CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 49/TTr-CP ngày 05/02/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 56 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-CTN ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày 10.01.1985 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Achillesweg 1, 28219 Bremen
Giới tính: Nữ
2. Bùi Hương Giang, sinh ngày 13.10.1985 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Wiesen Str 105, 90459 Nuernberg
Giới tính: Nữ
3. Lê Lê Quỳnh Nhi, sinh ngày 18.3.2007 tại Đức (con c. Giang)
Hiện trú tại: Wiesen Str 105, 90459 Nuernberg
Giới tính: Nữ
4. Đỗ Việt Đức, sinh ngày 13/6/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Str der Jugend 22, 39418 Stassfurt
Giới tính: Nam
5. Nguyễn Đức Nam, sinh ngày 21.12.1996 tại Đức
Hiện trú tại: Dietrich Bonhoeffer Str 16, 70794 Filderstadt
Giới tính: Nam
6. Vũ Tuấn Thành, sinh ngày 12.12.1991 tại Đức
Hiện trú tại Wundt Str 05, 01217 Dresden
Giới tính: Nam
7. Vũ Thị Hải Trang, sinh ngày 27.4.1997 tại Đức
Hiện trú tại: Wundt Str 05, 01217 Dresden
Giới tính: Nữ
8. Vũ Đình Thi, sinh ngày 25.12.2000 tại Đức
Hiện trú tại: Wundt Str 05, 01217 Dresden
Giới tính: Nam
9. Trần Thiện Long, sinh ngày 02.5.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Karl Str 27, 12557 Berlin
Giới tính: Nam
10. Trần Thảo Uyên, sinh ngày 12.3.1999 tại Đức
Hiện trú tại: Karl Str 27, 12557 Berlin
Giới tính: Nữ
11. Nguyễn Mai Phương, sinh ngày 05.3.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Martin Luther Str 104, 10825 Berlin
Giới tính: Nữ
12. Lê Như Quỳnh, sinh ngày 04.02.1998 tại Đức
Hiện trú tại Weissenseer Weg 2, 10367 Berlin
Giới tính: Nữ
13. Lê Quỳnh Như, sinh ngày 04.02.1998 tại Đức
Hiện trú tại: Weissenseer Weg 2, 10367 Berlin
Giới tính: Nữ
14. Vũ Hiền Linh, sinh ngày 14.5.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Untere Markt Str3, 98646 Hindburghause
Giới tính: Nữ
15. Vũ Chí Việt, sinh ngày 31.3.1998 tại Đức
Hiện trú tại: Untere Markt Str3, 98646 Hindburghause
Giới tính: Nam
16. Lê Trần Nhật Khang, sinh ngày 24.9.1996 tại Đức
Hiện trú tại: Hofkamp 79, 42103 Wuppertal
Giới tính: Nam
17. Đặng Thị Thu Hà, sinh ngày 03.9.1970 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Am Fuhrenkamp 08, 27751 Delmenhorst
Giới tính: Nữ
18. Đặng An Hải, sinh ngày 28.5.1996 tại Đức (con c. Hà)
Hiện trú tại: Am Fuhrenkamp 08, 27751 Delmenhorst
Giới tính: Nam
19. Beuthner Xuân Việt, sinh ngày 14.9.1989 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Strasse 229, 4, 12109 Berlin
Giới tính: Nam
20. Hoàng Đào Ngọc Anh, sinh ngày 27.02.1988 tại Đức
Hiện trú tại: Weitling Str 17, 10317 Berlin
Giới tính: Nam
21. Trần Tuấn Kiệt, sinh ngày 14.7.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Rathausplatz 15, 04435 Schkeuditz
Giới tính: Nam
22. Đinh Duy Linh, sinh ngày 14.3.1992 tại Đức
Hiện trú tại: Wierffel Str 7 EG, 21073 Hamburg
Giới tính: Nam
23. Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 28.4.1994 tại Đức
Hiện trú tại: August Bebel-Str 10, 02991 Lauta OT Laubusch
Giới tính: Nữ
24. Lê Bảo Hân, sinh ngày 15.7.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Grossenhainer Str 106, 01127 Dresden
Giới tính: Nữ
25. Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 10.02.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Blasewitzer Str 72, 01307 Dresden
Giới tính: Nam
26. Nguyễn Tuyết Hoa, sinh ngày 25.12.1999 tại Đức
Hiện trú tại: Bebel Str 55, 46049 Oberhausen
Giới tính: Nữ
27. Trần Hoài Nam, sinh ngày 18.02.1991 tại Đức
Hiện trú tại: Schoenhauser Allee 142, 10437 Berlin
Giới tính: Nam
28. Nguyễn Quang Kiên, sinh ngày 16.6.1993 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Alexander Str 24, 70806 Kornwesthein
Giới tính: Nam
29. Nguyễn Minh Tuấn, sinh ngày 12.12.1989 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Heidekampweg 19, 12437 Berlin
Giới tính: Nam
30. Trần Thị Yến Lê, sinh ngày 05.11.1976 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Lukasplatz 08, 01069 Dresden
Giới tính: Nữ
31. Đỗ Thị Phương Thảo, sinh ngày 05.9.1994 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Kurt hein Str 21, 01662 Meissen
Giới tính: Nữ
32. Hoàng Maika, sinh ngày 12.02.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Chemnitzer Str 103, 01187 Dresden
Giới tính: Nữ
33. Hoàng Diệu Linh, sinh ngày 07.5.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Chemnitzer Str 103, 01187 Dresden
Giới tính: Nữ
34. Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 06.10.1989 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Alexander Str 27, 10179 Berlin
Giới tính: Nữ
35. Nguyễn Vũ Minh, sinh ngày 08.5.1992 tại Đức
Hiện trú tại: Bornaische Str 166, 04279 Leipzig
Giới tính: Nam
36. Dương Ngọc Hân, sinh ngày 05.4.1998 tại Đức
Hiện trú tại: Kaptaen Missel Str 04, 26871 Papenburg
Giới tính: Nữ
37. Từ Tuấn Anh, sinh ngày 02.9.1991 tại Đức
Hiện trú tại: Gesserthauser Str 4, 86356 Neusaess
Giới tính: Nam
38. Lê Lan Anh, sinh ngày 30.4.1998 tại Đức
Hiện trú tại: Stader Str 7, 27419 Sittensen
Giới tính: Nữ
39. Nguyễn Văn Tình, sinh ngày 03.02.1970 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Hinterm Hagen 11B, 38442 Wolfsburg
Giới tính: Nam
40. Lê Phương Linh, sinh ngày 11.4.1990 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Goettiner Land Str 84A, 14776 Brandenburg
Giới tính: Nữ
41. Nguyễn Kiên Anh, sinh ngày 28.10.1996 tại Đức
Hiện trú tại: Guericke Str 06, 92421 Schwandorf
Giới tính: Nam
42. Nguyễn Thủy Tiên Katrin, sinh ngày 05.12.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Grevesmuehlener Str 07, 13059 Berlin
Giới tính: Nữ
43. Nguyễn Ngọc Lâm, sinh ngày 25.11.1995 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Altenhofer Str 05, 13055 Berlin
Giới tính: Nam
44. Trương Xuân Đức, sinh ngày 21.4.1992 tại Đức
Hiện trú tại: Schoen Str 96, 13086 Berlin
Giới tính: Nam
45. Trương Xuân Sơn, sinh ngày 20.3.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Schoen Str 96, 13086 Berlin
Giới tính: Nam
46. Phi Klaus Hùng, sinh ngày 26.3.1992 tại Đức
Hiện trú tại: Koerner Str 15, 10785 Berlin
Giới tính: Nam
47. Nguyễn Ngọc Kiều Khanh, sinh ngày 16.11.1991 tại Đức
Hiện trú tại: Heidehorst 14, 19061 Schwerin
Giới tính: Nữ
48. Trần Đức Việt, sinh ngày 06.9.1990 tại Đức
Hiện trú tại: Leipziger Str 278, 01139 Dresden
Giới tính: Nam
49. Trần Mạnh Cường, sinh ngày 26.11.1991 tại Đức
Hiện trú tại: Leipziger Str 278, 01139 Dresden
Giới tính: Nam
50. Nguyễn Kevin Minh Đức, sinh ngày 04.3.2004 tại Đức
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten Str 81, 12681 Berlin
Giới tính: Nam
51. Trần Thị Minh Tâm, sinh ngày 15.8.1947 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Luetztalweg 35, 12681 Berlin
Giới tính: Nữ
52. Vũ Thế Dũng, sinh ngày 09.6.1954 tại Tuyên Quang
Hiện trú tại: Luetztalweg 35, 12681 Berlin
Giới tính: Nam
53. Lê Phan Bảo Trân, sinh ngày 05.3.1973 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Bahnhof Str 20, 79400 Kandern
Giới tính: Nữ
54. Trần Thị Hoài Phương, sinh ngày 04.10.1991 tại Đức
Hiện trú tại: Allende Str 28, 98574 Schmalkalden
Giới tính: Nữ
55. Vũ Mỹ Linh, sinh ngày 26.7.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Rosskampff Str 18, 74072 Heiboronn
Giới tính: Nữ
56. Bùi Quang Khanh, sinh ngày 17.11.1992 tại Đức
Hiện trú tại: Carl Orff Bogen 54/2, 80939 Muenchen.
Giới tính: Nam
- 1 Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 657/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 613/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 555/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 462/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 470/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 471/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 10 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 11 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 462/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 470/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 471/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 555/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 613/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 657/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành