UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4616/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ - TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ - TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg - TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Uỷ ban nhân dân Thành phố,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng Hà nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân Thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân Thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ - UBND ngày tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch UBND thành phố Hà nội)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Xây dựng | |
1. | Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và những công trình tiếp giáp với các tuyến phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND Thành phố. |
2 | Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
3 | Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng |
4 | Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng tạm |
5 | Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS |
6 | Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng |
7 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong trường hợp cấp mới hoặc chứng chỉ bị cơ quan có thẩm quyền thu hồi đã hết thời hạn thu hồi |
8 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong trường hợp chứng chỉ cũ hết hạn sử dụng |
9 | Thủ tục: Cấp bổ sung lĩnh vực hành nghề hoạt động xây dựng |
10 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách, nát |
11 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong trường hợp chứng chỉ cũ bị mất |
12 | Thủ tục: Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng |
13 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
14 | Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. |
15 | Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành công trình cho nhà thầu nước ngoài. |
II. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị | |
1 | Thủ tục: Câp giấy phép Chặt cây - tỉa cành và dịch chuyển cây xanh đối với tổ chức, cơ quan, cá nhân |
2 | Thủ tục: Câp giấy phép Chặt cây - tỉa cành và dịch chuyển cây xanh phục vụ cho thi công dự án, giải phóng mặt bằng công trình. |
3 | Thủ tục: Câp giấy phép Xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị |
4 | Thủ tục: Câp giấy phép Lắp đặt các đường dây, cáp vào công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị |
5 | Thủ tục: Cấp giấy phép Xây dựng, cải tạo đường dây, cáp đi nổi |
6 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý: hệ thống cột và hệ thống đường dây cáp, thiết bị treo trên cột; đường dây, cáp đi nổi; cáp đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị; công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị; công trình chuyên ngành; |
III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | |
1 | Thủ tục: Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước ngày 31/12/1944 cải thiện nhà ở (Hỗ trợ 50 triệu đồng) |
2 | Thủ tục: Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước CM Tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (Hỗ trợ 25 triệu đồng) |
3 | Thủ tục: Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ ngày 31/12/1944 về trước khi mua nhà đang ở thuê thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định 61/CP. (Hồ sơ mua nhà và hỗ trợ theo Quyết định số 20/2000/ QĐ - TTg) |
4 | Thủ tục: Xác lập quyền sở hữu nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với nhà thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết 23/2003/QH 11 của Quốc Hội; Nghị quyết 58/1998/NQ - UBNTV QH 10 và Nghị quyết số 755/NQ - UBTVQH 11 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội làm cơ sở cho UBND quận, huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
5 | Thủ tục: Xác lập quyền sở hữu nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với nhà trên đất quản lý theo Thông tư 73/TTg; nhà xây trên đất trống trong khuôn viên nhà do Nhà nước quản lý; diện tích tự xây dựng trên diện tích nhà do Nhà nước quản lý, làm cơ sở cho UBND các quận, huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |
1 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ Định giá bất động sản |
2 | Thủ tục: Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ Định giá bất động sản |
3 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ Môi giới bất động sản |
4 | Thủ tục: Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ Môi giới bất động sản. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và những công trình tiếp giáp với các tuyến phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND Thành phố.
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý - cấp phép xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (02 bản); ( Phụ lục số 2, 2a)
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất hợp lệ (01) bản; (bản công chứng)
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (02 bộ); (bản chính)
* Tuỷ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cần bổ sung các tài liệu sau:
- Đối với công trình của tổ chức: Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập của chủ đầu tư.
- Đối với công trình thuộc dự án: Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Quyết định phê duyệt dự án của chủ đầu tư.
- Đối với công trình có quy mô từ 03 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn lớn hơn 250m2: Đăng ký kinh doanh của tổ chức hoặc chứng chỉ hành nghề của cá nhân thực hiện tư vấn thiết kế.
- Đối với công trình sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình (công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng): phải có hồ sơ khảo sát hiện trạng (bao gồm ảnh chụp hiện trạng, các bản vẽ hiện trạng kiến trúc, kết cấu công trình), kết quả thẩm tra thiết kế sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong công trình do tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng.
- Đối với công trình xây xen: phải có mặt bằng, mặt cắt hiện trạng công trình tỷ lệ 1/100-1/200 với các công trình liền kề và giải pháp gia cố, chống đỡ công trình cũ và xây dựng công trình mới nhằm đảm bảo an toàn cho công trình liền kề do tổ chức, cá nhân thiết kế có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện. Chủ đầu tư phải cam kết chịu trách nhiệm đối với việc hư hỏng các công trình liền kề, lân cận nếu nguyên nhân hư hỏng được xác định do thi công công trình mới gây ra.
- Đối với công trình trong khu vực có ảnh hưởng đến đê điều, thoát lũ: công trình xây dựng trong khu di tích lịch sử, văn hóa đã xếp hạng: công trình của các cơ quan ngoại giao; tổ chức quốc tế; công trình di tích lịch sử văn hoá và danh lam thắng cảnh; công trình hạ tầng kỹ thuật chuyên ngành; công trình có nguy cơ cháy nổ; công trình có tác động đến vệ sinh môi trường...: phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý ngành liên quan theo quy định của Pháp luật (nếu chủ đầu tư đã có).
- Đối với nhà thuê: phải có Hợp đồng thuê nhà theo quy định của Pháp luật và văn bản chấp thuận, uỷ quyền của chủ sở hữu nhà cho người thuê việc xin phép xây dựng và đầu tư xây dựng công trình.
- Đối với trường hợp xây dựng trên đất của người sử dụng đất đã được nhà nước giao quyền sử dụng: phải có Hợp đồng thuê đất theo quy định của Pháp luật.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết:
- Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc;
- Công trình khác: 20 ngày làm việc;
(không bao gồm thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý - Cấp phép xây dựng, Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h. Lệ phí:
- Nhà ở: 50.000đ/hồ sơ.
- Công trình khác: 100.000đ/hồ sơ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị) Phụ lục số 2 - Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án Phụ lục số 2a - Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND Thành phố Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 về xây dựng được Quốc hội khoá 11 thông qua ngày 26/11/2003.
- Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội số 29/2000/PL – UBTVQH10 về thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của chính phủ về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng.
- Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 12/2/2009 cảu Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xaayd ựng công trình.
- Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực KT – XH trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010.
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại quyết định số 14/2009/QĐ - UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị)
Kính gửi: ………………………………..
1. Chủ đầu tư:
- Người đại diện:………………………..Chức vụ:………………………………...
- Địa chỉ:……đường (phố)............phường(xã):……..quận (huyện)....... TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:…………………………………………………..………................
2. Địa điểm xây dựng:……………………………..……………………..…............
- Lô đất số:…………………..................………Diện tích:…………………m2.
- Tại:……………..đường (phố) ......................................…………………..……
- Phường (xã):………………………... quận (huyện)…..……..Thành phố Hà Nội.
- Nguồn gốc đất: ………………………………………......................……………
3. Nội dung xin phép xây dựng:………………...…………….................…………
- Loại công trình:…………………………Cấp công trình……………….....……..
- Diện tích xây dựng tầng 1:……..m2 ; Tổng diện tích sàn:………….......……m2.
- Chiều cao công trình:……...………m; Số tầng: .....……………………………..
4. Đơn vị hoặc người thiết kế (nếu có):….............………..……………………….
- Địa chỉ:………………….………………………………………..........................
- Điện thoại:……......…………….….........……………………………...................
- Giấy phép hành nghề: .................................................Cấp ngày............................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):…………...………….................
- Địa chỉ:…………………………Điện thoại:……………….….………………....
- Giấy phép hành nghề :….............………Cấp ngày:….........……………..……….
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có):………...……………………...…..………
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:……………tháng…………………
8. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép xây dựng được cấp và chịu trách nhiệm bồi thường nếu gây ra thiệt hại tới quyền lợi, hư hỏng nhà cửa, các công trình liền kề, lân cận của tổ chức và nhân dân. Nếu không thực hiện đúng cam kết này, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của Pháp luật.
| Hà Nội, ngày… tháng… năm …. |
PHỤ LỤC SỐ 2A
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cho công trình thuộc dự án
Kính gửi: .............................................................................
1. Tên chủ đầu tư: ..................................................................................................
- Người đại diện ......................................... Chức vụ: .............................................
- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
- Số nhà: ............Đường...................... Phường (xã).................................................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................
- Số điện thoại: ..........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .............................................................................................
- Lô đất số .......................................Diện tích ..................................m2
- Tại: ...................................... Đường: .....................................................................
- Phường (xã) ............................... Quận (huyện)......................................................
- Tỉnh, thành phố........................................................................................................
- Nguồn gốc đất ........................................................................................................
3. Nội dung xin phép:...............................................................................................
- Tên dự án:................................................................................................................
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
. Loại công trình: .................................... Cấp công trình:.......................................
. Diện tích xây dựng:.....................m2 ; Tổng diện tích sàn:................................m2.
. Chiều cao công trình: .................m; Số tầng: .........................................................
. Nội dung khác:........................................................................................................
4. Những công trình đã khởi công:
+ Công trình:..............................................................................................................
5. Tổ chức tư vấn thiết kế:.......................................................................................
+ Công trình số (1-n): ...............................................................................................
- Địa chỉ ....................................................................................................................
- Điện thoại ...............................................................................................................
6. Cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở: ...................................................................
- Địa chỉ:..................................................Điện thoại .................................................
7. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ...................................................................
8. Dự kiến thời gian hoàn thành dự án:..............................................tháng.
9. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| Hà nội, Ngày ..... tháng .... năm .... |
2. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý & cấp phép xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin điều chỉnh giấy phép xây dựng (01 bản);
- Bản chính giấy phép xây dựng (01) bản;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (02 bộ); (bản chính)
* Tuỳ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cần bổ sung các tài liệu sau:
- Đối với công trình của tổ chức: Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập của chủ đầu tư.
- Đối với công trình thuộc dự án: Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Quyết định phê duyệt dự án của chủ đầu tư.
- Đối với công trình có quy mô 03 tầng hoặc tổng diện tích sàn trên 250m2: Đăng ký kinh doanh của tổ chức hoặc chứng chỉ hành nghề của cá nhân thực hiện tư vấn thiết kế.
- Đối với công trình sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình (công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng): phải có hồ sơ khảo sát hiện trạng (bao gồm ảnh chụp hiện trạng, các bản vẽ hiện trạng kiến trúc, kết cấu công trình), kết quả thẩm tra thiết kế sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong công trình do tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng.
- Đối với công trình xây xen: phải có mặt bằng, mặt cắt hiện trạng công trình tỷ lệ 1/100-1/200 với các công trình liền kề và giải pháp gia cố, chống đỡ công trình cũ và xây dựng công trình mới nhằm đảm bảo an toàn cho công trình liền kề do tổ chức, cá nhân thiết kế có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện. Chủ đầu tư phải cam kết chịu trách nhiệm đối với việc hư hỏng các công trình liền kề, lân cận nếu nguyên nhân hư hỏng được xác định do thi công công trình mới gây ra.
- Đối với công trình trong khu vực có ảnh hưởng đến đê điều, thoát lũ: công trình xây dựng trong khu di tích lịch sử, văn hóa đã xếp hạng: công trình của các cơ quan ngoại giao; tổ chức quốc tế; công trình di tích lịch sử văn hoá và danh lam thắng cảnh; công trình hạ tầng kỹ thuật chuyên ngành; công trình có nguy cơ cháy nổ; công trình có tác động đến vệ sinh môi trường...: phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý ngành liên quan theo quy định của Pháp luật.
- Đối với nhà thuê: phải có Hợp đồng thuê nhà theo quy định của Pháp luật và văn bản chấp thuận, uỷ quyền của chủ sở hữu nhà cho người thuê việc xin phép xây dựng và đầu tư xây dựng công trình.
- Đối với trường hợp xây dựng trên đất của người sử dụng đất đã được nhà nước giao quyền sử dụng: phải có Hợp đồng thuê đất theo quy định của Pháp luật.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết:
- Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc;
- Công trình khác: 20 ngày làm việc;
(không bao gồm thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý - cấp phép xây dựng, Sở Xây dựng Hà nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h. Lệ phí:
- Nhà ở: 50.000đ/hồ sơ.
- Công trình khác: 100.000đ/hồ sơ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 về xây dựng được Quốc hội khoá 11 thông qua ngày 26/11/2003.
- Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội số 29/2000/PL – UBTVQH10 về thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của chính phủ về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng.
- Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 12/2/2009 cảu Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực KT – XH trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010.
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại quyết định số 14/2009/QĐ - UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
3. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý & cấp phép xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin gia hạn giấy phép xây dựng (01 bản);
- Bản chính giấy phép xây dựng (01) bản;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý - cấp phép xây dựng, Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h. Lệ phí( nếu có): 10.000đ/hồ sơ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý ccủa thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 về xây dựng được Quốc hội khoá 11 thông qua ngày 26/11/2003.
- Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội số 29/2000/PL – UBTVQH10 về thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của chính phủ về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng.
- Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 12/2/2009 cảu Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực KT – XH trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010.
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại quyết định số 14/2009/QĐ - UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
4. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng tạm
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý & cấp phép xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm có cam kết tự phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng (02 bản); ( Phụ lục số 3)
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất hợp lệ (01) bản; ( bản công chứng)
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình có quy mô tối đa 03 tầng, chiều cao không quá 12m (02 bộ); ( bản chính)
* Tuỷ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cần bổ sung các tài liệu sau:
- Đối với công trình của tổ chức: Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập của chủ đầu tư.
- Đối với công trình thuộc dự án: Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Quyết định phê duyệt dự án của chủ đầu tư.
- Đối với công trình có quy mô 03 tầng hoặc tổng diện tích sàn trên 250m2: Đăng ký kinh doanh của tổ chức hoặc chứng chỉ hành nghề của cá nhân thực hiện tư vấn thiết kế.
- Đối với công trình sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình (công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng): phải có hồ sơ khảo sát hiện trạng (bao gồm ảnh chụp hiện trạng, các bản vẽ hiện trạng kiến trúc, kết cấu công trình), kết quả thẩm tra thiết kế sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong công trình do tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng.
- Đối với công trình xây xen: phải có mặt bằng, mặt cắt hiện trạng công trình tỷ lệ 1/100-1/200 với các công trình liền kề và giải pháp gia cố, chống đỡ công trình cũ và xây dựng công trình mới nhằm đảm bảo an toàn cho công trình liền kề do tổ chức, cá nhân thiết kế có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện. Chủ đầu tư phải cam kết chịu trách nhiệm đối với việc hư hỏng các công trình liền kề, lân cận nếu nguyên nhân hư hỏng được xác định do thi công công trình mới gây ra.
- Đối với công trình trong khu vực có ảnh hưởng đến đê điều, thoát lũ: công trình xây dựng trong khu di tích lịch sử, văn hóa đã xếp hạng: công trình của các cơ quan ngoại giao; tổ chức quốc tế; công trình di tích lịch sử văn hoá và danh lam thắng cảnh; công trình hạ tầng kỹ thuật chuyên ngành; công trình có nguy cơ cháy nổ; công trình có tác động đến vệ sinh môi trường...: phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý ngành liên quan theo quy định của Pháp luật.
- Đối với nhà thuê: phải có Hợp đồng thuê nhà theo quy định của Pháp luật và văn bản chấp thuận, uỷ quyền của chủ sở hữu nhà cho người thuê việc xin phép xây dựng và đầu tư xây dựng công trình.
- Đối với trường hợp xây dựng trên đất của người sử dụng đất đã được nhà nước giao quyền sử dụng: phải có Hợp đồng thuê đất theo quy định của Pháp luật.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết:
- Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc;
- Công trình khác: 20 ngày làm việc;
(không bao gồm thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện : TTHCPhòng Quản lý - cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h. Lệ phí:
- Nhà ở: 50.000đ/hồ sơ.
- Công trình khác: 100.000đ/hồ sơ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm Phụ lục số 3 - Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND Thành phố Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 về xây dựng được Quốc hội khoá 11 thông qua ngày 26/11/2003.
- Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội số 29/2000/PL – UBTVQH10 về thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của chính phủ về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng.
- Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 12/2/2009 cảu Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực KT – XH trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010.
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại quyết định số 14/2009/QĐ - UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ trong vùng đã có quy hoạch xây dựng được duyệt và công bố nhưng chưa thực hiện)
Kính gửi:………………………………………………………
Chủ đầu tư:
- Người đại diện: .....................................Chức vụ ...................................................
- Địa chỉ:……đường (phố)..........phường (xã):…......quận (huyện)……. TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:…………………………………………………..………................
2. Địa điểm xây dựng:……………………………..………………........………....
- Lô đất số:……………............................………………Diện tích:……..……m2.
- Tại:……………….. đường (phố) ..................................…………………..……
- Phường (xã):……………….………quận (huyện)……….......Thành phố Hà Nội.
- Nguồn gốc đất………………………………………...…………….......................
3. Nội dung xin phép xây dựng tạm:………………...…………….………….....
- Loại công trình:…………………………Cấp công trình….............................…
- Diện tích xây dựng tầng 1:…….….m2 ; Tổng diện tích sàn:…………...……m2.
- Chiều cao công trình:……...………m; Số tầng: ………………………………
4. Đơn vị hoặc người thiết kế (nếu có):…………..………………………............
- Địa chỉ:………………….………………………………………...........................
- Điện thoại:………………………….………………………………......................
- Giấy phép hành nghề ...................................................Cấp ngày: .........................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):…..………................…………
- Địa chỉ:…………………………Điện thoại:…………….....…….………………
- Giấy phép hành nghề :……...............……Cấp ngày:………………………….….
6. Phương án phá dỡ (nếu có):………..…...………………......……...…..………
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:……………tháng.
8. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, tự dỡ bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện xây dựng theo quy hoạch và chịu trách nhiệm bồi thường nếu gây ra thiệt hại tới quyền lợi, hư hỏng nhà cửa, các công trình liền kề, lân cận của tổ chức và nhân dân. Nếu không thực hiện đúng cam kết này, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của Pháp luật.
| Hà Nội, ngày… tháng… năm…. |
5. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý & cấp phép xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy đinh.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng: 02 bản;( Phụ lục 1,2,3,4)
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất hợp lệ (đối với trạm BTS loại 1) hoặc Hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình (đối với trạm BTS loại 2): 01 bản ( bản công chứng)
- Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (đối với trạm BTS loại 1) hoặc Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình (đối với trạm BTS loại 2): 02 bộ; ( bản chính)
- Các văn bản chấp thuận của Bộ Quốc phòng, Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Tài nguyên và Môi trường.( bản chính)
* Tuỳ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cần bổ sung các tài liệu sau:
- Đối với công trình của tổ chức: Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập của chủ đầu tư;
- Đối với công trình thuộc dự án: Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Quyết định phê duyệt dự án của chủ đầu tư;
- Đối với trạm BTS loại 2: phải có hồ sơ khảo sát hiện trạng (bao gồm ảnh chụp hiện trạng, các bản vẽ hiện trạng kiến trúc, kết cấu công trình), kết quả thẩm tra thiết kế sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết:
20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý - cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí: 100.000đ/hồ sơ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng Phụ lục 1,2,3,4 - Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 Liên Bộ.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 về xây dựng được Quốc hội khoá 11 thông qua ngày 26/11/2003.
- Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội số 29/2000/PL – UBTVQH10 về thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của chính phủ về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng.
- Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 12/2/2009 cảu Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực KT – XH trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010.
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại quyết định số 14/2009/QĐ - UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC 1
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất – BTS loại 1)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................... ........................
- Người đại diện ........................................ Chức vụ: ............................ .................
- Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................
- Số nhà:.................Đường............................. Phường (xã).......................................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................
- Số điện thoại:...........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ...............................................................................................
- Lô đất số ..................................................Diện tích....................m2.
- Tại: ..........................................................Đường: ..................................................
- Phường (xã) ............................................... Quận (huyện)......................................
- Tỉnh, thành phố. ......................................................................................................
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê).............................
3. Nội dung xin phép: ...............................................................................................
- Loại trạm BTS: ......................................................................................................
- Diện tích xây dựng:..................m2.
- Chiều cao trạm: ................m.-
- Loại ăng ten:………………………………………………………........................
- Chiều cao cột ăng ten: ....................m.
- Theo thiết kế:…………………………………………………….. ........................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:...................................................................................
- Địa chỉ ....................................................................................................................
- Điện thoại ...............................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): .....................................................
- Địa chỉ: ....................................................Điện thoại .............................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : ............................cấp ngày .............................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ......................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...............tháng.....................................
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ........ Ngày ..... tháng .... năm ..….. |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng- BTS loại 2)
Kính gửi: ..........................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...................................................................................................
- Người đại diện ........................................ Chức vụ: ..............................................
- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
- Số nhà: ...............Đường..............................Phường (xã)......................................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................
- Số điện thoại: ..........................................................................................................
2. Địa điểm lắp đặt: ...................................................................................................
- Công trình được lắp đặt: .........................................................................................
- Chiều cao công trình: ............m.
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây): ..................................................................
- Thuộc sở hữu của:...................................................................................................
- Tại: ......................................................... Đường: ..................................................
- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:. . . . . . . . . . . . .
- Hợp đồng thuê địa điểm: . . . .. . . .. . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . .
3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .
- Diện tích mặt sàn:. . . . . . . ... m2.
- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m.
- Theo thiết kế:………………………………………………………….
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .....................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ...... Ngày ..... tháng .... năm ….….. |
PHỤ LỤC 3
UBND TỈNH, TP TRỰC THUỘC CƠ QUAN CẤP GPXD
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: / GPXD
(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1)
1. Cấp cho: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
- Địa chỉ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số nhà: . . . .Đường . . . . . .Phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . .
2. Được phép xây dựng công trình (loại trạm BTS): . . . . . . . . . . . . . . .
Theo thiết kế có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Do: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lập . . . . . . . . . . . . .
Gồm các nội dung sau đây: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Diện tích xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.
- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao ăng ten: . . . . . . . . . . . m . . . . . . . . . ………….. . . . . . . . .
- Trên lô đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . . .m2 . . .
- Cốt nền xây dựng: . . . . . . . . . . . . chỉ giới xây dựng. . . . …………….
Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đường .. .. . . . . . . . . . . . . . ………..
Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . . . . .
Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giấy tờ về quyền sử dụng đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.
Nơi nhận: | ….......ngày …..tháng…. năm ...…….. |
PHỤ LỤC 4
UBND TỈNH,TP TRỰC THUỘC TW, CƠ QUAN CẤP GPXD...
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: / GPXD
(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 2)
1. Cấp cho: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
- Địa chỉ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số nhà: . . . .Đường . . . . . .Phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . .
2. Được phép lắp đặt trạm thu phát sóng di động - BTS loại 2
Theo thiết kế có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Do: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lập . . . . . . . . . . . . .
Gồm các nội dung sau đây: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Diện tích sàn lắp đặt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.
- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao công trình được lắp đặt:………………..m
- Chiều cao ăng ten: . . . . . . . . . . . m . . . . . . . . . ………….. . . . . . . . .
Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đường .. .. . . . . . . . . . . . . . ………..
Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . . . . .
Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hợp đồng thuê địa điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công lắp đặt trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép........ngày tháng năm ...……..
Nơi nhận: | CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
|
6. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý & cấp phép xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp lại bản chính giấy phép xây dựng được chính quyền địa phương (hoặc cơ quan công an) xác nhận lý do xin cấp lại (01 bản);
* Số lượng hồ sơ: 01bộ.
d. Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý - cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 về xây dựng được Quốc hội khoá 11 thông qua ngày 26/11/2003.
- Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội số 29/2000/PL – UBTVQH10 về thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của chính phủ về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng.
- Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 12/2/2009 cảu Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực KT – XH trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010.
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại quyết định số 14/2009/QĐ - UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu. (Phụ lục 1)
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu (Phụ lục 2). Bản khai có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (nếu là hội viên của Hội nghề nghiệp). Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận.
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề. Bản sao chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình đối với trường hợp xin cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình.
- 02 ảnh 3x4 chụp trong năm xin đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng - Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp: Sở Công thương Hà Nội; Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn Hà Nội; Hội Xây dựng Hà Nội; Hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam; Sở Quy hoạch - kiến trúc Hà Nội; Hội Quy hoạch phát triển đô thị Hà Nội; Hội Kiến trúc sư Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
h. Lệ phí: 200.000đ/chứng chỉ
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề Phụ lục số 1 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5560/GĐCL-SXD ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề Phụ lục số 2 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5560/GĐCL-SXD ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
- Có đạo đức nghề nghiệp; hồ sơ xin cấp chứng chỉ và nộp lệ phí theo quy định.
- Đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
- Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp;
- Đối với ngành nghề Kiến trúc sư hoạt động xây dựng: có kinh nghiệm trong công tác thiết kế ít nhất 5 năm và đã tham gia thực hiện thiết kế kiến trúc (hoặc thiết kế nội - ngoại thất) ít nhất 5 công trình hoặc 5 đồ án quy hoạch xây dựng được phê duyệt;
- Đối với ngành nghề Kỹ sư hoạt động xây dựng: có kinh nghiệm về lĩnh vực xin đăng ký hành nghề ít nhất 5 năm và đã tham gia thực hiện thiết kế hoặc khảo sát ít nhất 5 công trình.
- Đối với ngành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình: Đã trực tiếp tham gia thực hiện thiết kế hoặc thi công xây dựng từ 3 năm trở lên hoặc đã tham gia thực hiện thiết kế, thi công xây dựng ít nhất 5 công trình được nghiệm thu bàn giao; Đã thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình từ 3 năm trở lên (áp dụng đối với trường hợp trước khi Luật Xây dựng có hiệu lực thi hành);
- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng phù hợp với loại công trình xin cấp chứng chỉ do cơ sở Đào tạo được Bộ Xây dựng công nhận;
- Cá nhân là công chức đang làm công việc quản lý hành chính Nhà nước thì không được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình .
- Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
PHỤ LỤC SỐ 1
(Ban hành kèm theo văn bản số 5560/SXD-GĐCL ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
Hà Nội, ngày ………. tháng ……….năm 200...
ĐƠN XIN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ........
1. Họ và tên (chữ in hoa): .........................................................Nam/Nữ:.................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm ...........................................................
3. Nơi sinh: ................................................................................................................
4. Quốc tịch: ..............................................................................................................
5. Số CMT/ Hộ chiếu: ................................., cấp ngày ........tháng..........năm...........
Nơi cấp: ....................................................................................................................
6. Địa chỉ thường trú: ................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn:
- Văn bằng, chứng chỉ đã được cấp (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):…..........
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
8. Kinh nghiệm nghề nghiệp :
- Thời gian đã tham gia hoạt động xây dựng (Nếu xin cấp chứng chỉ hành nghề lĩnh vực nào thì khai kinh nghiệm lĩnh vực đó): ……………………………..
+ Đã tham thiết kế quy hoạch xây dựng: ........................................................
+ Đã tham gia thiết kế kiến trúc công trình: ...................................................
+ Đã tham gia thiết kế nội - ngoại thất công trình: ………………………….
+ Đã tham gia khảo sát xây dựng: …………………………………………
+ Đã thiết kế công trình: …………………………………………………..
+ Đã làm chủ nhiệm, chủ trì bao nhiêu công trình: ……………………….
+ Đã tham gia thiết kế hoặc thi công xây dựng (bao lâu hoặc bao nhiêu công trình):
………………………………………………………………………………
+ ……………………………………………………………………………
Đề nghị được cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoặc kỹ sư hoặc giám sát thi công xây dựng với các nội dung sau:
- Thiết kế quy hoạch xây dựng
- Thiết kế kiến trúc công trình;
- Thiết kế nội - ngoại thất công trình.
- Khảo sát địa hình (hoặc địa chất công trình, …)
- Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp (giao thông, thủy lợi, …)
- Thiết kế cấp, thoát nước; thiết kế thông gió, điều hòa không khí; phòng cháy, chữa cháy; dây chuyền công nghệ công trình xi măng, …
- Giám sát công tác khảo sát khảo sát địa chất công trình hoặc địa chất thủy văn
- Giám sát “xây dựng và hoàn thiện” công trình dân dụng, công nghiệp
- Giám sát lắp đặt “thiết bị công trình” hoặc “thiết bị công nghệ”
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo văn bản số 5560/SXD-GĐCL ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Họ và tên (chữ in hoa): .........................................................................................
2. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng
Số TT | Thời gian hoạt động chuyên môn về xây dựng (từ tháng, năm, .......đến tháng năm .....) | Hoạt động xây dựng trong cơ quan, tổ chức nào? Hoặc hoạt động độc lập? | Nội dung hoạt động xây dựng (thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc, thiết kế xây dựng, khảo sát xây dựng, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình …)? tại công trình nào, địa điểm xây dựng? Chủ trì hay tham gia? | Tên cơ quan chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thực, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp | NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Ông (Bà)............................................ đã trực tiếp tham gia thiết kế ............ công trình, chủ trì thiết kế ............ công trình, thi công .............. công trình đã kê khai ở trên tại công ty: .................................................................................................. ................................................................................................... từ năm ............ đến năm ............ (..........năm). Trong quá trình hoạt động xây dựng không vi phạm các quy định của pháp luật, không gây ra sự cố công trình. Tôi xin chịu trách nhiệm nội dung xác nhận trên. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu (Phụ lục 3).
- Chứng chỉ cũ.
- 02 ảnh 3x4 chụp trong năm xin đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng - Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan phối hợp: Sở Công thương Hà Nội; Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn Hà Nội; Hội Xây dựng Hà Nội; Hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam; Sở Quy hoạch - kiến trúc Hà Nội; Hội Quy hoạch phát triển đô thị Hà nội; Hội Kiến trúc sư Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
h. Lệ phí: 200.000đ/chứng chỉ
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề Phụ lục số 3 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5560/GĐCL-SXD ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Không vi phạm các quy định tại Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Cá nhân là công chức đang làm việc trong cơ quan hành chính Nhà nước không được cấp chứng chỉ hành nghề
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình .
- Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
PHỤ LỤC SỐ 3
(Ban hành kèm theo văn bản số 5560/SXD-GĐCL ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
Hà Nội, ngày ………. tháng ……….năm 200...
ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
(Trường hợp chứng chỉ hết hạn)
Kính gửi : Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (chữ in hoa): .........................................................Nam/Nữ:.................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm ...........................................................
3. Nơi sinh: ................................................................................................................
4. Quốc tịch: ..............................................................................................................
5. Số CMT/ Hộ chiếu: ................................., cấp ngày ........tháng..........năm...........
Nơi cấp: ....................................................................................................................
6. Địa chỉ thường trú: ................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn:
- Văn bằng, chứng chỉ đã được cấp (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):…..........
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
8. Nội dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng của chứng chỉ cũ đã cấp:
......................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ngày cấp chứng chỉ cũ: .............................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này. Trong quá trình hoạt động xây dựng không vi phạm các quy định của pháp luật, không gây ra sự cố công trình và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
9. Thủ tục: Cấp bổ sung lĩnh vực hành nghề hoạt động xây dựng
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp bổ sung lĩnh vực hành nghề theo mẫu ( Phụ lục 4)
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu (Phụ lục 2). Bản khai có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (nếu là hội viên của Hội nghề nghiệp). Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận.
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ liên quan đến nội dung đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề. Bản sao chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình đối với trường hợp xin cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình.
- Chứng chỉ cũ
- 02 ảnh 3x4 chụp trong năm xin đăng ký
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng - Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan phối hợp: Sở Công thương Hà Nội; Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn Hà Nội; Hội Xây dựng Hà Nội; Hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam; Sở Quy hoạch - kiến trúc Hà Nội; Hội Quy hoạch phát triển đô thị Hà Nội; Hội Kiến trúc sư Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
h. Lệ phí( nếu có): 200.000đ/chứng chỉ
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp bổ sung lĩnh vực hành nghề Phụ lục số 4 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5560/GĐCL-SXD ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng tại Phụ lục số 2 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5560/GĐCL-SXD ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Không vi phạm các quy định tại Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Cá nhân là công chức đang làm việc trong cơ quan hành chính Nhà nước không được cấp chứng chỉ hành nghề
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình .
- Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
PHỤ LỤC SỐ 4
(Ban hành kèm theo văn bản số 5560/SXD-GĐCL ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
Hà Nội, ngày ………. tháng ……….năm 200...
ĐƠN XIN BỔ SUNG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ
Kính gửi : Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (chữ in hoa): .........................................................Nam/Nữ:.................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm ...........................................................
3. Nơi sinh: ................................................................................................................
4. Quốc tịch: ..............................................................................................................
5. Số CMT/ Hộ chiếu: ................................., cấp ngày ........tháng..........năm...........
Nơi cấp: ....................................................................................................................
6. Địa chỉ thường trú: ................................................................................................
....................................................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn:
- Văn bằng, chứng chỉ đã được cấp (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):…..........
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
8. Kinh nghiệm nghề nghiệp :
- Thời gian đã tham gia hoạt động xây dựng (Nếu xin cấp chứng chỉ hành nghề lĩnh vực nào thì khai kinh nghiệm lĩnh vực đó): ………………………………
+ Đã tham thiết kế quy hoạch xây dựng: ........................................................
+ Đã tham gia thiết kế kiến trúc công trình: ...................................................
+ Đã tham gia thiết kế nội - ngoại thất công trình: ………………………….
+ Đã tham gia khảo sát xây dựng: …………………………………………
+ Đã thiết kế công trình: …………………………………………………..
+ Đã làm chủ nhiệm, chủ trì bao nhiêu công trình: ……………………….
+ Đã tham gia thiết kế hoặc thi công xây dựng (bao lâu hoặc bao nhiêu công trình): ………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
+ …………………………………………………………………………………………….
9. Nội dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng của chứng chỉ cũ đã cấp:
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ngày cấp chứng chỉ cũ: .............................................................................................
Đề nghị được cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoặc kỹ sư hoặc giám sát thi công xây dựng với các nội dung sau:
...................................................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này. Trong quá trình hoạt động xây dựng không vi phạm các quy định của pháp luật, không gây ra sự cố công trình và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo văn bản số 5560/SXD-GĐCL ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
BẢN KHAI
KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN RONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Họ và tên (chữ in hoa): .........................................................................................
2. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng
Số TT | Thời gian hoạt động chuyên môn về xây dựng (từ tháng, năm, .......đến tháng năm .....) | Hoạt động xây dựng trong cơ quan, tổ chức nào? Hoặc hoạt động độc lập? | Nội dung hoạt động xây dựng (thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc, thiết kế xây dựng, khảo sát xây dựng, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình …)? tại công trình nào, địa điểm xây dựng? Chủ trì hay tham gia? | Tên cơ quan chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thực, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp | NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Ông (Bà)............................................ đã trực tiếp tham gia thiết kế ............ công trình, chủ trì thiết kế ............ công trình, thi công .............. công trình đã kê khai ở trên tại công ty: ……………………………………...................................................... ......................................................................................................... từ năm ............ đến năm ............ (..........năm). Trong quá trình hoạt động xây dựng không vi phạm các quy định của pháp luật, không gây ra sự cố công trình. Tôi xin chịu trách nhiệm nội dung xác nhận trên. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu (Phụ lục 5)
- Chứng chỉ cũ
- 02 ảnh 3x4 chụp trong năm xin đăng ký
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng - Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan phối hợp: Sở Công thương Hà Nội; Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn Hà Nội; Hội Xây dựng Hà nội; Hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam; Sở Quy hoạch - kiến trúc Hà Nội; Hội Quy hoạch phát triển đô thị Hà Nội; Hội Kiến trúc sư Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
h. Lệ phí( nếu có): 200.000đ/chứng chỉ
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề Phụ lục số 5 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5560/GĐCL-SXD ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Không vi phạm các quy định tại Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Cá nhân là công chức đang làm việc trong cơ quan hành chính Nhà nước không được cấp chứng chỉ hành nghề
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình .
- Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
PHỤ LỤC SỐ 5
(Ban hành kèm theo văn bản số 5560/SXD-GĐCL ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
Hà Nội, ngày ………. tháng ……….năm 200...
ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
(Trường hợp chứng chỉ bị rách, nát)
Kính gửi : Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (chữ in hoa): .........................................................Nam/Nữ:.................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm ...........................................................
3. Nơi sinh: ................................................................................................................
4. Quốc tịch: ..............................................................................................................
5. Số CMT/ Hộ chiếu: ................................., cấp ngày ........tháng..........năm...........
Nơi cấp: ....................................................................................................................
6. Địa chỉ thường trú: ................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn:
- Văn bằng, chứng chỉ đã được cấp (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):…..........
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
8. Nội dung chứng chỉ đã cấp:
.....................................................................................................................................
…..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ngày cấp chứng chỉ cũ: .............................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này. Trong quá trình hoạt động xây dựng không vi phạm các quy định của pháp luật, không gây ra sự cố công trình và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
11. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong trường hợp chứng chỉ cũ bị mất
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy đinh.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu (phụ lục 6).
- Giấy xác nhận của cơ quan công an,hoặc chính quyền địa phương ( bản chính)
- 02 ảnh 3x4 chụp trong năm xin đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng - Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan phối hợp: Sở Công thương Hà Nội; Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn Hà Nội; Hội Xây dựng Hà nội; Hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam; Sở Quy hoạch - kiến trúc Hà Nội; Hội Quy hoạch phát triển đô thị Hà nội; Hội Kiến trúc sư Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
h. Lệ phí: 200.000đ/chứng chỉ
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề Phụ lục 6 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5560/GĐCL-SXD ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có giấy xác nhận của cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương;
- Không vi phạm các quy định tại Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
- Cá nhân là công chức đang làm việc trong cơ quan hành chính Nhà nước không được cấp chứng chỉ hành nghề.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 26/4/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
PHỤ LỤC SỐ 6
(Ban hành kèm theo văn bản số 5560/SXD-GĐCL ngày 23/7/2009 của Sở Xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
Hà Nội, ngày ………. tháng ……….năm 200...
ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
(Trường hợp chứng chỉ bị mất)
Kính gửi : Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (chữ in hoa): .........................................................Nam/Nữ:.................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm ...........................................................
3. Nơi sinh: ................................................................................................................
4. Quốc tịch: ..............................................................................................................
5. Số CMT/ Hộ chiếu: ................................., cấp ngày ........tháng..........năm...........
Nơi cấp: ....................................................................................................................
6. Địa chỉ thường trú: ................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn:
- Văn bằng, chứng chỉ đã được cấp (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):….........
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này. Trong quá trình hoạt động xây dựng không vi phạm các quy định của pháp luật, không gây ra sự cố công trình và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
12. Thủ tục: Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Thẩm định tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (Bản chính).
- Thuyết minh và các bản vẽ thiết kế cơ sở (Bản chính).
- Báo cáo khảo sát địa chất công trình giai đoạn TKCS (Bản chính).
- Thuyết minh dự án (Bản chính).
- Các văn bản liên quan đến thủ tục lập dự án (nếu có) (Bản sao có chứng thực)
- Giấy tờ liên quan đến việc xác định, chứng minh quyền được sử dụng đất để lập dự án đầu tư. (Bản sao có chứng thực)
- Hồ sơ thể hiện điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế, khảo sát địa chất công trình và chứng chỉ hành nghề của các chủ trì khảo sát, thiết kế (Bản sao có chứng thực).
- Văn bản cung cấp thông tin về quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình, cấp điện, cấp-thoát nước, phòng cháy chữa cháy và các văn bản thỏa thuận có liên quan theo quản lý chuyên ngành (nếu có) như an toàn đê điều, bảo vệ môi trường, bảo vệ bí mật an ninh quốc phòng, bảo vệ các công trình văn hóa-di tích, giáo dục, giao thông, lưới điện cao áp (Bản sao có chứng thực).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết:
- Thiết kế cơ sở dự án nhóm A : 20 ngày làm việc
- Thiết kế cơ sở dự án nhóm B : 15 ngày làm việc
- Thiết kế cơ sở dự án nhóm C : 10 ngày làm việc
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Đ/c Phó Giám đốc Sở phụ trách công tác thẩm định.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Thẩm định - Sở Xây dựng Hà Nội.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản tham gia ý kiến.
h. Lệ phí( nếu có): Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý ccủa thủ tục hành chính:
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND Thành phố Hà Nội v/v ban hành quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Thành phố HN.
- Quyết định số 217/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về liên thông giải quyết một số thủ tục hành chính trong quản lý các dự án đầu tư và xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- Quy trình ISO 9001:2000 (ký hiệu QT 13) do Giám đốc Sở Xây dựng phê duyệt.
13.Thủ tục: Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý kinh tế tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng theo mẫu, có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã (xã, phường, thị trấn) hoặc của cơ quan, tổ chức nơi làm việc; (theo mẫu 01 KSDG XD)
- 02 ảnh mầu cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ;
- Bản sao có chứng thực các văn bằng (đại học hoặc cao đẳng), giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, bản sao có chứng thực chứng minh nhân nhân dân hoặc hộ chiếu của người đề nghị cấp chứng chỉ, nếu do nước ngoài cấp phải được dịch ra tiếng Việt và có công chứng;
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo mẫu, có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc của chủ đầu tư (các dự án nhóm A trở lên ghi tổng mức đầu tư) (Theo mẫu 03 KSĐG XD).
+ Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng theo mẫu, có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã (xã, phường, thị trấn) hoặc của cơ quan, tổ chức nơi làm việc; (theo mẫu 01 KSDG XD)
- 02 ảnh mầu cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ;
- Bản sao có chứng thực các văn bằng ( đại học hoặc cao đẳng), giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, bản sao có chứng thực chứng minh nhân nhân dân hoặc hộ chiếu của người đề nghị cấp chứng chỉ, nếu do nước ngoài cấp phải được dịch ra tiếng Việt và có công chứng;
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo mẫu, có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc của chủ đầu tư (Theo mẫu 03 KSĐG XD).
+ Hồ sơ đề nghị nâng hạng (hạng 2 lên hạng 1) chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng :
- Đơn đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng. (theo mẫu 02 KSĐGXD)
- 02 ảnh mầu cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày đề nghị nâng hạng;
- Bản sao có chứng thực chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2.
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận tham gia khoá bồi dưỡng cập nhật kiến thức về cơ chế chính sách đầu tư xây dựng công trình và nghiệp vụ tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc của chủ đầu tư (Dự án nhóm A trở lên ghi rõ tổng mức đầu tư) (Theo mẫu 03 KSĐG XD).
+ Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng đối với cán bộ, công chức:
Cá nhân là công chức đang làm việc trong các cơ quan hành chính nhà nước xin cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng, ngoài các giấy tờ nêu trên (tùy theo từng loại Hồ sơ Hạng 1, Hạng 2 hoặc nâng hạng) còn phải kèm theo văn bản cử đi học của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
+ Hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
- Có đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng;
- Có chứng chỉ cũ đối với trường hợp bị rách, nát. Có giấy xác minh của cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương đối với trường hợp bị mất chứng chỉ;
- Có bản kê khai kết quả hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo chứng chỉ đã được cấp, có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc của chủ đầu tư (Theo mẫu 03 KSĐG XD).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d. Thời gian, giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý kinh tế - Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ.
h. Lệ phí: 200.000đ/người
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Mẫu 01 KSĐGXD - Ban hành kèm theo văn bản số 1787/SXD-QLKT ngày 28/7/2008 của Sở Xây dựng Hà Nội .
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn Mẫu 03 KSĐGXD - Ban hành kèm theo văn bản số 1787/SXD-QLKT ngày 28/7/2008 của Sở Xây dựng Hà Nội.
- Đơn đề nghị nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Mẫu 02 KSĐGXD - Ban hành kèm theo văn bản số 1787/SXD-QLKT ngày 28/7/2008 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí ĐTXD công trình riêng đối với quy định về cấp chứng chỉ KSĐGXD có hiệu lực ngày 01/01/2009 .
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BXD ngày 18/4/2008 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chế cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng.
- Quyết định số 905/2008/QĐ-BXD ngày 14/7/2008 về việc đính chính Quyết định số 06/2008/QĐ-BXD ngày 18/4/2008 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 17/2008/QĐ-BXD ngày 31/12/2008 của Bộ Xây dựng về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của CT khung đào tạo nghiệp vụ bồi dưỡng định giá xây dựng ba hành kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BXD ngày 01/2/2008 và Quyết định số 06/2008/QĐ-BXD ngày 18/4/2008 ban hành Quy chế cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng.
MẪU 01 KSĐG XD)
LẦN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ ..................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà nội, ngày…….tháng…..năm ….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ KỸ SƯ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
Kính gửi Sở Xây dựng Hà nội
1. Họ và tên (viết chữ in hoa):...................................................................................
2. Sinh ngày........... tháng ........... năm.......................................................................
3. Nơi sinh : ..............................................................................................................
4.Quốc tịch :..............................................................................................................
5. Số chứng minh nhân dân:.............................., cấp ngày.......tháng......năm...........
Nơi cấp : ...................................................................................................................
Số hộ chiếu :............................., số giấy phép cư trú..........................nơi cấp : .......
6. Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................
- Nơi ở hiện nay : ......................................................................................................
- Số điện thoại liên hệ: ..................................................Email :...............................
7. Đơn vị công tác ( nếu có ) :...................................................................................
- Địa chỉ nơi công tác (nếu có) :................................................................................
8. Trình độ chuyên môn :..........................................................................................
- Văn bằng chuyên môn đã được cấp :......................................................................
- Giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng đã được cấp: ..................................................................................................................
9. Kinh nghiệm nghề nghiệp:
- Thời gian đã hoạt động trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình: ......................
- Những công việc liên quan đến tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đã thực hiện ................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đề nghị được cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng: (*)........................
.....................................................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong đơn này và cam kết hành nghề theo đúng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC NƠI CÔNG TÁC | NGƯỜI LÀM ĐƠN |
(*) : Ghi rõ cấp mới hạng 2, cấp lại hạng 2 hay cấp đổi hạng 2. Cấp mới hạng 1, cấp lại hạng 1, hay cấp đổi hạng 1.
(**)Trường hợp người đang làm việc trong cơ quan, tổ chức thì cơ quan, tổ chức nơi công tác phải có xác nhận hiện đang làm việc tại cơ quan, tổ chức này. Người không làm việc trong cơ quan tổ chức thì lấy xác nhận của UBND cấp xã, phường về địa chỉ nơi thường trú.
MẪU 02 KSĐGXD
LẦN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ..................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà nội, ngày ……tháng…….năm …...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NÂNG HẠNG KỸ SƯ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (viết chữ in hoa):...................................................................................
2. Sinh ngày........... tháng ........... năm .....................................................................
3. Nơi sinh : ..............................................................................................................
4.Quốc tịch :..............................................................................................................
5. Số chứng minh nhân dân (hoặc số hộ chiếu):........................................................
6. Địa chỉ thường trú: ................................................................................................
- Số điện thoại liên hệ: .............................................................................................
- E.mail: ....................................................... Website:..............................................
7. Đơn vị công tác : ( nếu có) ...................................................................................
- Địa chỉ nơi công tác (nếu có):.................................................................................
8. Kinh nghiệm nghề nghiệp :
- Thời gian đã hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (kể từ thời điểm được cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 đến thời điểm xin nâng hạng):.................................................................................................
- Đã trực tiếp thực hiện ít nhất 5 công việc tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, gồm : ......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Tham gia khoá bồi dưỡng cập nhật kiến thức về cơ chế chính sách đầu tư xây dựng công trình và nghiệp vụ tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ( có bản sao chứng thực giấy chứng nhận )
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đề nghị được nâng kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 thành kỹ sư định giá xây dựng hạng 1.
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong đơn này và cam kết hành nghề trong theo đúng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Ví dụ: kê khai theo mẫu 03 KSĐGXD
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Họ và tên : ( viết chữ in hoa): NGUYỄN VĂN A
2. Đơn vị công tác hoặc chủ đầu tư : Công ty tư vấn thiết kế đầu tư XD
3. Qúa trình hoạt động liên quan đến tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình :
SỐ TT | Thời gian ( từ ...đến) | Tên chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình | Tên và loại công trình: - Tên công trình hoặc dự án: - Địa điểm xây dựng: - Nhóm dự án (Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B, C, dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo kinh tế kỹ thuật) | Nội dung các công việc liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ( ghi theo quy định tại điều 3 Quyết định số 06/2008/QĐ - BXD ngày 18/4/2008) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Từ 03/1999 đến 3/2000
| Uỷ ban thể dục thể thao
| - Tên công trình hoặc dự án: Sân vận động quốc gia Mỹ Đình. - Địa điểm xây dựng: Xã Mỹ Đình- Từ Liêm - Hà Nội - Nhóm dự án: Dự án quan trọng Quốc gia | Thẩm tra tổng dự toán; lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp vaàthiết bị; xác định đơn giá, định mức.
|
2 | Từ 1/2000 đến 3/2001
| Công ty dịch vụ viễn thông GPC
| - Tên công trình hoặc dự án: Trung tâm dịch vụ viễn thông KVIII - Địa điểm xây dựng: Đường Nguyễn Văn Linh - Thành phố Đà Nẵng. - Nhóm dự án: Nhóm B | Lập tổng mức đầu tư; thẩm tra tổng dự toán; lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp và thiết bị.
|
3 | Từ 10/2002 đến 4/2003
| Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera
| Tên công trình hoặc dự án: Chung cư cao 671 Hoàng Hoa thám - Địa điểm xây dựng: 671 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà nội. - Nhóm dự án: Nhóm B | Lập tổng mức đầu tư; đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án; Thẩm tra tổng dự toán;Xác định đơn giá xây dựng công trình do biến động giá. |
4 | Từ 01/2003 đến 02/2005
| Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera
| Tên công trình hoặc dự án: Trụ sở công ty Viglacera. Địa điểm xây dựng: Khuất Duy Tiến - thanh Xuân - hà nội. - Nhóm dự án: Nhóm B
| Lập tổng mức đầu tư; đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án; Thẩm tra tổng dự toán;Xác định giá gói thầu;lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp và thiết bị. |
Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung bản tự khai này
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ đầu tư dự án xây dựng công trình Ông (bà) Nguyễn Văn A đã trực tiếp tham gia tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của dự án đầu tư xây dựng công trình đã kê khai ở trên tại cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp của dự án : Công ty Tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng từ năm 1999 đến năm, 2005. Trong quá trình tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình không vi phạm các quy định pháp luật của nhà nước. Kính đề nghị Sở Xây dựng Hà nội xét cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng cho ông ( bà ) Nguyễn Văn A Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận trên./. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN | NGƯỜI KÊ KHAI |
14. Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Kế hoạch tổng hợp tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy đinh.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép thầu (theo mẫu).
- Bản sao văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp;
- Bản sao Giấy phép thành lập và Điều lệ công ty (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp;
- Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu và báo cáo tài chính được kiểm toán trong 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) ( theo mẫu);
- Hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc bản cam kết sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam để thực hiện công việc nhận thầu (đã có trong hồ sơ dự thầu hay hồ sơ chào thầu);
- Giấy uỷ quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu.
Đơn xin cấp giấy phép thầu bằng tiếng Việt. Các giấy tờ, tài liệu khác của nước ngoài phải được hợp pháp hoá lãnh sự đối với trường hợp xin cấp giấy phép thầu lần đầu (trừ trường hợp pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác). Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài cần dịch ra tiếng Việt cã công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Nhà thầu nộp 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ hồ sơ sao có công chứng, mỗi bộ hồ sơ gồm các tài liệu như trên.
- Đối với hồ sơ xin cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 năm liền kề thì hồ sơ chỉ bao gồm các tài liệu nêu tại gạch đầu dòng thứ 1, 2, 5.
* Số lượng hồ sơ: 03 bộ
d. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch tổng hợp - Sở Xây dựng Hà Nội
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí: 2.000.000đ/GP
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp giấy phép thầu (Đối với nhà thầu là tổ chức).
- Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất.
Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2004/TT - BXD ngày 15/09/2004 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thủ tục và quản lý việc cấp giấy phép thầu cho nhà thầy nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư số 05-2004/TT-BXD ngày 15/9/2004 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thủ tục và quản lý việc cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP THẦU
Văn bản số: ………..
…….., ngày……tháng…..năm ….
Kính gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội
Tôi: ( Họ tên) Chức vụ:
Được uỷ quyền của ông ( bà ): Theo giấy uỷ quyền: ( kèm theo đơn này)
Đại diện cho: Công ty….
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc: …
Số điện thoại: Fax: Email:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam: ….
Số điện thoại: Fax: Email:
Công ty chúng tôi đã được chủ đầu tư( hoặc thầu chính) là: ……………….thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính ( hoặc thầu phụ) thực hiện công việc …….. thuộc Dự án………tại …………., trong thời gian từ ……….. đến ………..
Chúng tôi đề nghị sở Xây dựng Hà nội xét cấp Giấy phép thầu cho công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1 –
2 –
3 –
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm điều gì, xin báo cho ông ( bà) ……………..có địa chỉ tại Việt Nam …………..số điện thoại ………. Fax …………..Email……..
Khi được cấp Giấy phép thầu, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và cá quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
| THAY MẶT ( HOẶC THỪA UỶ QUYỀN) Họ tên người ký………. |
BÁO CÁO CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ đầu tư hoặc bên thuê | Tên Dự án, địa điểm. quốc gia | Nội dung hợp đồng nhận thầu | Gía trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD) | Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ | Thời gian thực hiện hợp đồng ( từ …..đến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………., ngày …… tháng …….năm …….. Người khai Họ và tên ……………………… |
15. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành công trình cho nhà thầu nước ngoài
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Kế hoạch tổng hợp tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đăng ký (phụ lục 01).
- Bản sao có chứng thực giấy phép thầu do Bộ xây dựng cấp (nhà thầu không phải gửi bản sao những giấy phép thầu do Sở Xây dựng cấp).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch tổng hợp - Sở Xây dựng Hà Nội
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký văn phòng điều hành Phụ lục số 01 - Ban hành kèm theo Công văn số 438/BXD - XL ngày 17/03/2008 của Bộ Xây dựng.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư số 05-2004/TT-BXD ngày 15/9/2004 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thủ tục và quản lý việc cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
- Hướng dẫn số 438/BXD-XL ngày 17/03/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn số 438/BXD-XL ngày 17/03/2008 của Bộ Xây dựng về việc Đăng ký văn phòng điều hành công trình của nhà thầu nước ngoài.
PHỤ LỤC 01
ĐƠN ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH
Văn bản số: ………..
…….., ngày……tháng…..năm ….
Kính gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội
Tôi: ( Họ tên) Chức vụ:
Đại diện cho: Công ty
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Công ty chúng tôi được Bộ Xây dựng ( Sở Xây dựng…) cấp Giấy phép thầu số ……. Ngày ……..để thực hiện thầu chính ( thầu phụ) công việc …. thuộc dự án …….tại………
Địa chỉ văn phòng Điều hành:
Điện thoại: Fax:
Người đại diện Văn phòng điều hành:
Chúng tôi đề nghị Sở Xây dựng cấp Giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành cho Công ty chúng tôi để tiện giao dịch các vấn đề liên quan đến thực hiện hợp đồng.
Văn phòng điều hành của chúng tôi xin cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của pháp luật Việt Nam.
| Thay mặt ( hoặc thừa uỷ quyền) Họ tên người ký………… |
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Công văn hoặc đơn (nếu là cá nhân) xin chặt cây - tỉa cành và dịch chuyển cây xanh có xác nhận của chính quyền sở tại, ảnh (cỡ 10cm x15cm) chụp hiện trạng cây.
*Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết:
- 08 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ, ngày tết, lễ)
- 15 ngày làm việc (nếu chặt cây quý hiếm; cây cổ thụ ( cây từ 50 năm trở lên); cây với số lượng lớn ( từ 10 cây trở lên); cây có biểu hiện phá hoại phải xin ý kiến UBND TP ).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng quản lý HT Môi trường và công trình ngầm - Sở Xây dựng Hà Nội.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị trực tiếp quản lý cây xanh; Ban Quản lý Hạ tầng đô thị và UBND phường (xã) sở tại đi kiểm tra cây.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 20/2005/TT - BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng về việc quản lý cây xanh đô thị.
- Thông tư số 20/2009/TT - BXD ngày 30/6/2009 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT - BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị.
- Quyết định số 6032/1993/QĐ - UB ngày 11/11/1993 của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý và bảo vệ hệ thống công viên, cây xanh, vườn thú ở thành phố Hà Nội.
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Công văn đề nghị
- Giấy phép xây dựng, quyết định phê duyệt dự án, bản vẽ mặt bằng thiết kế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong đó thể hiện vị trí cây xanh nằm vào vị trí công trình, ảnh (cỡ 10cm x15cm) chụp hiện trạng cây.
*Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết:
- 08 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ, ngày tết, lễ)
- 15 ngày làm việc (nếu chặt cây quý hiếm; Cây cổ thụ ( cây từ 50 năm trở lên); cây với số lượng lớn ( từ 10 cây trở lên); cây có biểu hiện phá hoại phải xin ý kiến UBND TP ).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm - Sở Xây dựng Hà Nội.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị trực tiếp quản lý cây xanh, Ban Quản lý hạ tầng đô thị và UBND phường (xã) sở tại đi kiểm tra cây.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 20/2005/TT - BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng về việc quản lý cây xanh đô thị.
- Thông tư số 20/2009/TT - BXD ngày 30/6/2009 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT - BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị.
- Quyết định số 6032/1993/QĐ - UB ngày 11/11/1993 của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý và bảo vệ hệ thống công viên, cây xanh, vườn thú ở thành phố Hà Nội.
3. Thủ tục: Câp giấy phép Xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số luợng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp phép xây dựng công trình ngầm HTKTĐT ( BM.25.01).
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin cấp phép.
- Bản sao một trong những giấy tờ chấp thuận của Ủy ban nhân dân thành phố cho phép đầu tư xây dựng (xã hội hóa).
- Quy hoạch xây dựng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc thỏa thuận của Sở Quy hoạch – Kiến trúc về hướng tuyến đối với xây dựng tuyến đường mới.
- Hồ sơ thiết kế được phê duyệt thể hiện - Hồ sơ thiết kế được phê duyệt thể hiện vị trí, mặt bằng, mặt cắt; mặt bằng và chiều sâu công trình; sơ đồ vị trí tuyến công trình; sơ đồ và các điểm đấu nối kỹ thuật, đấu nối không gian và ảnh chụp hiện trạng.
- Biện pháp thi công và đảm bảo an toàn giao thông.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ & 01 bộ hồ sơ thiết kế.
d. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm - Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị có công trình ngầm trên hè đường và đơn vị quản lý hè, đường.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm HTKT ĐT ( BM.25.01) - Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 41/2007/NĐ - CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị.
- Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm HTKTĐT và cải tạo sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội.
BM.25.01
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
(Để lắp đặt và hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi)
Kính gửi: ……………………………………………
Chủ đầu tư:
- Người đại diện:……………………………………..Chức vụ:…………………..
- Địa chỉ:………..…đường (phố)……..........phường(xã):… quận (huyện)….........
TP. Hà Nội
- Số điện thoại:…………………………………………………………..………..
2. Địa điểm xây dựng:
- Vị trí công trình (hè, đường, dải phân cách...) :…………………..........................
- Lý trình (từ số nhà đến số nhà) .............................................................................
- Tại:…………………….………..đường (phố) ......................................………
- Phường (xã):………………………... quận (huyện)…..……..Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung xin phép xây dựng công trình ngầm HTKT đô thị:
- Loại công trình ngầm:…………………………………………………..………..
- Kích thước công trình ngầm: Dài: …………..; Chiều sâu công trình (tính từ mặt đất).............; Kính thước mặt cắt ngang (hoặc số ống cáp nếu có):……………m; Chiều rộng:.……; (trong đó: trên hè: ........m; dưới đường: ........m; khác:...........m; Số hố ga: ..... cái)
4. Đơn vị hoặc người thiết kế (nếu có):….............………..……………………..
- Địa chỉ:………………….………………………………………..........................
- Điện thoại:……......…………….….........……………………………..................
- Giấy phép hành nghề: .................................................Cấp ngày...........................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):…………...…………...............
- Địa chỉ:…………………………Điện thoại:……………………………………..
- Giấy phép hành nghề :….............………Cấp ngày:….........……………………..
6. Phương án đảm bảo an toàn và hoàn trả mặt bằng:
6. Phương án phá dỡ, hạ ngầm (nếu có):………...………………………………
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:……………ngày………………….
8. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép xây dựng được cấp, đảm bảo an toàn và chịu trách nhiệm bồi thường nếu gây ra thiệt hại, hư hỏng các công trình liền kề, ngầm, nổi khác. Nếu không thực hiện đúng cam kết này, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của Pháp luật.
| Hà Nội, ngày .…tháng…..năm….. NGƯỜI LÀM ĐƠN |
4. Thủ tục: Câp giấy phép Lắp đặt các đường dây, cáp vào công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số luợng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép lắp đặt các đường dây, cáp đi ngầm của chủ đầu tư ( ( bm.25.02).
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin cấp phép.
- Hợp đồng thuê bao của đơn vị trực tiếp quản lý công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị với đơn vị lắp đặt dây, cáp trong công trình ngầm.
- Hồ sơ thiết kế lắp đặt tuyến cáp được phê duyệt trong đó có thể hiện vị trí, số lượng, biển hiệu để phân biệt và quản lý tuyến dây cáp...
- Biện pháp thi công và đảm bảo an toàn giao thông.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ + 01 bộ hồ sơ thiết kế
d. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm - Sở Xây dựng Hà Nội.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị có công trình ngầm trên hè đường và đơn vị quản lý hè, đường.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
Đơn xin cấp giấy phép lắp đặt đường dây, cáp vào công trình ngầm HTKT ĐT (BM.25.02) - Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 41/2007/NĐ - CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị.
- Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm HTKTĐT và cải tạo sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội.
BM.25.02
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP LẮP ĐẶT CÁC ĐƯỜNG DÂY, CÁP VÀO CÔNG TRÌNH NGẦM HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
Kính gửi: ……………………………………………
1. Chủ đầu tư:
- Người đại diện:………………………Chức vụ:……………………….………….
- Địa chỉ:……………đường (phố)……...phường(xã):…….quận (huyện)…........ TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:……………………………………………………………………..
2. Địa điểm công trình ngầm:
- Vị trí công trình ngầm (hè, đường, dải phân cách...) :…………. …………….. D
- Lý trình (từ số nhà đến số nhà) ........................, Chiều sâu công trình (tính từ mặt đất):........; Kích thước mặt cắt ngang:............m
- Tại:…………………….………..đường (phố) ...................................................
- Phường (xã):……………quận (huyện)…..…………………. .Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung xin phép:
- Nội dung cấp phép: Lắp đặt cáp vào công trình ngầm (Loại cụng trỡnh ngầm):….
- Tuyến cáp: Dài: …………...; Số lượng sợi cáp…………; Vị trí đặt cáp:...........; Chủng loại cáp: ..........; Biển hiệu nhận biết cáp: ………; Lý trỡnh đặt cáp (từ số nhà đến số nhà) ...............;
4. Đơn vị hoặc người thiết kế (nếu có):….............………..……………………..
- Địa chỉ:………………….……………………………………….........................
- Điện thoại:……......…………….….........……………………………...................
- Giấy phép hành nghề: .................................................Cấp ngày...........................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):…………...…………...............
- Địa chỉ:…………………………Điện thoại:……………….……………………
- Giấy phép hành nghề :….............………Cấp ngày:….........……………………..
6. Phương án đảm bảo an toàn và hoàn trả mặt bằng:
6. Phương án phá dỡ, hạ ngầm (nếu có):………...……………………...………
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:……………ngày.
8. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép xây dựng được cấp và chịu trách nhiệm bồi thường nếu gây ra thiệt hại, hư hỏng công trình ngầm, các đường dây cáp khác, các công trình liền kề. Nếu không thực hiện đúng cam kết này, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của Pháp luật.
| Hà Nội, ngày .…tháng…..năm….. NGƯỜI LÀM ĐƠN |
5. Thủ tục: Cấp giấy phép Xây dựng, cải tạo đường dây, cáp đi nổi
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, sắp xếp đường dây, cáp đi nổi của chủ đầu tư (BM.25.03),
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin cấp phép
- Hợp đồng thuê cột giữa chủ sở hữu cột và đơn vị sử dụng cột cho phép đi nổi đường dây trên cột (nếu bố trí, sắp xếp dây trên cột của đơn vị khác),
- Hồ sơ thiết kế được phê duyệt trong đó có trắc dọc tuyến để đối chiếu các điều kiện đảm bảo an toàn lưới điện, đảm bảo an toàn giao thông...
- Biện pháp thi công và đảm bảo an toàn giao thông.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ + 01 bộ hồ sơ thiết kế.
d. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm - Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị có công trình ngầm trên hè đường và đơn vị quản lý hè, đường.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, sắp xếp đường dây, cáp đi nổi (BM.25.03) - Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 41/2007/NĐ - CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị.
- Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm HTKTĐT và cải tạo sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội.
BM.25.03
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, CẢI TẠO, SẮP XẾP ĐƯỜNG DÂY, CÁP ĐI NỔI
(Sử dụng để treo cáp tạm thời, cải tạo, kéo lại, sửa chữa sự cố)
Kính gửi:………………………………………………………
1. Chủ đầu tư:
- Người đại diện: ................................................................Chức vụ .......................
- Địa chỉ:…đường (phố).......phường (xã):………....quận (huyện)…….TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:………………………...……………………………………......
2. Địa điểm xây dựng (treo cáp tạm thời, cải tạo, kéo lại, sửa chữa sự cố):………
- Loại cột:……………............................………………………...…………………
- Tại:……………………………...….. đường (phố) ................................................
- Phường (xã):……………quận (huyện)…………………....Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung xin phép (cải tạo, kéo lại, sửa chữa sự cố) :…………………….......
- Loại đường dây:…………………; Loại cột treo (điện lực, chiếu sáng)…...........
- Tổng chiều dài tuyến dây cáp:…….…. ;Số lượng sợi cáp...............; Tổng chiều dài cáp:...…m.
- Số lượng cột treo cáp: ………; Biển hiệu nhận biết, cao độ dây cáp:.....................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế (nếu có):…………………………....……………...
- Địa chỉ:…………………………………....………………………………………
- Điện thoại:…………………………………….……….…………….....................
- Giấy phép hành nghề ..................................................Cấp ngày: .........................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):……………………………….
- Địa chỉ:……………………………………………Điện thoại:…………….........
- Giấy phép hành nghề :……...........................................……Cấp ngày:………….
6. Phương án thu các đường dây cáp cũ:
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:……………tháng.
8. Cam kết: Chúng tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, tự dỡ bỏ, đường dây, thiết bị treo trên cột không còn sử dụng, công trình khi Nhà nước thực hiện xây dựng theo quy hoạch và chịu trách nhiệm bồi thường nếu gây ra thiệt hại tới các công trình khác, đảm bảo cho người và các phương tiện. Nếu không thực hiện đúng cam kết này, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của Pháp luật.
| Hà Nội, ngày .…tháng…..năm….. NGƯỜI LÀM ĐƠN |
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật môi trường và công trình ngầm tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý hệ thống cột và hệ thống dây, cáp, thiết bị trên cột:
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý hệ thống cột, đường dây, cáp, thiết bị treo trên cột. (BM26 -01)
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin đăng ký.
- Bảng thống kê hệ thống cột, dây, cáp, thiết bị trên cột. (BM 26-02)
- Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất thể hiện vị trí, mặt bằng, mặt cắt, loại cột sử dụng để treo dây.
+ Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý đường dây, cáp, đi nổi:
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý đường dây cáp đi nổi (BM 26 - 03).
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin đăng ký.
- Bảng thống kê hệ thống đường dây, cáp đi nổi (BM 26 - 04).
- Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất thể hiện vị trí, loại cáp, chiều cao của dây cáp (tính từ dây cáp đến mặt đất), số lượng dây cáp.
- Hợp đồng thuê cột (thỏa thuận) để treo đường dây, cáp đi nổi (nếu có).
+ Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý cáp đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị:
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý cáp đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị. (BM 26 - 05)
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin đăng ký.
- Bảng thống kê hệ thống đường dây, cáp đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị. (BM 26 -06)
- Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất thể hiện vị trí công trình ngầm HTKTĐT, loại cáp, chiều sâu so với mặt hè, số lượng dây, cáp.
- Hợp đồng (thỏa thuận) lắp đặt đường dây cáp trong công trình ngầm.
+ Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị:
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị. (BM 26 - 07)
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin đăng ký.
- Bảng thống kê hệ thống công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị: Tuy nen, hào kỹ thuật, cống bể kỹ thuật. (BM 26 -08)
- Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất thể hiện vị trí, mặt bằng tuyến, chiều sâu, mặt cắt dọc tuyến, mặt cắt ngâng điển hình, loại đường dây, cáp lắp đặt trong công trình ngầm (số lượng, chủng loại dây cáp, đơn vị sở hữu, quản lý cáp).
+ Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý công trình ngầm chuyên ngành:
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý công trình ngầm chuyên ngành. (BM 26 - 09).
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin đăng ký.
- Bảng thống kê hệ thống công trình ngầm chuyên ngành: Tuy nen, hào kỹ thuật, công bể kỹ thuật. (BM 26 -10)
- Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất thể hiện vị trí, mặt bằng tuyến, chiều sâu, mặt cắt dọc tuyến, mặt cắt ngâng điển hình, loại đường dây, cáp lắp đặt trong công trình ngầm (số lượng, chủng loại dây cáp, đơn vị sở hữu, quản lý cáp).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý HTKT môi trường và công trình ngầm.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các đơn vị quản lý các công trình ngầm nổi trên tuyến và đơn vị quản lý hè đường.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý hệ thống cột, đường dây, cáp, thiết bị treo trên cột ( BM26 -01).
- Bảng thống kê hệ thống cột, dây, cáp, thiết bị trên cột ( BM 26-02) .
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý đường dây cáp đi nổi. (BM.26 - 03)
- Bảng thống kê hệ thống đường dây, cáp đi nổi ( BM.26-04).
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý cáp đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị ( BM.26-05).
- Bảng thống kê hệ thống đường dây, cáp đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị ( BM.26-06).
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị ( BM.26-07).
- Bảng thống kê hệ thống công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị: Tuy nen, hào kỹ thuật, cống bể kỹ thuật ( BM.26-08).
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý công trình ngầm chuyên ngành ( BM.26-09).
- Bảng thống kê hệ thống công trình ngầm chuyên ngành: Tuy nen, hào kỹ thuật, công bể kỹ thuật ( BM.26-10).
Ban hành theo Quy trình ISO của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 41/2007/NĐ - CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị.
- Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm HTKTĐT và cải tạo sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội.
BM - 26.01
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.........../....... | Hà Nội, ngày .…tháng…..năm….. |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ CỘT (ĐIỆN LỰC, CHIẾU SÁNG, THÔNG TIN VIỄN THÔNG), ĐƯỜNG DÂY, CÁP VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT
(Sử dụng đối với đơn vị chủ sở hữu cột và đường dây treo trên cột)
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Đơn vị chủ quản:
- Người đại diện:……………………………………..Chức vụ:…………………..
- Địa chỉ:…đường (phố)……...phường(xã):……quận (huyện)…........ TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:…………………………………………………………..………….
2. Địa điểm công trình:
- Vị trí công trình cột (điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông...) đường dây, cáp, và thiết bị treo trên cột nằm trên (hè, đường, dải phân cách):…………………
- Chiều dài (từ số nhà đến số nhà) ........................
- Tại:…………………….………..đường (phố) ......................................……….
- Phường (xã):……………quận (huyện)…..…………………..Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung xin phép đăng ký quản lý:
Đơn vị...................................xin đăng ký quản lý hệ thống cột (điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông...) đường dây, cáp và thiết bị treo trên cột với Sở Xây dựng Hà Nội. Có bảng thống kê ..........kèm theo (theo biểu mẫu BM – 26.02 và BM – 26.04).
Đề nghị Sở Xây dựng Hà Nội xem xét cho đơn vị được đăng ký quản lý kê khai ở trên để được đăng ký quản lý theo quy định hiện hành (Xin gửi kèm theo các tài liệu sau: Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất (quản lý) thể hiện vị trí, mặt bằng, loại cột bê tông ly tâm, chữ H, cột BTLT bát giác...............)
Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................................
Điện thoại:.................................................................................................................
Email:........................... ............................................................................................
Xin được đăng ký quản lý hệ thống cột , đường dây và triết bị treo trên cột với Quý Sở.
Nơi nhận: | CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM - 26.02
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........... | …………,ngày......tháng.....năm......... |
BẢNG THỐNG KÊ HỆ THỐNG CỘT
(Kèm theo đơn xin cấpgiấy chứng nhận đăng ký quản lý cột)
STT | Vị trí cột (tuyến đường phố, số nhà) | Ký hiệu cột | Loại cột | Ghi chú (Số của bản vẽ hoàn công, số lượng, chủng loại cáp treo trên cột) | ||
Bê tông cốt thép | Cột thép | Loại khác | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM - 26.03
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.........../....... | Hà Nội, ngày .…tháng…..năm….. |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ ĐƯỜNG DÂY ĐI NỔI
(Sử dụng đối với đơn vị treo nhờ cột)
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Đơn vị chủ quản:
- Người đại diện:……………………………………..Chức vụ:…………………
- Địa chỉ:……đường (phố)……...phường(xã):….quận (huyện)…...TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:…………………………………………………………………….
2. Địa điểm công trình:
- Vị trí công trình đường dây, cáp đi nổi, thiết bị treo nhờ trên cột (điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông...) nằm trên hè (đường, dải phân cách...) :…………….
- Chiều dài (từ số nhà đến số nhà) ........................
- Tại:…………………….………..đường (phố) ......................................………
- Phường (xã):………………..quận (huyện)…..………………Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung xin phép đăng ký quản lý:
Đơn vị...................................xin đăng ký quản lý hệ thống đường dây, cáp đi nổi (điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông...) với Sở Xây dựng Hà Nội. Có bảng thống kê ..........kèm theo (Biểu mẫu BM – 26.04).
Đề nghị Sở Xây dựng Hà Nội xem xét cho đơn vị được đăng ký quản lý kê khai ở trên để được đăng ký quản lý theo quy định hiện hành (Xin gửi kèm theo các tài liệu sau: Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất (bản vẽ quản lý) thể hiện vị trí, mặt bằng, loại cột bê tông ly tâm, chữ H, cột BTLT bát giác...........)
Địa chỉ liên hệ:.........................................................................................................
Điện thoại:.................................................................................................................
Email:........................... ............................................................................................
Xin được đăng ký đường dây, cáp đi nổi với Quý Sở.
Nơi nhận: | CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM – 26.04
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ...........ngày......tháng.....năm...... |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐƯỜNG DÂY, CÁP ĐI NỔI
(Kèm theo đơn xin đăng ký)
STT | Vị trí dây, cáp (tên phố, số nhà) | Số lượng dây, cáp | Kích thước dây, cáp | Loại cột, ký hiệu cột treo | Ghi chú | |||
Bê tông ly tâm | Cột thép chữ K | Cột BT chữ H | Cột khác | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM 26 – 05
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.........../....... | Hà Nội, ngày .…tháng…..năm….. |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ DÂY, CÁP ĐẶT TRONG CÔNG TRÌNH NGẦM HTKT ĐÔ THỊ
(Điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông.............)
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Đơn vị chủ quản:
- Người đại diện:……………………………………..Chức vụ:…………………
- Địa chỉ:…đường (phố)……......phường(xã):…….quận (huyện)…...TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:…………………………………………………………..…...........
2. Địa điểm công trình:
- Vị trí dây cáp (điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông...) đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị (tuy nen, hào kỹ thuật, cống bể kỹ thuật, chôn trực tiếp dưới đất) nằm trên hè (đường, dải phân cách...) :………………….................
- Chiều dài (từ số nhà đến số nhà) ........................
- Tại:…………………….………..đường (phố) .....................................................
- Phường (xã):………………………... quận (huyện)…..…..Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung xin phép đăng ký quản lý:
- Đơn vị...................................xin đăng ký quản lý cáp (điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông...) đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị nằm trên hè đường, dải phân cách...) :…………...
- Đường dây, cáp ngầm (điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông...) đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật (tuy nen, hào kỹ thuật, cống bể kỹ thuật):............................... Có bảng thống kê ..........kèm theo (BM – 26.06).
Đề nghị Sở Xây dựng Hà Nội xem xét cho đơn vị được đăng ký quản lý kê khai ở trên để được đăng ký quản lý theo quy định hiện hành (Xin gửi kèm theo các tài liệu sau: Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất thể hiện vị trí, mặt bằng, vị trí, số lượng, dấu hiệu nhận biết.........................................................)
Địa chỉ liên hệ:.........................................................................................................
Điện thoại:.................................................................................................................
Email:........................... ............................................................................................
Xin được đăng ký quản lý tuyến dây, cáp đặt trong công trình ngầm HTKT đô thị với Quý Sở./.
Nơi nhận: | CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM – 26.06
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ...........ngày......tháng.....năm..... |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐƯỜNG DÂY, CÁP ĐẶT TRONG CÔNG TRÌNH NGẦM
(Kèm theo đơn đăng ký quản lý.)
Ký hiệu, cự ly hố ga | Vị trí Công trình ngầm (tên phố, số nhà, điểm đầu điểm cuối, kích thước) | Đơn vị quản lý | Loại công trình ngầm | Loại cáp đặt trong công trình ngầm | Ghi chú | |||
Tuy nen | Cống bể | Hào kỹ thuật | Đặt trực tiếp | Đặt trong ống | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM - 26.07
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.........../....... | Hà Nội, ngày .…tháng…..năm….. |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH NGẦM HTKTĐT
(Lắp đặt dây cáp điện lực, chiếu sáng, thông tin viễn thông.............)
Kính gửi: ……………………………………………
1. Đơn vị chủ quản:
- Người đại diện:……………………………………..Chức vụ:…………………..
- Địa chỉ:……đường (phố)…..phường(xã):……quận (huyện)…........ TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:…………………………………………………………..…………
2. Địa điểm công trình:
- Loại, vị trí công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị (tuy nen, hào kỹ thuật, cống bể kỹ thuật) nằm trên hè (đường, dải phân cách...) để lắp đặt các đường dây cáp (thông tin, viễn thông, điện lực, chiếu sáng) :…………………..................
- Chiều dài (từ số nhà đến số nhà) ........................ Chiều rộng: .........................
- Tại:…………………….………..đường (phố) ......................................………
- Phường (xã):……………. quận (huyện)…..………………....Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung xin phép đăng ký quản lý:
Đơn vị...................................xin đăng ký quản lý hệ thống công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị (tuy nen, hào kỹ thuật, cống bể kỹ thuật) nằm trên hè (đường, dải phân cách...) để lắp đặt các đường dây cáp (thông tin, viễn thông, điện lực, chiếu sáng) với Sở Xây dựng Hà Nội. Có bảng thống kê ..........kèm theo.
Đề nghị Sở Xây dựng Hà Nội xem xét cho đơn vị được đăng ký quản lý kê khai ở trên để được đăng ký quản lý theo quy định hiện hành (Xin gửi kèm theo các tài liệu sau: Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất thể hiện vị trí, mặt bằng, loại công trình ngầm HTKT đô thị, số lượng, chủng loại cáp, dấu hiệu nhận biết…...)
Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................................
Điện thoại:.................................................................................................................
Email:........................... ............................................................................................
Xin được đăng ký quản lý hệ thống công trình ngầm HTKT đô thị với Quý Sở./.
Nơi nhận: | CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM – 26.08
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ...........ngày......tháng.....năm...... |
BẢNG THỐNG KÊ CÔNG TRÌNH NGẦM HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
(Kèm theo đơn xin đăng ký quản lý
Ký hiệu, cự ly hố ga | Vị trí Công trình ngầm HTKTĐT (tên phố, số nhà, điểm đầu điểm cuối, kích thước) | Đơn vị quản lý | Loại công trình ngầm HTKTĐT | Ghi chú | ||
Tuy nen | Cống bể kỹ thuật | Hào kỹ thuật | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM - 26.09
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.........../....... | Hà Nội, ngày .…tháng…..năm….. |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH NGẦM CHUYÊN NGÀNH
(Điện lực, thông tin, viễn thông, cấp nước, thoát nước.............)
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Đơn vị chủ quản:
- Người đại diện:……………………………………..Chức vụ:…………………
- Địa chỉ:………..…đường (phố.phường(xã):……..quận (huyện)…....TP. Hà Nội.
- Số điện thoại:…………………………………………………………..…............
2. Địa điểm công trình:
- Loại, vị trí công trình ngầm (Điện lực, thông tin, viễn thông, cấp nước, thoát nước.............)
nằm trên hè (đường, dải phân cách)………………………………………………
- Chiều dài (từ số nhà đến số nhà) ........................ Chiều rộng: ...............................
- Tại:…………………….………..đường (phố) ......................................………
- Phường (xã):…………………… quận (huyện)…..………….Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung xin phép đăng ký quản lý:
Đơn vị...................................xin đăng ký quản lý hệ thống công trình ngầm chuyên ngành (Điện lực, thông tin, viễn thông, cấp nước, thoát nước.............) nằm trên hè (đường, dải phân cách...) với Sở Xây dựng Hà Nội. Có bảng thống kê ..........kèm theo (Biểm mẫu BM- 26.10).
Đề nghị Sở Xây dựng Hà Nội xem xét cho đơn vị được đăng ký quản lý kê khai ở trên để được đăng ký quản lý theo quy định hiện hành (Xin gửi kèm theo các tài liệu sau: Bản vẽ hoàn công hoặc bản vẽ cập nhật mới nhất thể hiện vị trí, mặt bằng, loại công trình ngầm chuyên ngành, số lượng, chủng loại cáp, dấu hiệu nhận biết ............................)
Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................................
Điện thoại:.................................................................................................................
Email:........................... ............................................................................................
Xin được đăng ký quản lý hệ thống công trình ngầm chuyên ngành với Quý Sở.
Nơi nhận | CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
BM – 26.10
CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ...........ngày......tháng.....năm...... |
BẢNG THỐNG KÊ CÔNG TRÌNH NGẦM CHUYÊN NGÀNH
(Thông tin, điện lực, tín hiệu giao thông, chiếu sáng - kèm theo công văn số………)
Ký hiệu, cự ly hố ga | Vị trí Công trình ngầm chuyên ngành (tên phố, số nhà, điểm đầu điểm cuối, kích thước) | Đơn vị quản lý | Loại cáp đặt trong công trình ngầm chuyên ngành | Ghi chú | |
Đặt trực tiếp | Đặt trong ống | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CƠ QUAN (ĐƠN VỊ) ĐĂNG KÝ |
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
a. Trình tự thực hiện:
- Đối tượng nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội (cán bộ tiếp nhận hồ sơ nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì viết giấy Biên nhận hồ sơ giao đối tượng): 1 ngày
- Sở Xây dựng tổ chức Liên ngành Thành phố thẩm định hồ sơ: 10 ngày
- Liên ngành trình UBND TP: 10 ngày
- Thành phố ban hành QĐ phê duyệt: 5 ngày
- Sở XD gửi Giấy mời nhận séc: 2 ngày
- Đối tượng được hỗ trợ đến nhận séc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội: 1 ngày
- Đối tượng được hỗ trợ đến Kho bạc TP nhận tiền mặt: 1 ngày
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị. (Theo mẫu)
- Hộ khẩu (fô tô).
- Giấy tờ nhà (fô tô).
- Giấy xác nhận (bản chính).
- Phiếu xác minh (có xác nhận của UBND Phường, Quận).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban 61CP - Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan phối hợp: Sở LĐTBXH, Sở Tài chính.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị hỗ trợ cải thiện nhà ở - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5946/HDLN ngày 30/11/2007 của Liên ngành.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người hoạt động cách mạng từ trước năm 1945 không ở thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước hoặc có thuê nhưng đã trả lại Nhà nước.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 3/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở
- Thông tư số 05/2000/TT-BXD ngày 27/6/2000 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/ QĐ – TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn bổ sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31/12/1944 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/ QĐ – TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ.
BAN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CẢI THIỆN NHÀ Ở
Theo Quyết định 117/2007/QĐ - TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ cho người không ở thuê nhà Nhà nước hoặc thuê nhưng đã trả lại Nhà nước hoặc chưa được miễn giảm tiền sử dụng đát khi Nhà nước giao đất để làm nhà ở
Kính gửi: Cơ quan Thường trực Ban chỉ đạo thực hiện
Tôi là:..........................................................................................Sinh năm.................
đã được công nhận là người hoạt động cách mạng Tiền khởi nghĩa theo Giấy xác nhận hoặc Quyết định số ...........ngày........../........../..........do........................cấp
và vợ ( chồng) là..............................................................................Sinh năm............
đã được công nhận là người hoạt động cách mạng Tiền khởi nghĩa theo Giấy xác nhận hoặc Quyết định số ..............ngày......../ ........../............do ..........................cấp
Hộ khẩu thường trú tại................................................................................................
Hiện đang ở tại: ..............................................................................Số điện thoại;…..
Là nhà ở của:................................................................................thuộc sở hữu...........
Trong quá trình công tác và nghỉ hưu:........................................................................
+ Chưa được phân phối ( thuê) nhà Nhà nước
+ Được thuê nhưng đã trả lại nhà nước cho cơ quan:............................................
+ Được giao đất làm nhà ở:................m2, nhưng chưa được miễn giảm tiền sử dụng đất
đã nộp:................................đồng ( có chứng từ kèm theo);
+ Được hỗ trợ các hình thức khác như: tặng nhà tình nghĩa................................
Đề nghị UBND thành phố Hà nội giải quyết hỗ trợ, cải thiện nhà ở cho tôi theo Quyết định 117/2007/QĐ - TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Tôi xin cam đoan về những nộ dung kê khai trên đây là đúng , tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Pháp luật
Xác nhận nội dung đơn trên là đúng Thủ trưởng cơ quan hoặc UBND Phường | Hà nội, ngày tháng năm 200 Người làm đơn |
Ghi chú: - Hồ sơ gửi về Cơ quan thường trực Ban chỉ đạo Thành phố - Sở Xây dựng - 52 Lê Đại Hành - Hai Bà Trưng - Ha nội. ĐT: 043.9747405, 043. 9747352.
a. Trình tự thực hiện:
- Đối tượng nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng (cán bộ tiếp nhận hồ sơ nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì viết giấy Biên nhận hồ sơ giao đối tượng): 1ngày
- Sở Xây dựng tổ chức Liên ngành Thành phố thẩm định hồ sơ: 10 ngày
- Liên ngành trình UBND TP: 10 ngày
- Thành phố ban hành QĐ phê duyệt: 5 ngày
- Sở XD gửi Giấy mời nhận séc: 2 ngày
- Đối tượng được hỗ trợ đến nhận séc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng: 1 ngày.
- Đối tượng được hỗ trợ đến Kho bac TP nhận tiền mặt: 1 ngày
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị (Theo mẫu)
- Hộ khẩu (fô tô).
- Giấy tờ nhà (fô tô).
- Giấy xác nhận (bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban 61CP - Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan phối hợp: Sở LĐTBXH, Sở Tài chính.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị hỗ trợ cải thiện nhà ở ban hành kèm theo Hướng dẫn số 5946/HDLN ngày 30/11/2007 của Liên ngành.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cán bộ Tiền khởi nghĩa không ở thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước hoặc có thuê nhưng đã trả lại cho Nhà nước hoặc chưa được miễn giảm tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất để làm nhà ở.
l.Căn cứ pháp lý:
- Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 118/TTg ngày 27/2/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với Cách mạng và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 3/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở.
- Văn bản số 1787/BXD-QLN ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
- Văn bản số 5235/UBND-ĐCNN ngày 25/9/2007 của UBND Thành phố.
BAN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CẢI THIỆN NHÀ Ở
Theo Quyết định 117/2007/QĐ - TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ cho người không ở thuê nhà Nhà nước hoặc thuê nhưng đã trả lại Nhà nước hoặc chưa được miễn giảm tiền sử dụng đát khi Nhà nước giao đất để làm nhà ở
Kính gửi: Cơ quan Thường trực Ban chỉ đạo thực hiện
Tôi là:..........................................................................................Sinh năm.................
đã được công nhận là người hoạt động cách mạng Tiền khởi nghĩa theo Giấy xác nhận hoặc Quyết định số ...........ngày........../........../..........do................................và vợ ( chồng) là..............................................................................Sinh năm.................
đã được công nhận là người hoạt động cách mạng Tiền khởi nghĩa theo Giấy xác nhận hoặc Quyết định số ..............ngày......../ ........../............do ...........................cấp
Hộ khẩu thường trú tại................................................................................................
Hiện đang ở tại: ..............................................................................Số điện thoại;......
Là nhà ở của:................................................................................thuộc sở hữu..........
Trong quá trình công tác và nghỉ hưu:...................................................................
+ Chưa được phân phối ( thuê) nhà Nhà nước
+ Được thuê nhưng đã trả lại nhà nước cho cơ quan:......................................
+ Được giao đất làm nhà ở:................m2, nhưng chưa được miễn giảm tiền sử dụng đất đã nộp:................................đồng ( có chứng từ kèm theo);
+ Được hỗ trợ các hình thức khác như: tặng nhà tình nghĩa...............................
Đề nghị UBND thành phố Hà nội giải quyết hỗ trợ, cải thiện nhà ở cho tôi theo Quyết định 117/2007/QĐ - TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Tôi xin cam đoan về những nộ dung kê khai trên đây là đúng , tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Pháp luật
Xác nhận nội dung đơn trên là đúng Thủ trưởng cơ quan hoặc UBND Phường | Hà nội, ngày tháng năm 200 Người làm đơn |
3. Thủ tục: Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ ngày 31/12/1944 về trước khi mua nhà đang ở thuê thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định 61/CP. (Hồ sơ mua nhà và hỗ trợ theo Quyết định số 20/2000/ QĐ - TTg)
a. Trình tự thực hiện:
.- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Sở Xây dựng chuyển hồ sơ cho Công ty QL&PTN tổ chức bán nhà và hỗ trợ theo QĐ 20.
- Công ty QL&PTN chuyển hồ sơ cho UBND Quận ký GCN.
- Công ty QL&PTN chuyển GCN đã ký lên Sở.
- Sở XD mời cá nhân nhận GCN. (Nếu ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở thì sẽ tiếp tục giải quyết hỗ trợ 20 triệu đồng).
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gôm:
- Đơn đề nghị (Theo mẫu).
- Hộ khẩu (fô tô).
- Giấy tờ nhà (fô tô).
- Giấy xác nhận (bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời gian giải quyết: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban 61 CP - Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan phối hợp: Sở LĐTBXH, Công ty QL&PTN, UBND các Quận, Huyện (nơi có đối tượng mua nhà).
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận
- Quyết định hành chính
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị hỗ trợ cải thiện nhà ở - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 3400/HD-LN ĐCNĐ-LĐTBXH ngày 19/7/2000 của Liên ngành.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người hoạt động cách mạng trước năm 1945 hiện đang ở thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước, khi mua nhà theo Nghị định 61/CP được hỗ trợ theo Quyết định 20/2000/QĐ-TTg .
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 3/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở.
- Thông tư số 05/2000/TT-BXD ngày 27/6/2000 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/ QĐ – TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 04/2001/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở theo QĐ số 20/2000/QĐ-TTg ngày 3/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà nội, ngày….tháng…..năm 200…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ BÁN NHÀ Ở CHO NGƯỜI ĐANG THUÊ
( Thực hiện Quyết định 20/2007/QĐ - TTg ngày 3/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ)
Kính gửi: | - Sở Xây dựng Hà nội |
Tôi là: Sinh năm..........................................
đã tham gia hoạt động CM từ ..........theo Quyết định số...........ngày.........của...........
Và vợ ( hoặc chồng) là: ..................................................Sinh năm.............................
đã tham gia hoạt động CM từ ..........theo Quyết định số...........ngày.........của...........
Hộ khẩu thường trú tại:.........................................................Số điện thoại.................
Hiện đang ở tại (căn số) ...........................phố ( khu tập thể)......................................
Phường ( xã).................................Quận ( Huyện)..................Thành phố....................
Hợp đồng thuê nhà số:............../ngày...../........./.................
Diện tích nhà đang sử dụng:............m2; Trong Hợp đồng:............m2; ngoài hợp đồng...........m2, có phép........m2, không phép............m2
Nếu là nhà chuyển nhượng: Tên chủ hợp đồng thuê nhà cũ là:..................................
Nhà nwocs có chủ trương bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang ở thuê theo Nghị định 61/CP và Quyết định 20/2000/QĐ - TTg, vậy chúng tôi đề nghị HĐBN Thành phố và Công ty Quản lý và Phát triển nhà bán cho chúng tôi căn nhà trên theo quy định hiện hành.
Sau khi hoàn thành các thủ tục mua nhà và nộp các khoản tiền theo quy định đề nghị ghi tên vào Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở.
Ông ( bà)..................................................................CMND số:......ngày....../....../......
và vợ ( chồng)
Bà ( ông )..................................................................CMND số:........ngày ...../...../....
Chúng tôi xin chấp hành mọi quy định của Nhà nước và sẽ tạo điều kiện để quý cơ quan thực hiện đúng quy định bán nhà.
Xác nhận của UBND Phường Ông ( bà) .................................đang ở tại..........................................hiện không có tranh chấp khiếu kiện trong sử dụng nhà ở, đất ở. TM.UBND Phường | Người làm đơn |
a. Trình tự thực hiện:
Bước1. Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ do Phòng Tài nguyên Môi trường quận, huyện chuyển đến, trình Lãnh đạo Sở giao Phòng Pháp chế thụ lý.
Bước 2 : Căn cứ hồ sơ gốc đang lưu giữ tại Sở và hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận do Phòng Tài nguyên Môi trường chuyển đến, Phòng Pháp chế tiến hành thẩm định : xác định vị trí, diện tích xin cấp Giấy chứng nhận, xác định căn cứ pháp lý ra quyết định xác lập quyền sở hữu nhà ở, lập Báo cáo trình Lãnh đạo Sở.
Nếu diện tích xin cấp Giấy chứng nhận liên quan đến thừa kế, Sở Xây dựng có văn bản gửi Báo Hà Nội mới đề nghị đăng 03 số liên tiếp; gửi UBND phường nơi có nhà đất đề nghị niêm yết tại trụ sở UBND phường và tại biển số nhà. Sau 30 ngày UBND phường có văn bản xác nhận có hay không có tranh chấp khiếu nại trong thời gian niêm yết.
Nếu diện tích xin cấp Giấy chứng nhận là diện tích xây dựng không phép, sai phép, Sở Xây dựng có văn bản gửi UBND quận, huyện nơi có nhà đất đề nghị xử lý việc xây dựng không pháp, sai phép.
Đối chiếu với các quy định pháp luật hiện hành, trường hợp đủ điều kiện thì Sở Xây dựng ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu nhà ở; Trường hợp không đủ điều kiện thì Sở Xây dựng có văn bản thông báo lý do từ chối không xác lập quyền sở hữu nhà ở.
Trong quá trình thẩm định, nếu thấy cần bổ sung hồ sơ thì Sở Xây dựng ra Thông báo bổ sung hồ sơ.
Trường hợp phức tạp thì họp xin ý kiến tư vấn của Hội đồng 127 Thành phố, của các cơ quan cấp trên.
Bước 3 : Thông báo cho Phòng Tài nguyên Môi trường quận, huyện đến nhận hồ sơ để trình UBND quận, huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với trường hợp đủ điều kiện; trường hợp không đủ điều kiện thì trả hồ sơ cho Phòng tài nguyên môi trường quận, huyện.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ , bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (theo mẫu)
- Xác nhận của UBND phường về số thửa, tờ bản đồ; vị trí, nguồn gốc, loại đất, hiện trạng diện tích nhà, diện tích đất xin cấp Giấy chứng nhận; thời điểm bắt đầu sử dụng nhà, sử dụng đất; về thời gian chuyển nhượng nhà đất; thời gian xây dựng, cải tạo nhà, có Giấy phép xây dựng hay không có Giấy phép xây dựng; về tranh chấp, khiếu kiện nhà đất (theo mẫu)
- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất do đơn vị có tư cách pháp nhân thực hiện ghi rõ diện tích đất sử dụng riêng, diện tích đất sử dụng chung, tường chung, tường riêng, kích thước các cạnh (bản chính).
- Hồ sơ hiện trạng nhà do đơn vị có tư cách pháp nhân thực hiện ghi rõ diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, diện tích mặt bằng các tầng nhà, tường chung, tường riêng, tổng diện tích sàn xây dựng. Hồ sơ hiện trạng nhà có thể do cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận tự đo vẽ nhưng phải có thẩm tra xác nhận của Phòng Quản lý đô thị quận, huyện (bản chính).
- Các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở và các giấy tờ có liên quan đến diện tích đề nghị cấp Giấy chứng nhận (bản chính)
- Hộ khẩu thường trú và chứng minh thư nhân dân của người đứng tên trong Giấy chứng nhận (bản photocopy)
- Văn bản của Phòng Tài nguyên và Môi trường xác nhận loại đất, sự phù hợp với quy hoạch, quy định về hành lang bảo vệ các công trình hạ tầng kỹ thuật, khu vực di tích lịch sử, an ninh quốc phòng; Xác nhận việc chưa có văn bản hay đã có văn bản về chủ trương thu hồi đất theo quy định tại Điều 49 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 đối với trường hợp đất đã được sử dụng trước thời điểm quy hoạch được xét duyệt nhưng tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận việc sử dụng đất không phù hợp với quy hoạch.
- Trường hợp liên quan đến thừa kế thì có thêm :
+ Di chúc (bản chính)
+ Đơn khai di sản thừa kế, các hàng thừa kế và cam đoan tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai của mình (bản chính) (Đơn có xác nhận chữ ký của chính quyền địa phương)
+ Giấy chứng tử hoặc các giấy tờ chứng minh như thẻ mộ, xác nhận của địa phương nơi an táng (bản sao)
- Trường hợp đồng sở hữu hoặc đồng thừa kế thì có thêm : Giấy uỷ quyền được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (bản chính)
- Trường hợp mất bản chính giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở và các giấy tờ có liên quan đến diện tích xin cấp Giấy chứng nhận thì có thêm : Đơn của người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trình bầy khẳng định đã làm mất giấy tờ và cam đoan không sử dụng giấy tờ gốc đi thế chấp hoặc mua bán chuyển nhượng cho người khác, hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã trình bầy trong đơn (Đơn có xác nhận chữ ký của chính quyền địa phương).
- Văn bản uỷ quyền xin cấp Giấy chứng nhận (nếu có)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung hồ sơ; thời gian đăng báo, niêm yết tại trụ sở UBND phường; thời gian xử lý việc xây dựng sai phép, không phép; thời gian xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng pháp chế - Sở Xây dựng Hà nội (Sở Xây dựng thực hiện theo uỷ quyền của UBND Thành phố tại Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 11/6/2008).
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có): .
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Nhà ở năm 2006.
- Nghị quyết số 58/1998 /NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/1998 của Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991.
- Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội về nhà đất do Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 1/7/1991
- Nghị quyết số 755/2005/ NQ-UBTVQH11 ngày 2/4/2005 của Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 1/7/1991.
- Nghị định số 25/1999/ NĐ-CP ngày 19/4/1999 của Chính phủ về phương thức trả nhà ở, giá cho thuê nhà ở khi chưa trả lại nhà và thủ tục xác lập quyền sở hữu nhà ở được quy định tại Nghị quyết số 58/1998 /NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/ 1998 về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991.
-Nghị định số 181/2004 /NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai năm 2003.
- Nghị định số 127/2005/ NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/ QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội và Nghị quyết số 755/2005/ NQ-UBTVQH11 ngày 2/4/ 2005 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 90/2006/ NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Nghị định số 84/2007 /NĐ -CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- Quyết định số 39/2005/ QĐ-TTg ngày 28/2/2005 của Thủ tướng Chính phủ Hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng.
- Quyết định số 08/2006/ QĐ-BTNMT ngày 21/7/ 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Thông tư số 02/1999/TT -BXD ngày 3/5/1999 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý nhà ở vắng chủ giữa cá nhân với cá nhân quy định tại Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991.
- Thông tư số 01/2005/ TT-BTNMT ngày 13/4/ 2005 của Bộ Tài nguyên Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 181/2004/ NĐ-CP về thi hành Luật Đất Đai.
- Thông tư số 19/2005/ TT-BXD ngày 1/12/2005 của Bộ Xây Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 127/2005/ NĐ-CP ngày 10/10/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/ QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội và Nghị quyết số 755/2005/ NQ-UBTVQH11 ngày 2/4/ 2005 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
- Thông tư số 05/2006/ TT-BXD ngày 1/11/2006 của Bộ Xây Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 90/2006/ NĐ-CP ngày 6/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 03/2007/TT – BXD ngày 22/5/2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn bổ sung thực hiện NĐ 127; NQ 23; NQ 755.
- Quyết định số 41/2001/ QĐ-UB ngày 15/6/2001 của UBND Thành phố hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/1999/ NĐ-CP ngày 19/4/1999 của Chính phủ.
- Quyết định số 23/2008 /QĐ-UBND ngày 9/5/ 2008 của UBND Thành về ban hành quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt nam định cư ở nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Công văn số 2144/UB – NNĐC ngày 17/7/2003 của UBND thành phố Hà Nội về cấp Giấy chứng nhận và xác lập quyền sở hữu cho các trường hợp được thừa kế nhà ở.
- Công văn số 4620/UB-NNĐC ngày 20/10/2005 của UBND Thành về thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận cho các trường hợp tự xây dựng nhà ở trên khuôn viên đất các ngôi nhà do Nhà nước quản lý.
- Công văn số 24/BXD-QLN ngày 31/3/2009 của Bộ Xây dựng về trả lời CV số 813/SXD-PC của Sở XD Hà Nội.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ do Phòng Tài nguyên Môi trường quận, huyện chuyển đến, trình Lãnh đạo Sở giao Phòng Pháp chế thụ lý.
Bước 2: Căn cứ hồ sơ gốc đang lưu giữ tại Sở và hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận do Phòng Tài nguyên Môi trường chuyển đến, Phòng Pháp chế tiến hành thẩm định : xác định vị trí, diện tích xin cấp Giấy chứng nhận, xác định căn cứ pháp lý ra quyết định xác lập quyền sở hữu nhà ở, lập báo cáo trình Lãnh đạo Sở.
Nếu diện tích xin cấp Giấy chứng nhận là diện tích các hộ tự hoạch định trong khuôn viên nhà do Nhà nước quản lý hoặc là diện tích tự xây dựng trên diện tích nhà do Nhà nước quản lý, Sở Xây dựng có văn bản gửi Công ty Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội yêu cầu Công ty có ý kiến về diện tích xin cấp Giấy chứng nhận đó.
Nếu diện tích xin cấp Giấy chứng nhận liên quan đến thừa kế, Sở Xây dựng có văn bản gửi Báo Hà Nội mới đề nghị đăng 03 số liên tiếp; gửi UBND phường nơi có nhà đất đề nghị niêm yết tại trụ sở UBND phường và tại biển số nhà. Sau 30 ngày UBND phường có văn bản xác nhận có hay không có tranh chấp khiếu nại trong thời gian niêm yết.
Nếu diện tích xin cấp Giấy chứng nhận là diện tích xây dựng không phép, sai phép, Sở Xây dựng có văn bản gửi UBND quận, huyện nơi có nhà đất đề nghị xử lý việc xây dựng không pháp, sai phép.
Đối chiếu với các quy định pháp luật hiện hành, trường hợp đủ điều kiện thì Sở Xây dựng ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu nhà ở; Trường hợp không đủ điều kiện thì Sở Xây dựng có văn bản thông báo lý do từ chối không xác lập quyền sở hữu nhà ở.
Trong quá trình thẩm định, nếu thấy cần bổ sung hồ sơ thì Sở Xây dựng ra Thông báo bổ sung hồ sơ.
Trường hợp phức tạp thì họp xin ý kiến tư vấn của Hội đồng 127 Thành phố, của các cơ quan cấp trên.
Bước 3 : Thông báo cho Phòng Tài nguyên Môi trường quận, huyện đến nhận hồ sơ : để trình UBND quận, huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với trường hợp đủ điều kiện; để trả hồ sơ cho Phòng Tài nguyên môi trường quận, huyện đối với hồ sơ không đủ điều kiện.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (theo mẫu)
- Xác nhận của UBND phường về số thửa, tờ bản đồ; vị trí, nguồn gốc, loại đất, hiện trạng diện tích nhà, diện tích đất xin cấp Giấy chứng nhận; thời điểm bắt đầu sử dụng nhà, sử dụng đất; về thời gian chuyển nhượng nhà đất; thời gian xây dựng, cải tạo nhà, có Giấy phép xây dựng hay không có Giấy phép xây dựng; về tranh chấp, khiếu kiện nhà đất
- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất do đơn vị có tư cách pháp nhân thực hiện ghi rõ diện tích đất sử dụng riêng, diện tích đất sử dụng chung, tường chung, tường riêng, kích thước các cạnh (bản chớnh).
- Hồ sơ hiện trạng nhà do đơn vị có tư cách pháp nhân thực hiện ghi rõ diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, diện tích mặt bằng các tầng nhà, tường chung, tường riêng, tổng diện tích sàn xây dựng. Hồ sơ hiện trạng nhà có thể do cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận tự đo vẽ nhưng phải có thẩm tra xác nhận của Phòng Quản lý đô thị quận, huyện (bản chớnh).
- Các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở và các giấy tờ có liên quan đến diện tích đề nghị cấp Giấy chứng nhận (bản chính)
- Hộ khẩu thường trú và chứng minh thư nhân dân của người đứng tên trong Giấy chứng nhận (bản photocopy)
- Văn bản xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi trường về loại đất, sự phù hợp với quy hoạch, quy định về hành lang bảo vệ các công trình hạ tầng kỹ thuật, khu vực di tích lịch sử, an ninh quốc phòng; Xác nhận việc chưa có văn bản hay đã có văn bản về chủ trương thu hồi đất theo quy định tại Điều 49 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 đối với trường hợp đất đã được sử dụng trước thời điểm quy hoạch được xét duyệt nhưng tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận việc sử dụng đất không phù hợp với quy hoạch.
- Văn bản xác nhận của UBND phường về vị trí, diện tích nhà, đất (hình thức sử dụng chung, riêng) của người có đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận tại biển số nhà đã sử dụng ổn định, không có tranh chấp khiếu kiện sau khi đã thông báo đến từng họ gia đình
- Trường hợp liên quan đến thừa kế thì có thêm :
+ Di chúc (bản chính)
+ Đơn khai di sản thừa kế, các hàng thừa kế và cam đoan tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai của mình (bản chính) (Đơn có xác nhận chữ ký của chính quyền địa phương)
+ Giấy chứng tử hoặc các giấy tờ chứng minh như thẻ mộ, xác nhận của địa phương nơi an táng (bản sao)
- Trường hợp đồng sở hữu hoặc đồng thừa kế thì có thêm : Giấy uỷ quyền được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (bản chính)
- Trường hợp mất bản chính giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở và các giấy tờ có liên quan đến diện tích xin cấp Giấy chứng nhận thì có thêm : Đơn của người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trình bầy khẳng định đã làm mất giấy tờ và cam đoan không sử dụng giấy tờ gốc đi thế chấp hoặc mua bán chuyển nhượng cho người khác, hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã trình bầy trong đơn (Đơn có xác nhận chữ ký của chính quyền địa phương).
- Văn bản uỷ quyền xin cấp Giấy chứng nhận (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung hồ sơ; thời gian đăng báo, niêm yết tại trụ sở UBND phường; thời gian xử lý việc xây dựng sai phép, không phép; thời gian xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng thực hiện theo uỷ quyền của UBND Thành phố tại Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 11/6/2008
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
h. Lệ phí( nếu có):
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai( nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có): Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất Đai năm 2003
- Luật Nhà ở năm 2006.
- Nghị quyết số 58/1998 /NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/1998 của Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991.
- Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội về nhà đất do Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 1/7/1991
- Nghị quyết số 755/2005/ NQ-UBTVQH11 ngày 2/4/2005 của Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 1/7/1991.
- Nghị định số 25/1999/ NĐ-CP ngày 19/4/1999 của Chính phủ về phương thức trả nhà ở, giá cho thuê nhà ở khi chưa trả lại nhà và thủ tục xác lập quyền sở hữu nhà ở được quy định tại Nghị quyết số 58/1998 /NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/ 1998 về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991.
-Nghị định số 181/2004 /NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai năm 2003.
- Nghị định số 127/2005/ NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/ QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội và Nghị quyết số 755/2005/ NQ-UBTVQH11 ngày 2/4/ 2005 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 90/2006/ NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Nghị định số 84/2007 /NĐ -CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- Quyết định số 39/2005/ QĐ-TTg ngày 28/2/2005 của Thủ tướng Chính phủ Hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng.
- Quyết định số 08/2006/ QĐ-BTNMT ngày 21/7/ 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Thông tư số 02/1999/TT -BXD ngày 3/5/1999 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý nhà ở vắng chủ giữa cá nhân với cá nhân quy định tại Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991.
- Thông tư số 01/2005/ TT-BTNMT ngày 13/4/ 2005 của Bộ Tài nguyên Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 181/2004/ NĐ-CP về thi hành Luật Đất Đai.
- Thông tư số 19/2005/ TT-BXD ngày 1/12/2005 của Bộ Xây Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 127/2005/ NĐ-CP ngày 10/10/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/ QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội và Nghị quyết số 755/2005/ NQ-UBTVQH11 ngày 2/4/ 2005 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
- Thông tư số 05/2006/ TT-BXD ngày 1/11/2006 của Bộ Xây Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 90/2006/ NĐ-CP ngày 6/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 03/2007/TT – BXD ngày 22/5/2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn bổ sung thực hiện NĐ 127; NQ 23; NQ 755.
- Quyết định số 41/2001/ QĐ-UB ngày 15/6/2001 của UBND Thành phố hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/1999/ NĐ-CP ngày 19/4/1999 của Chính phủ.
- Quyết định số 23/2008 /QĐ-UBND ngày 9/5/ 2008 của UBND Thành về ban hành quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt nam định cư ở nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Công văn số 2144/UB – NNĐC ngày 17/7/2003 của UBND thành phố Hà Nội về cấp Giấy chứng nhận và xác lập quyền sở hữu cho các trường hợp được thừa kế nhà ở.
- Công văn số 4620/UB-NNĐC ngày 20/10/2005 của UBND Thành về thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận cho các trường hợp tự xây dựng nhà ở trên khuôn viên đất các ngôi nhà do Nhà nước quản lý.
- Công văn số 24/BXD-QLN ngày 31/3/2009 của Bộ Xây dựng về trả lời CV số 813/SXD-PC của Sở XD Hà Nội.
IV. LĨNH VỰC LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Thủ tục: Cấp chứng chỉ Định giá bất động sản
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý nhà và Kinh doanh bất động sản tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đăng ký (Phụ lục 2)
- ảnh mầu 3 x 4 chụp trong năm xin cấp chứng chỉ.
- Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa đào tạo về Định Giá bất động sản .
- Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người đăng ký cấp chứng chỉ.
- Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Văn bằng chuyên môn (từ cao đẳng trở lên) của người đăng ký cấp chứng chỉ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện : Phòng Quản lý nhà và kinh doanh bất động sản - Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ.
h. Lệ phí: 200.000đ/1 chứng chỉ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký cấp chứng chỉ Định Giá bất động sản Phụ lục 2 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 2938/SXD-QLN&KDBĐS ngày 5/5/2009 của Sở Xây dựng Hà nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật kinh doanh bất động sản ngày 29/06/2006.
- Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kinh doanh bất động sản.
- Quyết định số 29/2007/QĐ-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc ban hành chương trình khung đào tạo bồi dưỡng kiến thức về Định Giá, định giá bất động sản, quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản.
- Quyết định số 1408/QĐ – BXD ngày 4/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc đính chính Quyết định số 28/2007/QĐ – BXD ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động.
- Thông tư số: 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 153/2007/NĐ-CP
PHỤ LỤC 2
(ảnh 4x6)
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….……, ngày……tháng……năm…… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (chữ in hoa):.........................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh : ........................................................................................
3. Nơi sinh: ...................................................4. Quốc tịch :......................................
5. Số CMTND hoặc hộ chiếu (đính kèm bản sao có chứng thực) ............................
ngày cấp.......................................................nơi cấp ................................................
6. Địa chỉ thường trú (ghi chính xác, chi tiết): ...................................................................................................................................
7. Số điện thoại để liên hệ : di động :......................................... cố định :................
Email : ............................................... website :.........................................................
7. Tên cơ quan, đơn vị công tác : .............................................................................
Địa chỉ : ........................................................................................Điện thoại :.........
8. Trình độ chuyên môn (đính kèm bản sao có chứng thực):
- Văn bằng chuyên môn được cấp (đại học, cao đẳng ....) : ...............................
Loại hình đào tạo (Tại chức, chính quy, .....) : ........................................................
Do trường .................................................................................. cấp năm ..............
- Giấy chứng nhận hoàn thành khoá học đào tạo về định giá bất động sản :
Do cơ sở đào tạo ......................................................................cấp ngày..............
Khóa học tổ chức từ ngày ........................................... đến ngày ..................................
9. Kinh nghiệm nghề nghiệp (nếu có) : ...................................................................
Đề nghị được cấp chứng chỉ Định giá bất động sản. Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong Đơn này và cam kết :
- Hiện tại tôi không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền ; có năng lực hành vi dân sự đầy đủ ; không trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù.
- Không phải là cán bộ, công chức nhà nước.
- Hành nghề theo đúng chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
Xác nhận của UBND xã, phường nơi cư trú | Người làm đơn |
2. Thủ tục: Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ Định giá bất động sản
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý nhà và Kinh doanh bất động sản tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đăng ký cấp lại, cấp đổi chứng chỉ (Phụ lục 4)
- ảnh mầu 3 x 4 chụp trong năm đăng ký cấp chứng chỉ.
- Chứng chỉ cũ (trường hợp nếu bị rách, nát), xác minh của công an về việc mất chứng chỉ (trường hợp mất chứng chỉ)
- Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người đăng ký cấp chứng chỉ.
- Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Văn bằng chuyên môn (từ cao đẳng trở lên) của người đăng ký cấp chứng chỉ
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện : Phòng Quản lý nhà và kinh doanh bất động sản - Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ.
h. Lệ phí: 200.000đ/chứng chỉ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký cấp lại ( cấp đổi) chứng chỉ Định giá bất động sản Phụ lục 4 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 2938/SXD-QLN&KDBĐS ngày 5/5/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật kinh doanh bất động sản ngày 29/06/2006.
- Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kinh doanh bất động sản.
- Quyết định số 29/2007/QĐ-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc ban hành chương trình khung đào tạo bồi dưỡng kiến thức về Định Giá, định giá bất động sản, quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản.
- Quyết định số 1408/QĐ – BXD ngày 4/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc đính chính Quyết định số 28/2007/QĐ – BXD ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động.
- Thông tư số: 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 153/2007/NĐ-CP
PHỤ LỤC 4
(ảnh 4x6)
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….……, ngày……tháng……năm…… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP LẠI (CẤP ĐỔI) CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (chữ in hoa) :........................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh : .......................................................................................
3. Nơi sinh: ...................................................4. Quốc tịch :.......................................
5. Số CMTND hoặc hộ chiếu (đính kèm bản sao có chứng thực) ...........................
ngày cấp.......................................................nơi cấp .................................................
6. Địa chỉ thường trú (ghi chính xác, chi tiết):...........................................................
...................................................................................................................................
7. Số điện thoại để liên hệ : di động :..........................................cố định :...............
email : ............................................... website :........................................................
8. Tên cơ quan, đơn vị công tác : ..............................................................................
Địa chỉ : .........................................................................................Điện thoại :.......
9. Số chứng chỉ cũ :...................................... cấp ngày : ...........................................
10. Lý do xin cấp lại, cấp đổi chứng chỉ : ................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị được cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ Định giá bất động sản. Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong Đơn này và cam kết :
- Hiện tại tôi không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền ; có năng lực hành vi dân sự đầy đủ ; không trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự ,chấp hành án phạt tù.
- Không phải là cán bộ, công chức nhà nước.
- Hành nghề theo đúng chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
Xác nhận của UBND xã, phường nơi cư trú | Người làm đơn |
3. Thủ tục: Cấp chứng chỉ Môi giới bất động sản
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý nhà và Kinh doanh bất động sản tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đăng ký (Phụ lục 01).
- ảnh mầu 3 x 4 chụp trong năm xin cấp chứng chỉ.
- Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa đào tạo về Môi giới bất động sản .
- Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện : Phòng Quản lý nhà và kinh doanh bất động sản - Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ.
h. Lệ phí: 200.000đ/chứng chỉ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký cấp chứng chỉ Môi giới bất động sản ban hành Phụ lục 1 – Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 2938/SXD-QLN&KDBĐS ngày 5/5/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật kinh doanh bất động sản ngày 29/06/2006.
- Luật kinh doanh bất động sản ngày 29/06/2006.
- Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kinh doanh bất động sản.
- Quyết định số 29/2007/QĐ-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc ban hành chương trình khung đào tạo bồi dưỡng kiến thức về Định Giá, định giá bất động sản, quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản.
- Quyết định số 1408/QĐ - BXD ngày 4/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc đính chính Quyết định số 28/2007/QĐ – BXD ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động.
- Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 153/2007/NĐ-CP
PHỤ LỤC 1
(ảnh 4x6)
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….……, ngày……tháng……năm…… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (chữ in hoa):.........................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh : ........................................................................................
3. Nơi sinh: ...................................................4. Quốc Tịch :....................................
5. Số CMTND hoặc hộ chiếu (đính kèm bản sao có chứng thực): ..........................
ngày cấp :.....................................................nơi cấp :..............................................
6. Địa chỉ thường trú (ghi chính xác, chi tiết) : ........................................................
...................................................................................................................................
7. Số điện thoại để liên hệ : di động :.................................... cố định :....................
email : ............................................... website :.........................................................
8. Tên cơ quan, đơn vị công tác : .............................................................................
Địa chỉ : ................................................................................Điện thoại :.................
8. Trình độ chuyên môn (đính kèm bản sao có chứng thực) :
- Giấy chứng nhận hoàn thành khoá học đào tạo về môi giới bất động sản :
Do cơ sở đào tạo .......................................................................cấp ngày :............
Khoá học tổ chức từ ngày ....................................... đến ngày .............................
9. Kinh nghiệm nghề nghiệp (nếu có) : ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề nghị được cấp chứng chỉ Môi giới bất động sản. Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong Đơn này và cam kết :
- Hiện tại tôi không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền ; không trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự ; chấp hành án phạt tù.
- Không phải là cán bộ, công chức nhà nước.
- Hành nghề theo đúng chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan
Xác nhận của UBND xã, phường nơi cư trú
| Người làm đơn |
4. Thủ tục: Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ Môi giới bất động sản.
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Quản lý nhà và Kinh doanh bất động sản tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đăng ký (Phụ lục 03)
- ảnh mầu 3 x 4 chụp trong năm xin cấp chứng chỉ.
- Chứng chỉ cũ (trường hợp nếu bị rách, nát), xác minh của công an về việc mất chứng chỉ (trường hợp mất chứng chỉ)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện : Phòng Quản lý nhà và kinh doanh bất động sản - Sở Xây dựng Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ.
h. Lệ phí: 200.000đ/1 chứng chỉ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ Môi giới bất động sản Phụ lục 3 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 2938/SXD-QLN&KDBĐS ngày 5/5/2009 của Sở Xây dựng Hà Nội.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính ( nếu có):
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật kinh doanh bất động sản ngày 29/06/2006
- Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ.
- Quyết định số 29/2007/QĐ-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1408/QĐ – BXD ngày 4/12/2007 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 153/2007/NĐ-CP .
- Văn bản số 119/BXD-QLN của Cục Quản lý nhà - Bộ Xây dựng ngày 4/11/2008.
PHỤ LỤC 3
(ảnh 4x6)
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….……, ngày……tháng……năm…… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP LẠI (CẤP ĐỔI) CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Sở Xây dựng Hà Nội
1. Họ và tên (chữ in hoa) :........................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh : ........................................................................................
3. Nơi sinh: .....................................................4. Quốc tịch: ....................................
5. Số CMTND hoặc hộ chiếu (đính kèm bản sao có chứng thực): ...........................
ngày cấp :....................................................nơi cấp :................................................
6. Địa chỉ thường trú (ghi chính xác, chi tiết): ..........................................................
...................................................................................................................................
7. Số điện thoại để liên hệ : di động .........................................cố định ....................
email : ............................................... website :.........................................................
8. Tên cơ quan, đơn vị công tác : .............................................................................
Địa chỉ : .......................................................................................Điện thoại :..........
9. Số chứng chỉ cũ :...................................... cấp ngày : .........................................
10. Lý do xin cấp lại, cấp đổi chứng chỉ : ................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị được cấp lại (đổi) chứng chỉ Môi giới bất động sản. Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong Đơn này và cam kết :
- Hiện tại tôi không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền ; có năng lực hành vi dân sự đầy đủ ; không trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù.
- Không phải là cán bộ, công chức nhà nước.
- Hành nghề theo đúng chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
Xác nhận của UBND xã, phường nơi cư trú | Người làm đơn |
- 1 Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
- 4 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang