ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 455/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Quyết định số 4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02/10/2018, Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018, Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018, Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018, Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ các Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018, Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018, Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018, Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018, Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 28/12/2019 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Tờ trình số 11/TTr-SVHTTDL ngày 12/02/2019) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 26/02/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính đã được công bố tại các Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 26/5/2016, Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 và Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 43 TTHC
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 11 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | Lĩnh vực Thể dục Thể thao: 10 TTHC | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018 - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; -Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; -Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng cai tổ chức giải trong trường hợp chưa có liên đoàn thể thao quốc gia | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. |
10 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. |
B | Lĩnh vực Du lịch: 01 TTHC | |||||
1 | Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 32 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | Lĩnh vực Thể dục Thể thao: 21 TTHC | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và môn Diều bay | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển. |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
21 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; |
B | Lĩnh vực Văn hóa: 07 TTHC | |||||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Trong thời hạn 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/BCCI | Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/BCCI | - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. - Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. | - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. |
3 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 |
| Theo Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. |
4 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/BCCI | Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. |
5 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/BCCI | 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Trong thời hạn 45 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ BCCI | 1. Phim thương mại: - Phim truyện: Mức thu 3.600.000 đồng Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập; Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập - Phim ngắn: Mức thu 2.200.000 đồng Độ dài đến 60 phút; Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện; 2. Phim phi thương mại. - Phim truyện: Mức thu 2.400.000 đồng Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập; Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập - Phim ngắn: Mức thu 1.600.000 đồng Độ dài đến 60 phút; Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện; | - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.* - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Trong thời hạn 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/ BCCI | Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau: 1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. | Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
C | Lĩnh vực Di sản: 04 TTHC | |||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trong thời hạn 30 ngày | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa chỉ: 125 Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: 0233.852353 | Trực tiếp/BCCI | Không | - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 10 năm 2018. |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Trong thời hạn 15 ngày làm việc | Trực tiếp/BCCI | Không | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 10 ngày làm việc | Trực tiếp/BCCI | Không | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 05 ngày làm việc (trường hợp bị hư hỏng hoặc hết hạn); 10 ngày làm việc (trường hợp bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) |
| Không |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 04 TTHC
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
|
|
1 | Xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Trực tiếp | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Ấp văn hóa” và “Tổ dân phố văn hóa”. |
2 | Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa | Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Trực tiếp | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Ấp văn hóa” và “Tổ dân phố văn hóa”. |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
A | Lĩnh vực Gia đình |
|
1 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “ Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Ấp văn hóa” và “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2018 |
2 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Ấp văn hóa” và “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2018 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 03 TTHC
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | Lĩnh vực Gia đình | |||||
1 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trực tiếp | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Ấp văn hóa” và “Tổ dân phố văn hóa”. |
2 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | Trực tiếp | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Ấp văn hóa” và “Tổ dân phố văn hóa”. |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 01 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
A | Lĩnh vực Gia đình |
|
1 | Công nhận “Gia đình văn hóa” | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Ấp văn hóa” và “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2018 |
Tổng cộng: 50 TTHC
- 1 Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 4936/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3 Quyết định 3283/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 4246/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5 Quyết định 4143/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6 Quyết định 4117/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7 Quyết định 1288/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực văn hoá, thể thao, du lịch và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9 Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 3283/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1288/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực văn hoá, thể thao, du lịch và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre