UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ | Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 1986 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 1 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 141-HĐBT ngày 24-8-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ về công tác tiêu chuẩn hoá;
Xét đề nghị của Bộ Nông nghiệp trong công văn số 86-KHKTNN/CV ngày 1- 12-1984;
Điều 1. - Nay ban hành tiêu chuẩn Việt Nam:
TCVN 4261-86. Bảo vệ thực vật. Thuật ngữ và định nghĩa.
Điều 2 - Tiêu chuẩn trên ban hành để khuyến khích áp dụng.
| Đoàn Phương (Đã ký) |
Nhóm N
BẢO VỆ THỰC VẬT - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Plant protection - Terms and definitions
1. Tiêu chuẩn này được ban hành trên cơ sở ST SEV 1740 – 79
TT | Thuật ngữ | Định nghĩa |
1 | Bảo vệ thực vật Plant protection | Một ngành của sinh vật ứng dụng nghiên cứu xây dựng các cơ sở lý thuyết và phương pháp phòng ngừa giảm bớt thiệt hại do các sinh vật có hại gây ra cho cây cối, đồng thời cũng là một ngành của sản xuất nông nghiệp ứng dụng các phương pháp đó. |
2 | Sinh vật hại cây Noxious organism of plants | Sinh vật làm giảm số lượng khối lượng hoặc chất lượng nông sản |
3 | Sâu hại cây Plant pest | Loại động vật có khả năng gây hại cây mà thiệt hại do nó gây ra đứng về mặt kinh tế cần phòng ngừa. |
4 | Bệnh cây Plant disease | Sự phá hủy trao đổi chất bình thường của các tế bào, các cơ quan và toàn bộ cây xảy ra do ảnh hưởng của các tác nhân gây bệnh hoặc do điều kiện ngoại cảnh không thuận lợi. |
5 | Chuẩn đoán bệnh cây Plant disease diagnostics | Xác định nguyên nhân gây bệnh cây theo tổ hợp triệu chứng |
6 | Kiểm dịch thực vật Plant quarantine | Theo TCVN 3937-84. |
7 | Vệ sinh thực vật Phytosanitary | Các biện pháp nhằm giảm khối lượng hoặc tiêu diệt các sinh vật gây hại. |
8 | Dịch bệnh cây Epiphytoty | Bệnh cây xảy ra hàng loạt |
9 | Dịch bệnh cục bộ địa phương Enphytoty | Bệnh cây xảy ra hàng loạt trên cùng một địa phận hẹp và ít thay đổi trong nhiều năm. |
10 | Dịch bệnh toàn cầu Panphytoty | Bệnh cây xảy ra hàng loạt trên một số nước hoặc lục địa |
11 | Vi sinh vật gây bệnh cây Phytopatogane | Nhân tố gây bệnh cây do vi sinh vật |
12 | Bệnh vi khuẩn thực vật Pant bacteriosis | Bệnh cây do vi khuẩn gây ra |
13 | Bệnh nấm thực vật Plant mycosis | Bệnh cây do nấm gây ra |
14 | Bệnh virut thực vật Plant virosis | Bệnh cây do virut gây ra |
15 | Bệnh tuyến trùng thực vật Plant nematodosis | Bệnh cây do tuyến trùng gây ra |
16 | Độc tố của vi sinh vật gây bệnh Phytopathogane toxin | Chất có cấu tạo hóa học khác nhau được tạo thành trong quá trình hoạt động sống bình thường của tác nhân gây bệnh |
17 | Tính kỵ nấm của đất Soil fungistasis | Tính chất của đất làm cản trở sự nẩy mầm và phát triển của nấm gây bệnh cây. |
18 | Dạng chuyển hóa của vi sinh vật gây bệnh Specific form of a phytopathogene | Dạng vi sinh vật gây bệnh cây có khả năng lây nhiễm bệnh cho một loại cây thuộc một họ nhất định. |
19 | Nòi của vi sinh vật gây bệnh Race of a phytopathogene | Một bộ phận của một loài hoặc của một dạng tác nhân gây bệnh chuyên tính có khả năng lây nhiễm trên một giống cây nhất định của cây ký chủ. |
20 | Nòi đơn giản của vi sinh vật gây bệnh Pure race of a hytopathogene | Nòi của vi sinh vật gây bệnh cây có một gien độc và nòi này có khả năng nhiễm bệnh cho một giống cây chỉ mang một gien kháng tương ứng. |
21 | Nòi phức tạp của vi sinh vật gây bệnh Complex race of a phytopathogene | Nòi của vi sinh vật gây bệnh cây có nhiều gien độc và nòi này có khả năng xâm nhiễm giống cây có nhiều gien chống chịu tương ứng. |
Sự lây nhiễm, sự cư trú trên cây và sự phân bố theo vùng đất đai của sinh vật gây hại | ||
22 | Sự nhiễm bệnh của cây Plant infestation | Sự bắt đầu của bệnh kể từ lúc tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cây |
23 | Dự tính dự báo dài hạn sâu (bệnh) hại cây Long-term forecast of a plant pest (disease) | Dự đoán số lượng, sự phân bố và thời gian xuất hiện của sâu (bệnh) sẽ xảy ra trong giai đoạn sinh trưởng của cây sắp tới trong một năm hoặc vụ tới |
24 | Dự tính dự báo ngắn hạn sâu (bệnh) hại cây Short-term forecast of a plant pest (disease) | Dự đoán số lượng, sự phân bố và thời gian xuất hiện của sâu (bệnh) hại cây trong thời gian từ một số ngày đến một tháng |
25 | Dự tính dự báo nhiều năm sâu (bệnh) hại cây Forecast of a plant pest (disease) for many years | Dự đoán số lượng, sự phân bố và thời gian xuất hiện của sâu (hoặc cường độ biểu hiện bệnh cây) từ hai năm trở lên |
26 | Thời kỳ ủ bệnh Incubative period of a plant disease | Giai đoạn từ lúc tác nhân gây bệnh xâm nhập đến lúc triệu chứng bệnh biểu hiện |
27 | Sự phân bố của sâu (bệnh) hại cây Spread of a plant pest (disease) | Sự phân bố các cá thể sâu (bệnh) hại cây trên địa bàn nhất định trong khoảng thời gian cụ thể |
28 | Số lượng quần thể sâu hại Pest population numbers | Số lượng cá nhân sâu hại trên một vùng mà quần thể cư trú |
29 | Mật độ quần thể sâu hại Pest population density | Số lượng các cá thể sâu hại trên một đơn vị diện tích. |
30 | Sự biến động số lượng của sinh vật gây hại Dynamics of a noxious organism population | Sự thay đổi số lượng vi sinh vật gây hại theo thời gian và không gian |
31 | Sâu hại cây phổ biến Mass pest of plants | Loại sâu hại có số lượng ổn định hoặc có khả năng tăng số lượng, làm giảm số lượng hoặc chất lượng nông sản |
32 | Sự giảm số lượng sâu hại Depression of a pest population | Sự giảm số lượng sâu hại cùng với sự thu hẹp diện phân bố của sâu |
33 | Sự giảm bệnh cây Depression of a plant disease | Bệnh phát triển nhẹ, không gây thiệt hại rõ rệt cho cây |
34 | Mức sinh sản thực tế của sâu Actual pest fecundity | Sự sinh sản của sâu trong giai đoạn sống của nó |
35 | Tiềm năng sinh sản của sâu Pest reproduction potential | Khả năng tăng số lượng của sâu trong một khoảng thời gian, trong vụ, trong một thế hệ |
36 | Mức độ nhiễm cỏ dại của đất Weed infestation of soil | Số lượng hạt cỏ dại và các bộ phận sinh sản vô tính của nó trong đất được tính trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích |
37 | Mức độ nhiễm cỏ dại của ruộng gieo trồng Weed infestation crops | Số lượng cỏ dại hoặc sinh khối của chúng trên một đơn vị diện tích gieo trồng. |
38 | Mức độ nhiễm cỏ dại ban đầu của ruộng gieo trồng (đất, hạt giống) Initial weed infestation of crops (soil seeds) | Mức nhiễm cỏ của đồng ruộng (đất, hạt giống) trước khi tiến hành các biện pháp phòng trừ. |
39 | Trữ lượng hạt cỏ dại trong đất Reserve of weed seeds in soil | Số lượng hạt cỏ dại trong đất được tính trên một đơn vị diện tích. |
Tác hại của các sinh vật gây hại và tính chuyên hóa của chúng | ||
40 | Tác hại của sinh vật hại Harmfulness of a noxiou organism | Tác động tiêu cực của sinh vật hại đến cây hoặc đến diện tích gieo trồng. |
41 | Khả năng gây hại của sinh vật hại Ability of a noxious organism to damage plants | Khả năng gây hại của một sinh vật đối với cây, làm cho cây chết hoặc làm giảm năng suất. |
42 | Ngưỡng thiệt hại kinh tế Economic threshold of harmfulness | Mật độ quần thể gây hại làm thiệt hại cho cây mà ở mức đó tiến hành các biện pháp phòng trừ là hợp lý và có lợi |
43 | Tổn thất do sinh vật hại gây ra Losses caused by noxious organisms | Chỉ số thiệt hại kinh tế hoặc kinh doanh tính bằng đơn vị tiền hoặc đơn vị hiện vật khác |
44 | Tổn thất thực tế do sinh vật hai gây ra Actual losses caused by noxious organisms | Những thiệt hại do sinh vật hại gây ra trong điều kiện cụ thể. |
45 | Mức độ bị hại của cây Plant damage | Mức độ tác động của các sinh vật hại đối với cây được biểu thị bằng cấp hoặc % |
46 | Sự thiệt hại của cây Plant damage | Số cây bị hại trên một đơn vị diện tích điều tra được tính bằng cấp hoặc % |
47 | Thang chia cấp mức độ bị hại của cây Marking damage scale | Thang đánh giá mức độ bị hại của cây bằng mắt thường. |
48 | Tính chuyên hóa thức ăn của sinh vật gây hại Nutritional adaptation of a noxious organism | Sự thích nghi của sinh vật gây hại đối với thức ăn trên một số cây nhất định hoặc các mô hay các bộ phận của chúng |
49 | Tính kháng của cây đối với sâu hoặc tác nhân gây bệnh Plant resistance to a pest or a phytopathogene | Khả năng chống chịu của cây đối với các sinh vật gây hại |
50 | Tính kháng đơn giản Oligogenic resistance of plant | Tính chống chịu của cây đối với các nòi sinh vật gây hại nhất định và chống lại do một số ít gien của cây |
51 | Tính kháng đa gien của cây Polygenic resistance of plants | Tính chống chịu của cây không chuyên hóa đối với các nòi của sinh vật gây hại và chi phối được bởi nhiều gien của cây |
52 | Tính kháng theo độ tuổi Age plant resistance | Tính chống chịu của cây đối với sinh vật gây hại được thể hiện chỉ ở tuổi cây nhất định. |
53 | Sức chống chịu của cây Plant tolerance | Khả năng của cây trồng vẫn có thể cho năng suất (thu hoạch) trong trường hợp bị bệnh. |
54 | Giống tiêu chuẩn phân hóa nòi Differentiator varieties | Một bộ tuyển loài hoặc các giống cây mà khi dựa vào kết quả bị bệnh của chúng người ta xác định được các nòi của tác nhân gây bệnh. |
55 | Tính nhiễm của cây Plant susceptibility | Cây không có khả năng chống bệnh và hạn chế sự lây lan của tác nhân gây bệnh tạo nên sức hại của chúng đối với cây trồng nhất định. |
56 | Độc tính của vi sinh vật gây bệnh Virulence of a phytopathogene | Toàn bộ các thuộc tính của tác nhân gây bệnh tạo nên sức gây hại của chúng đối với cây trồng nhất định |
57 | Tính xâm nhập của nấm Aggressiveness of a phytopathogene | Khả năng sinh sản của nấm bệnh trong các mô của cây ký chủ mẫn cảm |
58 | Miễn dịch của cây đối với bệnh Plant immunity to disease | Tính không nhiễm bệnh của cây đối với tác nhân gây bệnh. |
59 | Miễn dịch của cây đối với sâu Plant immunity pests | Một tổ hợp các thuộc tính của cây làm loại trừ được tác hại của sâu đối với cây. |
60 | Tính miễn dịch bẩm sinh của cây Inherent plant immunity | Khả năng chống chịu của cây đối với bệnh và sâu có thể di truyền cho thế hệ sau. |
61 | Phản ứng tự bảo vệ của cây Plant protective reaction | Phản ứng của cây nhằm chống lại sự xâm phạm của tác nhân gây bệnh và hạn chế hoặc làm giảm khả năng xâm nhập đó. |
62. | Ổ virut thực vật tự nhiên Natural focus of a plant virus | Ổ nhiễm virut cố định của cây ngoài phạm vi hoạt động của con người trong quần thể sinh học tự nhiên |
63 | Cây chỉ thị Indicator plant | Cây có phản ứng đặc biệt khi nấm xâm nhập vào nó hoặc bị tác động bởi các hoạt chất sinh học. |
64 | Hóa bảo vệ thực vật Chemical plant protection | Bảo vệ cây bằng các chất hóa học |
65 | Thuốc trừ dịch hại cây Pesticide | Các chất hóa học dùng để trừ sâu bệnh và các đối tượng khác hại cây. |
66 | Thuốc trừ nhện Acaricide | Chất hóa học dùng trừ nhện |
67 | Thuốc trừ rong rêu Aegicide | Chất hóa học để trừ rong |
68 | Thuốc trừ cây hoang dại Arborcide | Chất hóa học để trừ cây bụi, cây gỗ vô ích |
69 | Thuốc trừ rệp Aphicide | Chất hóa học để trừ rệp |
70 | Thuốc diệt vi khuẩn Bactericide | Chất hóa học để trừ vi khuẩn |
71 | Thuốc diệt giun Vermicide | Chất hóa học để trừ giun |
72 | Thuốc trừ virut Virusocide | Chất hóa học để trừ virut |
73 | Thuốc diệt cỏ Herbicide | Chất hóa học để trừ cỏ |
74 | Thuốc trừ cỏ hòa thảo Garminicide | Chất hóa học để trừ loại cỏ hòa thảo |
75 | Thuốc làm khô cây Desiccant | Chất hóa học cùng làm khô cây trước khi thu hoạch nhằm cơ giới và giảm thiệt hại khi thu hoạch. |
76 | Thuốc làm rụng lá Defoliant | Chất hóa học dùng để tỉa bớt lá cây trước khi thu hoạch nhằm rút ngắn giai đoạn chín sinh lý và thuận tiện cho việc thu hoạch bằng cơ giới |
77 | Thuốc trừ sâu Insecticide | Chất hóa học để trừ côn trùng. |
78 | Thuốc trừ ấu trùng Larvicide | Chất hóa học để trừ sâu non của côn trùng và nhện |
79 | Thuốc trừ ốc sên Mollusticide | Chất hóa học dùng trừ ốc sên |
80 | Thuốc trừ tuyến trùng Nematicide | Chất hóa học để trừ tuyến trùng |
81 | Thuốc diệt trứng Ovicide | Chất hóa học để trừ trứng của côn trùng và nhện |
82 | Thuốc trừ chuột Rodenticide | Chất hóa học dùng để trừ chuột. |
83 | Thuốc trừ nấm Fungicide | Chất hóa học dùng để trừ nấm. |
84 | Thuốc trừ sâu và nhện Insectoacaricide | Chất hóa học dùng để bảo vệ cây. |
85 | Thuốc hỗn hợp trừ nấm bệnh và côn trùng Insectofungicide | Chất hóa học dùng để trừ sâu và trừ bệnh do nấm gây ra |
86 | Thuốc diệt dục Chemosterilant | Chất hóa học để làm mất khả năng sinh sản của sâu |
87 | Miễn dịch hóa học thực vật Chemical immunization of plants | Việc sử dụng chất hóa học để tạo ra những điều kiện bất lợi cho sự phát triển của các sinh vật gây hại. |
88 | Hóa trị liệu cho cây Chemotherapy of plants | Sử dụng những thuốc hóa học cho xâm nhập vào các mô cây để tiêu diệt những sinh vật hại. |
Phân loại thuốc bảo vệ thực vật theo đặc tính tác dụng đối với sinh vật hại | ||
89 | Thuốc trừ sâu đường ruột Intestinal insecticide | Thuốc trừ sâu để diệt côn trùng bằng cách đưa vào cơ thể của chúng cùng với thức ăn |
90 | Thuốc trừ sâu tiếp xúc Contact insecticide | Thuốc trừ côn trùng không tác động trực tiếp với chúng mà được xâm nhập qua lớp biểu bì da. |
91 | Thuốc trừ sâu nội hấp Systemic insecticide | Thuốc trừ côn trùng có khả năng xâm nhập vào cây được phân bổ trong các mô cây và làm cho côn trùng chết. |
92 | Thuốc xông hơi trừ nhện và côn trùng Insectoacaricide with fumigant action | Thuốc BVTV được chuyển hóa dưới dạng hơi hoặc khí làm cho côn trùng và nhện bị ngộ độc khi thuốc xâm nhập qua đường hô hấp. |
93 | Thuốc trừ cỏ tiếp xúc Contact herbicide | Loại thuốc trừ cỏ diệt cây hoặc các bộ phận của nó khi tiếp xúc trực tiếp với cây |
94 | Thuốc trừ cỏ chọn lọc Slective herbicide | Thuốc trừ cỏ diệt được một số loài cỏ mà không ảnh hưởng bất lợi đến những cây khác trong đó có các cây trồng. |
95 | Thuốc trừ cỏ không chọn lọc Non-selective herbicide | Thuốc trừ cỏ diệt được tất cả các loại cỏ có trên diện tích phòng trừ. |
96 | Thuốc trừ cỏ nội hấp Systemic herbicide | Thuốc trừ cỏ diệt cây bằng cách xâm nhập vào các mô của cây và phân tán theo các hệ thống mạch dẫn phá hoại các quá trình sinh lý |
97 | Thuốc ức chế nấm Fungistatic product | Chất hóa học có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm. |
98 | Sự đối kháng của một loại thuốc bảo vệ thực vật Pesticide antagonism | Việc làm giảm độc tính của một loại thuốc BVTV khi sử dụng hỗn hợp các loại thuốc khác |
99 | Hoạt chất của thuốc bảo vệ thực vật Active ingredient of a pesticide | Chất hóa học có trong thành phần thuốc BVTV và có tác động độc hại đối với sinh vật hại. |
100 | Sự chuyển hóa của thuốc bảo vệ thực vật Pesticide detoxication | Làm cho thuốc BVTV chuyển thành những hợp chất hóa học không độc đối với sinh vật hại, đối với môi trường xung quanh và con người. |
101 | Sự chuyển hóa của thuốc bảo vệ thực vật Pesticide metabolism | Sự chuyển hóa của thuốc BVTV bên trong cơ thể sống |
102 | Ngộ độc cấp tính của sinh vật do thuốc bảo vệ thực vật Acute poisoning of an organism by a pesticide | Sự phá hủy hoạt động sống của sinh vật hại dẫn đến nguy cơ tử vong bởi tác động nhất thời của thuốc BVTV. |
103 | Tính chống thuốc bẩm sinh của cơ thể sinh vật đối với thuốc bảo vệ thực vật Acquired resistance to a pesticide | Tính chống chịu của sinh vật hại chống lại tác động bất lợi của thuốc BVTV khi sử dụng thuốc đều đều, liên tục. |
104 | Đặc tính tăng hiệu lực của thuốc bảo vệ thực vật Pesticide synergism | Sự gia tăng tác động độc hại cộng hợp của hai hoặc nhiều loại thuốc BVTV khi sử dụng hỗn hợp chúng với nhau. |
105 | Khả năng hỗn hợp của thuốc bảo vệ thực vật Pesticide compatibility | Khả năng dùng hỗn hợp 2 hoặc vài loại thuốc BVTV mà không ảnh hưởng xấu tới cây được bảo vệ và không làm giảm độc tố của thuốc đối với sinh vật hại. |
106 | Độ độc của thuốc bảo vệ thực vật Pesticide toxicity | Đặc tính của thuốc BVTV bằng một lượng nhất định sẽ phá hủy được sự hoạt động sống bình thường của sinh vật hại và giết chết sinh vật đó. |
107 | Tính kháng thuốc của sinh vật đối với thuốc bảo vệ thực vật Organism resistance to a pesticide | Đặc tính sinh học của sinh vật hại chống lại tác động xấu của thuốc BVTV |
108 | Sự ngộ độc mãn tính của cơ thể đối với thuốc bảo vệ thực vật Chronic poisoning of an organism by a pesticide | Sự phá hủy hoạt động sống bình thường của sinh vật gây hại do kết quả tác động nhiều lần của thuốc BVTV ở lần gây chết. |
Các chỉ tiêu định lượng về độc tính của thuốc bảo vệ thực vật | ||
109 | Liều lượng thuốc bảo vệ thực vật Dose of a pesticide | Lượng thuốc có trong những đơn vị khối lượng được tính trên một đơn vị diện tích, thể tích hoặc khối lượng đối tượng thí nghiệm. |
110 | Liều an toàn của thuốc bảo vệ thực vật Harmless dose of a pesticide | Lượng thuốc tối đa dùng một lần không ảnh hưởng độc hại với cơ thể sống Ghi chú: Liều lượng này được biểu thị bằng tỷ lệ giữa đơn vị thuốc với đơn vị khối lượng sinh vật (mg/kg). |
111 | Liều gây chết của thuốc bảo vệ thực vật (LD100) Lethal dose of a pesticide | Lượng thuốc tối thiểu khi sử dụng một lần sinh vật sẽ bị chết. Ghi chú: Liều lượng này được biểu thị bằng tỷ lệ của các đơn vị thuốc với đơn vị khối lượng sinh vật (mg/kg). |
112 | Liều độc trung bình của thuốc bảo vệ thực vật (LD50) Average lethal dose | Lượng thuốc khi sử dụng một lần sẽ tiêu diệt được 50% cá thể của một nhóm sinh vật cùng loài (mg/kg). |
113 | Liều dưới chí tử của thuốc bảo vệ thực vật Sublethal dose of a pesticide | Lượng thuốc tối đa khi sử dụng một lần sẽ phá hủy chức năng của sinh vật gây hại mà không gây chết. Ghi chú: Liều lượng này được biểu thị bằng tỷ số giữa đơn vị thuốc với đơn vị khối lượng sinh vật (mg/kg) |
114 | Dư lượng cho phép của hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật Tolerant residue of a pesticide active ingredient | Lượng thuốc hữu hiệu tối đa và các hoạt chất trao đổi sinh học của nó còn lại trong các nông sản dự trữ hoặc chế biến, được các cơ quan bảo vệ sức khỏe của nhà nước cho phép Ghi chú: Sản phẩm này khi sử dụng không độc đối với người và động vật |
115 | Liều kích thích Stimulant dose of a pesticide | Lượng thuốc làm tăng hoạt động sống của sinh vật gây hại |
116 | Hệ số tích tụ của thuốc bảo vệ thực vật Pesticide cumulation coefficient | Tỷ lệ liều lượng gây chết trung bình tổng hợp khi sử dụng nhiều lần cho một sinh vật với liều gây chết trung bình được sử dụng một lần. Ghi chú: Hệ số có thể có 4 cấp 1. Tích tụ đột ngột, hệ số nhỏ hơn 1 2. Tích tụ rõ nét, hệ số = 1-3 3. Tích tụ vừa phải, hệ số = 3, 1-5 4. Tích tụ yếu, hệ số 5 |
117 | Khảo sát ban đầu một loại thuốc bảo vệ thực vật Primary test of a pesticide | Đánh giá ban đầu độc tố của thuốc BVTV đối với các đối tượng kỹ thuật thực nghiệm trong phòng nhằm chọn lọc các loại thuốc có hiệu lực tốt. |
118 | Đối tượng khảo sát để đánh giá thuốc bảo vệ thực vật Test object for a pesticide evaluation | Các loại động vật, thực vật bậc cao, nấm, vi khuẩn đưa vào thí nghiệm trong phòng để thử và đánh giá thuốc. |
119 | Định liều lượng thuốc bảo vệ thực vật Dosing of a pesticide | Việc sử dụng một số lượng thuốc cho trước tính trên một đơn vị diện tích xử lý hoặc trọng lượng cơ thể động vật và thực vật. |
120 | Phương pháp thí nghiệm cá thể để đánh giá độ độc của thuốc bảo vệ thực vật Individual method of a pesticide toxicity evaluation | Sử dụng cá thể các đối tượng thí nghiệm bằng số lượng thuốc BVTV để xác định lượng bị chết ở liều tương ứng. |
121 | Phương pháp thí nghiệm tập đoàn để đánh giá độ độc của thuốc bảo vệ thực vật Serial method of the pesticide toxicity evaluation | Việc xử lý theo nhóm các đối tượng thí nghiệm bằng những lượng thuốc khác nhau để xác định lượng các chất ở liều tương ứng. |
122 | Hiệu quả sinh học sử dụng thuốc bảo vệ thực vật Biological effectiveness of pesticide applications | Kết quả sử dụng thuốc BVTV trong điều kiện đồng ruộng được biểu thị bằng hệ số gây chết hoặc hệ số suy giảm mật độ sinh vật gây hại hoặc mức độ bị hại của cây do chúng gây ra. |
123 | Hiệu quả sản xuất của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật Economic effectiveness of pesticide applications | Kết quả sử dụng thuốc BVTV trong điều kiện đồng ruộng được biểu thị bằng số khối lượng và chất lượng nông sản được bảo vệ. |
124 | Hiệu quả kinh tế của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật Economic effectiveness of pesticide applications | Giá trị của nông sản được bảo vệ an toàn về sâu bệnh, cỏ dại đã được khấu trừ toàn bộ những chi phí về thuốc và cho việc sử dụng thuốc đó. |
125 | Mức thuốc sử dụng Pesticide consumption rate | Lượng hoạt chất hoặc thuốc thành phẩm được rải trên một đơn vị diện tích xử lý một đơn vị khối hoặc thể tích hay cho từng đối tượng. |
126 | Dạng thuốc phun bột Pesticide dust | Thuốc thành phẩm dạng bột gồm những hạt nhỏ có kích thước từ 0,02 đến 0,06 mm dùng để phun |
127 | Dạng thuốc hỗn hợp Composite pesticide | Thuốc BVTV gồm một hỗn hợp của 2 hoặc một vài thành phần hóa học có công dụng khác nhau mà tác dụng của thuốc hỗn hợp này rộng hơn so với từng loại trong hỗn hợp đó. |
128 | Dạng thuốc nhũ dầu đậm đặc Pesticide emulsion concentrate | Thuốc thành phẩm dạng lỏng khi hòa nước sẽ chuyển sang dạng sữa. |
129 | Thuốc bột hòa nước Wettable pesticide powder | Thuốc thành phẩm dạng bột khi hòa nước sẽ chuyển sang dạng huyền phù |
130 | Dạng thuốc hạt Granular pesticide | Thuốc thành phẩm không phải ở dạng bột, hạt nhỏ, có kích thước từ 0,5 đến 5 mm. |
131 | Dạng thuốc hạt nhỏ Small pelleted pesticide | Thuốc thành phẩm không thuộc ở dạng bột, hạt nhỏ có kích thước từ 0,1 đến 0,5 mm |
132 | Dạng thuốc bột rắn Small grained pesticide | Thuốc thành phẩm dạng bột rắn, hạt có kích thước gần 0,1mm. |
133 | Thuốc thành phẩm Formulation | Hợp chất gồm hoạt chất của thuốc và chất phụ gia có đặc tính lý hóa nhất định. |
134 | Bả độc Poisoned bait | Sản phẩm có hoạt chất thuốc BVTV. |
135 | Thuốc xử lý hạt giống Disinfectant | Thuốc BVTV dùng để xử lý hạt giống và các nguyên liệu dùng làm giống. |
136 | Thuốc xông hơi Fumigant | Thuốc thành phẩm có khả năng phân hủy, (thải ra), loại hoạt chất ở dạng khí. |
137 | Băng tẩm thuốc Autocidal belt | Một băng giấy hoặc nguyên liệu khác được xử lý thuốc trừ sâu đem buộc vào thân cây hoặc cành cây để trừ sâu |
138 | Tẩm hạt giống Incrustation of seeds | Xử lý hạt giống bằng thuốc bột mà hạt phải được thấm nước để tạo một lớp thuốc mỏng bám vào hạt. |
139 | Sử dụng thuốc cục bộ (ổ dịch) Local application of a pesticide | Sử dụng chọn lọc thuốc BVTV ở những nơi tập trung nhiều sinh vật gây hại hoặc ở những chỗ tiếp giáp nhiều nhất với ổ sâu bệnh. |
140 | Phun nước Large-drop spraying with a pesticide | Phun thuốc cho cây bằng dung dịch khoảng 80% ở dạng hạt có kích thước 0,15 mm. |
141 | Phun sương Small – drop spraying with a pesticide | Thuốc thành phẩm xử lý cho cây trong đó có 80% dung dịch ở dạng hạt nhỏ với kích thước 0,05-0,15mm. |
142 | Phun sương hạt nhỏ (phun mù) Hight-dispers spraying with a pesticide | Xử lý cho cây bằng thuốc BVTV theo cách hòa tan hạt nhỏ kích thước = 0,025-0,125mm. |
143 | Phun lượng cực nhỏ Ultra-low volume spraying | Phun loại thuốc nước nguyên chất không pha nước ở dạng hạt cực nhỏ mỗi ha 5 lít. |
144 | Xử lý hạt giống và cây giống bằng thuốc Chemical disinfection of seeds (planting material) | Xử lý giống bằng thuốc thành phẩm |
145 | Xử lý giống ướt Wet chemical disinfection of seeds (planting material) | Nhúng hạt giống hoặc nguyên liệu làm giống vào dung dịch thuốc sau đó ủ và để khô. |
146 | Xử lý giống ẩm Moist disinfection of seeds (planting material) | Dùng một lượng nhỏ chất xử lý dạng nước để xử lý giống trong những thể tích chân không nhỏ. |
147 | Xử lý thấm ướt Disinfection of seeds (planting material) with wetting | Giống được xử lý bằng cách dùng một lượng hóa chất lỏng (chất xử lý) không quá 1dm3/100kg sau đó sấy khô. |
148 | Xử lý giống theo phương pháp nhúng Disinfection of seeds (planting material) by means of dipping | Nhúng giống vào dung dịch rồi hong khô. |
149 | Xử lý dài hạn trước khi gieo Preliminary chemical disinfection of seeds (planting material) | Xử lý giống từ 2 đến 3 tháng hoặc lâu hơn trước khi gieo. |
150 | Xử lý nửa ướt nửa khô Slurry disinfection of seeds (planting material) | Dùng một lượng chất xử lý khoảng 1-4dm3 trên 100kg hạt giống để xử lý giống sau đó không phải sấy khô. |
151 | Xử lý khô Dry disinfection of seeds (planting material) | Dùng loại thuốc bột không hòa nước để xử lý giống. |
152 | Xông hơi bằng thuốc bảo vệ thực vật Fumigation with a pesticide | Dùng thuốc xông hơi để xử lý kho, hàng dự trữ, cây hoặc đất |
153 | Sử dụng thuốc dạng phun khói Application of pesticide acrosoles | Sử dụng các loại thuốc ở trạng thái khói trong môi trường sống của sinh vật gây hại. |
154 | Biện pháp phòng ngừa bằng thuốc Preventive application of pesticide | Dùng thuốc trước khi cây trồng bị nhiễm sâu bệnh. |
155 | Sự phát tán của thuốc Drift of a pesticide | Sự di chuyển thuốc ra khỏi giới hạn diện tích được phun thuốc do các luồng không khí. |
156 | Phun thuốc trên toàn bộ diện tích Overall spraying with pesticide | Cách phun thuốc sao cho dung dịch thuốc đã pha được rải đều trên diện tích gieo trồng |
157 | Phun thuốc theo hàng Band spraying with pesticides | Phun thuốc cho cây trồng sao cho dung dịch thuốc đã pha được phân bố theo các hàng của cây trồng. |
158 | Độ bám dính của thuốc bảo vệ thực vật Ability of a pesticide to stick | Đặc tính của thuốc được giữ lại trên bề mặt được xử lý |
159 | Thời gian tác dụng của thuốc Persistence of a pesticide | Khoảng thời gian từ sau lúc phun thuốc còn giữ được hoạt tính của nó đối với sâu bệnh. |
160 | Phun thuốc trừ cỏ trước khi gieo hạt Pre-sowing application of a herbicide | Dùng thuốc trừ cỏ dại vào thời kỳ trước khi gieo hạt hoặc trước khi trồng. |
161 | Phun thuốc trừ cỏ dại trước khi cây mọc Pre-emergence application of a herbicide | Dùng thuốc trừ cỏ sau khi gieo hạt và trước lúc nảy mầm |
162 | Phun thuốc trừ cỏ sau khi giống mọc mầm Post-emergence application of a herbicide | Dùng thuốc trừ cỏ sau khi cây đã mọc mầm. |
163 | Khử trùng đất bằng loại thuốc trừ cỏ không chọn lọc Sterilization of soil with a non-selective herbicide | Dùng loại thuốc trừ cỏ hủy diệt với liều lượng có thể diệt trừ được triệt để trong một số năm. |
164 | Phun thuốc trừ cỏ trên toàn bộ diện tích Overall spraying with herbicides | Phun thuốc trừ cỏ sao cho dung dịch thuốc đã pha được phân bố đều trên toàn bộ diện tích gieo trồng |
165 | Phun thuốc trừ cỏ theo băng Band spraying with herbicides | Cách phun sao cho dung dịch thuốc đã pha được phân bố dọc theo các hàng cây trồng. |
166 | Sử dụng thuốc trừ cỏ có định hướng Directed application of a herbicide | Cách phun thuốc trừ cỏ cho cây trồng trong thời kỳ sinh trưởng của chúng sao cho dung dịch thuốc không rơi trực tiếp lên cây. |
167 | Độ bền vững của thuốc trong môi trường Persitence of a pesticide in the environment | Tính chất của thuốc BVTV còn được giữ lại khi bị các yếu tố của môi trường tác động. |
168 | Động thái của thuốc trong môi trường Dynamics of a pesticide in the environment | Sự thay đổi về chất lượng và số lượng của thuốc do tác động của các yếu tố môi trường |
169 | Sự luân chuyển của thuốc trong môi trường Circulation of a pesticide in the environment | Sự di chuyển của thuốc BVTV trong môi trường do ảnh hưởng của các yếu tố sinh học và lý học |
170 | Dư lượng thuốc Pesticide residue | Lượng thuốc BVTV còn lại trong các sản phẩm thức ăn (nông sản) và thức ăn gia súc sau khi dùng thuốc. |
171 | Dư lượng thuốc cho phép Tolerance for pesticide residues | Lượng thuốc tối đa còn lại trong các thực phẩm và thức ăn gia súc không gây hại cho người và động vật nuôi |
172 | Tác động phụ của thuốc Side-effect of a pesticide | Tác động trực tiếp và gián tiếp của thuốc đối với sự sống và hoạt động của sinh vật hại và sinh vật có ích |
173 | Hậu quả của thuốc Residual effect of a pesticide | Sự hạn chế hoặc thúc đẩy hoạt động sống của hàng loạt thế hệ sinh vật do ảnh hưởng độc của thuốc dưới liều gây chết |
174 | Hậu quả của dư lượng thuốc trừ cỏ Residual effect of a herbicide | Ảnh hưởng có hại hoặc có lợi của việc dùng thuốc trừ cỏ trong những năm trước đối với tình trạng của cây trồng, đất và mức độ nhiễm cỏ dại trong thời gian hiện tại do dư lượng thuốc. |
175 | Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật Biological preparation (microbiopreparation) | Loại thuốc trong đó vi sinh vật hoặc sản phẩm do quá trình hoạt động sống của nó là chất hữu hiệu |
176 | Thiên địch Natural enemy of a plant pest | Sinh vật có thể tiêu diệt hoặc làm giảm hoạt động sống của sinh vật hại |
177 | Thể ăn nhện Acariphage | Loại sinh vật ăn nhện hại cây |
178 | Thể ăn vi khuẩn Bacteriophage | Vi rút gây bệnh cho vi khuẩn |
179 | Thể ăn thực vật Phytophage | Sinh vật ăn cây |
180 | Thể có ích ăn thực vật Beneficial phytophage | Sinh vật ăn cỏ dại |
181 | Thể ăn côn trùng Entopophage | Sinh vật ăn côn trùng |
182 | Sự ăn thêm của thể ăn côn trùng Additional feeding of an entomophage | Tính ăn thêm của thể ăn côn trùng ở pha trưởng thành |
183 | Khả năng chọn lọc của thể ăn côn trùng Selective capacity of an entomophage | Tính ưa ăn côn trùng của một số thể ăn côn trùng đối với một loài côn trùng khác hoặc sau đó ở một giai đoạn phát triển nhất định. |
184 | Hoạt tính ký sinh của thể ăn côn trùng Parasitic activity of an entomophage | Khả năng phát hiện và gây hại cho côn trùng của thể ăn côn trùng. |
185 | Khả năng tìm mồi của thể ăn côn trùng Learching capacity of an entomophage | Khả năng tìm kiếm côn trùng của thể ăn côn trùng trong các điều kiện sống khác nhau. |
186 | Hoạt tính sinh học của thể ăn côn trùng Biological activity of an entomophage | Khả năng phát hiện và tiêu diệt côn trùng của thể ăn côn trùng. |
187 | Nhập nội các thể ăn côn trùng Introduction of entomophages | Sự đưa các thiên địch vào các vùng chưa có chúng. |
188 | Tính thích nghi khí hậu của thể ăn côn trùng Acclimatization of an entomophage | Sự thích nghi của thể ăn côn trùng nhập nội đối với điều kiện sinh tồn mới. |
189 | Sự chuyển chỗ trong vùng của thể ăn côn trùng Intra-area translocation of an entomophage | Sự chuyển chỗ của thể ăn côn trùng từ nơi này sang nơi khác trong giới hạn của vùng. |
190 | Phương pháp thả hàng loạt thể ăn côn trùng Method of the mass release of entomophages | Thả nhiều lần một lượng lớn thể ăn côn trùng nhằm làm giảm sâu hại |
191 | Hỗ trợ các thể ăn côn trùng Assistance to entomophages | Tạo điều kiện đảm bảo sự tồn tại và tích lũy của thể ăn côn trùng. |
192 | Vi sinh vật gây bệnh côn trùng Entomopathogenic microorganism | Vi sinh vật gây bệnh cho các côn trùng. |
193 | Bệnh tắc bó mạch Septicemia | Loại bệnh kéo theo sự tràn ngập các mô và các bộ phận của cây ký chủ do vi sinh vật gây ra. |
Thuật ngữ chung về sinh học dùng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật | ||
1 | Bệnh Actinomyces Actinomycosis | Bệnh hại do xạ khuẩn gây ra |
2 | Actinomyces Actinomycete | Các xạ khuẩn thường gặp trong đất và có cấu tạo dạng sợi kiểu chuỗi mà vách ngăn của nó chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử. |
3 | Sự đối kháng Antagonism | Mối quan hệ giữa các sinh vật trong đó loại sinh vật này làm giảm sự phát triển hoặc giết chết các sinh vật khác. |
4 | Chất kháng sinh Antibiotic | Chất do vi sinh vật, động vật hoặc thực vật có khả năng ức chế sự sinh trưởng hoặc tiêu diệt các vi sinh vật. |
5 | Chất gây ngán Antifeeding | Chất làm giảm sức ăn của côn trùng |
6 | Vùng thiệt hại Area of harmfulness | Một phần vùng phân bố của một loài mà ở đó có biểu hiện sự thiệt hại. |
7 | Vùng phân bố của một loài Area of a species | Vùng trong đó có một loài phân bố |
8 | Chất dẫn dụ Attractant | Chất có mùi, vị hấp dẫn động vật |
9 | Nông sinh quần Agrobiocenosis | Quần thể sinh vật có trong đất nông nghiệp. |
10 | Bệnh Aspergillus Aspergillosis | Loại bệnh do loài nấm Aspergillus gây ra |
11 | Sinh quần Riocenosis | Cộng đồng thực vật và động vật được hình thành trong quá trình lịch sử bảo đảm sự tuần hoàn vật chất và có khả năng tự điều chỉnh. |
12 | Kiểu sinh học Biotype | Tập đoàn các cá thể có cùng một loại gien. |
13 | Kiểu sinh thái Ecotype | Nhóm kiểu sinh học trong phạm vi một loài thích ứng về mặt di truyền đối với môi trường nhất định. |
14 | Sự đồng phát triển ký sinh và ký chủ Synchronism of host and parasite development | Sự thích ứng về mặt sinh học của chu kỳ phát triển của ký sinh đối với chu kỳ phát triển của ký chủ. |
15 | Tuyến trùng Nematodes | Những loài tiêu biểu của lớp giun tròn có dạng gây bệnh cho động vật và thực vật |
16 | Thể ăn động vật Zoophaga | Sinh vật ăn động vật |
17 | Thể ăn thịt Predator | Sinh vật sống hoang dã ăn động vật sau khi đã giết chết nó. |
18 | Mồi của thể ăn thịt Prey | Sinh vật làm thức ăn cho thể ăn thịt |
19 | Sự lây nhiễm Infestation | Sự xâm nhập của sinh vật gây bệnh trong môi trường Ghi chú: Nấm gây bệnh tồn tại trong đất, bào tử nấm có trong không khí. |
20 | Nguồn bệnh ban đầu Initial infection reserve | Lượng bào tử hoặc các dạng vi sinh vật gây bệnh khác có khả năng gây bệnh |
21 | Cỏ dại học Herbology | Khoa học nghiên cứu về cỏ dại và phương pháp trừ cỏ |
22 | Ký sinh bậc 2 Hyperparasite | Loài sinh vật phát triển được nhờ ký sinh bậc 1. |
23 | Hoocmôm Hormone | Chất có hoạt tính sinh học cao tiết ra từ bên trong sinh vật và điều hòa các chức năng quan trọng của nó |
24 | Sự xâm nhập của sâu hại Pest invasion | Sự đột nhập của sâu hại mô cây hoặc mô động vật và sự xuất hiện của sâu trên lãnh thổ mới, sau đó sinh sản hàng loạt. |
25 | Chế phẩm vi khuẩn Bacterial preparation | Chế phẩm mà chất hữu hiệu là vi khuẩn hoặc các sản phẩm trong quá trình hoạt động của nó. |
26 | Chế phẩm virut Virus preparation | Chế phẩm vi sinh vật gồm các virut hoặc các độc tố của virut gây bệnh đối với các sinh vật hại. |
27 | Chế phẩm nấm Fungal preparation | Chế phẩm vi sinh vật trong đó nấm và độc tố của nó là chất hữu hiệu. |
28 | Chất ức chế Inhibitor | Chất làm giảm hoặc ngừng quá trình phản ứng hóa học đồng thời cũng là chất làm ngưng quá trình sinh học. |
29 | Thể gây bệnh Inoculum | Vật liệu truyền nhiễm bệnh được dùng để lây bệnh nhân tạo |
30 | Tiêm chủng bệnh Inoculation | Truyền vi sinh vật gây bệnh vào trong cơ thể sinh vật |
31 | Nguồn bệnh Source of infection | Nguồn bệnh ban đầu hoặc môi giới truyền bệnh tự nhiên tạo điều kiện cho bệnh tái phát. |
32 | Nền nhiễm bệnh Infection background | Khả năng làm tăng sự nhiễm bệnh cho cây nhằm đánh giá tính chống bệnh của chúng. |
33 | Ổ nung bệnh Latent focus of infection | Ổ nhiễm bệnh tiềm tàng không biểu hiện triệu chứng bệnh bên ngoài. |
34 | Lượng xâm nhiễm Infection level | Số lượng VSV gây bệnh ban đầu có trên một cơ thể tích nhất định của môi trường mới có thể phát bệnh được. |
35 | Tốc độ xâm nhiễm Infection rate | Số lượng mô, bộ phận cây hoặc cây bị nhiễm bệnh trong một đơn vị thời gian. |
36 | Sự di chuyển của sâu hại Pest migration | Sự di chuyển của sâu hại đôi khi xảy ra hàng loạt có liên quan với sự thay đổi trạng thái sinh lý hoặc các điều kiện môi trường. |
37 | Vi khuẩn diệt nấm Mycolitic bacterium | Vi khuẩn có khả năng phá hủy sợi nấm. |
38 | Vi khuẩn dạng tinh thể Chrystallophorous bacterium | Các trực khuẩn của nhóm Bacitboringiensis có khả năng tạo ra những khối tinh thể. |
39 | Mycoplasms Mycoplasm organism | Một sinh vật gần như dạng vi khuẩn, khác vi khuẩn là không có thành tế bào cứng, khác virut là có cấu tạo tế bào, có 2 dạng axit nucle và có khả năng sinh sản trên môi trường nhân tạo. |
40 | Quần thể vi sinh vật Microbiocenosis | Những quần thể sinh vật có nguồn gốc thực vật và động vật. Ghi chú: Chúng tập hợp lại thành các nhóm vi sinh vật sau: vi khuẩn, nấm, actinomices, tảo hạ đẳng, động vật nguyên sinh. |
41 | Bộ vi bào tử Microporidia | Lớp động vật đơn giản nhất ký sinh bên trong có các bào tử đơn bào, có 1 tiêm mao dài, các bào tử này xâm nhập vào ký chủ qua khoang thân. |
42 | Phân lập đơn bào tử Monosporous isolate | Nấm được nuôi cấy tinh khiết từ một bào tử. |
43 | Vật mang nguồn bệnh Carrier of a pathogene | Sinh vật là môi trường thức ăn của nấm bệnh và trong trường hợp đó không phải lúc nào cũng gây các triệu chứng bệnh bên ngoài. |
44 | Hiện tượng ký sinh Parasitism | Một dạng có quan hệ khác loài có đặc tính sử dụng một sinh vật sống khác để làm nguồn thức ăn và môi trường sống |
45 | Hiện tượng đồng ký sinh Multiparasitism | Hiện tượng ký sinh của một vài loài ký sinh trong ký chủ. |
46 | Ký sinh Parasite | Sinh vật sử dụng một phần hoặc toàn bộ những sinh vật sống khác để làm môi trường sinh sống và nguồn thức ăn cho chúng. |
47 | Ký sinh bắt buộc Obligatory parasite | Loại ký sinh không có khả năng sống ngoài ký chủ, mô bào và tế bào ký chủ. |
48 | Ký sinh không bắt buộc Facultative parasite | Một sinh vật phát triển trong các mô đã chết nhưng trong những điều kiện nhất định sinh vật đó sống như một ký sinh. |
49 | Mức nhiễm hại do các ký sinh Parasitism level | Số lượng cá thể bị nhiễm ký sinh trong quần thể ký chủ. |
50 | Môi giới truyền bệnh Vector of a disease | Sinh vật truyền bệnh bằng cách mang nhân tố gây bệnh từ cây bị bệnh sang cây khỏe. |
51 | Tính đa dạng Pleomorphism | Đặc tính của sinh vật phát triển trong cá thể nhiều hơn ở một giai đoạn hình thành bào tử hoặc một dạng tồn tại |
52 | Tính đa hình Polymorphism | Tính chất không đồng nhất của loài về kiểu gen và kiểu hình thái |
53 | Quần thể Population | Một nhóm cá thể của một loài thực vật và động vật chiếm một phần khu phân bố của loài và có đặc tính chuyên hóa về kiểu gen và hiện tượng học. |
54 | Nguồn dự trữ sâu hại Pest reservation | Những ổ sinh sống cố định của các cá thể một loài để đảm bảo toàn quần thể. |
55 | Chất xua đuổi Repellent | Một chất mà mùi vị của nó xua đuổi được động vật. |
56 | Rikettxin Rickettsiae | Vi khuẩn chỉ có thể sinh sản trên tế bào ký chủ. |
57 | Bệnh Rikketxin Rickettsicsis | Một loại bệnh do Rikketxin gây ra |
58 | Bệnh hóa hạt do virut Granulosis | Côn trùng bị bệnh do virut có đặc tính tạo ra những chất ở dạng hạt trong các tế bào mô ký chủ |
59 | Bệnh tằm vôi Muscardinosis | Bệnh do nấm Muscardin của lớp Deuteromycetes gây ra |
60 | Poliedros Polyhedrose | Côn trùng bị bệnh do virut có đặc tính cấu tạo ra những khối nhiều cạnh trong các tế bào mô ký chủ. |
61 | Bệnh nấm Fusarium Fusariose | Bệnh do nấm thuộc giống Fusarium gây ra |
62 | Bệnh nấm Cephalospori Cephalosporiose | Bệnh do nấm thuộc giống Cephalosporium gây ra |
63 | Bệnh nấm Entomophthoros Entomophthorosis | Bệnh do nấm thuộc giống Entomophtora gây ra |
64 | Bệnh Protozoonos Protozoonosis | Bệnh do loại động vật hạ đẳng gây ra. |
65 | Tính chuyên hóa của sinh vật Adaptation of an organism | Sự thích ứng của sinh vật đối với những điều kiện nhất định của môi trường để tồn tại |
66 | Cỏ dại Weed | Một loại cây ngoài ý muốn có lẫn trong diện tích của các cây được gieo trồng |
67 | Nơi ẩn trú Survival habitat | Nơi sinh sống của những cá thể một loài đảm bảo cho chúng sống sót thuận lợi cho tới lúc chúng di chuyển sang cây trồng |
68 | Chất triệt sản Sterilants | Các chất hóa học có nhiều nguồn khác nhau, khi xâm nhập vào cơ thể sinh vật sẽ làm mất khả năng sinh sản của nó. |
69 | Chất kích thích Stimulator | Chất hóa học có nguồn tự nhiên khác nhau có tác dụng thúc đẩy quá trình sinh lý sinh hóa. |
70 | Nền thức ăn Substrate | Môi trường thức ăn mà trên đó hoặc trong môi trường đó có sinh vật sống. |
71 | Khả năng sinh độc tố Toxicogenity | Khả năng sinh độc tố gây hại cho cây trồng và động vật. |
72 | Phermon Phermone | Hoạt chất sinh học do côn trùng tiết ra và tiết ra môi trường xung quanh gây phản ứng đối với côn trùng loài đó. |
73 | Chất Phytoalecxin Phbtoalecxine | Chất kháng sinh được tạo ra do kết quả tác động qua lại giữa tế bào ký chủ và nấm gây bệnh, là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của nấm ở chỗ đã bị bệnh. |
74 | Chất phytoxid Phytoncide | Chất hóa học do thực vật thượng đẳng tiết ra có thể ức chế được sự phát triển của vi sinh vật. |
75 | Ký chủ Host of a parasite | Sinh vật sống là nguồn thức ăn là môi trường và phát triển của một sinh vật khác. |
76 | Phản ứng bảo vệ của ký chủ Defensive reaction of a host to a parasite | Phản ứng của sinh vật ký chủ để phòng thủ tác động của ký sinh đối với nó. |
77 | Dòng thuần vi sinh vật Pure culture | Vi sinh vật được nuôi cấy thuần khiết trên môi trường thức ăn. |
78 | Stamm Strain | Dòng virus có tính đồng nhất về di truyền được chọn lọc theo đặc điểm chuyển hóa. |
79 | Độc tố ngoại tiết Exotoxine | Độc tố do các nấm bệnh tiết ra môi trường xung quanh ở thời kỳ hoạt động sống. |
80 | Ngoại ký sinh Ectoparasite | Ký sinh sống trên biểu bì thân ký chủ |
81 | Nội ký sinh Endoparasite | Ký sinh sống bên trong khoang mô và các tế bào ký chủ. |
82 | Độc tố nội tiết Endotoxine | Độc tố được hình thành bên trong các tế bào nấm bệnh và tiết ra môi trường xung quanh sau khi nấm bệnh chết. |
83 | Bệnh dịch động vật | Động vật bị bệnh hàng loạt do hoạt động của nấm bệnh |
84 | Ổ dịch động vật Artificial focus of epizooty | Ổ bệnh được hình thành do cách truyền bệnh cục bộ vào môi trường thức ăn của ký chủ sau đó lan truyền tiếp. |
85 | Dịch động vật nhân tạo ở sâu hại Artifieal epizooties | Dịch bệnh xảy ra do việc vận chuyển nguồn bệnh đến những nơi sinh sống của loài gây hại động vật. |
86 | Etiologi (bệnh nguyên học) Etiology | Khoa học nghiên cứu về các nguyên nhân gây bệnh |
87 | Etologi Ethology | Khoa học nghiên cứu về tập tính của sinh vật |
88 | Epifitotiologi Epiphytotiology | Khoa học nghiên cứu dịch bệnh. |
89 | Vật hoại sinh Saprophyte | Một sinh vật dùng nguồn thức ăn đã hoại hủy (chết) có nguồn gốc hữu cơ. |
90 | Vật hoại sinh tự do Facultative saprophyte | Loại sinh vật phát triển trong các mô sống nhưng ở điều kiện nhất định sẽ sống hoại sinh |
91 | Thực vật biểu sinh Epiphyte | Loại sinh vật sống trên bề mặt của cây đôi khi ký sinh lên chúng |
92 | Cây ký chủ Host plant | Thực vật là nguồn thức ăn là môi trường sống và phát triển đối với vật gây hại. |
93 | Thực vật nội sinh Endophyte | Sinh vật sống bên trong cây |
94 | Sự cảm nhiễm qua lại của thực vật Plant allelopathy | Khả năng của cây tiết ra hoạt chất sinh học làm ảnh hưởng bất lợi hoặc có lợi đối với loài cây khác. |