- 1 Luật viên chức 2010
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2784/SNV-TCBC&TCPCP ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 là 23.288 người (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2021 cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương để làm cơ sở sắp xếp, bố trí, tuyển dụng viên chức năm 2021 kịp thời, đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2021 GIAO CỤ THỂ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phụ lục
TT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế giao năm 2021 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||
SN giáo dục | SN văn hóa | SN y tế | SN khác | SN giáo dục | SN văn hóa | SN y tế | SN khác | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
6859 | 2952 | 191 | 3194 | 522 | 6869 | 2947 | 195 | 3194 | 533 |
| ||
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 13 |
|
|
| 13 | 16 |
|
|
| 16 |
|
- | Trung tâm công báo và tin học | 13 |
|
|
| 13 | 16 |
|
|
| 16 |
|
2 | Sở Nội vụ | 11 |
|
|
| 11 | 14 |
|
|
| 14 |
|
- | Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh | 11 |
|
|
| 11 | 14 |
|
|
| 14 |
|
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 58 | 0 |
|
| 58 | 65 | 0 |
|
| 65 |
|
- | Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi | 35 |
|
|
| 35 | 42 |
|
|
| 42 |
|
- | Trung tâm điều dưỡng người có công | 12 |
|
|
| 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
- | Văn phòng xóa đói giảm nghèo | 3 |
|
|
| 3 | 3 |
|
|
| 3 |
|
- | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
- | Quỹ bảo trợ trẻ em | 7 |
|
|
| 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 236 |
|
|
| 236 | 242 |
|
|
| 242 |
|
- | Chi cục QL chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (BC SN, kể cả phòng thí nghiệm thuộc CC) | 3 |
|
|
| 3 | 0 |
|
|
| 0 |
|
- | Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp) | 78 |
|
|
| 78 | 70 |
|
|
| 70 |
|
- | Các Trạm Kiểm dịch động vật (Bình Sơn và Đức Phổ) | 7 |
|
|
| 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 7 |
|
|
| 7 | 4 |
|
|
| 4 |
|
- | Trung tâm Khuyến nông | 31 |
|
|
| 31 | 31 |
|
|
| 31 |
|
- | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT | 8 |
|
|
| 8 | 8 |
|
|
| 8 |
|
- | Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai | 3 |
|
|
| 3 | 6 |
|
|
| 6 |
|
- | Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn | 9 |
|
|
| 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
- | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | 6 |
|
|
| 6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
- | VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 6 |
|
|
| 6 | 9 |
|
|
| 9 |
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi | 78 |
|
|
| 78 | 86 |
|
|
| 86 |
|
- | Chi cục Thủy sản (lực lượng kiểm ngư) | 0 |
|
|
| 0 | 6 |
|
|
| 6 |
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
| 0 |
|
- | Biên chế SN thuộc Chi cục Biển và Hải đảo | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
| 0 |
|
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 115 | 0 | 113 | 0 | 2 | 115 | 0 | 115 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 34 |
| 34 |
|
| 33 |
| 33 |
|
|
|
- | Tạp chí Cẩm thành | 4 |
| 4 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
- | Thư viện tỉnh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
|
- | Bảo tàng tỉnh | 16 |
| 16 |
|
| 21 |
| 21 |
|
|
|
- | Ban QL KCT Sơn Mỹ | 9 |
| 9 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
|
- | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 38 |
| 38 |
|
| 38 |
| 38 |
|
|
|
- | Sự nghiệp xúc tiến du lịch | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
| 0 |
|
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 12 |
|
|
| 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
- | Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông | 12 |
|
|
| 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
| 25 |
|
- | Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ KHCN | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
| 25 |
|
9 | Sở Công Thương | 12 |
|
|
| 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
- | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 12 |
|
|
| 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
10 | Sở Tư pháp | 23 |
|
|
| 23 | 23 |
|
|
| 23 |
|
- | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước | 23 |
|
|
| 23 | 23 |
|
|
| 23 |
|
11 | BQL Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
| 24 |
|
- | Trung tâm kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất | 17 |
|
|
| 17 | 24 |
|
|
| 24 |
|
- | Biên chế sự nghiệp thuộc Ban quản lý các KCN tỉnh (cũ) chuyển sang | 7 |
|
|
| 7 | 0 |
|
|
| 0 |
|
12 | Sở Xây dựng | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
| 0 |
|
- | Biên chế sự nghiệp tại Sở | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
| 0 |
|
13 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 |
|
|
| 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
- | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư | 11 |
|
|
| 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) | 2643 | 2643 |
|
|
| 2643 | 2643 |
|
|
|
|
15 | Sở Y tế | 3241 | 47 |
| 3194 |
| 3241 | 47 |
| 3194 |
|
|
- | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2027 |
|
| 2027 |
| 2027 |
|
| 2027 |
|
|
- | Các Trạm y tế xã | 1167 |
|
| 1167 |
| 1167 |
|
| 1167 |
|
|
- | Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm | 47 | 47 |
|
|
| 47 | 47 |
|
|
|
|
16 | Trường đại học Phạm Văn Đồng | 254 | 254 |
|
|
| 254 | 254 |
|
|
|
|
17 | Đài phát thanh Truyền hình | 78 |
| 78 |
|
| 80 |
| 80 |
|
|
|
18 | Trường Cao đẳng VN-HQ-Quảng Ngãi | 80 |
|
|
| 80 | 80 |
|
|
| 80 |
|
19 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
| 0 |
|
20 | Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động | 5 |
|
|
| 5 | 5 |
|
|
| 5 |
|
21 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
| 0 |
|
22 | Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi | 8 | 4 |
|
| 4 | 7 | 3 |
|
| 4 |
|
23 | Trung tâm Hỗ trợ, dịch vụ và Đào tạo nghề Nông dân - Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi | 4 | 4 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
16119 | 15675 | 187 | 7 | 250 | 16119 | 15682 | 190 | 1 | 246 |
| ||
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 2519 | 2474 | 17 | 0 | 28 | 2519 | 2474 | 17 |
| 28 |
|
7 | Thị xã Đức Phổ | 1571 | 1544 | 12 | 0 | 15 | 1571 | 1544 | 12 |
| 15 |
|
2 | Huyện Bình Sơn | 2120 | 2079 | 12 | 0 | 29 | 2120 | 2079 | 12 |
| 29 |
|
3 | Huyện Sơn Tịnh | 1050 | 1023 | 12 | 0 | 15 | 1050 | 1023 | 12 |
| 15 |
|
4 | Huyện Tư Nghĩa | 1419 | 1382 | 16 | 3 | 18 | 1419 | 1382 | 16 |
| 21 |
|
5 | Huyện Nghĩa Hành | 988 | 967 | 10 | 0 | 11 | 988 | 967 | 10 |
| 11 |
|
6 | Huyện Mộ Đức | 1508 | 1479 | 10 | 0 | 19 | 1508 | 1479 | 10 |
| 19 |
|
8 | Huyện Sơn Tây | 622 | 599 | 11 | 0 | 12 | 622 | 599 | 11 |
| 12 |
|
9 | Huyện Sơn Hà | 1164 | 1136 | 11 | 0 | 17 | 1164 | 1136 | 11 |
| 17 |
|
10 | Huyện Minh Long | 427 | 398 | 12 | 1 | 16 | 427 | 398 | 13 |
| 16 |
|
11 | Huyện Ba Tơ | 1091 | 1050 | 15 | 1 | 25 | 1091 | 1051 | 17 |
| 23 |
|
12 | Huyện Lý Sơn | 340 | 305 | 20 | 1 | 14 | 340 | 311 | 20 |
| 9 |
|
13 | Huyện Trà Bồng | 1300 | 1239 | 29 | 1 | 31 | 1300 | 1239 | 29 | 1 | 31 |
|
721 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| ||
| TỔNG CỘNG (I II III) | 23699 | 18627 | 378 | 3201 | 772 | 23288 | 18629 | 385 | 3195 | 779 |
|
- 1 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 3 Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 4 Nghị quyết 206/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021
- 5 Nghị quyết 284/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập; tổng biên chế làm việc tại các tổ chức hội tỉnh Gia Lai năm 2021
- 6 Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành