Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 462/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 313/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số 1013/STNMT-QLĐĐ ngày 02 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

42.459,58

1.375,75

2.062,81

3.114,88

1.793,12

1.806,05

4.735,63

4.321,24

2.211,99

1

Đất nông nghiệp

34.702,79

964,05

1.918,07

2.731,09

1.597,75

1.609,06

4.337,68

3.498,11

1.885,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.358,00

24,16

48,14

21,16

415,48

495,51

0,00

120,57

39,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

852,67

 

35,69

0,98

153,23

162,06

 

3,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.346,34

34,54

6,86

162,27

277,90

278,94

1,73

1.561,41

6,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.611,09

900,57

1.854,79

2.538,66

888,99

828,42

4.333,58

1.795,54

1.834,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

340,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

65,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

187,12

4,79

8,27

4,33

9,62

4,71

2,37

19,14

4,53

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

795,02

 

 

4,66

5,75

1,48

 

1,44

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

7.753,80

411,70

144,74

383,79

195,37

196,73

397,77

822,71

326,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

39,55

1,10

 

 

 

3,12

34,40

0,93

 

2.2

Đất an ninh

7,91

2,19

0,10

4,03

0,10

0,10

0,09

0,15

0,27

2.3

Đất khu công nghiệp

1.309,59

 

 

 

 

 

 

252,99

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,41

29,41

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

127,57

4,89

0,49

4,59

0,77

0,04

 

0,20

0,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

86,27

2,32

0,10

2,38

4,42

 

4,22

6,73

1,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

198,10

 

 

 

 

39,48

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.146,63

189,03

81,61

289,90

112,59

94,01

231,72

434,29

216,74

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,91

0,49

0,56

0,19

0,12

0,21

0,28

0,64

3,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

43,06

1,80

0,06

 

 

 

 

2,30

1,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.165,85

 

52,66

66,30

64,62

46,28

97,84

72,26

92,08

2.14

Đất ở tại đô thị

163,44

163,44

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,67

5,94

0,51

0,24

0,32

0,14

0,31

0,42

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,54

0,28

 

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,89

0,09

 

0,06

 

 

0,06

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

388,87

10,45

8,37

16,09

12,40

13,35

28,84

51,81

10,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

2,99

 

 

 

 

0,27

0,18

0,42

0,17

(Tiếp theo)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

2.155,23

2.217,25

3.089,26

2.341,14

2.442,36

3.402,90

3.727,89

1.662,09

1

Đất nông nghiệp

1.717,82

1.325,36

2.614,19

1.683,07

1.038,02

2.855,53

3.433,86

1.493,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

21,40

335,28

0,47

195,87

92,09

379,34

0,00

168,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,71

252,05

 

 

33,39

132,85

 

66,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,64

436,77

35,78

326,52

402,01

660,06

5,17

143,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.687,02

546,46

2.179,60

1.055,86

541,66

1.560,07

3.329,85

735,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

94,96

 

170,93

 

74,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

65,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,56

6,85

7,54

7,58

2,25

60,95

33,84

7,79

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,20

 

390,80

2,28

 

24,18

 

363,17

2

Đất phi nông nghiệp

437,35

891,89

475,07

658,06

1.404,34

545,48

294,03

168,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,12

0,11

0,13

0,08

0,14

0,10

0,14

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

 

561,19

 

 

495,40

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,82

0,18

1,39

0,25

112,65

0,15

0,31

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,04

1,66

8,16

18,85

1,36

19,72

3,90

5,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

89,35

 

0,54

68,73

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

1,74

 

 

22,34

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

362,22

186,16

280,44

561,65

554,48

303,79

161,34

86,65

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,07

0,46

0,34

0,53

0,11

0,25

1,15

0,42

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

37,33

 

0,46

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

49,38

111,40

74,45

53,35

180,07

37,00

105,93

62,24

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,16

0,26

0,31

0,46

0,29

0,53

0,29

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,02

 

 

0,01

 

0,09

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,26

0,04

0,02

0,02

0,27

 

0,08

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

17,27

30,41

18,74

22,88

21,68

92,88

20,34

12,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,06

 

 

 

 

1,89

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

615,38

5,51

0,30

2,34

4,20

4,38

0,09

3,43

3,67

1

Đất nông nghiệp

612,91

5,27

0,30

1,81

4,03

4,33

0,09

3,22

3,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,41

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

104,56

1,29

 

0,20

1,23

1,25

0,09

2,84

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

505,81

3,98

0,30

1,61

2,80

2,98

 

0,38

3,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,47

0,24

 

0,53

0,17

0,05

 

0,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,02

 

 

0,31

 

 

 

0,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,39

 

 

 

 

 

 

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

-

Đất chợ

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,51

 

 

 

0,07

0,05

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,55

0,18

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

2,18

3,60

384,67

6,70

176,69

11,41

0,14

6,09

1

Đất nông nghiệp

2,06

3,22

384,60

6,62

176,43

11,26

0,05

5,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,30

 

 

2,32

89,17

4,06

 

1,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,76

3,22

384,60

3,90

87,26

5,77

0,05

3,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

0,40

 

1,12

 

0,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,12

0,38

0,07

0,08

0,26

0,15

0,09

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

0,11

 

0,08

0,14

0,10

0,09

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

0,08

 

0,10

0,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,11

 

 

0,14

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

0,10

0,07

 

0,12

0,05

 

0,05

2.5

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,12

0,18

 

 

 

 

 

0,09

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

407,79

44,62

7,72

7,50

7,42

8,01

10,25

18,90

13,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

16,79

 

0,39

0,08

0,10

0,15

 

1,56

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

149,99

3,94

2,00

1,56

2,47

2,93

0,14

6,39

2,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

238,51

40,68

5,33

5,86

4,85

4,93

10,11

10,72

10,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,38

 

 

 

 

 

 

0,23

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

454,28

 

 

4,20

2,12

33,12

 

12,31

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

53,06

 

 

4,20

2,12

33,12

 

12,31

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

395,62

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9,13

26,52

6,76

10,13

182,66

38,47

5,02

11,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,04

9,78

0,02

0,05

0,04

4,11

 

0,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,69

10,12

2,20

3,37

91,46

14,21

1,15

2,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,40

6,47

4,54

6,31

91,16

19,03

3,87

7,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

0,40

 

1,12

 

0,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,15

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,31

387,02

 

 

14,20

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

1,31

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

3,00

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

2,60

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

384,42

 

 

11,20

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

Thu hồi năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG: 36 dự án (26 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 26 dự án

2.541,74

959,37

608,71

 

I

Đất nông nghiệp khác (01)

 

 

383,22

383,22

383,22

 

1

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

UBND huyện Châu Đức

Xã Quảng Thành

383,22

383,22

383,22

Phù hợp QHSDĐ

II

Đất an ninh (03)

 

 

0,50

0,50

0,50

 

1

Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

TT. Ngãi Giao

0,18

0,18

0,18

Phù hợp QHSDĐ

2

Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh

Công an tỉnh

Xã Xà Bang

0,05

0,05

0,05

Phù hợp QHSDĐ

3

Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao

UBND huyện Châu Đức

thị trấn Ngãi Giao

0,28

0,28

0,28

Phù hợp QHSDĐ

III

Đất khu công nghiệp (01)

 

 

2.077,24

518,62

176,26

 

1

Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức

Công ty CP Sonadezi Châu Đức

Nghĩa Thành, Suối Nghệ

2.077,24

518,62

176,26

Phù hợp QHSDĐ

+

Khu công nghiệp

 

 

1.386,69

180,38

98,70

 

+

Khu đô thị

 

 

690,55

338,24

77,56

 

IV

Đất giao thông (05)

 

 

62,32

38,57

38,57

 

1

Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Quảng Thành

0,12

0,12

0,12

Phù hợp QHSDĐ

2

Đường 31 - QL56

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Nghĩa Thành

3,51

3,51

3,51

Phù hợp QHSDĐ

3

Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải

UBND huyện Châu Đức- Phòng KTHT

Xã Kim Long

1,01

1,01

1,01

Phù hợp QHSDĐ

4

Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765)

UBND huyện Châu Đức

Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung

12,58

12,58

12,58

Phù hợp QHSDĐ

5

Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Suối Rao

45,10

21,35

21,35

Phù hợp QHSDĐ

V

Đất thủy lợi (02)

 

 

12,60

12,60

4,30

 

1

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Suối Rao, Đá Bạc

12,03

12,03

3,73

Phù hợp QHSDĐ

2

Tuyến ống chuyển tài Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Láng Lớn

0,57

0,57

0,57

Phù hợp QHSDĐ

VI

Đất cơ sở văn hóa (03)

 

 

1,51

1,51

1,51

 

1

Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Sơn Bình

0,98

0,98

0,98

Phù hợp QHSDĐ

2

Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Suối Rao

0,30

0,30

0,30

Phù hợp QHSDĐ

3

Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Bàu Chinh

0,23

0,23

0,23

Phù hợp QHSDĐ

VII

Đất cơ sở y tế (01)

 

 

0,22

0,22

0,22

 

1

Trạm y tế xã Bình Ba

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Bình Ba

0,22

0,22

0,22

Phù hợp QHSDĐ

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng (07)

 

 

0,56

0,56

0,56

 

1

Trụ sở thôn Sơn Lập

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

0,08

0,08

0,08

Phù hợp QHSDĐ

2

Trụ sở thôn Lồ Ồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Đá Bạc

0,05

0,05

0,05

Phù hợp QHSDĐ

3

Trụ sở thôn Quảng Phú

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Đá Bạc

0,06

0,06

0,06

Phù hợp QHSDĐ

4

Trụ sở thôn Tân Hiệp

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đúc

Xã Bàu Chinh

0,10

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

5

Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Bàu Chinh

0,10

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

6

Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

0,09

0,09

0,09

Phù hợp QHSDĐ

7

Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

0,08

0,08

0,08

Phù hợp QHSDĐ

IX

Đất năng lượng (01)

 

 

0,62

0,62

0,62

 

1

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ

0,62

0,62

0,62

Phù hợp QHSDĐ

X

Đất di tích, lịch sử (02)

 

 

2,95

2,95

2,95

 

1

Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Xã Kim Long

0,20

0,20

0,20

Phù hợp QHSDĐ

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Xã Kim Long

2,75

2,75

2,75

Phù hợp QHSDĐ

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án

 

 

56,85

7,70

7,70

 

I

Đất an ninh (01)

 

 

1,75

1,75

1,75

 

1

Trụ sở công an các xã huyện Châu Đức

 

 

1,75

1,75

1,75

 

+

Trụ sở công an xã Nghĩa Thành

Công an tỉnh

xã Nghĩa Thành

0,11

0,11

0,11

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Đá Bạc

Công an tỉnh

xã Đá Bạc

0,15

0,15

0,15

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Bình Giã

Công an tỉnh

xã Bình Giã

0,10

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Bình Trung

Công an tỉnh

xã Bình Trung

0,10

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Sơn Bình

Công an tỉnh

xã Sơn Bình

0,08

0,08

0,08

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Xuân Sơn

Công an tỉnh

xã Xuân Sơn

0,09

0,09

0,09

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Suối Rao

Công an tỉnh

xã Suối Rao

0,10

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Bình Ba

Công an tỉnh

xã Bình Ba

0,11

0,11

0,11

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Bàu Chinh

Công an tỉnh

xã Bàu Chinh

0,10

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Quảng Thành

Công an tỉnh

xã Quảng Thành

0,13

0,13

0,13

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Xà Bang

Công an tỉnh

xã Xà Bang

0,09

0,09

0,09

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Láng Lớn

Công an tỉnh

xã Láng Lớn

0,12

0,12

0,12

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Cù Bị

Công an tỉnh

xã Cù Bị

0,09

0,09

0,09

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Suối Nghệ

Công an tỉnh

xã Suối Nghệ

0,14

0,14

0,14

Phù hợp QHSDĐ

+

Trụ sở công an xã Kim Long

Công an tỉnh

xã Kim Long

0,27

0,27

0,27

Phù hợp QHSDĐ

II

Đất giao thông (05)

 

 

54,28

5,13

5,13

 

1

Đường trung tâm xã Bình Ba

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Bình Ba

2,00

2,00

2,00

Phù hợp QHSDĐ

2

Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao (đoạn từ đường số 5 đến đường số 6)

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Thị trấn Ngãi Giao

0,35

0,35

0,35

Phù hợp QHSDĐ

3

Đường nối đường QH số 10, 11 và đường QH số 25

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Thị trấn Ngãi Giao

0,79

0,79

0,79

Phù hợp QHSDĐ

4

Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Láng Lớn

1,60

1,60

1,60

Phù hợp QHSDĐ

5

Đường Tỉnh 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

xã Sơn Bình, (CĐ); Xuyên Mộc

49,54

0,39

0,39

Phù hợp QHSDĐ

III

Đất cơ sở giáo dục (01)

 

 

0,18

0,18

0,18

 

1

Mở rộng Trường tiểu học Nghĩa Thành (cơ sở 1)

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Nghĩa Thành

0,18

0,18

0,18

Phù hợp QHSDĐ

IV

Đất sinh hoạt cộng đồng (02)

 

 

0,13

0,13

0,13

 

1

Trụ sở khu phố Hồng Lam

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

0,07

0,07

0,07

Phù hợp QHSDĐ

2

Trụ sở thôn Gia Hòa Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Bình Giã

0,07

0,07

0,07

Phù hợp QHSDĐ

V

Đất trụ sở cơ quan (01)

 

 

0,51

0,51

0,51

 

1

Xây dựng trụ sở bộ phận tiếp nhận, hoàn trả hồ sơ và văn phòng làm việc các cơ quan huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

0,51

0,51

0,51

Phù hợp QHSDĐ

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 53 dự án (43 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 43 dự án

535,35

379,48

 

I

Đất nông nghiệp khác (01)

 

 

316,91

316,91

 

1

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

UBND huyện Châu Đức

Xã Xuân Sơn

316,91

316,91

Phù hợp QHSDĐ

II

Đất quốc phòng (01)

 

 

2,00

2,00

 

1

Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Bình Trung

2,00

2,00

Phù hợp QHSDĐ

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

0,76

0,76

 

1

Nhà Sơ chế đóng gói chuối

Cty Cổ phần Cao su Thống Nhất

Xã Đá Bạc

0,76

0,76

Phù hợp QHSDĐ

IV

Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản (01)

 

 

70,00

1,27

 

1

Khai thác mỏ Puzơlan, Đồi nước Nhĩ

Cty TNHH khoáng sản Hiệp Lực

Xã Suối Rao

70,00

1,27

Phù hợp QHSDĐ

V

Đất giao thông (08)

 

 

48,36

26,10

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Đá Bạc

16,00

0,63

Phù hợp QHSDĐ

2

Đường Trung tâm xã Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

6,20

6,20

Phù hợp QHSDĐ

3

Đường B xã Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

7,20

7,20

Phù hợp QHSDĐ

4

Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Nghĩa Thành

0,14

0,14

Phù hợp QHSDĐ

5

Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

thị trấn Ngãi Giao

3,52

3,52

Phù hợp QHSDĐ

6

Bến xe khách huyện Châu Đức

BQL Bến xe khách huyện Châu Đức

thị trấn Ngãi Giao

0,62

0,62

Phù hợp QHSDĐ

7

Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Đá Bạc

5,37

5,37

Phù hợp QHSDĐ

8

Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (trên địa bàn huyện Châu Đức 2,42ha)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức và TP Bà Rịa

9,32

2,42

Phù hợp QHSDĐ

VI

Đất thủy lợi (06)

 

 

79,70

17,48

 

1

Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

TT Ngãi Giao, xã Bình Giã

3,50

3,50

Phù hợp QHSDĐ

2

Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét I

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Bình Trung, Quảng Thành

3,73

1,05

Phù hợp QHSDĐ

3

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Sơn Bình (CĐ) và Xuyên Mộc

59,79

0,25

Phù hợp QHSDĐ

4

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT

Xã Quảng Thành

11,03

11,03

Phù hợp QHSDĐ

5

Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét I

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Quảng Thành

1,34

1,34

Phù hợp QHSDĐ

6

Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét II

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Quảng Thành

0,31

0,31

Phù hợp QHSDĐ

VII

Đất cơ sở y tế (01)

 

 

3,12

3,12

 

1

Trung tâm y tế huyện Châu Đức

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

TT. Ngãi Giao

3,12

3,12

Phù hợp QHSDĐ

VII

Đất cơ sở giáo dục (01)

 

 

0,86

0,86

 

1

Trường THCS xã Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

0,86

0,86

Phù hợp QHSDĐ

IX

Đất năng lượng (01)

 

 

1,43

1,43

 

1

Nhà điều hành, trạm biến áp, đường dây HOkV đấu nối và Ngăn 165 110kV mở rộng tại TBA 100KV Ngãi Giao thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Tầm Bó

Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự nhiên CY

Quảng Thành, Kim Long, Bàu Chinh và TT Ngãi Giao

1,43

1,43

Phù hợp QHSDĐ

X

Đất bưu chính, viễn thông (07)

 

 

0,48

0,48

 

1

Trạm tổng đài Đá Bạc

Viễn thông BRVT

Xã Đá Bạc

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

2

Trạm tổng đài Quảng Thành

Viễn thông BRVT

Xã Quảng Thành

0,01

0,01

Phù hợp QHSDĐ

3

Trạm tổng đài Bình Giã

Viễn thông BRVT

Xã Bình Giã

0,02

0,02

Phù hợp QHSDĐ

4

Trung tâm Viễn thông Châu Đức

Viễn thông BRVT

Thị trấn Ngãi Giao

0,22

0,22

Phù hợp QHSDĐ

5

Trạm tổng đài Láng Lớn

Viễn thông BRVT

Xã Láng Lớn

0,04

0,04

Phù hợp QHSDĐ

6

Trạm tổng đài Xà Bang

Viễn thông BRVT

Xã Xà Bang

0,03

0,03

Phù hợp QHSDĐ

7

Trụ sở Vietel huyện Châu Đức

TĐ Viễn thông Quân đội Viettel

TT. Ngãi Giao

0,06

0,06

Phù hợp QHSDĐ

XI

Đất di tích, lịch sử (01)

 

 

0,20

0,20

 

1

Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng - tường niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh

UBND huyện Châu Đức

xã Cù Bị

0,20

0,20

Phù hợp QHSDĐ

XII

Đất cơ sở tôn giáo (12)

 

 

11,05

8,39

 

1

Giáo xứ Phước Ân

Giáo xứ Phước Ân

Láng Lớn

1,20

0,80

Phù hợp QHSDĐ

2

Linh Sơn Cổ Tự II

Linh Sơn Cổ Tự II

Xã Đá Bạc

1,14

1,14

Phù hợp QHSDĐ

3

Tịnh thất Ngọc Hương Thiền

Tịnh thất Ngọc Hương Thiền

Bàu Chinh

1,96

1,96

Phù hợp QHSDĐ

4

Giáo xứ Đồng Tiến

Giáo xứ Đồng Tiến

Cù Bị

0,68

0,19

Phù hợp QHSDĐ

5

Chùa Đại Bi

Chùa Đại Bi

Kim Long

0,28

0,28

Phù hợp QHSDĐ

6

Chùa Phước Minh

Chùa Phước Minh

Kim Long

0,45

0,45

Phù hợp QHSDĐ

7

Chùa Vạn Phúc

Chùa Vạn Phúc

Quảng Thành

2,20

2,20

Phù hợp QHSDĐ

8

Giáo xứ Sơn Bình

Giáo xứ Sơn Bình

Sơn Bình

0,29

0,15

Phù hợp QHSDĐ

9

Giáo xứ Tân Bình

Giáo xứ Tân Bình

Sơn Bình

0,54

0,34

Phù hợp QHSDĐ

10

Giáo xứ Đức Mỹ

Giáo xứ Đức Mỹ

Suối Nghệ

0,67

0,21

Phù hợp QHSDĐ

11

Giáo xứ Đức Hiệp

Giáo xứ Đức Hiệp

Xà Bang

1,31

0,33

Phù hợp QHSDĐ

12

Tịnh xá Quan Âm

Tịnh xá Quan Âm

Xà Bang

0,34

0,34

Phù hợp QHSDĐ

XIII

Đất ở (02)

 

 

0,48

0,48

 

1

Khu dân cư + Công viên cây xanh (Chợ cũ Bình Ba)

UBND huyện Châu Đức

Xã Bình Ba

0,31

0,31

Phù hợp QHSDĐ

2

Khu dân cư (Chợ cũ xã Sơn Bình)

UBND huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

0,17

0,17

Phù hợp QHSDĐ

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án

4.468,19

4.468,19

 

I

Đất trồng cây lâu năm (01)

 

 

4.434,00

4.434,00

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp (trồng cây cao su)

Công ty Cổ phần cao su Bà Rịa

Cù Bị, Quảng Thành

4.434,00

4.434,00

Phù hợp QHSDĐ

II

Đất thủy lợi (01)

 

 

4,34

4,34

 

1

Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Kim Long

4,34

4,34

Phù hợp QHSDĐ

III

Đất cơ sở văn hóa (01)

 

 

0,79

0,79

 

1

Trung tâm VH HTCĐ xã Đá Bạc

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Đá Bạc

0,79

0,79

Phù hợp QHSDĐ

IV

Đất cơ sở giáo dục (01)

 

 

1,58

1,58

 

1

Trường và đường vào tiểu học Bùi Thị Xuân

UBND huyện Châu Đức

Cù Bị

1,58

1,58

Phù hợp QHSDĐ

V

Đất thể dục thể thao (01)

 

 

2,81

2,81

 

1

Sân vận động xã Bình Ba

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Bình Ba

2,81

2,81

Phù hợp QHSDĐ

VI

Đất cơ sở tôn giáo (04)

 

 

0,69

0,69

 

1

Chùa Vạn Đức II

Chùa Vạn Đức II

Suối Nghệ

0,19

0,19

Phù hợp QHSDĐ

2

Chùa Kim Long

Chùa Kim Long

Kim Long

0,22

0,22

Phù hợp QHSDĐ

3

Cơ sở Tin Lành Kim Long

Tin Lành Kim Long

Kim Long

0,17

0,17

Phù hợp QHSDĐ

4

Chùa Quảng Phú

Chùa Quảng Phú

Đá Bạc

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

VII

Đất ở (01)

 

 

23,98

23,98

 

1

HTKT Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao

UBND huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

23,98

23,98

Phù hợp QHSDĐ

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 12 dự án (09 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 09 dự án

55,73

46,22

 

I

Đất Thương mại - Dịch vụ (04)

 

 

0,78

0,69

 

1

Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân

Công ty TNHH Thành Chân

Xã Sơn Bình

0,19

0,19

Phù hợp QHSDĐ

2

Trạm kinh doanh xăng dầu (Quang Minh Lộc)

Doanh nghiệp tư nhân

Xã Quảng Thành

0,35

0,35

Phù hợp QHSDĐ

3

Trạm kinh doanh xăng dầu (Bùi Minh)

Doanh nghiệp tư nhân

Xã Quảng Thành

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

4

Trạm kinh doanh xăng dầu (Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu)

Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu

Xã Suối Rao

0,14

0,05

Phù hợp QHSDĐ

II

Dự án đất ở (05)

 

 

54,94

45,52

 

1

Khu dân cư xã Đá Bạc

Công ty TNHH Cali Green Part

Xã Đác Bạc

0,99

0,01

Phù hợp QHSDĐ

2

Khu dân cư Lan Anh 7

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Nghĩa Thành

9,01

0,57

Phù hợp QHSDĐ

3

Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Nghĩa Thành

16,50

16,50

Phù hợp QHSDĐ

4

Khu dân cư Lan Anh 10

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Đá Bạc

9,24

9,24

Phù hợp QHSDĐ

5

Khu dân cư Lan Anh 11

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Suối Rao, Đá Bạc

19,20

19,20

Phù hợp QHSDĐ

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 03 dự án

4,90

4,90

 

I

Đất Thương mại - Dịch vụ (02)

 

 

0,13

0,13

 

1

Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu)

Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu

Thị trấn Ngĩa Giao

0,07

0,07

Phù hợp QHSDĐ

2

Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu)

Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu

Xã Láng Lớn

0,07

0,07

Phù hợp QHSDĐ

II

Dự án đất ở (01)

 

 

4,77

4,77

 

1

Khu dân cư Thương mại Minh Đăng

Công ty TNHH Đầu tư BĐS Minh Đăng

TT. Ngãi Giao

4,77

4,77

Phù hợp QHSDĐ

C

HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

215,54

215,54

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

130,00

130,00

Phù hợp QHSDĐ

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại, dịch vụ

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

0,75

0,75

Phù hợp QHSDĐ

3

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

13,73

13,73

Phù hợp QHSDĐ

4

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

53,06

53,06

Phù hợp QHSDĐ

5

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

3,00

3,00

Phù hợp QHSDĐ

6

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

15,00

15,00

Phù hợp QHSDĐ

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên khu đất

Đơn vị đang quản lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Loại đất đưa ra đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG: 03 dự án (02 chuyển tiếp, 01 đăng ký mới)

 

 

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 02 dự án

0,98

 

 

1

Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc

UBND huyện Châu Đức

Xã Đá Bạc

0,38

ONT

Phù hợp QHSDĐ

2

Trường Mầm non trong khu TĐC (KCN - Đô thị Châu Đức)

UBND huyện Châu Đức

Suối Nghệ

0,60

DGD

Phù hợp QHSDĐ

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 01 dự án

0,56

 

 

1

Siêu thị tại TT Ngãi Giao

UBND huyện Châu Đức

TT Ngãi Giao

0,56

TMD

Phù hợp QHSDĐ

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG, GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 05 dự án (02 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 02 dự án

17,94

17,94

 

I

Dự án đất ở (02)

 

 

17,94

17,94

 

1

Dự án nhà ở (Đồi Vàng)

Cty TNHH Mạnh Khang

Xã Suối Rao

7,94

7,94

Phù hợp QHSDĐ

2

Khu dân cư Lan Anh 10A

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Đá Bạc

10,00

10,00

Phù hợp QHSDĐ

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 03 dự án

74,84

74,84

 

I

Dự án đất ở (02)

 

 

20,76

20,76

 

1

Khu dân cư Suối Rao

Công ty Cổ phần BĐS OSSLA

Xã Suối Rao

16,50

16,50

Phù hợp QHSDĐ

2

Khu dân cư Suối Nguồn

Công ty TNHH TMDV BĐS Đức Trí Phát

Xã Nghĩa Thành

4,26

4,26

Phù hợp QHSDĐ

II

Đất khai thác vật liệu xây dựng (01)

 

 

54,08

54,08

 

1

Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản - than Đông Bắc

Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản - than Đông Bắc

Xã Quảng Thành

54,08

54,08

Phù hợp QHSDĐ