ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 53 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Tín ngưỡng, Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | TTHC thực hiện tại cấp tỉnh |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 | Thủ tục để nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
B | TTHC thực hiện tại cấp huyện |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
C | TTHC thực hiện tại cấp xã |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
A. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện tại Sở Nội vụ.
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 20 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 30 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 20 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 30 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyên hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
10. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 6 | Ký duyệt, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
11. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 20 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 30 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
12. Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 25 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
13. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | 25 ngày |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
14. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao thụ lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
15. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
16. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 05 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình phòng Nghiệp vụ, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 25 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 05 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
17. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
18. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
19. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình phòng Nghiệp vụ, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
20. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình phòng Nghiệp vụ, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
21. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
22. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
23. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
24. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
25. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
26. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
27. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 và khoản 2, Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
28. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay san khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
29. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình phòng Nghiệp vụ, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 05 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
30. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện ở một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
31. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
32. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
33. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình phòng Nghiệp vụ, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 12 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
34. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình phòng Nghiệp vụ, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 05 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
35. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo) phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo). | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình phòng Nghiệp vụ, lãnh đạo Ban Tôn giáo. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ (Ban Tôn giáo), Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 05 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
B. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện tại UBND cấp huyện.
1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nội vụ phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo UBND huyện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nội vụ | |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên phòng Nội vụ. | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nội vụ phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo UBND huyện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nội vụ | |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên phòng Nội vụ. | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo UBND huyện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nội vụ | |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên phòng Nội vụ. | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBM) cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo UBND huyện. | Chuyên viên phòng Nội vụ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nội vụ | |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên phòng Nội vụ. | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo UBND huyện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 07 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên phòng Nội vụ. | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày |
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo UBND huyện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 07 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên phòng Nội vụ. | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày |
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo UBND huyện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 07 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên phòng Nội vụ. | 05 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày |
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo UBND huyện. | Chuyên viên phòng Nội vụ | |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng Nội vụ | |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa. | - Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên phòng Nội vụ. | |
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
C. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện tại UBND cấp xã
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Lãnh đạo UBND xã | 08 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Lãnh đạo UBND xã | 08 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Lãnh đạo UBND xã | 10 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 03 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 04 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Lãnh đạo UBND xã | |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Lãnh đạo UBND xã | |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Lãnh đạo UBND xã | 08 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Lãnh đạo UBND xã | 08 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Lãnh đạo UBND xã | 10 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 03 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 04 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Lãnh đạo UBND xã | |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Lãnh đạo UBND xã | |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
- 1 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6 Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ; Các cơ quan chuyên môn; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình