Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 667 hồ chứa, đập dâng của 600 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:

1. Công trình thủy điện: 632 hồ chứa, đập dâng của 567 công trình.

2. Công trình thủy lợi: 35 hồ chứa, đập dâng của 33 công trình.

Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:

1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:

a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;

b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.

2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1609/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 07 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PTTg CP Trần Hồng Hà (để b/cáo);
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục KTTV;
- Vụ Môi trường;
- Trung tâm QHĐTTNNQG;
- Viện KHTNN;
- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
- Lưu: VT, VP, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

 

DANH MỤC

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Tên công trình

Vị trí

Nguồn nước

Giá trị dòng chảy tối thiểu

Loại hình công trình

Phường / Xã

Huyện / Thị xã

Tỉnh / Thành phố

Sông/Suối khai thác

Chảy ra

Sau đập (m3/s)

Sau công trình (m3/s)

Quy định khác

 

A

CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

 

I

Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

 

1

Hòa Thuận

 

Hòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,00

 

Thủy điện

2

Tiên Thành

 

Tiên Thành, Hạnh Phúc

Phục Hòa, Quảng Uyên

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,00

 

Thủy điện

3

Pác Khuổi

 

Lê Chung

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

3,08

 

 

Thủy điện

4

Bạch Đằng

 

Bạch Đằng

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

1,93

 

 

Thủy điện

5

Nà Lòa

 

Vĩnh Quý, Triệu Ẩu

Hạ Lang, Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

0,5

 

 

Thủy điện

6

Khuổi Luông

 

Cách Linh, Bế Văn Đàn

Quảng Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

 

1,2

 

Thủy điện

7

Nà Tẩu

 

Độc Lập

Quảng Yên

Cao Bằng

Sông Vi Vọng

Sông Bắc Vọng

0,5

 

 

Thủy điện

8

Khánh Khê

 

Bình Trung, Khánh Khê

Cao Lộc, Văn Quan

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,1

 

 

Thủy điện

9

Hồ Bản Lải

 

Khuất Xá, Sàn Viên

Lộc Bình

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

2,24

 

 

Thủy lợi

10

Thác Xăng

 

Hùng Việt, Hùng Sơn, Hồng Phong, Bắc La

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

2,7

15,5

 

Thủy điện

11

Khuổi Nộc

 

Lương Thượng

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

1,5

 

 

Thủy điện

12

Pác Cáp

 

Lương Thành và Văn Mi

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Nà Rì

Sông Bắc Giang

1,53

 

 

Thủy điện

13

Bắc Khê 1

 

Kim Đồng

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Khê

Sông Kỳ Cùng

1,25

 

 

Thủy điện

14

Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6)

 

Trấn Ninh, Điềm He, Hồng Thái, Hoàng Việt

Văn Quan, Văn Lãng

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,84

 

 

Thủy điện

15

Tràng Định 2

 

Đào Viên, Khánh Chiến, Quốc Việt

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

9,15

 

 

Thủy điện

16

Thượng Ân

 

Thượng Ân

Ngân Sơn

Bắc Kạn

suối Nà Vải

sông Hiến

0,2

 

 

Thủy điện

17

Bình Long

 

Hồng Việt

Hoà An

Cao Bằng

Sông Dẻ Rào

Sông Bằng Giang

3.23

 

 

Thủy điện

II

Sông Hồng - Thái Bình

 

II.1

Sông Thái Bình

 

18

Thác Giềng Bậc 1

 

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,0

 

 

Thủy điện

19

Thác Giềng Bậc 2

 

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,4

 

 

Thủy điện

20

Nậm Cắt

 

Đôn Phong

Bạch Thông

Bắc Kạn

Suối Nậm Cắt

Sông Cầu

0,5

 

 

Thủy điện

II.2

Sông Hồng

 

 

Sông Thao

 

21

Tà Lơi 2

 

Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

 

 

Thủy điện

22

Tà Lơi 3

 

Mường Hum, Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,0

1,6

 

Thủy điện

23

Mường Hum

 

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

24

Ngòi Phát

 

Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Ngòi Phát

Sông Thao

2,6

 

 

Thủy điện

25

Pờ Hồ

Đập chính

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Pờ Hồ

Suối Sinh Quyền

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Tà Lé

Suối Sinh Quyền

0,18

 

 

Thủy điện

26

Nậm Hô

 

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Ho

Suối Sinh Quyền

0,46

 

 

Thủy điện

27

Nậm Pung

 

Nậm Pung, Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Pung

Suối Sinh Quyền

0,3

 

 

Thủy điện

28

Bản Xèo

 

Mường Hum, Dền Thàng, Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Bản Xèo

Suối Sinh Quyền

0,2

 

 

Thủy điện

29

Phố Cũ

 

Bản Vược

Bát Xát

Lào Cai

Suối Phố Cũ

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

30

Sùng Vui

 

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,2

 

 

Thủy điện

31

Vạn Hồ

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

1,32

 

 

Thủy điện

32

Mây Hồ

Đập chính

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ

Suối Quang Kim

0,11

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Mẩy Hồ

Suối Quang Kim

0,011

 

 

Thủy điện

33

Ngòi Xan 1

Đập Suối Thầu

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,4

 

 

Thủy điện

Đập Suối Quang Kim

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,5

 

 

Thủy điện

34

Ngòi Xan 2

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,32

 

 

Thủy điện

35

Trung Hồ

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,3

 

 

Thủy điện

36

Cốc San

 

Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San

Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,6

 

 

Thủy điện

37

Cốc San Hạ

 

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,54

 

 

Thủy điện

38

Ngòi Đường 1

 

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,13

 

 

Thủy điện

39

Ngòi Đường 2

 

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

 

0,16

 

Thủy điện

40

Lao Chải

 

Cầu Mây

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

0,58

 

 

Thủy điện

41

Sử Pán 1

 

Tả Van, Sử Pán

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,19

 

 

Thủy điện

42

Sử Pán 2

 

Sử Pán và Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,5

 

 

Thủy điện

43

Nậm Củn

 

Thanh Phú

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,68

8,69

 

Thủy điện

44

Bản Hồ

 

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,83

6,26

 

Thủy điện

45

Tà Thàng

 

Bản Phùng, Gia Phú

Sa Pa, Bảo Thắng

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

3,1

10

 

Thủy điện

46

Séo Chong Hô

 

Bản Hồ, Tà Van

Sa Pa

Lào Cai

Suối Séo Trung Hô

Ngòi Bo

0,2

 

 

Thủy điện

47

Nậm Toóng

 

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Nậm Pu

Ngòi Bo

1,26

 

 

Thủy điện

48

Nậm Sài

 

Liên Minh

Thị xã Sa Pa

Lào Cai

Suối Nậm Cang

Ngòi Bo

0,86

 

 

Thủy điện

49

Suối Trát

 

Thị trấn Tằng Loỏng

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Trát

Sông Thao

0,14

 

 

Thủy điện

50

Nậm Xây Luông 3

 

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,48

 

 

Thủy điện

51

Nậm Xây Luông 4- 5

 

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,56

1,30

 

Thủy điện

52

Nậm Xây Luông

 

Nậm Xây, Minh Lương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,1

2,60

 

Thủy điện

53

Minh Lương Thượng

 

Minh Lương, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,83

 

 

Thủy điện

54

Minh Lương

 

Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,44

 

 

Thủy điện

55

Suối Chăn 1

 

Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

56

Suối Chăn 2

 

Khánh Yên Thượng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

57

Nậm Xây Nọi 2

Đập chính

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Xây Noi

Suối Ngòi Nhù

0,2

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Ma Nọi

Nậm Xây Nọi

0,07

 

 

Thủy điện

58

Nậm Mu

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,23

 

 

Thủy điện

59

Nậm Mu 2

 

Mường Mùn

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,35

 

 

Thủy điện

60

Nậm Mở 3

 

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mở

Nậm Mu

 

0,73

 

Thủy điện

61

Tu Trên

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Tu

Suối Minh Lương

0,17

 

 

Thủy điện

62

Nậm Khóa 3

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

 

0,6

 

Thủy điện

63

Nậm Khắt

 

Dần Thàng,Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Khắt

Suối Nhu

0,77

 

 

Thủy điện

64

Suối Chút 1

Đập chính

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Cáy

Suối Chút

 

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Phụ lưu suối Chút

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Chút

Suối Nậm Cáy

0,02

 

 

Thủy điện

Đập phụ 3

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Cáy

Phụ lưu suối Nậm Cáy

0,05

 

 

Thủy điện

65

Suối Chút 2

Đập chính

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Bơ

0,22

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Táu

Suối Chút

0,03

 

 

Thủy điện

Đập điều tiết

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Bơ

Suối Chút

0,01

 

 

Thủy điện

66

Phú Mậu I

 

Liêm Phú

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Phú Mậu

Ngòi Chán

 

0,12

 

Thủy điện

67

Nậm Tha 3

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

0,85

 

 

Thủy điện

68

Nậm Tha 4

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

 

 

Thủy điện

69

Nậm Tha 5

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,2

 

 

Thủy điện

70

Nậm Tha 6

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,32

 

 

Thủy điện

71

Nậm Tha Hạ

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1

 

 

Thủy điện

72

Nậm Nhùn 1

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Ma Mọi

0,21

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Ma Mọi

Suối Nậm Nhùn

0,02

 

 

Thủy điện

73

Nậm Nhùn 2

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

0,12

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Nhùn

0,05

 

 

Thủy điện

74

Thào Sa Chải

 

Nậm Có

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Có

Ngòi Hút

0,112/0,32

 

 

Thủy điện

75

Ngòi Hút 1

 

Phong Dụ Thượng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

2,26

 

 

Thủy điện

76

Ngòi Hút 2

 

Tú Lệ

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

1,45

 

 

Thủy điện

77

Ngòi Hút 2A

 

Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng

Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

78

Làng Bằng

 

Xuân Tầm

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Giám

Sông Thao

0,16

 

 

Thủy điện

79

Hát Lìu

 

Bản Công

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

80

Trạm Tấu

 

Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,98

 

 

Thủy điện

81

Noong Phai

 

Pá Hu, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

1,4

1,70

 

Thủy điện

82

Văn Chấn

 

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,1

 

 

Thủy điện

83

Thác Cá 1

 

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,3

 

 

Thủy điện

84

Thác Cá 2

 

Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,94

 

 

Thủy điện

85

Đồng Sung

 

Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

6,3

 

 

Thủy điện

86

Pá Hu

 

Pá Hu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Mù

Ngòi Thia

0,75

2,25

 

Thủy điện

87

Phình Hồ

 

Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,35

 

 

Thủy điện

88

Nậm Đông 4

 

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,39

 

 

Thủy điện

89

Nậm Đông 3

 

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,28

 

 

Thủy điện

90

Nà Hẩu

 

Nà Hẩu, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thíp

Ngòi Thia

0,194

 

 

Thủy điện

91

Vực Tuần

 

Cát Thịnh

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Lao

Sông Thao

0,62

 

 

Thủy điện

92

Hồ Ngòi Giành

 

Trung Sơn

Yên Lập

Phú Thọ

Ngòi Giành

Sông Thao

0,36

 

 

Thủy lợi

93

Sài Lương

 

Sùng Đô

Văn Chấn

Yên Bái

Suối Sùng Đô

Ngòi Thia

0,08

 

 

Thủy điện

 

Sông Đà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Pắc Ma

 

Mủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

 

 

Thủy điện

95

Hòa Bình

 

Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh

TP, Hòa Bình

Hòa Bình

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

96

Sơn La

 

Ít Ong

Mường La

Sơn La

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

97

Lai Châu

 

Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

98

Nậm Củm 4

 

Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Củm

Sông Đà

2,33

 

 

Thủy điện

99

Nậm Bụm 1

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

0,61

 

 

Thủy điện

100

Nậm Bụm 2

 

Hua Bum, Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

1,17

 

 

Thủy điện

101

Nậm Nghẹ

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Nghẹ

Nậm Bum

0,35

 

 

Thủy điện

102

Nậm Xí Lùng 1

 

Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

0,66

 

 

Thủy điện

103

Nậm Sì Lường 1

 

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,8

 

 

Thủy điện

104

Nậm Sì Lường 1A

 

Pa Vệ Sử

Mương Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,97

 

 

Thủy điện

105

Nậm Sì Lường 3

 

Pa Vệ Sử, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,00

 

 

Thủy điện

106

Nậm Sì Lường 4

 

Bum Tở, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,1

 

 

Thủy điện

107

Pa Hạ

 

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Suối Pá Hạ

Suối Nậm Sì Lường

0,25

 

 

Thủy điện

108

Nậm Cấu 1

 

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

0,9

 

 

Thủy điện

109

Nậm Cấu 2

 

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

1,00

 

 

Thủy điện

110

Nậm He

 

Mường Tùng

Mường Chà

Điện Biên

Suối Nậm He

Nậm Lay

0,12

5

 

Thủy điện

111

Nậm Na 1

 

Huổi Luông, Ma Ly Pho

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

53

 

Thủy điện

112

Nậm Na 3

 

Chăn Nưa

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

69

 

Thủy điện

113

Nậm Cát

 

Hoang Thèn

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Cát

Nậm Na

0,1

 

 

Thủy điện

114

Nậm So 1

 

Thèn Sin

Tam Đường

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

0,89

 

 

Thủy điện

115

Nậm So 2

 

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

1,18

 

 

Thủy điện

116

Nậm Han

 

Nậm Xe, Thèn Sin

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Suối Van Hồ

Nậm So

0,3

 

 

Thủy điện

117

Nậm Pạc 1

Đập 1-1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Phìn Hồ

Nậm Pạt

0,22

 

 

Thủy điện

Đập 1-2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Suối Phìn Hồ

0,34

 

 

Thủy điện

118

Nậm Pạc 2

Đập 2-1

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Dền Sung

0,41

 

 

Thủy điện

Đập 2-2

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Suối Phìn Hồ

0,75

 

 

Thủy điện

119

Nậm Pạc 1A

Đập 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Tung Qua Lìn

Nậm Pạt

0,1

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,16

 

 

Thủy điện

120

Nậm Lụm 1

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,4

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Ma Quai Hồ

Nậm Lung

0,1

 

 

Thủy điện

121

Nậm Lụm 2

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,55

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Húy Hao

Nậm Lung

0,07

 

 

Thủy điện

122

Nậm Xe

 

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,8

 

 

Thủy điện

123

Pa Tần 2

Đập chính

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tần

Nậm Na

0,72

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tiến

Nậm Tần

0,14

 

 

Thủy điện

124

Hua Bun

 

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,33

 

 

Thủy điện

125

Nậm Ban 1

 

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

126

Nậm Ban 2

Đập chính

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,68

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Vòng

Nậm Ban

0,15

 

 

Thủy điện

127

Nậm Ban 3

 

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,98

 

 

Thủy điện

128

Nậm Cuổi

 

Nậm Pì

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Cỏi

Nậm Na

1,44

 

 

Thủy điện

129

Huổi Vang

 

Mường Mươn

Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

5,85

 

 

Thủy điện

130

Trung Thu

 

Pa Ham, Trung Thu

Mường Chà, Tủa Chùa

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

10,4

 

 

Thủy điện

131

Long Tạo

 

Pú Xi; Huổi Mí

Tuần Giáo, Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

 

7,0

 

Thủy điện

132

Mùn Chung 2

 

Mùn Chung

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,26

 

 

Thủy điện

133

Nậm Pay

 

Nà Tòng

Tuần Giáo

Điện Biên

Suối Nậm Bay

Sông Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

134

Chiềng Ngàm Thượng

 

Tông Cọ

Thuận Châu

Sơn La

Suối Muội

Sông Đà

0,4

0,79

 

Thủy điện

135

Nậm Giôn

 

Nậm Giôn, Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai, Mường La

Sơn La

Nậm Giôn

Sông Đà

0,67

 

 

Thủy điện

136

Bản Chát

 

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

 

 

(*)

Thủy điện

137

Huội Quảng

 

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

5,0

 

(*)

Thủy điện

138

Nậm Đích 1

 

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Đích

Nậm Mu

0,21

 

 

Thủy điện

139

Chu Va 2

Đập 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,54

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Chu Va 8

Nậm Dê

0,04

 

 

Thủy điện

Đập 3

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Huổi Hô

Nậm Dê

0,22

 

 

Thủy điện

140

Nậm Thi 2

Đập chính

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nậm Thi

Nậm Dê

0,29

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nhỏ

Nậm Dê

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,23

 

 

Thủy điện

141

Nậm Be

 

Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Be

Nậm Bon

0,81

 

 

Thủy điện

142

Nậm Bon

 

Phúc Khoa

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Bon

Nậm Mu

0,6

 

 

Thủy điện

143

Hua Chăng

 

Trung Đồng, thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,19

 

 

Thủy điện

144

Hua Chăng 2

 

Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

145

Mường Kim

 

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

146

Mường Kim 2

 

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,33

 

 

Thủy điện

147

Mường Kim 3

Đập chính

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,5

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Bốn

Nậm Kim

0,14

 

 

Thủy điện

148

Hồ Bốn

 

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

1

 

 

Thủy điện

149

Khao Mang

 

Khao Mang

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

150

Khao Mang Thượng

 

Lao Chải

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

151

Ma Lừ Thàng

 

Dế Xu Phình

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Pinh Hô

Nậm Kim

0,25

 

 

Thủy điện

152

Phìn Hồ

 

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Trai

Nậm Mu

0,44

 

 

Thủy điện

153

Nậm Trai 4

 

Hua Trai

Mường La

Sơn La

Suối Trai

Nậm Mu

0,62

 

 

Thủy điện

154

Mí Háng Tầu

 

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Khốt

Suối Trai

0,09

 

 

Thủy điện

155

Nậm Khốt

 

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Khắt

Suối Chiến

0,46

 

 

Thủy điện

156

Ngọc Chiến

Đập chính

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Nghẹp

Suối Chiến

0,224

 

 

Thủy điện

Đập Chiron

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

phụ lưu Nậm Nghẹp

Nậm Nghẹp

0,056

 

 

Thủy điện

157

Nậm Chiến

 

Ngọc Chiến, Chiềng Muông

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,0

 

 

Thủy điện

158

Chiềng Muôn

Đập chính

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Kìm

Suối Chiến

0,087

 

 

Thủy điện

Đập CN 1

Nậm Păm, Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,126

 

 

Thủy điện

Đập CN 2

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Huổi Mong

Suối Chiến

0,03

 

 

Thủy điện

159

Nậm Chiến 2

 

Chiềng Muôn, Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,9

0,09

 

Thủy điện

160

Nậm Chiến 3

 

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,97

 

 

Thủy điện

161

Pá Chiến

 

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

162

Nậm Bú

 

Tạ Bú

Mường La

Sơn La

Nậm Pan

Sông Đà

1,7

 

 

Thủy điện

163

Nậm La

 

Mường Bú

Mường La

Sơn La

Nậm La

Nậm Bú

0,38

 

 

Thủy điện

164

Nậm Chanh

 

Mường Chanh, Hua La

Mai Sơn, Sơn La

Sơn La

Nậm Chanh

Nậm La

0,1

 

 

Thủy điện

165

Nậm Pia

 

Chiềng Hoa

Mường Hoa

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,7

 

 

Thủy điện

166

Chiềng Công 1

 

Chiềng Công, Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Pia

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

167

Chiềng Công 2

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Hồng

Sông Đà

0,4

 

 

Thủy điện

168

Nậm Xá

 

Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Nậm Xá

Nậm Pia

0,36

 

 

Thủy điện

169

Nậm Hồng 1

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,22

 

 

Thủy điện

170

Nậm Hồng 2

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,29

 

 

Thủy điện

171

Suối Lừm 1

 

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

 

0,34

 

Thủy điện

172

Suối Lừm 3

 

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,18

 

 

Thủy điện

173

Nậm Chim 1

 

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,5

 

 

Thủy điện

174

Nậm Chim 1A

 

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,66

 

 

Thủy điện

175

Nậm Chim 2

 

Xím Vàng, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,85

 

 

Thủy điện

176

Nậm Chim 1B

 

Hang Chú

Bắc Yên

Sơn La

Suối Pao Cư Sáng

Suối Chim

0,23

 

 

Thủy điện

177

Xím Vàng 2

 

Làng Chếu, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Vàn

Sông Đà

0,47

 

 

Thủy điện

178

Mường Sang 2

 

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,72

 

 

Thủy điện

179

Mường Sang 3

 

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,75

 

 

Thủy điện

180

Tắt Ngoẵng

 

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

181

Tà Niết

 

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,61

 

 

Thủy điện

182

Sập Việt

 

Sặp Vạt

Yên Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,55

 

 

Thủy điện

183

To Buông

 

Lóng Phiêng, Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,2

 

 

Thủy điện

184

Đông Khùa

 

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,22

 

 

Thủy điện

185

Thủy lợi Suối Sập

 

Suối Tọ

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,42

 

 

Thủy lợi

186

Suối Sập 1

 

Tà Xùa, Suối Tọ

Bắc Yên, Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,36

 

 

Thủy điện

187

Suối Sập 3

 

Suối Bau

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,0

1,0

 

Thủy điện

188

Háng Đồng A1

Đập chính

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,21

 

 

Thủy điện

Đập CN

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Bẹ

Suối Háng Đồng

0,25

 

 

Thủy điện

189

Háng Đồng A

 

Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,18

 

 

Thủy điện

190

Mường Bang

 

Mường Bang

Phù Yên

Sơn La

Suối Khoang

Sông Đà

0,2

 

 

Thủy điện

191

Suối Nhạp A

 

Đồng Ruộng

Đà Bắc

Hoà Bình

Suối Nhạp

Sông Đà

0,41

 

 

Thủy điện

192

Sơ Vin

 

Mường Tè

Vân Hồ

Sơn La

Suối Sơ Vin

Sông Đà

0,04

0,14

 

Thủy điện

193

Suối Tân 2

 

Chiềng Khoa

Mộc Châu

Sơn La

Suối Tân

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

194

So Lo 1

 

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

195

So Lo 2

 

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

196

Suối Tráng

 

Bắc Phong, Thung Nai

Cao Phong

Hòa Bình

Suối Vàng

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

197

Nậm Mức

 

Pa Ham, Mường Mùn

Mường Chà, Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

8,1

 

 

Thủy điện

198

Suối Lĩnh

 

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

Sông Đà

0,27

 

 

Thủy điện

199

Nậm Nghẹ 1A

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Suối Nậm Nghẹ

Suối Nậm Bum

0,25

 

 

Thủy điện

200

Đề Dính Máo

 

Chế Tạo

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Nha Tràng

Suối Phìn Hồ

0,17

 

 

Thủy điện

201

Mường Mít

 

Mường Mít, Phúc Than, Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

sông Nậm Mu

1,02

 

 

Thủy điện

202

Phiêng Côn

 

Phiêng Côn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,72

 

 

Thủy điện

203

Hồng Ngài

 

Hồng Ngài

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

2,0

 

 

Thủy điện

204

Huổi Chan 1

 

Mường Pồn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Mức

sông Đà

5,25

 

 

Thủy điện

205

Nậm Xe 2A

 

Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

phân lưu Suối Nậm So

Sông Nậm Na

0,02

 

 

Thủy điện

206

Nậm Xe 2

 

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Pạt

Nậm So

1,2

 

 

Thủy điện

207

Van Hồ

 

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Nậm Pạt

0,29

 

 

Thủy điện

208

Pa Tần 1

 

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Tần

Sông Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

209

Nậm Chản

Đập chính

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Chản

Suối Nậm Khăm

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Phụ lưu Suối Nậm Chản

Suối Nậm Chản

0,01

 

 

Thủy điện

210

Phiêng Lúc

Đập số 1

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Sông Nậm Mu

sông Đà

7,82

 

 

Thủy điện

Đập số 2

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Cha

sông Nậm Mu

0,4

 

 

Thủy điện

211

Nậm Lằn

 

Ka Lăng

Mường Tè

Lai Châu

Suối Nậm Lằn

Sông Đà

0.44

 

 

Thủy điện

212

Nậm Củm 5

 

Pa ủ

Mường Tè

Lai Châu

Suối Thọ Gụ

Suối Nậm Củm

0.85

 

 

Thủy điện

213

Đề Bâu

 

Trung Thu

Tủa Chùa

Điện Biên

Suối Đề Bâu

sông Nậm Mức

0.32

 

 

Thủy điện

 

Sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

Sông Lô 4

 

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23,0

36,8

 

Thủy điện

215

Sông Lô 6

 

Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc; Yên Thuận

Bắc Quang, Hàm Yên

Tuyên Quang, Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

46,3

 

 

Thủy điện

216

Sông Lô 8A

 

Tân Yên, Tân Thành

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

60,25

 

 

Thủy điện

217

Sông Lô 8B

 

Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

 

62,15

 

Thủy điện

218

Nậm Má

 

Cao Bồ

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Ma

Sông Lô

0,4

 

 

Thủy điện

219

Thanh Thủy bậc 1

 

Xín Chải, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,57

 

 

Thủy điện

220

Thanh Thủy 2

 

Thanh Thủy, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,87

 

 

Thủy điện

221

Suối Sửu 1

 

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,14

 

 

Thủy điện

222

Suối Sửu 2

 

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,25

 

 

Thủy điện

223

Thuận Hòa

 

Thuận Hòa, Thái An

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,1

 

 

Thủy điện

224

Thái An

 

Thái An, Đông Hà

Quản Bạ

Hà giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

225

Sông Miện

 

Bát Đại Sơn, Na Khê

Quản Bạ, Yên Minh

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

226

Sông Miện 5A

 

Thuận Hoà

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

6

 

 

Thủy điện

227

Sông Miện 6

 

Quang Trung

TP. Hà Giang

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

5,06

 

 

Thủy điện

228

Nậm An

Đập chính

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Nậm Mu

Sông Lô,

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Phụ lưu của Suối Nậm Mu

Suối Nậm Mu

0,07

 

 

Thủy điện

229

Sông Chừng

 

Yên Bình

Quang Bình

Hà Giang

Sông Con

Sông Lô

 

2,05

 

Thủy điện

230

Nậm Ly 1

 

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Li

Sông Con

1,19

 

 

Thủy điện

231

Tả Quan 1

 

Nậm Ty

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Nậm Ong

Suối Bạc

0,08

 

 

Thủy điện

232

Sông Bạc

 

Tân Trịnh

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

2,53

 

 

Thủy điện

233

Tuyên Quang

 

Na Hang

Na Hang

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

234

Mông Ân

 

Nam Quang, Pác Miầu

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,8

 

 

Thủy điện

235

Bảo Lạc B

 

Bảo Toàn

Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

7,45

 

 

Thủy điện

236

Bảo Lâm 1

 

Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn

Bảo Lâm, Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,3

 

 

Thủy điện

237

Bắc Mê

 

Yên Phong, Phú Nam

Bắc Mê

Hà Giang

Sông Gâm

Sông Lô

20,5

 

 

Thủy điện

238

Chiêm Hóa

 

Ngọc Hội, Xuân Quang

Chiêm Hóa

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

2,35

 

Thủy điện

239

Yên Sơn

 

Quí Quân

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

12,0

 

 

Thủy điện

240

Nho Quế 1

 

Giàng Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

 

8,4

 

Thủy điện

241

Nho Quế 2

 

Cán Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,5

 

 

Thủy điện

242

Nho Quế 3

 

Lũng Pù

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,6

 

 

Thủy điện

243

Bảo Lâm 3

 

Niệm Tòng, Đức Hạnh

Mèo Vạc, Bảo Lâm

Hà Giang, Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,8

 

 

Thủy điện

244

Bảo Lâm 3A

 

Lý Bôn, Đức Hạnh

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

11,0

 

 

Thủy điện

245

Sông Nhiệm 3

 

Niêm Sơn

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

1,76

 

 

Thủy điện

246

Sông Nhiệm 4

 

Niêm Tòng

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

2,2

 

 

Thủy điện

247

Nậm Mạ 1

Đập chính

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Ba Tiên

Nậm Mạ

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Mạ

Sông Gâm

0,13

 

 

Thủy điện

248

Sông Chảy 3

 

Pờ Ly Ngài

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

2,4

 

 

Thủy điện

249

Sông Chảy 5

 

Thèn Phàng, Ngán Chiên

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

4,55

 

 

Thủy điện

250

Sông Chảy 6

 

Cốc Pài, Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

5,96

 

 

Thủy điện

251

PaKe

 

Sán Chải, Pà Vầy Sủ

Si Ma Cai, Xín Mần

Lào Cai, Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

 

6,93

 

Thủy điện

252

Bắc Hà

 

Cốc Ly

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

 

53,4

 

Thủy điện

253

Bảo Nhai bậc 1

 

Bảo Nhai

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,8

42

 

Thủy điện

254

Bảo Nhai bậc 2

 

Cốc Lầu

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

8,4

44

 

Thủy điện

255

Nậm Lúc

 

Nậm Lúc

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

9,8

 

 

Thủy điện

256

Vĩnh Hà

 

Thượng Hà

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,2

25

 

Thủy điện

257

Phúc Long

 

Phúc Khánh

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

10,64

 

 

Thủy điện

258

Thác Bà

 

Thác Bà

Yên Bình

Yên Bái

Sông Chảy

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

259

Mường Khương

 

Dìn Chin, Nấm Lư

Mường Khương

Lào Cai

Suối Làn Tử Hồ

sông Chảy

0,96

 

 

Thủy điện

260

Nậm Yên

 

Chế Là, Nấm Dẩn

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Yên

sông Chảy

0,37

 

 

Thủy điện

261

Tà Lạt

 

Bản Lầu

Mường Khương

Lào Cai

Suối Nậm Sin

Suối Tòng Gia

0,3

 

 

Thủy điện

262

Nậm Khánh

 

Nậm Khánh

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Nậm Phàng

Sông Chảy

1,2

 

 

Thủy điện

263

Nậm Phàng B

 

Nậm Khánh

Bắc hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,63

 

 

Thủy điện

264

Nậm Phàng

 

Nậm Khánh, Nậm Đét

Bắc Hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,73

 

 

Thủy điện

265

Bắc Nà

 

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Bắc Nà

Nậm Phàng

1,08

 

 

Thủy điện

266

Bắc Nà 1

 

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Tùng Phi

Suối Bắc Nà

0,34

 

 

Thủy điện

267

Bắc Cuông

 

Xuân Hòa

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Bắc Cuông

Sông Chảy

3,0

 

 

Thủy điện

268

Nậm Mu

 

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Nậm Mu

Sông Lô

0,56

 

 

Thủy điện

269

Sông Lô 2

 

Đạo Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

29,3

 

 

Thủy điện

270

Nậm Ngần 2

Đập chính

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Nậm Khiên

Suối Nậm Am

0,15

 

 

Thủy điện

 

 

Đập phụ 1

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Nậm Am

Sông Lô

0,17

 

 

Thủy điện

 

 

Đập phụ 2

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Bản Khoét

Suối Nậm Khiên

0,06

 

 

Thủy điện

 

 

Đập phụ 3

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Làng Vùi

Suối Nậm Khiên

0,03

 

 

Thủy điện

271

Quảng Nguyên

 

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Suối Nậm Li

Sông Con

0,97

 

 

Thủy điện

272

Nậm Là

 

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Suối Nậm Là

Suối Nậm Li (Suối Nậm Lỳ)

0,164

 

 

Thủy điện

273

Mận Thắng

Đập chính

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Thàng

Suối Lùng Chúa

0,13

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Pú

Suối Lùng Chúa

0,11

 

 

Thủy điện

Đập điều tiết

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Lùng Chúa

Suối Nậm Thàng

0,02

 

 

Thủy điện

274

Suối Chùng

Đập chính

Tiên Nguyên, Tân Bắc

Quang Bình

Hà Giang

Suối Chùng

Sông Con

0,18

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tiên Nguyên, Tân Bắc

Quang Bình

Hà Giang

Suối Đôi

Suối Chùng

0,02

 

 

Thủy điện

275

Tân Lập

 

Tân Lập

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Ngòi Quang

Sông Lô

0,29

 

 

Thủy điện

276

Nậm Mít Luông

 

Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Mít

Nậm Mu

0,545

 

 

Thủy điện

277

Mường Mươn

 

Ma Thì Hồ và Na Sang

Mường Chà

Điện Biên

suối Nậm Chim

Nậm Mức

0,95

 

 

Thủy điện

278

Phìn Hồ 2

Đập chính

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

suối Phìn Hồ (suối Trai)

sông Nậm Mu

0,13

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

suối Nả Háng

suối Phìn Hồ

0,09

 

 

Thủy điện

279

Nậm Hóp

 

Tiên Nguyên

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Hóp

Suối Bạc

1.57

 

 

Thủy điện

280

Sông Lô 7

 

Minh Dân, Yên Phú

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

58.6

 

 

Thủy điện

281

Xuân Minh

 

Xuân Minh, Tiên Nguyên

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

4,36

 

 

Thủy điện

III

Sông Mã

 

282

Xuân Nha

 

Chiềng Xuân, Xuân Nha

Vân Hồ

Sơn La

Suối Quanh

Sông Mã

0,33

 

 

Thủy điện

283

Mường Luân 1

 

Mường Luân, Phì Nhừ

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,8

 

 

Thủy điện

284

Mường Hung

 

Mường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng Cang

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

21,2

 

 

Thủy điện

285

Trung Sơn

 

Trung Sơn

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

66,7

(*)

Thủy điện

286

Thành Sơn

 

Thành Sơn, Trung Thành

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

287

Cẩm Thủy 1

 

Cẩm Lương

Cẩm Thủy

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

288

Hồi Xuân

 

Hồi Xuân

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

289

Bá Thước 1

 

Thiết Kế

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

290

Bá Thước 2

 

Lương Ngoại, Điền Lư

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

120

(*)

Thủy điện

291

Na Son

 

Na Son

Điện Biên Đông

Điện Biên

Suối Lư

Sông Mã

0,69

 

 

Thủy điện

292

Nậm Hóa 1

 

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,31

 

 

Thủy điện

293

Nậm Hóa 2

 

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,93

 

 

Thủy điện

294

Tà Cọ

 

Sốp Cộp

Sốp Cộp

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

 

2,63

 

Thủy điện

295

Nậm Công 3

 

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,59

 

 

Thủy điện

296

Nậm Công

 

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,64

 

 

Thủy điện

297

Nậm Công 5

 

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,86

 

 

Thủy điện

298

Nậm Sọi

 

Mường Cai

Sông Mã

Sơn La

Nậm Sọi

Sông Mã

1,42

 

 

Thủy điện

299

Trung Xuân

 

Trung Xuân

Quan Sơn

Thanh Hóa

Sông Lò

Sông Mã

 

3,55

 

Thủy điện

300

Suối Mu

 

Tự Do

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Mu

Sông Ngang

1,25

 

 

Thủy điện

301

Hồ Cánh Tạng

 

Yên Phú

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Cái

Sông Bưởi

0,34

 

 

Thủy lợi

302

Hủa Na

 

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

8,00

 

(*)

Thủy điện

303

Đồng Văn

 

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

304

Xuân Minh

 

Xuân Cẩm, Xuân Cao

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

305

Trí Năng

 

Trí Nang

Lang Chánh

Thanh Hóa

Suối Hối

Suối Cảy

0,05

 

 

Thủy điện

306

Nậm Công 3A

 

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Suối Nậm Công

Sông Mã

1,63

 

 

Thủy điện

307

Cửa Đạt

 

Vạn Xuân

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

308

Mường Luân 2

 

Mường Luân

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,9

 

 

Thủy điện

309

Sông Mã 3

 

Phì Như, Mường Luân

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,6

 

 

Thủy điện

IV

Sông Cả

 

310

Bản Vẽ

 

Yên Na

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

311

Khe Bố

 

Tam Quang

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

95,5

 

(*)

Thủy điện

312

Chi Khê

 

Chi Khê

Con Cuông

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

313

Nậm Nơn

 

Lượng Minh, Xá Lượng

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

27,4/78,9

(*)

Thủy điện

314

Bản Ang

 

Xá Lương

Tương Dương

Nghệ An

Nậm Mô

Sông Cả

 

18,1

(*)

Thủy điện

315

Nậm Mô

 

Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Sông Nậm Mô

Sông Cả

14,9

 

(*)

Thủy điện

316

Ca Nan 1

Đập chính

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Huổi Ca

Suối Ca Nan

0,076

 

 

Thủy điện

317

Ca Nan 2

Đập chính

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,34

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Khương

Suối Ca Nan

0,035

 

 

Thủy điện

318

Ca Lôi

 

Phà Đánh, Nậm Cắn

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Lôi

Nậm Mô

0,28

 

 

Thủy điện

319

Nậm Cắn 2

 

Nậm Cắn, Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Nậm Cắn

Sông Nậm Mô

0,29

 

 

Thủy điện

320

Xoỏng Con

 

Tam Thái

Tương Dương

Nghệ An

Suối Chà Lạp

Sông Cả

0,86

 

 

Thủy điện

321

Khe Thơi

 

Lạng Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Thơi

Sông Cả

1,1

 

 

Thủy điện

322

Suối Choang

 

Châu Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Choang

Sông Cả

0,69

 

 

Thủy điện

323

Sao Va

 

Hạnh Dịch

Quế Phong

Nghệ An

Sông Hiếu

Sông Cả

0,71/0,87

 

 

Thủy điện

324

Sông Quang

 

Tri Lễ

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

0,64

 

 

Thủy điện

325

Nhạn Hạc A

 

Quế Sơn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

1,71

 

(*)

Thủy điện

326

Châu Thắng

 

Quế Sơn, Tiền Phong, Châu Thắng

Quế Phong, Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

3,17

 

(*)

Thủy điện

327

Bản Cốc

 

Châu Kim

Quế Phong

Nghệ An

Nậm Giải

Sông Quang

1,6

 

 

Thủy điện

328

Nậm Giải

 

Nậm Giải

Quế Phong

Nghệ An

Suối Nậm Giải

Sông Quang

1,51

 

 

Thủy điện

329

Nậm Pông

 

Châu Hạnh, Châu Phong

Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Nậm Pông

Sông Hiếu

 

1,5

 

Thủy điện

330

Hố Hô

 

Hương Liên

Hương Khê

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Sâu

Sông Cả

2,07

 

(*)

Thủy điện

331

Hồ Ngàn Trươi

 

Thị trấn Vũ Quang

Vũ Quang

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Trươi

Sông Ngàn Sâu

4,0

 

 

Thủy lợi

332

Hương Sơn

 

Sơn Kim 1

Hương Sơn

Hà Tĩnh

Suối Nậm Luông

Suối Nước Lạnh

0,5

 

 

Thủy điện

V

Sông Hương

 

333

Thượng Nhật

 

Thượng Nhật

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Hương

Biển

1,2

 

(*)

Thủy điện

334

Thượng Lộ

 

Thượng Lộ, Hương Lộc

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Ba Ran

Sông Hương

1,4

4,0

(*)

Thủy điện

335

Bình Điền

 

Bình Điền

Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Hữu Trạch

Sông Hương

 

 

(*)

Thủy điện

336

Sông Bồ

 

Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương Phong

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

1,5

 

(*)

Thủy điện

337

Hương Điền

 

Hương Vân

Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

338

A Roàng

 

A Roàng

A Lưới

Huế

Sông Bồ

Sông Hương

0,4

 

(*)

Thủy điện

339

A Lin B2

 

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,24

 

(*)

Thủy điện

340

Rào Trăng 3

 

Phong Xuân

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,71

 

(*)

Thủy điện

341

Rào Trăng 4

 

Phong Xuân

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

1,16

 

(*)

Thủy điện

342

A Lin B1

A Lin 3

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A La

Sông A Sáp

2,0

 

(*)

Thủy điện

A Lin B1

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,17

 

(*)

Thủy điện

343

Hồ Tả Trạch

 

Dương Hòa

Hương Thủy

Thừa Thiên Huế

sông Hương

sông Hương

4,6

 

(*)

Thủy lợi

344

A Lin Thượng

 

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Suối Hu

Sông A Sáp

 

 

 

Thủy lợi

VI

Sông Vu Gia - Thu Bồn

 

VI.1

Sông Vu Gia

 

345

Đăk Mi 2

 

Phước Công, Phước Lộc

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,52

 

(*)

Thủy điện

346

Đak Mi 3

 

Phước Công, Phước Lộc, Phước Chánh

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,73- 3,46

14

(*)

Thủy điện

347

Đăk Mi 4A

 

Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm Đức

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

348

Nước Chè

Đập chính

Phước Mỹ

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Nước Chè

Sông Vu Gia

1,34

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phước Năng

Phước Sơn

Quảng Nam

Suối Đăk Rút

Sông Nước Chè

0,14

 

 

Thủy điện

349

Sông Bung 2

 

La ÊÊ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

1,0

 

(*)

Thủy điện

350

Sông Bung 4

 

Tà Pơơ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

3,71

 

(*)

Thủy điện

351

Sông Bung 5

 

Ma Cooi, Thạnh Mỹ

Đông Giang, Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

5,51

 

(*)

Thủy điện

352

Sông Bung 6

 

Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà Dăng

Nam Giang, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

5,52

 

(*)

Thủy điện

353

Tr'Hy

 

Tr'Hy

Tây Giang

Quảng Nam

Sông Kơ Ron

Sông Boung

1,32

 

 

Thủy điện

354

Đăk Pring

 

Chà Vàl

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Đắk P'Rinh

Sông Boung

2,1

 

 

Thủy điện

355

A Vương

 

Mà Cooi

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

 

 

(*)

Thủy điện

356

A Vương 3

 

Bha Lê

Tây Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

2,1

 

(*)

Thủy điện

357

Za Hung

 

Za Hung

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

 

3,13

(*)

Thủy điện

358

Sông Côn 2

Bậc 1

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

0,7

 

(*)

Thủy điện

Bậc 2

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

1,9

 

(*)

Thủy điện

359

An Điềm

 

Đại Hưng

Đại Lộc

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Con

1,13

 

 

Thủy điện

VI.2

Sông Thu Bồn

 

360

Nước Biêu

 

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Biêu

Sông Thu Bồn

0,32

 

 

Thủy điện

361

Trà Linh 3

 

Trà Nam, Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Nô

Sông Thu Bồn

0,54

 

 

Thủy điện

362

Đăk Di 1

 

Trà Nam và Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,7

 

 

Thủy điện

363

Đăk Di 2

 

Trà Nam và Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,81

 

 

Thủy điện

364

Sông Tranh 2

 

Trà Tân, Trà Đốc

Bắc Trà Mi

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

5,7

 

(*)

Thủy điện

365

Sông Tranh 3

 

Tiên Lãnh, Phước Gia

Tiên Phước, Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

8,6

 

(*)

Thủy điện

366

Sông Tranh 4

 

Quế Lưu, Thăng Phước

Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

9,85

 

(*)

Thủy điện

367

Đăk Mi 4B

 

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

 

 

(*)

Thủy điện

368

Đak Mi 4C

 

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

0,9

 

(*)

Thủy điện

369

Tầm Phục

 

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

0,03

 

 

Thủy điện

370

Khe Diên

 

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

 

 

(*)

Thủy điện

371

Tà Vi

 

Trà Giác

Bắc Trà My

Quảng Nam

Nước Ta Vin

Sông Thu Bồn

0,55

 

 

Thủy điện

372

Trà Linh 2

 

Trà Linh

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Nước Nô

Sông Tranh

0,45

 

 

Thủy điện

373

Nước Bươu

Đập chính

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Nước Bươu

sông Tranh

0,21

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

suối Tak Tu

Suối Nước Bươu

 

 

 

Thủy điện

VII

Sông Trà Khúc

374

Đập Thạch Nham

 

Sơn Nham

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Trà Khúc

Biển

10,0

 

(*)

Thủy lợi

375

Đăk Re

Đập Đăk Re

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Trà Khúc

Biển

0,5

 

(*)

Thủy điện

Đập Đăk So Rach

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Đăk Sô Rach

Sông Đắk Lô

0,28

 

(*)

Thủy điện

376

Đăk Re 2

Đập Nước Lang

Ba Xa

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,285

 

 

Thủy điện

Đập Nước Leng

Ba Xa

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Leng

Suối Nước Long

0,07

 

 

Thủy điện

377

Đăk Lô

Đập A

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,34

 

 

Thủy điện

Đập B

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL Sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

 

 

Thủy điện

Đập B1

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL Sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

 

 

Thủy điện

374

Sơn Trà 1C

 

Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây, Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

2,42

 

 

Thủy điện

378

Đăk Lô 2

 

Ngok Tem

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,83

 

 

Thủy điện

379

Sơn Trà 1A

 

Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây, Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

1.95

 

(*)

Thủy điện

380

Đak đrinh

 

Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

1,04/1,82

 

(*)

Thủy điện

381

Sơn Tây

 

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

2,44

 

(*)

Thủy điện

382

Sông Riềng

 

Trà Phong

Tây Trà

Quảng Ngãi

Sông Riềng

Sông Tang

0,8

 

 

Thủy điện

383

Thượng Sơn Tây

 

Sơn Mùa Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

sông Đắk Lô

1,1 Qtt Đak đrinh

 

 

Thủy điện

384

Đăk Ba

Đập chính

Sơn Bua

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đăk Ba

suối Lay

0,61

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Suối Nước Tua

suối Lay

0,01

 

 

Thủy điện

385

Nước Long

Đập chính

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông La Ê

Sông Trà Khúc

0,08

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Long

Sông La Ê

0,03

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,1

 

 

Thủy điện

386

Nước Trong

 

Sơn Bao

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Tang

Sông Đắk Drinh

 

 

(*)

Thủy lợi

387

Trà Phong 1A

 

Trà Sơn

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Tang

sông Đắk Drinh

0.37

 

 

Thủy điện

388

Trà Phong 1B

 

Trà Xinh Trà Phong

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Tang

sông Đắk Drinh

0.72

 

 

Thủy điện

389

Trà Khúc 1

 

Sơn Giang, Sơn Cao

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Trà Khúc

Biển

21,6

 

 

Thủy điện

390

Đăk Robaye

 

Ngọc Tem, Sơn Lập

Kon Plông, Sơn Tây

Kon Tum, Quảng Ngãi

sông Đắk R’Baye

sông Đắk Lô

0

 

 

Thủy điện

VIII

Sông Kôn - Hà Thanh

 

391

Hồ Định Bình

 

Vĩnh Hảo; Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

2,9

 

(*)

Thủy lợi

392

Vĩnh Sơn

 

Vĩnh Kim, Vĩnh Son; Sơn Lang, Đắk Roong

Vĩnh Thạnh, KBang

Bình Định, Gia Lai

Sông Kôn

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

393

Vĩnh Sơn 5

 

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

3,4

 

(*)

Thủy điện

394

Ken Lút Hạ

Đập chính

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk KMơi

Sông Kôn

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk Klot

Đăk KMơi

0,05

 

 

Thủy điện

395

Trà Xom

 

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Đắk Trúc

Sông Trà Sơn

 

 

(*)

Thủy điện

IX

Sông Sê San (Mê Công)

 

396

Đăk Pô Cô

 

Pô Cô, Tân Cảnh

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

10,5

 

 

Thủy điện

397

Đăk Xú

 

Đắk Xú

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Sê San

Sông Sê San

0,27

 

 

Thủy điện

398

Plei Kần

 

Đắk Rơ Nga, Plei Kần

Ngọc Hồi, Đắk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

9,1

 

 

Thủy điện

399

Plei Krông

 

Sa Bình, Kroong

Sa Thầy, TP Kon Tum

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

400

IaLy

 

Ya Ly; Ialy

Sa Thầy, Chư Păh

Kon Tum, Gia Lai

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

401

Sê San 3

 

Mô Ray, Iakreng

Sa Thầy, Chư păh

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

402

Sê San 4

 

Ia O, Ia Tơi

IaGrai, Ia H'Drai

Gia Lai, Kon Tom

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

403

Sê San 4A

 

Ia O, Mô Rai

Ia Grai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

195

 

(*)

Thủy điện

404

Đăk Pru 1

 

Đăk Nhoong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Đắk Pru

Sông Sê San

0,2

 

 

Thủy điện

405

Đăk Piu 2

 

Đăk Ang

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Đắk Piu

Sông Sê San

0,452

 

 

Thủy điện

406

ĐăkRơSa

 

Đăk Trăm, Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Sê San

0,95

 

 

Thủy điện

407

ĐăkRơSa 2

 

Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Sê San

1,0

 

 

Thủy điện

408

Đăk Psi 1

 

Tê Xăng

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,65

 

 

Thủy điện

409

Đăk Psi bậc 1

 

Đắk Pxi, Đăk Hà

Đắk Hà, Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

 

 

(**)

Thủy điện

410

Đăk Psi bậc 2

 

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3,1

 

 

Thủy điện

411

Đăk Psi 2B

Đập chính

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,58

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,15

 

 

Thủy điện

412

Đăk Psi 4

 

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đăk Psi

Sông Sê San

2,8

 

 

Thủy điện

413

Đăk Psi 5

 

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

 

3,0

 

Thủy điện

414

Đăk Lây

 

Ngọc Lây

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Lây

Sông Đắk Psi

 

0,85

 

Thủy điện

415

Đăk Ter 1

 

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,2

 

 

Thủy điện

416

Đăk Ter 2

 

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,22

 

 

Thủy điện

417

Đăk Trưa 1

 

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,252

 

 

Thủy điện

418

Đăk Trưa 2

 

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,363

 

 

Thủy điện

419

Đak Uy

 

Đăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk Hà

Đăk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Uy

Sông Sê San

0,35

 

 

Thủy điện

420

Thượng Kon Tum

 

Ngọc Tem, Đăk Kôi, Đăk Tăng

Kon Rẫy, Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

 

 

(*)

Thủy điện

421

Đăk Ne

 

Thị trấn Đăk Rve và Đăk Tơ Lung

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

1,29

 

 

Thủy điện

422

Đăk Nghé

 

Măng Cành, Đăk Kôi

Kon Plông, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

0,45

 

 

Thủy điện

423

Đăk Bla

 

Đăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà Tây

TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh

Kon Tum, Gia Lai

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

7,16

19,2

 

Thủy điện

424

Đăk Bla 1

 

Đăk Ruồng

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

4,6

15

(*)

Thủy điện

425

Đăk Pia

 

Đăk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Blô

Sông Kon Keng

0,08

0,132

 

Thủy điện

426

Đăk Pône 2

 

Đăk Long, Đăk Pne

Kon Plong, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,32

 

 

Thủy điện

427

Hà Tây

 

Hà Tây

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

 

8,7

 

Thủy điện

428

Đăk Đoa

 

Đăk Sơ Mei

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

2,19

1,7

 

Thủy điện

429

Hồ Biển Hồ B

Đập Biển Hồ B

Biển Hồ

Thành phố PleiKu

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,17

 

 

Thủy lợi

Đập Ia Sao

Ia Sao

Ia Grai

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,32/0,17

 

 

Thủy lợi

430

Ry Ninh

 

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

1,3

 

 

Thủy điện

431

Ry Ninh II

 

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

0,75

 

 

Thủy điện

432

Ia Grai 1

 

Ia Tô và Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

1,8

 

 

Thủy điện

433

Ia Grai 2

 

Ia Krái, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,0

 

 

Thủy điện

434

Ia Grai 3

 

Ia Krai, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,11

 

 

Thủy điện

435

Đăk Psi 3

 

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,78

 

 

Thủy điện

436

Đăk Psi 6

 

Diên Bình

Đắk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San (Mê Công)

4,36

 

 

Thủy điện

437

Thượng Đăk Psi - Nhà máy hồ phụ

Đập 1

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Nước Chim

Sông Sê San (Mê Công)

0,069

 

 

Thủy điện

Đập 2

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Phụ lưu của Suối Nước Chim

Suối Nước Chim

0,075

 

 

Thủy điện

438

Thượng Đăk Psi - Nhà máy hồ chính

Đập

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đăk Pu Chiang

Sông Sê San (Mê Công)

0,346

 

 

Thủy điện

Tường tràn

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Đăk Rôy

Sông Đăk Pu Chiang

0,034

 

 

Thủy điện

439

Đăk Grét

 

Đắk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Suối Đăk Gret

Sông Kon Keng

0,264

 

 

Thủy điện

440

Đăk Pô Ne 2AB

Đập A

Đắk Pne

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,38

 

 

Thủy điện

Đập B

Đắk Pne

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pne

sông Đắk Pơ Ne

0,73

 

 

Thủy điện

441

Ia Grăng 1

 

Ia Bă

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,76

 

 

Thủy điện

X

Sông Ba

 

442

Krông Pa 2

 

Đăk Rong

K’Bang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

0,27

 

 

Thủy điện

443

An Khê- Ka Nak

Ka Nak

Đông, Lơ Ku

Kbang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

An Khê

Cửu An, Thành An, Tú An; Tây Thuận

An Khê, Tây Sơn

Gia Lai, Bình Định

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

444

Đaksrông

 

Thị trấn Kông Chro

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,05

 

(*)

Thủy điện

445

ĐăkSrôn g 3A

 

Ia RTô

Thị xã Ayun Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,2

 

(*)

Thủy điện

446

Đăk Srông 3B

 

Ia Rsai, Ia Rsươm

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,24

 

(*)

Thủy điện

447

Sông Ba Hạ

 

Suối Trai

Sơn Hòa

Phú Yên

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

448

Đăk Ble

 

Đăk Rong và Krong

Kbang

Gia Lai

Sông Đắk B Le

Sông Ba

0,18

 

 

Thủy điện

449

Đắk Pi Hao 1

 

Kon Chiêng, Chơ Long

Mang Yang, Kông Chro

Gia Lai

Suối Đắk Pi Hao

Sông Ba

0,28

 

 

Thủy điện

450

Ayun Thượng 1A

 

HNol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,05

 

 

Thủy điện

451

Ayun Trung

 

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,39

 

 

Thủy điện

452

Hồ Ayun Hạ

 

Ayun Hạ

Phú Thiện

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy lợi

453

H' Mun

 

Bar Măih

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

 

 

Thủy điện

454

H'Chan

 

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba Ayun

Sông Ba

 

2,3

 

Thủy điện

455

Plei Keo

 

Đê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar Măih

Mang Yang, Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

 

 

Thủy điện

456

Đăk Hnol

 

Hnol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Đắk Hơ Noi

Sông Ba A Yun

0,14

 

 

Thủy điện

457

Hồ Ia Ring

Đập Ia Ring

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,035

 

 

Thủy lợi

Đập Greo Pét

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,12

 

 

Thủy lợi

458

Hồ Ia Mláh

 

Ia Mláh

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ea Mlách

Sông Ba

0,2/0,48

 

(*)

Thủy lợi

459

Krông H'năng

 

Ea Sô; Cư Prao; Ea Ly

Ea Kar, M'Đrăk, Sông Hinh

Đắk Lắk, Phú Yên

Sông Krông Năng

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy điện

460

Krông Hin

 

Ea Mđoal, Cư Kroa

M'Đrăk

Đắk Lắk

Suối Ea Krong Hin

Sông Hinh

0,28

 

 

Thủy điện

461

Ea M'Đoal 2

 

Ea M'Đoal

M'Đrăk

Đắk Lắk

Sông Ea Mdoal

Sông Hinh

0,15

 

 

Thủy điện

462

Sông Hinh

 

Đức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Hinh

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy điện

463

Sơn Giang

 

Sơn Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Con

Sông Ba

0,14

 

 

Thủy điện

464

Đăk Srông 2A

 

Đắk Kơ Ning

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,8

 

 

Thủy điện

465

Đăk Srông 2

 

Yang Nam

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,0

 

 

Thủy điện

466

715

 

Ea M’Đoal

M’Đrăk

Đắk Lắk

Ea Knáp

Ea Mdoal

0,04

 

 

Thủy điện

XI

Sông Srê Pốk (Mê Công)

 

467

Buôn Kuốp

 

Eana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú

Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

468

Hòa Phú

 

Tâm Thắng, Hòa Phú

Cư Jut Buôn Mê Thuột

Đăk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

469

Đrây H'Linh 1

 

Hòa Phú

Buôn Mê Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

470

Đrây H'Linh 2

 

Ea Pô

Cư Jút

Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

471

Đrây H'linh 3

 

Hòa Phú

Buôn Mê Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

472

Srepok 3

 

Tân Hòa

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

473

Srêpôk 4

 

Ea Wer, Tân Hòa; Ea Pô

Buôn Đôn, Cư Jút

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

474

Srepok 4A

 

Ea Wer, Ea Huar, Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

475

Hồ Krông Pách Thượng

 

Cư Jang

Eakar

Đắk Lắk

Sông Ea Krông Pắk

Sông Srê Pốk

0,61

 

 

Thủy lợi

476

Hồ Ea Rớt

 

Cư ELang

Ea Kar

Đắk Lắk

Sông Ea Rok

Ea Krông Pắk

0,06

 

 

Thủy lợi

477

Ea Kar

 

Yang Mao

Krông Bông

Đắk Lắk

Suối Ea Ka

Sông Ea Krông Bông

0,11

 

 

Thủy điện

478

Krông K'Mar

 

Hòa Sơn, Khuê Ngọc Điền

Krông Bông

Đắk Lắk

Sông Ea Krông K'mar

Sông Srê Pốk

0,38

 

 

Thủy điện

479

Krông Nô 2

 

Đưng Knớ, Krông Nô

Lạc Dương, Lắk

Lâm Đồng

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,5

8,3

(*)

Thủy điện

480

Krông Nô 3

 

Đạ Tông, Krông Nô

Đam Rông, Lắk

Lâm Đồng

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,9

9,3

(*)

Thủy điện

481

Chư Pông Krông

 

Nam Ka; Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

 

 

(*)

Thủy điện

482

Yan Tann Sien

Đập chính

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Yan Tann Sien

Suối Đăk Huer

0,18

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Đăk Huer

Sông Ea Krông Nô

0,15

 

 

Thủy điện

483

Buôn Tua Srah

 

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đăk Lắk, Đắk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

 

 

(*)

Thủy điện

484

Đăk Mê 1

 

Đạ Long

Đam Rông

Lâm Đồng

Sông Đắk Tar

Sông Ea Krông Nô

0,11

 

 

Thủy điện

485

Đắk Sor 2

 

Long Sơn, Nam Sơn

Đắk Mil, Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Sour

Sông Srê Pốk

1,1

 

 

Thủy điện

486

Ea Tul 4

 

Quảng Hiệp

Cư M'gar

Đắk Lắk

Sông EaTul

Sông Srê Pốk

1,17

 

 

Thủy điện

487

Đăk N'Teng

 

Quảng Sơn

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Ea Krông Nô

0,2

 

 

Thủy điện

488

Nam Long

 

Nậm N’Dir, Đức Xuyên

Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Rí

sông Ea Krông Nô

0,49

 

 

Thủy điện

XII

Sông Đồng Nai

 

489

Đa Nhim

 

Dran, Lâm Sơn

Đơn Dương, Ninh Sơn

Lâm Đồng, Ninh Thuận

Sông Đồng Nai

Biển

2,1

 

(*)

Thủy điện

490

Đại Ninh

 

Ninh Gia, Phú Hội, Tà Hine

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

 

(*)

Thủy điện

491

Đồng Nai 2

 

Tân Thanh

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,94

 

 

Thủy điện

492

Đồng Nai 3

 

Lộc Lâm, Quảng Khê

Bảo Lâm, Đăk Glong

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

493

Đồng Nai 4

 

Lộc Bảo, Quảng Khê

Bảo Lâm, Quảng Khê

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

 

(*)

Thủy điện

494

Đồng Nai 5

 

Đăk Sin, Lộc Bắc

Đắk R'lấp, Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4,43

 

(*)

Thủy điện

495

Trị An

 

Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

Đồng Nai

Sông Đồng Nai

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

496

Đa Khai

 

Đa Chay, Đa Nhim

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Khai

Sông Đồng Nai

0,25

 

(*)

Thủy điện

497

AnKroet

 

Lát

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,24

 

 

Thủy điện

498

An Phước

 

Đạ Đờn

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,5

 

 

Thủy điện

499

Đa Dâng 2

 

Tân Văn, Tân Thành

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2,0

 

 

Thủy điện

500

Đa Dâng 3

 

Đan Phượng

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2,0

5,6

(*)

Thủy điện

501

Sar Deung

 

Đạ Đờn, Phúc Thọ

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Ka Nan

Sông Da Dâng

0,91

 

 

Thủy điện

502

Tà Nung

 

Tà Nung

tp Đà Lạt

Lâm Đồng

Sông Cam Ly

Sông Da Dâng

0,55

 

 

Thủy điện

503

Đa Kai

 

Lộc Lâm

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Kai

Sông Đồng Nai

0,396

 

 

Thủy điện

504

Đăk Rung

 

Nậm N'Jang

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,62

 

 

Thủy điện

505

Đăk Rung 1

 

Trường Xuân

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,75

 

 

Thủy điện

506

Đăk R'Tih (bậc trên)

 

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,8

 

(*)

Thủy điện

507

Đăk R'thi hành (bậc dưới)

 

Nhân Cơ, Đắk Nia và phường Nghĩa Tân

Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

1,2

 

 

Thủy điện

508

Nhân Cơ

 

Nhân Cơ

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,31

 

 

Thủy điện

509

Đăk Nông

 

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

 

0,72

 

Thủy điện

510

Đăk Nông 2

 

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

0,4

 

 

Thủy điện

511

Đa Siat

 

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đắk Stat

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

512

Đắk Sin 1

 

Hưng Bình

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Keh

Sông Đồng Nai

0,3

 

(*)

Thủy điện

513

Hồ Đạ Sị

 

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Lâm Đồng

Suối Đạ Sị

Sông Da R' Si

0,14

 

 

Thủy lợi

514

Đam Bol- Đạ Tẻh

Đập chính Đam Bol

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Suối Da M' Bor

Sông Đa Tẻh

0,08

 

 

Thủy điện

Đập CN Đạ Tẻh

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đa Tẻh

Suối Da M' Bor

0,11

 

 

Thủy điện

515

Đa M’bri

 

Lộc Tân, Phước Lộc, Triệu Hải

Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

Sông Dac M' Rê

Sông Dac Hoai

1,4

 

(*)

Thủy điện

516

Đam Bri 1

 

Lộc Tân

Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông Đa Guoay

Sông Đồng Nai

0,67

 

 

Thủy điện

517

Đại Nga

 

Lộc Nga

Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

518

Bảo Lộc

 

Lộc Nam và Hòa Nam

Bảo Lâm, Di Linh

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,50

 

 

Thủy điện

519

Đại Bình

 

Lộc Thành

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,26

 

 

Thủy điện

520

Đan Sách

 

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông Đan Sách

Sông La Ngà

 

0,32

 

Thủy điện

521

Hàm Thuận

 

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,9

 

(*)

Thủy điện

522

Đập Tà Pao

 

Đức Bình

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

5,5

 

(*)

Thủy lợi

523

Tân Lộc

 

Lộc An, Tân Lạc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Ri Am

Sông La Ngà

0,54

 

 

Thủy điện

524

La Ngâu

 

La Ngâu

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

 

0,79

 

Thủy điện

525

Đa Mi

 

Đa Mi, La Ngâu

Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

 

 

(*)

Thủy điện

526

Thác Mơ

 

Thác Mơ

Thị xã Phước Long

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

527

Cần Đơn

 

Thanh Bình

Bù Đốp

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

528

Srok Phu Miêng

 

Long Bình

Phú Riềng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

529

Đăk Glun

 

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,01

 

 

Thủy điện

530

Đăk Glun 2

 

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,04

 

 

Thủy điện

531

Quảng Tín

 

Quảng Tín

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0.23

 

 

Thủy điện

532

Đắk Ru

 

Đắk Ru

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,32

 

 

Thủy điện

533

Bù Cà Mau

 

Phú Nghĩa

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Tà Niên

Sông Bé

0,3

 

 

Thủy điện

534

Hồ Cầu Mới tuyến VI

 

Thừa Đức, Bàu Cạn

Cẩm Mỹ, Long Thành

Đồng Nai

Sông Thị Vải

Biển

0,74

 

 

Thủy lợi

535

Đa Klong

 

Quảng Khê

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Đắk Klong

Sông Đồng Nai

0,25

 

 

Thủy điện

536

Đắk Kar

 

Hưng Bình

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Suối Đắk Kar

Sông Đắk R' Keh

0,3

 

 

Thủy điện

537

Đắk U

 

Đak Ơ

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Đắk U

Sông Bé

0,07

 

 

Thủy điện

538

Đa Trou Kea

 

Liên Đầm

Di Linh

Lâm Đồng

Sông Da Trou Kaê

Sông Da Ri Am

0,22

 

 

Thủy điện

539

Đachomo

 

Phi Tô Mê Linh

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Chơ Mơ

Sông Da Dâng

0.2

 

 

Thủy điện

540

Đồng Nai 1

 

Đan Phượng, Gia Hiệp

Lâm Hà, Di Linh

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,22

 

 

Thủy điện

541

Đa Cho Mo 2.

 

Phi Tô

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Chơ Mơ

Sông Da Dâng

0.44

 

 

Thủy điện

542

Đa Nhim Thượng 3

 

Đạ Sar

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Nhim

Sông Đồng Nai

1.31

 

 

Thủy điện

543

Thống Nhất

 

Thống Nhất

Bù Đăng

Bình Phước

Da Ko

Sông Đồng Nai

0,12

 

 

Thủy điện

XIII

Sông Mê Công (Cửu Long)

 

544

Nậm Núa

 

Pa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,6

 

 

Thủy điện

545

Thác Bay

 

Nà Nhạn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

0,5

 

 

Thủy điện

546

Nà Lơi

 

Nà Nhạn, Thanh Minh

Điện Biên Phủ

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

0,51

 

 

Thủy điện

547

La La

 

Tân Lập, Tân Long

Hướng Hóa

Quảng Trị

Suối La La

Nậm Sê Pôn

0,3

 

 

Thủy điện

548

A Lin Thượng

 

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Suối Hu

Sông A La

0,18

 

(*)

Thủy điện

549

A Lưới

 

Hồng Thái, Nhâm, Hồng Thượng, Sơn Thủy, Hồng Quảng, Phú Vinh và Hồng Hạ

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A Sáp

Lào

1,42

 

(*)

Thủy điện

550

Ea Drăng 2

Đập chính

Ea Wy

Ea H'leo

Đắk Lắk

Suối Ea Drăng

Suối Ea H'Leo

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Ea Wy

Ea H'leo

Đắk Lắk

Phụ lưu Suối Ea Drăng

Suối Ea Drăng

 

 

 

Thủy điện

551

Ea Súp 3

 

Ea Tir

Ea H'leo

Đắk Lắk

Suối Ea Súp

Sông Ia H' Leo

0,5

 

 

Thủy điện

552

Hồ Plei Pai

 

Ia Lâu

ChưPrông

Gia Lai

Sông Ia Lô

Sông Ia Lốp

0,08

 

 

Thủy lợi

553

Hồ Ia Mơr

 

Ia Mơr; Ia Lốp

Chư Prông, Ea Soup

Gia Lai, Đắk Lắk

Sông Ia Meur

Sông Ia Lốp

1,55

 

 

Thủy lợi

B

CÁC SÔNG ĐỘC LẬP

 

I

Sông Quây Sơn

 

554

Thoong Cót 2

 

Chí Viễn

Trùng Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

0,6

 

 

Thủy điện

II

Sông Tiên Yên

 

555

Khe Soong

 

Phong Dụ

Tiên Yên

Quảng Ninh

Sông Tiên Yên

Biển

2,24

 

 

Thủy điện

III

Sông Gianh

 

556

La Trọng

 

Trọng Hóa

Minh Hóa

Quảng Bình

Sông Ngã Hai

Sông Gianh

1,06

 

 

Thủy điện

IV

Sông Thạch Hãn

 

557

Đa Krông 1

 

Húc Nghì

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Đa Krông

Sông Thạch Hãn

1,31

 

 

Thủy điện

558

Đakrông 2

 

Đa Krông

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,8

 

 

Thủy điện

559

Đakrông 3

 

Tà Long

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,4

 

 

Thủy điện

560

Đakrông 4

 

Ba Nang, Tà Long, Đakrông

Đakrông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

561

La Tó

 

Húc Nghì

Đăk Rông

Quảng Trị

Khe A Chò

Sông Thạch Hãn

0,3

 

 

Thủy điện

562

Quảng Trị

 

Hướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng Sơn

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Rào Quán

Sông Thạch Hãn

0,45

 

 

Thủy điện

563

Khe Giông

 

Húc

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Cu Giông

Sông Rào Quán

0,1

 

 

Thủy điện

564

Khe Nghi

 

Hướng Linh

Hướng Hóa

Quảng Trị

Khe Nghi

Sông Thạch Hãn

0,1

 

 

Thủy điện

565

Đập Sông Hiếu

 

phường Đông Thanh, Phường 3

TP Đông Hà

Quảng Trị

Sông Hiếu

Sông Thạch Hãn

1,0

 

 

Thủy lợi

566

Hạ Rào Quán

 

Tân Hợp

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Hạ Rào Quán

Sông Rào Quán

0,5

 

 

Thủy điện

567

Bản Mới

 

Đakrông và Tân Hợp

Đakrông và Hướng Hóa

Quảng Trị

sông Rào Quán

sông Thạch Hãn

0,53

 

 

Thủy điện

568

Đakrông 5

 

Tà Rụt và Húc Nghì

Đakrông

Quảng Trị

sông Đắk Rông (tên khác là sông Đakrông)

sông Thạch Hãn

1,24

 

 

Thủy điện

V

Sông Trà Bồng

 

569

Hà Nang

Đập Hà Nang

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Nuông

Sông Trà Bồng

0,043

 

 

Thủy điện

Đập Trà Cân

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Trà Cân

Sông Trà Bồng

0,02

 

 

Thủy điện

570

Kà Tinh 1

 

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,14

 

 

Thủy điện

571

Kà Tinh 2

 

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,33

 

 

Thủy điện

572

Cà Đú

 

Trà Thủy

Trà Bồng

Quảng Ngãi

suối Cà Đú

sông Trà Bồng

0,13

 

 

Thủy điện

VI

Sông Vệ

 

573

Sông Liên 1

 

Ba Thành, Ba Động

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông Vệ

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

VII

Sông Lại Giang

 

574

Nước Xáng

 

An Quang, An Nghĩa

An Lão

Bình Định

Sông Nước Xáng

Sông Lại Giang

0,21

 

 

Thủy điện

575

Hồ Đồng Mít

 

An Dũng, An Trung

An Lão

Bình Định

Sông Lại Giang

Biển

0,85

 

 

Thủy lợi

576

Nước Lương

Đập phụ 2

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Lương (Kim Sơn)

sông Lại Giang

0,25

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Roong

suối Nước Lương

0,1

 

 

Thủy điện

Đập chính

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Mang

suối Nước Lương

0,25

 

 

Thủy điện

VIII

Sông Kỳ Lộ

 

577

La Hiêng 2

 

Phú Mỡ

Đồng Xuân

Phú Yên

Sông La Hiêng

Sông Kỳ Lộ

 

1,5

 

Thủy điện

IX

Sông Bàn Thạch

 

578

Đá Đen

 

Hòa Mỹ Tây

Tuy Hòa

Phú Yên

Sông Đá Đen

Sông Bàn Thạch

0,54

 

 

Thủy điện

579

Hồ Mỹ Lâm

 

Hòa Thịnh

Tây Hòa

Phú Yên

Sông Nước Trong

Sông Bàn Thạch

0,38

 

 

Thủy lợi

X

Sông Cái Nha Trang

 

580

EaKrông Rou

 

Ninh Tây

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Ea Krông Rou

Sông Cái Nha Trang

 

1,6

 

Thủy điện

581

Hồ Sông Chò 1

 

Khánh Bình

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Chò

Sông Cái Nha Trang

2/0,17

 

 

Thủy lợi

582

Sông Chò 2

 

Khánh Hiệp

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Ea Tar

Sông Chò

0,1

 

 

Thủy điện

583

Sông Giang 1

 

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,5

 

 

Thủy điện

584

Sông Giang 2

 

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,52

 

 

Thủy điện

XI

Sông Trâu

 

585

Hồ Sông Trâu

 

Phước Chiến

Thuận Bắc

Ninh Thuận

Sông Trâu

Biển

0,1

 

 

Thủy lợi

XII

Sông Cái Phan Rang

 

586

Hồ chứa Sông Sắt

 

Phước Đại

Bác Ái

Ninh Thuận

Sông A Lé

Sông Cái Phan Rang

0,15

 

 

Thủy lợi

587

Thượng Sông Ông

 

Thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,56

 

 

Thủy điện

588

Sông Ông

 

Quảng Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,6

 

 

Thủy điện

589

Hạ Sông Pha 1

 

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,51

 

 

Thủy điện

590

Hạ Sông Pha 2

 

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,21

 

 

Thủy điện

591

Thượng Sông Ông 1

 

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,37

 

 

Thủy điện

592

Đập dâng Tân Mỹ

 

Thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

2,6

 

 

Đập dâng

593

Đập dâng Lâm Cấm

 

Đô Vinh

Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

1,35

 

 

Đập dâng

594

Hồ chứa Lanh Ra

 

Phước Vinh

Ninh Phước

Ninh Thuận

Sông Quao

sông Cái Phan Rang

0,01

 

 

Thủy lợi

595

Mỹ Sơn

 

Quảng Sơn, Mỹ Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

1,56

 

 

Thủy điện

XIII

Sông Luỹ

 

596

Hồ Sông Lũy

 

Phan Lâm và Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Sông Luỹ

Biển

0,4

 

 

Thủy lợi

597

Bắc Bình

 

Phan Lâm Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Suối Matin

sông Lũy

0,6

 

 

Thủy điện

XIV

Sông Cái Phan Thiết

 

598

Đan Sách 2

 

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Suối Tỵ

Sông Cái Phan Thiết

0,32

 

 

Thủy điện

XV

Sông Ray

 

599

Sông Ray

 

Sơn Bình

Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sông Ray

Biển

0,14

 

 

Thủy lợi

XVI

Sông Dinh

 

600

Sông Dinh 3

 

Thị trấn Tân Nghĩa

Hàm Tân

Bình Thuận

Sông Dinh

Biển

0,32

 

 

Thủy lợi

Ghi chú:

- Danh sách công bố được tổng hợp đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;

- (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;

- (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;

- a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;

- a÷b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b.