ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4604/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TÍCH HỢP THÍCH ỨNG - TỈNH BÌNH ĐỊNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ về đầu tư xây dựng: số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 2265/QĐ-TTg ngày 31/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án “Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định”, vay vốn WB;
Căn cứ Quyết định số 3545/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định;
Theo Văn bản số 3017/CQLXD-QLXD3 ngày 18/11/2023 của Cục Quản lý đầu tư xây dựng - Bộ Giao thông vận tải về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT tỉnh tại Tờ trình số 227/TTr-BQL ngày 05/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định (Chi tiết có Phụ lục Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật kèm theo).
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3545/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, Chủ tịch UBND các huyện Phù Mỹ, Tuy Phước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TÍCH HỢP THÍCH ỨNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tiêu chuẩn | Theo Quyết định số 3545/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của CT UBND tỉnh | Các tiêu chuẩn áp dụng sau điều chỉnh |
I | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát |
|
|
1 | Tiêu chuẩn cơ sở về khảo sát đường sắt |
| TCCS 01:2011/VNRA |
II | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế |
|
|
1 | Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế | TCXDVN 104:2007 | TCVN 13592:2022 |
2 | Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 2737:2020 | TCVN 2737:2023 |
3 | Tính toán các đặc trưng thủy văn thiết kế |
| TCVN 13615:2022 |
4 | Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 7957:2008 | TCVN 7957:2023 |
5 | Gia có đất nền yếu - Phương pháp trụ đất xi măng. |
| TCVN 9403:2012 |
6 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
| TCVN 9346:2012 |
7 | Xi măng pooclăng hỗn hợp bền Sulfat |
| TCVN 7711:2013 |
8 | Thép hình cán nóng |
| TCVN 7571:2019 |
9 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khai thác đường sắt |
| QCVN 8:2018/BGTVT |
10 | Đường sắt khổ 1000 mm - Yêu cầu thiết kế tuyến |
| TCVN 11793:2017 |
11 | Quy trình chạy tàu và công tác dồn đường sắt. |
| Quyết định số 893/QĐ-ĐS ngày 09/07/2018 của Tổng công ty ĐSVN |
12 | Tiêu chuẩn quốc gia về cấp kỹ thuật đường sắt |
| TCVN 8893:2020 |
13 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tín hiệu giao thông đường sắt |
| QCVN: 06/2018/BGTVT |
14 | Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ GTVT quy định về đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
| TT 25/2018/TT-BGTVT |
15 | Tiêu chuẩn thiết bị phòng vệ đường ngang |
| TCCS 01:2016/VNR |
16 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông |
| QCVN 33/2019/BTTTT |
17 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông |
| QCVN 32/2020/BTTTT |
18 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mạng viễn thông - Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt |
| TCVN 8238:2009 |
19 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông |
| TCVN 8700:2011 |
20 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm |
| TCVN 8699:2011 |
21 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Công trình viễn thông - Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất |
| TCVN 8071:2009 |
22 | Tiêu chuẩn vật tư, vật liệu, thiết bị, linh kiện sử dụng trong công tác bảo trì công trình thông tin tín hiệu đường sắt |
| TCCS 10:2022/VNRA |
23 | Công lệnh tốc độ |
| Số: 01-CĐ-2023 của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ban hành theo quyết định số 819/QĐ-ĐS ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
III | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công, nghiệm thu |
|
|
1 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu | TCVN 8858:2011 | TCVN 8858:2023 |
2 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu | TCVN 8859:2011 | TCVN 8859:2023 |
3 | Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý | TCVN 3105:1993 ÷ TCVN 3120:1993 | TCVN 3105:2022 ÷ TCVN 3120:2022 |
4 | Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 4314:2003 | TCVN 4314:2022 |
5 | Tiêu chuẩn cơ sở về thiết kế, thi công và nghiệm thu công trình thông tin tín hiệu đường sắt |
| TCCS 01: 2009/VNRA |
6 | Tiêu chuẩn nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt |
| TCCS 02:2009/VNRA |
7 | Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu nền đường sắt |
| TCCS 01:2013/VNRA |
8 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khai thác đường sắt |
| QCVN 08/2018/BGTVT |
9 | Tiêu chuẩn bảo trì công trình đường sắt thường (Bảo trì và nghiệm thu sản phẩm) |
| TCCS 07:2022/VNRA |
10 | Tiêu chuẩn vật tư, vật liệu, phụ kiện dùng trong công tác bảo trì công trình đường sắt |
| TCCS 04:2022/VNRA |
11 | Tiêu chuẩn vật tư, vật liệu, thiết bị, linh kiện sử dụng trong công tác bảo trì công trình thông tin tín hiệu đường sắt |
| TCCS 10:2022/VNRA |
12 | Tiêu chuẩn cơ sở bảo trì công trình thông tin đường sắt (Bảo trì và nghiệm thu sản phẩm) |
| TCCS 08:2022/VNRA |
13 | Tiêu chuẩn cơ sở bảo trì công trình tín hiệu đường sắt (Bảo trì và nghiệm thu sản phẩm) |
| TCCS 09:2022/VNRA |
14 | Tiêu chuẩn cơ sở bảo trì công trình kiến trúc tầng trên đường sắt |
| TCCS 07:2014/VNRA |
15 | Tiêu chuẩn cơ sở bảo trì công trình cầu, cống, hầm đường sắt (Bảo trì và nghiệm thu sản phẩm) |
| TCCS 05:2022/VNRA |
IV | Tiêu chuẩn điện chiếu sáng |
|
|
1 | Tiêu chuẩn Cột điện bê tông cốt thép ly tâm | TCVN 5847:2016 |
|
Ghi chú: Những tiêu chuẩn khác thực hiện theo Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 3545/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh.