ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 25/12/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 17/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Na Hang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % |
|
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 86.353,72 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.263,01 | 94,10 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.057,60 | 2,38 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 897,39 | 1,04 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.681,61 | 3,11 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.319,88 | 1,53 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.095,76 | 25,59 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21.583,84 | 24,99 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31.455,43 | 36,43 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 66,04 | 0,08 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,86 | 0,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.366,10 | 5,06 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,33 | 0,04 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,07 | 0,00 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,81 | 0,00 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,60 | 0,00 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 104,28 | 0,12 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 25,69 | 0,03 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.409,80 | 3,95 |
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 259,68 | 0,30 |
|
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,91 | 0,06 |
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,48 | 0,02 |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 37,76 | 0,04 |
|
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,92 | 0,02 |
|
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,37 | 0,01 |
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,96 | 0,00 |
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 403,43 | 0,47 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 724,62 | 0,84 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 3,22 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,72 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,96 |
|
| Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,96 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,89 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,87 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,50 |
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5,72 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,96 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,39 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,37 |
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 0,10 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 05 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 5,72 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 722,78 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Na Hang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 45 /QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||
Thị trấn Na Hang | Xã Sinh Long | Xã Thượng Giáp | Xã Thượng Nông | Xã Côn Lôn | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Đà Vị | Xã Khâu Tinh | Xã Sơn Phú | Xã Năng Khả | Xã Thanh Tương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+...+16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 86.353,72 | 4.699,63 | 10.464,19 | 2.864,60 | 5.117,78 | 5.611,60 | 6.008,70 | 1.620,01 | 7.838,11 | 8.373,98 | 12.801,36 | 10.684,37 | 10.269,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.263,01 | 3.593,93 | 10.284,43 | 2.821,42 | 4.989,81 | 5.380,36 | 5.555,82 | 1.558,65 | 7.265,78 | 7.719,54 | 11.969,42 | 10.047,85 | 10.075,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.057,60 | 69,22 | 155,16 | 145,24 | 196,76 | 119,63 | 280,58 | 129,88 | 243,70 | 99,05 | 166,92 | 273,52 | 177,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 897,39 | 26,25 | 37,52 | 49,58 | 108,98 | 95,63 | 83,33 |
| 66,08 |
| 117,87 | 175,75 | 136,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.681,61 | 86,24 | 217,88 | 25,77 | 196,87 | 131,12 | 233,67 | 182,47 | 627,04 | 332,24 | 192,15 | 256,72 | 199,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.319,88 | 120,42 | 134,70 | 43,65 | 87,58 | 65,15 | 61,40 | 71,17 | 177,09 | 35,74 | 112,85 | 147,51 | 262,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.095,76 | 1.277,15 | 5.032,66 | 1.061,15 | 1.782,60 | 435,51 | 594,79 | 257,50 | 1.120,96 | 462,24 | 650,62 | 6.062,48 | 3.358,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21.583,84 | 115,08 |
|
| 13,12 | 3.643,51 | 3,30 |
|
| 6.499,16 | 7.268,68 |
| 4.040,99 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31.455,43 | 1.918,81 | 4.742,87 | 1.544,10 | 2.711,56 | 983,03 | 4.376,60 | 917,54 | 5.096,56 | 288,34 | 3.566,28 | 3.283,49 | 2.026,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 66,04 | 7,02 | 1,17 | 1,50 | 1,32 | 2,41 | 5,48 | 0,10 | 0,44 | 2,76 | 11,92 | 21,26 | 10,67 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,86 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.366,10 | 1.088,37 | 94,34 | 41,15 | 87,38 | 204,00 | 308,00 | 39,35 | 533,59 | 637,36 | 639,30 | 545,51 | 147,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,33 | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33,38 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,07 | 1,02 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,81 | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,60 | 0,56 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 104,28 | 98,79 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,68 |
| 0,11 | 1,21 | 3,39 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 25,69 | 23,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.409,80 | 817,66 | 29,89 | 13,29 | 26,78 | 155,09 | 220,95 | 26,51 | 480,49 | 618,49 | 583,15 | 394,65 | 42,87 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 259,68 |
| 22,25 | 13,42 | 20,30 | 15,38 | 38,87 | 8,63 | 27,79 | 10,56 | 27,34 | 46,97 | 28,18 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,91 | 47,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,48 | 11,73 | 1,06 | 0,17 | 0,36 | 0,12 | 0,90 | 0,35 | 0,42 | 1,27 | 0,46 | 0,85 | 0,80 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 37,76 | 2,97 | 2,41 | 1,53 | 1,42 | 2,89 | 3,24 | 0,45 | 0,98 |
| 11,85 | 5,86 | 4,17 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,92 | 0,90 | 0,81 |
| 0,12 |
|
| 0,58 | 4,82 |
|
| 7,69 |
|
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,37 | 0,89 | 0,12 | 0,49 | 0,12 | 0,26 | 0,17 | 0,07 | 0,40 | 0,08 | 0,62 | 1,19 | 0,97 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,96 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 403,43 | 78,55 | 37,80 | 12,25 | 38,30 | 30,25 | 43,79 | 2,68 | 18,03 | 6,83 | 15,78 | 51,81 | 67,37 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 724,62 | 17,33 | 85,42 | 2,02 | 40,58 | 27,23 | 144,88 | 22,01 | 38,74 | 17,08 | 192,64 | 91,01 | 45,68 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||
Thị trấn Na Hang | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thanh Tương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH |
| 3,22 | 0,50 | 0,60 | 1,89 | 0,23 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,72 | 0,00 | 0,60 | 1,89 | 0,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,96 |
| 0,05 | 0,85 | 0,06 |
| Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
| 0,05 | 0,85 | 0,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,89 | 0,00 | 0,26 | 0,54 | 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,87 | 0,00 | 0,29 | 0,50 | 0,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||
Thị trấn Na Hang | Xã Sinh Long | Xã Thượng Giáp | Xã Thượng Nông | Xã Côn Lôn | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Đà Vị | Xã Khâu Tinh | Xã Sơn Phú | Xã Năng Khả | Xã Thanh Tương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 5,72 | 0,80 | 0,80 | 0,20 | 2,09 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,43 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5,72 | 0,80 | 0,80 | 0,20 | 2,09 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,96 |
| 0,05 |
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,39 | 0,40 | 0,36 | 0,10 | 0,64 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,37 | 0,40 | 0,39 | 0,10 | 0,60 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,18 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020CỦA HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số:45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (Xã Đà Vị) |
|
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 0,10 | 0,10 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 | 0,10 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Ghi chú |
| ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác |
| |||||
| ||||||||||
| TỔNG | 5 | 5,72 | 0,96 |
|
| 4,76 |
|
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 4 | 2,72 | 0,96 |
|
| 1,76 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 3 | 2,29 | 0,85 |
|
| 1,44 |
|
|
|
1 | Quy hoạch và san nền Trường PTDT bán trú tiểu học và THCS Thượng Nông, huyện Na Hang | 1 | 1,89 | 0,85 |
|
| 1,04 | Xã Thượng Nông |
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng Trường PTDT bán trú THCS Sinh Long | 1 | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Xã Sinh Long |
|
|
3 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng Trường Mầm non Sinh Long | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Sinh Long |
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 0,43 | 0,11 |
|
| 0,32 |
|
|
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang | 1 | 0,43 | 0,11 |
|
| 0,32 | các xã Thanh Tương, sinh Long |
|
|
C | DỰ ÁN KHÁC | 1 | 3,00 | 0,00 |
|
| 3,00 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư (không cùng thửa đất có nhà ở) sang đất ở | 1 | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Các xã trên địa bàn huyện |
|
|
* | CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn Xá Thị, xã Đà Vị |
|
|
- 1 Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 50/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Thới Lai năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 4088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 10 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11 Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 50/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Thới Lai năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 4088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 9 Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai