CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 4581/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 913/TTr- STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm sao y gửi UBND các xã, phường, thị trấn; chỉ đạo việc công khai và tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính liên thông được công bố mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và cơ quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Có | 14 |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Có | 20 |
3 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Có | 24 |
4 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Có | 34 |
5 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng | Có | 39 |
6 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Có | 43 |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất và ranh giới thửa đất thực tế có thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất | Có | 54 |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Có | 62 |
9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Có | 72 |
10 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Có | 81 |
11 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Có | 85 |
12 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Có | 89 |
2. Danh mục thủ tục hành chính liên thông được công bố mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND và cơ quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
1 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyềnđối với hộ gia đình, cá nhân | Có | 94 |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Có | 99 |
3 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Có | 108 |
4 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Có | 111 |
5 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Có | 116 |
6 | Thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng nhận | Có | 120 |
7 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Có | 124 |
8 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Có | 135 |
9 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | Có | 138 |
10 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Có | 143 |
11 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Có | 147 |
12 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Có | 151 |
13 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Có | 154 |
14 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Có | 157 |
15 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Có | 160 |
16 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(đối với trường hợp ranh giới thửa đất đang sử dụng thực tế không thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất) | Có | 164 |
17 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Có | 168 |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Có | 173 |
19 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Có | 177 |
20 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Có | 180 |
21 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Có | 184 |
3. Danh mục Thủ tục hành chính được công bố mới về thực hiện nghĩa vụ tài chính, phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND và các cơ quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế, UBND cấp xã.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
1 | Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Có | 186 |
2 | Thủ tục khai tiền sử dụng đất | Có | 190 |
3 | Thủ tục khai miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Có | 192 |
4 | Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước | Có | 194 |
5 | Thủ tục khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản | Có | 196 |
6 | Thủ tục khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản | Có | 198 |
4. Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới trong lĩnh vực hòa giải và giải quyết tranh chấp đất đaitrên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | Có | 202 |
2 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Có | 205 |
5. Danh mục các biểu mẫu, phụ lục đính kèm nội dung công bố thủ tục hành chính
STT | TÊN BIỂU MẪU, PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM | Trang |
Biểu mẫu về đất đai | ||
1 | Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đấttheo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. | 207 |
2 | Quyết định giao đất theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 208 |
3 | Quyết định cho thuê đất theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 209 |
4 | Hợp đồng cho thuê đất theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 210 |
5 | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 212 |
6 | Quyết định thu hồi đất Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 213 |
7 | Quyết định cưỡng chế thu hồi đất Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 214 |
8 | Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 215 |
9 | Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đấtban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 218 |
10 | Mẫu số 04c/ĐK: Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 219 |
11 | Mẫu số 04d/ĐK: Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đấtban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 220 |
12 | Mẫu số 08b/ĐK: Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất)ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 221 |
13 | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất Mẫu số 09/ĐKban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT | 222 |
14 | Đơn đề nghị tách thửa, hợp thửa Mẫu số 11/ĐKban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 225 |
15 | Đơn đề nghịcấp lại, cấp đổigiấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mẫu số 10/ĐKban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 227 |
16 | Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT | 229 |
17 | Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT | 230 |
18 | Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BXD | 232 |
19 | Tờ khai lệ phí trước bạ theo Mẫu số 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 248 |
20 | Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất theo Mẫu số 01-1/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC | 250 |
21 | Tờ khai tiền sử dụng đất theo mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 252 |
22 | Thông báo về việc nộp tiền sử dụng đất theo Mẫu số 02/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 254 |
23 | Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước theo Mẫu số 01/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 256 |
24 | Thông báo về việc nộp tiền thuê đất theo Mẫu số 02/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 258 |
25 | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân) | 260 |
26 | Tờ khai thuế Thu nhập cá nhân theo Mẫu số 11/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC | 263 |
27 | Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số 11-1/TB-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 268 |
28 | Quyết định về việc miễn (giảm) thuế theo Mẫu số 03/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 270 |
29 | Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) theo Mẫu số 04/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 271 |
29 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 272 |
30 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 274 |
6. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
1 | T-QBI-282536-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
2 | T-QBI-282535-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
3 | T-QBI-282534-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
4 | T-QBI-282533-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | |
5 | T-QBI-282532-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
6 | T-QBI-282531-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | |
7 | T-QBI-282530-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
8 | T-QBI-282529-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
9 | T-QBI-282528-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
10 | T-QBI-282527-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
11 | T-QBI-282526-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
12 | T-QBI-282525-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |
13 | T-QBI-282524-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | |
14 | T-QBI-282523-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
15 | T-QBI-282522-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
16 | T-QBI-282521-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
17 | T-QBI-282520-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
18 | T-QBI-282519-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
19 | T-QBI-282517-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
20 | T-QBI-282516-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | |
21 | T-QBI-282515-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
22 | T-QBI-282514-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
23 | T-QBI-282513-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
24 | T-QBI-282512-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
25 | T-QBI-282511-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
26 | T-QBI-282510-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
27 | T-QBI-282508-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
28 | T-QBI-282504-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
29 | T-QBI-282503-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |
30 | T-QBI-282502-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
II | Thủ tục hành chính cấp xã | ||
1 | T-QBI-282536-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
2 | T-QBI-282534-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
3 | T-QBI-282533-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | |
4 | T-QBI-282532-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
5 | T-QBI-282531-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | |
6 | T-QBI-282530-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
7 | T-QBI-282529-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
8 | T-QBI-282528-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
9 | T-QBI-282527-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
10 | T-QBI-282526-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
11 | T-QBI-282525-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |
12 | T-QBI-282524-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | |
13 | T-QBI-282523-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
14 | T-QBI-282522-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
15 | T-QBI-282521-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
16 | T-QBI-282520-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
17 | T-QBI-282517-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
18 | T-QBI-282516-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.. | |
19 | T-QBI-282515-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
20 | T-QBI-282514-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
21 | T-QBI-282513-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
22 | T-QBI-282512-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
23 | T-QBI-282508-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; xây dựng, quản lý, lưu trữ, cập nhật và chỉnh lý hồ sơ địa chỉnh, cơ sở dữ liệu đất đai và các nội dung quản lý đất đai theo quy định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 4441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hoá
- 7 Quyết định 4058/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4058/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hoá
- 3 Quyết định 4441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; xây dựng, quản lý, lưu trữ, cập nhật và chỉnh lý hồ sơ địa chỉnh, cơ sở dữ liệu đất đai và các nội dung quản lý đất đai theo quy định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa