- 1 Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp &PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 38/TTr-SNN&PTNT ngày 20/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ 02 danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 27 và 28 Phụ lục 01 lĩnh vực lâm nghiệp tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm để xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-CT ngày 01/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | - Trong thời hạn 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) - Trong thời hạn 36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
| Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
| Toàn trình | Không
| - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần II Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: + Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh. - Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp & PTNT: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Bộ Nông nghiệp & PTNT gửi văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp & PTNT; + Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ Nông nghiệp & PTNT hoặc cơ quan chuyên môn.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
| Một phần | Không
| - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Phần II Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-CT ngày 01/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC: 1.007917.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng & phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng & phát triển rừng | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý | |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ: + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định Phương án; + Tham mưu cho Hội đồng thẩm định đi kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa (nếu cần thiết); + Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định phương án; dự thảo các văn bản
| Công chức được giao xử lý hồ sơ; Hội đồng thẩm định | - 13 ngày đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa. - 25 ngày đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá hương án trồng rừng tại thực địa | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Sử dụng & phát triển rừng | 0,25 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày | Văn bản trình Sở NN&PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày | Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh | |
Bước 8 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. | |
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. | |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định | |
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. | |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. | |
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa); - 36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa) | |||||
Bước 15 | Khi Phương án trồng rừng thay thế, dự toán,thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Chủ dự án | 08 ngày | Nộp đủ số tiền vào Quỹ bảo vệ & PTR tỉnh | |
Bước 16 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án | Quỹ bảo vệ & PTR tỉnh | 02 ngày | Văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | |
|
|
|
|
|
|
Mã TTHC: 1.007916.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | |
1 | Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn | ||||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý | |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng & phát triển rừng dự thảo, phát hành văn bản tham mưu cho Sở Nông nghiệp & PTNT trình UBND cấp tỉnh giao: + Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; + Giao Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | VB đề nghị UBND tỉnh giao chủ đầu tư
| |
Bước 4 | UBND tỉnh ban hành văn bản giao chủ đầu tư | UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Văn bản UBND tỉnh giao chủ đầu tư. | |
Bước 5 | Chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế gửi Sở Nông nghiệp & PTNT thẩm định | Chủ đầu tư | 05 ngày | Dự toán, thiết kế PA trồng rừng thay thế | |
Bước 6 | Công chức Phòng Sử dụng & phát triển rừng thẩm định dự toán, thiết kế chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | Kết quả thẩm định | |
Bước 7 | Xem xét dự thảo văn bản | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,5 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy | |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Văn bản trình Sở NN&PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản | |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | |
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh | |
Bước 11 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. | |
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày làm việc | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. | |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình phê duyệt | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày làm việc | Xem xét, thẩm định | |
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. | |
Bước 15 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. | |
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
Bước 18 | Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế | Chủ dự án | 10 ngày | Hoàn thành việc nộp tiền trồng rừng thay thế | |
2 | Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn | ||||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý | |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,25 ngày làm việc | -Đủ điều kiện giải quyết: Kết quả thẩm định; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc | Văn bản trình Sở NN&PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT | 0,25 ngày làm việc | Văn bản của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo văn bản của UBND tỉnh | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh | |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. | |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày làm việc | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. | |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,25 ngày làm việc | Xem xét, thẩm định | |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. | |
Bước 11 | Xem xét, ký văn bản gửi Bộ Nông nghiệp & PTNT | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Văn bản đã được ký duyệt | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc | |||||
Bước 12 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT. | Bộ Nông nghiệp &PTNT | 05 ngày làm việc | Dự toán và thiết kế trồng rừng | |
Bước 13 | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT gửi Bộ Nông nghiệp & PTNT | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 30 ngày | QĐ phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế gửi Bộ NN & PTNT; | |
Bước 14 | Bộ Nông nghiệp & PTNT thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | Bộ Nông nghiệp &PTNT | 03 ngày làm việc | Văn bản về thời gian và số tiền phải nộp gửi UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |
Bước 15 | UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển thông báo về thời gian và số tiền phải nộp đến chủ dự án. Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Chủ dự án | 30 ngày | Thông báo nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ; chủ dự án nộp tiền | |
Bước 16 | Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng tỉnh chuyển tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ bảo vệ & phát triển rừng Việt Nam | Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng tỉnh | 05 ngày làm việc | Chuyển tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ bảo vệ & phát triển rừng Việt Nam | |
Bước 17 | Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định | Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng Việt Nam | 10 ngày
| Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế | |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa