- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo)
- 9 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: giáo dục và đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4628/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4071/TTr-SGDĐT ngày 06/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4628/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định nội dung mới ban hành | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (Mã: 1.005015) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
2 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên (Mã: 1.004999) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
3 | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên (Mã: 1.004991) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
4 | Thủ tục thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương (Mã: 1.005017) | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục (Mã: 1.005008) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
2 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại (Mã: 1.004988) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
3 | Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục (Mã: 1.005195) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
4 | Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại (Mã: 1.005359) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
5 | Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã: 1.000181) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Q.Bình | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Có |
6 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (Mã: 1.005053) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
7 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục (Mã: 1.005049) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
8 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại (Mã: 1.005025) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
9 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học (Mã: 1.005043) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có |
10 | Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) (Mã: 1.005036) | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo; Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | Có |
III | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Thủ tục xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã: 1.001000) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Có |
- 1 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo)
- 3 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: giáo dục và đào tạo)
- 4 Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định