ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 52 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường | x |
| x |
|
2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc |
| 01 ngày làm việc | x |
|
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
4 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | Trường hợp thay đổi nội dung: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp Giấy xác nhận nội dung bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
5 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
Cấp Giấy xác nhận: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | ||||
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |||||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Dự án nhóm A: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
2 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
3 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
4 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
5 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiểm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
8 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | Thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
Cấp giấy phép khai thác: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| |||
9 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | 08 ngày làm việc |
| 08 ngày làm việc | x |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
11 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
12 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
13 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
14 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
15 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
16 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
17 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
18 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
19 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành thẩm định quy hoạch: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành văn bản trả lời: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
UBND cấp tỉnh phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
20 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành thẩm định quy hoạch: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành văn bản trả lời: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
UBND cấp tỉnh phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
21 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | Thẩm định: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
22 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
23 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
24 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
25 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | Thẩm định: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
Cấp chứng chỉ công nhận: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
26 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
27 | Thẩm định phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | Thẩm định: 18 ngày làm việc |
| 18 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | ||||
28 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp cần phải xác minh thực địa: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | ||||
29 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) | 28 ngày làm việc |
| 28 ngày làm việc | x |
|
30 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 33 ngày làm việc |
| 33 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp cần phải xác minh thực địa: 48 ngày làm việc |
| 48 ngày làm việc | ||||
31 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
32 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
33 | Giao rừng cho tổ chức | 33 ngày làm việc |
| 33 ngày làm việc | x |
|
34 | Cho thuê rừng cho tổ chức | 33 ngày làm việc |
| 33 ngày làm việc | x |
|
35 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Thẩm định: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
36 | Giao nộp gấu cho nhà nước | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
37 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| |||
38 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| |||
39 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
40 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rùng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
41 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
- 1 Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 1 Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 5272/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 6192/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 6192/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 5272/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình