44 | 2,44 | 2,44 |
V | Cầu mới Mười Biếu | Giáp ranh xã Hiệp Hưng | 2,82 | 2,82 | 2,82 | ||
V | Cầu mới Mười Biếu | Cầu Ranh Án | 3,18 | 3,18 | 3,18 | ||
5.19 | Đường lộ chợ Búng Tàu | V | Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu | Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
V | Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) | Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
V | Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu | Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
V | Cầu mới Mười Biếu | Giáp ranh xã Hiệp Hưng | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
5.20 | Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu | V | Ranh nhà lồng chợ | Ranh đất Hai Thành | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
5.21 | Chợ thị trấn Kinh Cùng | V | Cầu Kênh giữa | Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
V | Cầu Kênh chợ | Đường xuống Nhà máy nước | 1,30 | 1,30 | 1,30 | ||
V | Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng | Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt | 1,30 | 1,30 | 1,30 | ||
V | Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên | Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt | 1,30 | 1,30 | 1,30 | ||
5.22 | Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ | V | Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) | 1,30 | 1,30 | 1,30 | |
V | Đường nhựa 2,5m | 1,30 | 1,30 | 1,30 | |||
5.23 | Đường xuống Nhà máy nước | V | Quốc lộ 61 | Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
5.24 | Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt | V | Quốc lộ 61 | Cầu Kênh Tám Ngàn cụt | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
5.25 | Đường vào khu bờ Tràm | V | Ranh khu vượt lũ Cây Dương | Lộ Kênh Bờ Tràm | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5.26 | Đường số 22 | V | Đường số 29 | Hùng Vương | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.27 | Đường ô tô Kinh cùng Phương Phú | V | Quốc lộ 61 | Cầu Bảy Chồn | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.28 | Đường số 20 | V | Đường Trương Thị Hoa | Đường Nguyễn Văn Quang | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.29 | Đường số 23 | V | Đường Trương Thị Hoa | Đường Nguyễn Văn Quang | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.30 | Đường số 25 | V | Đường Trương Thị Hoa | Đường Nguyễn Văn Quang | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.31 | Đường số 27 | V | Đường Trương Thị Hoa | Đường Nguyễn Văn Quang | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.32 | Đường Nguyễn Văn Thép | V | Đường Trương Thị Hoa | Đường Nguyễn Văn Quang | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.33 | Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | V | Đường 3 Tháng 2 | Đường Đoàn Văn Chia | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.34 | Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | V | Đường 3 Tháng 2 | Đường Đoàn Văn Chia | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.35 | Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | V | Đường 3 Tháng 2 | Đường Đoàn Văn Chia | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.36 | Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | V | Đường D3 | Đường 3 Tháng 2 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.37 | Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | V | Đường D3 | Đường 3 Tháng 2 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
5.38 | Đường số 1 | V | Đường số 5 | Đường số 6 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.39 | Đường số 5 | V | Đường 30 Tháng 4 | Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.40 | Đường số 6 | V | Đường Hùng Vương | Đường số 1 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.41 | Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp | V | Đường số 22 | Đường số 4 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
5.42 | Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp | V | Đường số 5 dự mở | Hết lộ nhựa | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
5.43 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | V | Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) | 1,40 | 1,40 | 1,40 | |
V | Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |||
V | Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |||
V | Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |||
V | Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |||
V | Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |||
V | Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |||
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A | ||||||
6.1 | Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) | V | Bưu điện thị trấn Cái Tắc | Cầu Tàu | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
Đường nội bộ Chợ Cái Tắc | V | Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc | 1,60 | 1,60 | 1,60 | ||
6.2 | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | V | Cầu Đất Sét | Hết Nhà thờ Cái Tắc | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
6.3 | Quốc lộ 1A | V | Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) | Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
V | Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group | Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
6.4 | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) | V | Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) | Cầu Cái Tắc | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
6.5 | Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) | V | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) | Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
6.6 | Đường Chùa Khmer | V | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) | Cống Cả Bảo | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
6.7 | Tuyến cặp Sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương) | V | Cầu Đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) | Đường Hùng Vương | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
6.8 | Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) | V | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
6.9 | Đường Chiêm Thành Tấn | V | Cầu 500 | Kênh 1.000 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
V | Cầu 500 | Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
6.10 | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) | V | Kênh 1.000 | Ranh xã Nhơn Nghĩa A | 5,79 | 5,79 | 5,79 |
V | Kênh 1000 | Ranh xã Tân Hòa | 4,63 | 4,63 | 4,63 | ||
6.11 | Đường Tầm Vu | V | Đầu kênh Tân Hiệp | Đường 30 tháng 4 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
V | Đường 30 tháng 4 | Kênh Tư Bùi | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
V | Kênh Tư Bùi | Kênh Ba Bọng | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
V | Kênh Ba Bọng | Ranh huyện Phụng Hiệp | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
6.12 | Đường 3 tháng 2 (lộ 37) | V | Tầm Vu | Kênh 500 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
V | Kênh 500 | Kênh 1.000 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
V | Cầu Tân Hiệp | Nguyễn Trung Trực | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
6.13 | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) | V | Cầu Xáng Mới | Đường 30 tháng 4 | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
V | Đường 30 tháng 4 | Quốc lộ 61C | 3,20 | 3,20 | 3,20 | ||
6.14 | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | V | Nguyễn Trung Trực | Cầu Tân Hiệp | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
V | Cầu Tân Hiệp | Kênh 500 | 2,80 | 2,80 | 2,80 | ||
V | Kênh 500 | Đường Nguyễn Việt Dũng | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
V | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh 1.000 | 2,80 | 2,80 | 2,80 | ||
6.15 | Đường Nguyễn Việt Dũng | V | Quốc lộ 61C | Kênh Ba Thước | 3,30 | 3,30 | 3,30 |
V | Kênh Ba Thước | Đường 30 tháng 4 | 2,80 | 2,80 | 2,80 | ||
V | Đường 30 tháng 4 | Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) | 2,80 | 2,80 | 2,80 | ||
V | Kênh Xáng Xà No | Ranh xã Trường Long A | 3,20 | 3,20 | 3,20 | ||
6.16 | Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Đường 30 tháng 4 | Hết tuyến | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
6.17 | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Đường 30 tháng 4 | Hết tuyến | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
6.18 | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Đường Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
6.19 | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Đường Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
6.20 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | V | Ranh xã Thạnh Xuân | Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
V | Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) | Cầu Ba Láng | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
6.21 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) | V | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) | V | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) | Cầu Vinh 1 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) | V | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) | Cầu Vinh 2 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) | V | Cầu Sắt Cũ | Ngã ba chợ Rạch Gòi | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
Chợ Rạch Gòi | V | Các đường nội bộ chưa có tên đường | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
6.22 | Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi | V | Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B | 2,80 | 2,80 | 2,80 | |
V | Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ | 2,80 | 2,80 | 2,80 | |||
6.23 | Quốc lộ 61C | V | Ranh xã Nhơn Nghĩa A | Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn) | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
V | Kênh 5000 | Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy) | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
6.24 | Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) | V | Đoạn 5.000 | Đoạn 6.000 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
V | Đoạn 6.000 | Đoạn 6.500 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
V | Đoạn 6.500 | Hết khu thương mại 7.000 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
6.25 | Đường Hương Lộ 12 | V | Ranh Khu Thương mại 7.000 | Kênh 7.000 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
V | Kênh 7.000 | Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000) | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
6.26 | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) | V | Đoạn 5.000 | Đoạn 6.000 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
V | Đoạn 6.000 | Đoạn 7.000 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | ||
V | Đoạn 7.000 | Đoạn 8.000 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | ||
6.27 | Khu dân cư vượt lũ 7.000 | V | Cả khu | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
6.28 | Lộ mới Ba Ngoan | V | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | Sông Láng Hầm | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
6.29 | Đường vào khu tập thể cầu đường | V | Cả tuyến | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
6.30 | Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000) | V | Quốc lộ 61C | Kênh Xáng Xà No | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
6.31 | Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân | V | Đầu Kênh Xáng Xà No | Kênh Trà Ếch | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
V | Kênh Trà Ếch | Giáp ranh Nhơn Nghĩa A | 2,80 | 2,80 | 2,80 | ||
6.32 | Khu dân cư Cái Tắc (Vạn Phát) | V | Cả khu | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
6.33 | Khu dân cư Cái Tắc (Bảo Trân) | V | Cả khu | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
6.34 | Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) | V | Quốc lộ 61C | Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
6.35 | Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) | V | Kênh Xáng Xà No | Ranh xã Trường Long Tây | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
6.36 | Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A) | V | Đường 3 tháng 2 | Đường 30 tháng 4 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
6.37 | Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) | V | Kênh Xáng Xà No | Nguyễn Việt Dũng | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
6.38 | Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) | V | Quốc lộ 61C | Tầm Vu | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
6.39 | Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m | V | Rạch bà Nhen | Rach chùa | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
6.40 | Quốc lộ 61C | V | Kênh Tân Hiệp | Kênh 1.000 | 4,71 | 4,71 | 4,71 |
6.41 | Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ) | V | Kênh 5.000 | Kênh 6.500 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
V | Kênh 6.500 | Kênh 7.000 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
V | Kênh 7.000 | Kênh 8.000 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
6.42 | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
6.43 | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
6.44 | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
6.45 | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
6.46 | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | V | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lý Tự Trọng | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
6.47 | Đường Đỗ Trạng Văn | V | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) | Cầu Mới (đường chùa khmer) | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||||||
7.1 | Đường Hùng Vương | V | Ranh xã Đông Phước A | Mốc 1,5km | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
V | Mốc 1,5km | Ngã tư Cái Dầu | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
V | Ngã tư Cái Dầu | Cầu Ngã Cạy | 3,20 | 3,20 | 3,20 | ||
V | Cầu Ngã Cạy | Cầu Cơ Ba | 3,20 | 3,20 | 3,20 | ||
7.2 | Đường 30 Tháng 4 | V | Hùng Vương | Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
7.3 | Đường 3 Tháng 2 | V | Khu dân cư | Ngã tư Cái Dầu | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
V | Ngã tư Cái Dầu | Cầu Cái Dầu | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
V | Cầu Cái Dầu | Cổng chào Phú Hữu | 3,20 | 3,20 | 3,20 | ||
7.4 | Đường Lê Văn Tám | V | Hùng Vương | Đồng Khởi | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
7.5 | Đường Nguyễn Văn Quy | V | Cầu Xẻo Chồi | Cầu Tràm Bông | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
7.6 | Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) | V | Mốc 1,5Km | Cầu Cái Dầu | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
7.7 | Đường Nguyễn Việt Hồng | V | Nguyễn Văn Quy | Đường 3 Tháng 2 | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
7.8 | Đường Kim Đồng | V | Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng | Trường Mầm non Ánh Dương | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
7.9 | Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 | V | Cả khu | 3,20 | 3,20 | 3,20 | |
V | Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) | 3,20 | 3,20 | 3,20 | |||
7.10 | Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) | V | Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.11 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | V | Cầu Cái Muồng (mới) | Đồng Khởi | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
V | Đường 3 Tháng 2 | Hùng Vương | 2,20 | 2,20 | 2,20 | ||
7.12 | Đường Đồng Khởi | V | Cầu Xẻo Chồi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
V | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cầu Kênh Tân Quới | 4,50 | 4,50 | 4,50 | ||
7.13 | Đường về thị trấn Mái Dầm | V | Cầu Thông Thuyền | Chợ Mái Dầm | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
7.14 | Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) | V | Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) | 3,50 | 3,50 | 3,50 | |
V | Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) | 3,50 | 3,50 | 3,50 | |||
7.15 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | V | Cầu Cái Dầu | Cầu Ngã Bát | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
V | Cầu Ngã Bát | Cầu Mái Dầm | 1,80 | 1,80 | 1,80 | ||
V | Cầu Mái Dầm | Cầu Cái Côn | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
7.16 | Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu | V | Cả khu | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.17 | Đường Nguyễn Việt Dũng | V | Suốt tuyến | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.18 | Đường Ngô Hữu Hạnh | V | Suốt tuyến | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
7.19 | Đường Lý Tự Trọng | V | Suốt tuyến | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
7.20 | Đường Võ Thị Sáu | V | Suốt tuyến | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
7.21 | Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu | V | Cả khu | 3,20 | 3,20 | 3,20 | |
7.22 | Đường về xã Phú An (cũ) | V | Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | 4,20 | 4,20 | 4,20 |
7.23 | Đường tỉnh 927C | V | Ranh xã Phú Tân | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
8 | HUYỆN LONG MỸ | ||||||
8.1 | Đường tỉnh 930 | V | Ranh xã Thuận Hưng | Đoạn đầu đường tránh 930 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
V | Đoạn đầu đường tránh 930 | Đoạn cuối đường tránh 930 | 2,10 | 2,10 | 2,10 | ||
V | Đoạn cuối đường tránh 930 | Kênh Trực Thăng | 1,79 | 1,79 | 1,79 | ||
8.2 | Đường Kênh Cái Nhào | V | Đường tỉnh 930 | Sông Nước Đục (Bến đò Năm Điền) | 2,10 | 2,10 | 2,10 |
8.3 | Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn | V | Ranh chợ Kênh 13 | Ngã ba Bảy Kỹ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
V | Ranh chợ Kênh 13 | Kênh Trạm Bơm | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
V | Kênh Trạm Bơm | Nhà thông tin ấp 11 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
V | Trường THPT Tây Đô | Cống Ngăn Mặn (Sông nước Trong) | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
V | UBND thị trấn Vĩnh Viễn | Huyện đội (Sông nước Đục) | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
V | Khu di tích Chiến Thắng Chương Thiện | Kênh Chín Quyền | 2,50 | 2,50 | 2,50 | ||
8.4 | Chợ Kênh 13 (chợ thị trấn Vĩnh Viễn) | V | Các đường theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
8.5 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông | V | Đường nội ô trung tâm huyện | Xã Xà Phiên | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
8.6 | Đường số 11 | V | Kênh 13 | Kênh Củ Tre | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
8.7 | Tuyến kênh Trực Thăng (Lộ xi măng 3,5) | V | Kênh Trực Thăng | Cống Ngăn Mặn (Sông nước Đục) | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
8.8 | Đường nội ô trung tâm huyện | V | Đầu đường tránh 930 | Cuối đường tránh 930 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
8.9 | Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (Nay là thị trấn Vĩnh Viễn) | V | Đường nội ô trung tâm huyện | 3,00 | 3,00 | 3,00 | |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 3,50 | 3,50 | 3,50 | ||||
8.10 | Đường Kênh Củ Tre | V | Đường nội ô trung tâm huyện | Đường tỉnh 930 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
Đường tỉnh 930 | Sông Nước Đục | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |||
8.11 | Đường tỉnh 931 | V | Đường tỉnh 930 | Cầu Trâm Bầu | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
Cầu Trâm Bầu | Cầu Vịnh Chèo | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (BAO GỒM: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT; ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên đơn vị hành chính | Hệ số chỉnh giá đất (lần) |
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
1.1 | Phường I | 1,80 |
1.2 | Phường III | 1,80 |
1.3 | Phường IV | 1,80 |
1.4 | Phường V | 1,80 |
1.5 | Phường VII | 1,80 |
1.6 | Xã Vị Tân | 1,30 |
1.7 | Xã Tân Tiến | 1,30 |
1.8 | Xã Hỏa Lựu | 1,30 |
1.9 | Xã Hỏa Tiến | 1,30 |
2 | HUYỆN VỊ THỦY |
|
2.1 | Thị trấn Nàng Mau | 1,50 |
2.2 | Xã Vị Thủy | 1,30 |
2.3 | Xã Vị Thanh | 1,30 |
2.4 | Xã Vị Bình | 1,30 |
2.5 | Xã Vị Đông | 1,30 |
2.6 | Xã Vị Trung | 1,30 |
2.7 | Xã Vị Thắng | 1,30 |
2.8 | Xã Vĩnh Thuận Tây | 1,30 |
2.9 | Xã Vĩnh Trung | 1,30 |
2.10 | Xã Vĩnh Tường | 1,30 |
3 | HUYỆN LONG MỸ |
|
3.1 | Xã Thuận Hưng | 1,30 |
3.2 | Xã Vĩnh Thuận Đông | 1,30 |
3.3 | Xã Thuận Hòa | 1,30 |
3.4 | Xã Xà Phiên | 1,30 |
3.5 | Xã Lương Tâm | 1,30 |
3.6 | Thị trấn Vĩnh Viễn | 1,50 |
3.7 | Xã Vĩnh Viễn A | 1,30 |
3.8 | Xã Lương Nghĩa | 1,30 |
4 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
4.1 | Phường Thuận An | 1,80 |
4.2 | Phường Trà Lồng | 1,80 |
4.3 | Phường Vĩnh Tường | 1,80 |
4.4 | Phường Bình Thạnh | 1,80 |
4.5 | Xã Long Bình | 1,30 |
4.6 | Xã Long Trị | 1,30 |
4.7 | Xã Long Trị A | 1,30 |
4.8 | Xã Long Phú | 1,30 |
4.9 | Xã Tân Phú | 1,30 |
5 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
5.1 | Phường Ngã Bảy | 1,80 |
5.2 | Phường Lái Hiếu | 1,80 |
5.3 | Phường Hiệp Thành | 1,80 |
5.4 | Xã Đại Thành | 1,30 |
5.5 | Phường Hiệp Lợi | 1,80 |
5.6 | Xã Tân Thành | 1,30 |
6 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
6.1 | Thị trấn Cây Dương | 1,50 |
6.2 | Thị trấn Kinh Cùng | 1,50 |
6.3 | Thị trấn Búng Tàu | 1,50 |
6.4 | Xã Thạnh Hòa | 1,30 |
6.5 | Xã Long Thạnh | 1,30 |
6.6 | Xã Tân Long | 1,30 |
6.7 | Xã Tân Bình | 1,30 |
6.8 | Xã Phương Bình | 1,30 |
6.9 | Xã Hòa Mỹ | 1,30 |
6.10 | Xã Hiệp Hưng | 1,30 |
6.11 | Xã Phương Phú | 1,30 |
6.12 | Xã Phụng Hiệp | 1,30 |
6.13 | Xã Hòa An | 1,30 |
6.14 | Xã Tân Phước Hưng | 1,30 |
6.15 | Xã Bình Thành | 1,30 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
7.1 | Thị trấn Cái Tắc | 1,50 |
7.2 | Xã Tân Phú Thạnh | 1,30 |
7.3 | Thị trấn Rạch Gòi | 1,50 |
7.4 | Xã Thạnh Xuân | 1,30 |
7.5 | Thị trấn Một Ngàn | 1,50 |
7.6 | Thị trấn Bảy Ngàn | 1,50 |
7.7 | Xã Nhơn Nghĩa A | 1,30 |
7.8 | Xã Trường Long Tây | 1,30 |
7.9 | Xã Trường Long A | 1,30 |
7.10 | Xã Tân Hòa | 1,30 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
8.1 | Thị trấn Ngã Sáu | 1,50 |
8.2 | Thị trấn Mái Dầm | 1,50 |
8.3 | Xã Đông Phú | 1,30 |
8.4 | Xã Đông Thạnh | 1,30 |
8.5 | Xã Phú Hữu | 1,30 |
8.6 | Xã Đông Phước | 1,30 |
8.7 | Xã Đông Phước A | 1,30 |
8.8 | Xã Phú Tân | 1,30 |
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐỐI VỚI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG, KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | |
Từ | Đến | |||
I | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang | |||
1 | Đất thương mại, dịch vụ | |||
1.1 | Đường số 5 | Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 1,50 | |
2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ | |||
2.1 | Đường số 5 | Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 1,50 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác | |||
3.1 | Đường số 5 | Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 1,50 | |
4 | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản | |||
4.1 | Đường số 5 | Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 1,50 | |
II | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) | Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) | 1,95 | |
III | Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) | Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) | 1,80 | |
IV | Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) | Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) | 1,80 | |
V | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) | Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ một (01) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng) | 1,80 | |
Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ hai (02) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng) | 1,80 | |||
VI | Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) | Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 1,80 | |
VII | Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) | Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 1,80 | |
|
|
|
|
|