- 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 451/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 44/TTr-SNN&PTNT ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 02 danh mục thủ tục hành chính thay thế; bãi bỏ 05 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (chi tiết tại các phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo):
Nội dung cụ thể của 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 02 danh mục thủ tục hành chính thay thế và 05 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ được thực hiện theo các quyết định của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT và Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính số thứ tự: 30, 31, 32 mục III Phụ lục 01; số thứ tự 5, 6 mục II Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 12, 13, 14 mục III Phụ lục 01; số thứ tự 7, 8 mục III Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Thay thế, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính số thứ tự: 28; 29; 33; 34; 35 mục III Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Thay thế, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 10, 11, 15, 16, 17 mục III phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 451/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp vùng không phải khắc phục sai lỗi. - 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi.
| Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình) | - Lệ phí: Không. - Phí thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục B, số thứ tự 3 Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
|
1 | Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình) | - Lệ phí: Không. - Phí thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục B, số thứ tự 4 Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THAY THẾ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 451/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Mã TTHC; Số TTTC tại QĐ của UBND tỉnh | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Quyết định công bố của bộ, ngành Trung ương | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định thay thế | Địa điểm tiếp nhận giải quyết | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Mã số: 1.003781.000.00.00.H62; Số TT: 28, mục III, Phụ lục 01 Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT | - Lệ phí: Không. - Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần. | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
| Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Thú y | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Vĩnh Phúc |
2 | Mã số: 1.005327.000.00.00.H62; Số TT: 33, mục III, phụ lục 01 Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | |||||||
3 | Mã số: 1.003810.000.00.00.H62; Số TT: 29, mục III, phụ lục 01 Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT | - Lệ phí: Không. - Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần. | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Thú y | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Vĩnh Phúc |
4 | Mã số: 1.003612.000.00.00.H62; Số TT: 34, mục III, phụ lục 01 Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT. | Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | |||||||
5 | Mã số: 1.002239.000.00.00.H62; Số TT: 35, mục III, phụ lục 01 Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 451/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | 1.003619.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. | Thú y | - Danh mục TTHC số TT 32, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc; - Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC số TT: 14 mục III Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | 1.003598.000.00.00.H62 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. | Thú y | - Danh mục TTHC số TT 6, mục II, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc; - Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC số TT 8, mục III, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
3 | 1.003589.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. | Thú y | - Danh mục TTHC số TT 30, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019; - Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC số TT 12, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
4 | 1.003577.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. | Thú y | - Danh mục TTHC số TT 31, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc; - Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC số TT 13, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
5 | 1.001094.000.00.00.H62 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Thông tư số 06/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản | Thú y | - Danh mục TTHC số TT 5, mục II, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc; - Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC số TT 7, mục III, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
PHỤ LỤC 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 451/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Mã TTHC: 1.011478
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
| Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Tổ chức Đoàn đánh giá và đánh giá tại vùng | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 08 ngày làm việc | Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá; Biên bản kiểm tra, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Bước 5 | Xem xét, trình ban hành | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | - 08 ngày làm việc đối với trường hợp vùng không phải khắc phục sai lỗi. - 12 ngày làm việc đối với trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi. | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 6 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 01 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp vùng không phải khắc phục sai lỗi; 28 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi |
2. Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Mã TTHC: 1.011479
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc
| Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, trình ban hành | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Mã TTHC: 1.011472
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Tổ chức Đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 08 ngày làm việc | Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá; Biên bản kiểm tra, đánh giá cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Bước 5 | Xem xét, trình ban hành | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | - 01 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở không phải khắc phục sai lỗi. - 05 ngày làm việc đối với trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi. | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 6 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 01 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở không phải khắc phục sai lỗi; 20 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở phải khắc phục sai lỗi; |
4. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Mã TTHC: 1.011477
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
| Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, trình ban hành | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định