
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị quyết 190/2025/QH15 quy định về xử lý vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước do Quốc hội ban hành
- 5 Nghị định 33/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, các Cục trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
I – Lĩnh vực Đường bộ
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Bộ Giao thông vận tải” thành “Bộ Xây dựng”, từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng, Sở Giao thông công chánh Thành phố Hồ Chí Minh” | ||
1 | 2.001921 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
2 | 1.013276 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
II. Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng, Sở Giao thông công chánh Thành phố Hồ Chí Minh” | ||
1 | 1.000703 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
2 | 2.002286 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
3 | 2.002287 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
4 | 2.002285 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
5 | 2.002288 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
6 | 2.001034 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
7 | 1.002357 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
8 | 1.002334 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
9 | 1.001023 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
10 | 1.002877 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
11 | 1.000672 | Công bố lại bến xe khách |
12 | 1.002381 | Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam |
13 | 1.002374 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc |
14 | 1.001737 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
15 | 1.001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
16 | 1.002286 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
17 | 1.002268 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
18 | 1.002861 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
19 | 1.002856 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
20 | 1.002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
21 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
22 | 1.001765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
23 | 1.004993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
24 | 1.001751 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
25 | 1.001623 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
26 | 1.001777 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
27 | 1.005210 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
28 | 2.000769 | Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
29 | 1.000028 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
30 | 1.000314 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
31 | 1.013061 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
32 | 1.013274 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
33 | 1.002046 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
34 | 1.005024 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
35 | 1.005021 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
II – Lĩnh vực Hàng không
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Bộ Giao thông vận tải” thành “Bộ Xây dựng” | ||
1 | 1.002890 | Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng |
2 | 1.002886 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không |
3 | 1.001369 | Mở cảng hàng không, sân bay |
4 | 1.009436 | Thủ tục chuyển cảng hàng không nội địa thành cảng hàng không quốc tế |
5 | 1.000423 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
6 | 1.000312 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
7 | 1.004682 | Cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
8 | 1.004674 | Cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
9 | 1.009437 | Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có |
III – Lĩnh vực Đường sắt
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Bộ Giao thông vận tải” thành “Bộ Xây dựng” | ||
1 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
IV – Lĩnh vực Đăng kiểm
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng, Sở Giao thông công chánh Thành phố Hồ Chí Minh” | ||
1 | 1.005091 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
2 | 1.001284 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
3 | 1.001131 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
4 | 1 001322 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
5 | 1.001296 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
6 | 1.013105 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
7 | 1.013110 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
V – Lĩnh vực khác (Giao thông vận tải)
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Bộ Giao thông vận tải” thành “Bộ Xây dựng” | ||
1 | 1.005042 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
2 | 1.005038 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
II. Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Bộ Giao thông vận tải” thành “Bộ Xây dựng”, từ “Cục Hàng hải Việt Nam” hoặc “Cục Đường thủy nội địa Việt Nam” thành “Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam”, từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” thành “Cục Đường bộ Việt Nam” | ||
1 | 1.005027 | Đề nghị cấp giấy phép cho lực lượng, phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam |
2 | 1.005032 | Gia hạn thời hạn giấy phép cho lực lượng, phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam |
VI – Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | ||||
“Bộ Giao thông vận tải” thành “Bộ Xây dựng” | “Cục Hàng hải Việt Nam” hoặc “Cục Đường thủy nội địa Việt Nam” thành “Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam” | “Cảng vụ hàng hải” hoặc Cảng vụ đường thủy nội địa thành “Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa” | “Chi cục Hàng hải” hoặc “Chi cục đường thủy nội địa” thành “Chi cục Hàng hải và Đường thủy” | “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng, Sở Giao thông công chánh Thành phố Hồ Chí Minh” | |||
1. | 2.001580 | Tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử |
|
| x |
|
|
2. | 1.001899 | Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
| x | x |
|
|
3. | 1.002228 | Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | x | x |
|
|
|
4. | 1.002283 | Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | x | x |
|
|
|
5. | 1.004162 | Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp |
| x |
|
|
|
6. | 1.004147 | Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước |
| x |
|
|
|
7. | 1.004134 | Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
| x |
|
|
|
8. | 1.003265 | Chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển nếu có ảnh hưởng đến phương án phòng, chống cháy, nổ |
|
| x |
|
|
9. | 1.002771 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | x | x | x |
| x |
10. | 1.002763 | Chấp thuận đặt tên tàu biển |
| x | x |
|
|
11. | 2.000519 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
| x |
|
|
|
12. | 1.001084 | Thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển |
|
| x |
|
|
13. | 1.001099 | Cấp giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
| x |
|
|
|
14. | 1.002372 | Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải |
|
| x |
|
|
15. | 1,004293 | Chấp thuận tiến hành tháo bỏ niêm phong hoặc việc bơm thải các chất thải, nước bẩn qua những van hoặc thiết bị của tàu thuyền |
|
| x |
|
|
16. | 2.000795 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo |
|
| x |
| x |
17. | 1.001845 | Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn |
| x |
|
|
|
18. | 1.004284 | Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã được phê duyệt chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn | x | x |
|
|
|
19. | 1.004280 | Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn |
| x |
|
|
|
20. | 1.001870 | Thủ tục đổi tên cảng cạn |
| x |
|
|
|
21. | 1.001857 | Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn | x | x |
|
|
|
22. | 1.002687 | Đăng ký tàu biển không thời hạn (bao gồm cả tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi và giàn di động |
| x | x | x |
|
23. | 1.002674 | Đăng ký tàu biển có thời hạn (bao gồm cả tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi và giàn di động) |
| x | x | x |
|
24. | 1.002645 | Đăng ký tàu biển tạm thời (bao gồm cả tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi và giàn di động) |
| x | x | x |
|
25. | 1.002578 | Đăng ký tàu biển đang đóng (bao gồm cả tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi và giàn di động) |
| x | x | x |
|
26. | 1.002550 | Đăng ký tàu biển loại nhỏ (bao gồm cả tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi và giàn di động) |
| x | x | x |
|
27. | 1.002582 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu biển (bao gồm cả tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi và giàn di động) |
| x | x | x |
|
28. | 1.002508 | Xóa đăng ký (bao gồm cả tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi và giàn di động) |
| x | x | x |
|
29. | 1.000274 | Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển (bao gồm cả tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi và giàn di động) |
| x | x | x |
|
30. | 1.002345 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
| x |
|
|
|
31. | 1.002326 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
| x |
|
|
|
32. | 1.000289 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
| x |
|
|
|
33. | 1.000284 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
| x |
|
|
|
34. | 1.000279 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động; hoa tiêu hàng hải dẫn tàu trên tuyến mới trong vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
| x |
|
|
|
35. | 1.002490 | Giao tuyến dẫn tàu | x | x |
|
|
|
36. | Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên |
| x | x | x |
| |
37. | 1.002728 | Cấp lại Sổ thuyền viên |
| x | x | x |
|
38. | 1.002472 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp |
| x |
|
|
|
39. | 1.002460 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
| x | x | x |
|
40. | 1.002448 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận |
| x | x | x |
|
41. | 1.002441 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
| x | x | x |
|
42. | 1.002420 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
| x | x | x |
|
43. | 1.002408 | Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng |
| x |
|
|
|
44. | 1.000469 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) |
| x | x | x |
|
45. | 1.000536 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) |
| x | x | x |
|
46. | 1.001810 | Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I |
| x |
|
|
|
47. | 1.001810 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
| x |
|
|
|
48. | 1.001830 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
| x |
|
|
|
49. | 1.004825 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài | x | x | x |
|
|
50. | 1.004828 | Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
|
|
| x |
|
51. | 1.0045115 | Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
|
|
| x |
|
52. | 1.004850 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
| x |
|
|
|
53. | 1.0074843 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
| x |
|
|
|
54. | 1.0007949 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
| x |
|
|
|
55. | 2.000940 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
| x |
|
|
|
56. | 1.000378 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | x | x |
|
|
|
57. | 2.00892 | Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
|
| x |
|
|
58. | 2.002265 | Nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
|
|
|
|
|
59. | 2.002623 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét luồng hàng hải, đường thủy nội địa quốc gia | x |
|
|
|
|
60. | 1.001223 | Cấp giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | x |
|
|
|
|
61. | 1.000188 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam | x |
|
|
|
|
62. | 1.00344 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
| x |
| x | x |
63. | 1.003135 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x |
|
| x |
64. | 2.001659 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
| x | x |
65. | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
| x | x |
66. | 1.003970 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
| x | x |
67. | 1.004002 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
| x | x |
68. | 2.001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x |
| x | x |
69. | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x |
| x | x |
70. | 1.004047 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên ĐTNĐ |
| x |
| x | x |
71. | 1.004088 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên ĐTNĐ |
| x |
| x | x |
72. | 1.004242 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | x | x |
|
| x |
73. | 1.004259 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
| x |
|
| x |
74. | 1.004261 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
| x |
|
| x |
75. | 2.001998 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
| x |
76. | 2.002001 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
| x |
77. | 1.006391 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| x |
| x | x |
78. | 1.009442 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
| x |
|
| x |
79. | 1.009443 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | x | x |
|
| x |
80. | 1.009445 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | x | x |
|
| x |
81. | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | x | x |
|
| x |
82. | 1.009446 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | x | x |
|
| x |
83. | 1.009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | x | x |
|
| x |
84. | 1.009448 | Thiết lập khu neo đậu |
| x |
|
| x |
85. | 1.009449 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
| x |
|
| x |
86. | 1.009450 | Công bố đóng khu neo đậu |
| x |
|
| x |
87. | 1.009458 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| x |
|
| x |
88. | 1.009459 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | x | x |
|
| x |
89. | 1.009461 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
| x |
| x | x |
90. | 1.009462 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | x | x |
|
| x |
91. | 1.009464 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
| x |
| x | x |
92. | 1.009465 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
| x | x | x | x |
93. | 1.009456 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | x | x |
|
| x |
94. | 1.009460 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | x | x |
|
| x |
95. | 1.009463 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | x | x |
| x | x |
96. | 1.003570 | Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| x | x |
|
|
97. | 1.003592 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
|
| x |
|
|
98. | 1.003614 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
|
| x |
|
|
99. | 1.003640 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
|
| x |
|
|
100. | 1.004239 | Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| x | x |
|
|
101. | 1.004137 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| x | x |
|
|
102. | 1.009451 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
|
| x | x |
103. | 1.005040 | Xác nhận trình báo ĐTNĐ hoặc trình báo ĐTNĐ bổ sung |
|
| x |
|
|
104. | 1.009440 | Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam |
|
| x |
|
|
105. | 1.009441 | Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam |
|
| x |
|
|
106. | 1.009457 | Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động | x |
|
|
|
|
107. | 2.001219 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến ĐTNĐ, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
| x | x | x |
- 1 Quyết định 441/QĐ-BXD năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng
- 2 Quyết định 424/QĐ-BXD năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa