- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 12 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13 Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14 Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2021 Quy định tạm thời về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 15 Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2023/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO 20 NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI BA THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá.
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước cho 20 nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum để làm cơ sở đặt hàng, giao nhiệm vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dưới ba tháng; người được đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh.
b) Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kon Tum, Giám đốc các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO 20 NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI BA THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Ngành, nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Thời gian đào tạo (giờ) | Đơn giá đào tạo (đồng) |
1 | Cốt thép - Hàn | Sơ cấp bậc 1 | 430 | 3.680.000 |
2 | Nề - Hoàn thiện | Sơ cấp bậc 1 | 390 | 3.330.000 |
3 | Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp | Sơ cấp bậc 1 | 380 | 3.680.000 |
4 | Lâm sinh - Trồng và chăm sóc dổi | Dưới 3 tháng | 226 | 2.470.000 |
5 | Du lịch sinh thái - Du lịch cộng đồng | Dưới 3 tháng | 220 | 2.690.000 |
6 | Chăn nuôi - Thú y - Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | Dưới 3 tháng | 220 | 2.180.000 |
7 | Trồng cây công nghiệp - Trồng và chăm sóc cây cà phê | Dưới 3 tháng | 220 | 2.900.000 |
8 | Chăn nuôi - Nuôi và chăm sóc lợn rừng lai | Dưới 3 tháng | 220 | 2.260.000 |
9 | Chăn nuôi – Thú y - Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | Dưới 3 tháng | 220 | 2.150.000 |
10 | Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy | Dưới 3 tháng | 140 | 2.150.000 |
11 | Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò | Dưới 3 tháng | 140 | 2.030.000 |
12 | Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca | Dưới 3 tháng | 120 | 1.590.000 |
13 | Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su | Dưới 3 tháng | 120 | 1.730.000 |
14 | Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp | Dưới 3 tháng | 120 | 1.580.000 |
15 | Lâm sinh - Trồng và chăm sóc dược liệu bằng phương pháp hữu cơ | Dưới 3 tháng | 116 | 1.380.000 |
16 | Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sâm dây | Dưới 3 tháng | 116 | 1.400.000 |
17 | Trồng cây công nghiệp -Trồng, chăm sóc cây tiêu | Dưới 3 tháng | 114 | 1.520.000 |
18 | Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sơn tra | Dưới 3 tháng | 110 | 1.850.000 |
19 | Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sâm Ngọc Linh | Dưới 3 tháng | 107 | 1.330.000 |
20 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | Dưới 3 tháng | 104 | 1.590.000 |
- 1 Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2021 Quy định tạm thời về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội