ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4504/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1794/SNN-TCCB ngày 18/8/2019 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình liên thông số: 01/PTNT
THỦ TỤC HỖ TRỢ DỰ ÁN LIÊN KẾT
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa của Chi cục Phát triển nông thôn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Chi cục xử lý chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận Một cửa | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Chi cục tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thì tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị phê duyệt. | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phê duyệt, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt hồ sơ và chuyển lại Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận một cửa của Chi cục Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Giá và Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình