- 1 Quyết định 4189/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo; Văn thư - Lưu trữ; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BVHTTDL ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 88/TTr-SVHTTDL ngày 09/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 1739/QĐ-BVHTTDL ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) 1.001376 | - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau: + Bước 1: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày. + Bước 2: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày. | Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia Lai. | Không quy định | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”. |
02 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) 1.001108 | Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau: + Bước 1: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày. + Bước 2: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày. | Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia Lai. | Không quy định | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ UBND tỉnh)
STT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (ngày làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) 1.1. Trường hợp 1: Quy trình dành cho cá nhân quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP ngày 06/06/2024 Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch) | 01 ngày |
|
| - Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho cá nhân (TCCN); + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày |
|
| Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ |
Thẩm định, kiểm tra | Công chức phòng Quản lý văn hóa | 60 ngày |
|
| Kiểm tra, giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1); - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: + Rà soát, thẩm định, đối chiếu hồ sơ xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” do hội đồng cấp cơ sở đề nghị theo đúng quy định hiện hành; + Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | ||
Kiểm tra trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 03 ngày |
|
| Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do - Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả hồ sơ | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
|
| Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ - Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2) |
4 | Bước 4 | Ban hành Văn bản | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
|
| Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh. |
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ và kết quả đến UBND tỉnh | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) | 01 ngày |
|
| Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 01 ngày |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
7 | Bước 7 | Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 63 ngày |
|
| Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do). |
8 | Bước 8 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 20 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
9 | Bước 9 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 01 ngày |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước. |
Tổng thời gian tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh | 155 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
10 | Bước 10 |
| Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật | 115 ngày |
|
|
|
11 | Bước 11 |
| Hội đồng cấp Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 ngày |
|
|
|
12 | Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) |
|
|
| Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương, Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “ Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc Khánh | 370 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
1.2. Trường hợp 2: Quy trình dành cho cá nhân quy định tại điểm b, d, đ khoản 1 Điều 2 Nghị định số 61/2024/NĐ-CP và điểm a, c khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP đã nghỉ hưu. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch) | 01 ngày |
|
| - Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN); + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày |
|
| Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Thẩm định, kiểm tra | Công chức phòng Quản lý văn hóa | 60 ngày |
|
| Kiểm tra, giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1); - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp cơ sở; - Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | ||
Kiểm tra trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 03 ngày |
|
| Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do. - Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả hồ sơ. | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
|
| Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ - Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2). |
4 | Bước 4 | Ban hành Văn bản | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
|
| Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh. |
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ và kết quả đến UBND tỉnh | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) | 01 ngày |
|
| Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) | 01 ngày |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
7 | Bước 7 | Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 63 ngày |
|
| Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do). |
8 | Bước 8 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 20 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
9 | Bước 9 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 01 ngày |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước |
Tổng thời gian tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh | 155 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
10 | Bước 10 |
| Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật | 115 ngày |
|
|
|
11 | Bước 11 |
| Hội đồng cấp Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 ngày |
|
|
|
12 | Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) |
|
|
| Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương, Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc Khánh | 370 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú (đối với hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) 2.1. Trường hợp 1: Quy trình dành cho cá nhân quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP ngày 06/06/2024 Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | 01 ngày |
|
| - Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/ cá nhân (TCCN); + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày |
|
| Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Thẩm định, kiểm tra | Công chức phòng Quản lý văn hóa | 60 ngày |
|
| Kiểm tra, giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1); - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: + Rà soát, thẩm định, đối chiếu hồ sơ hồ sơ xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” do hội đồng cấp cơ sở đề nghị theo đúng quy định hiện hành; + Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | ||
Kiểm tra trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 03 ngày |
|
| Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do; - Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả hồ sơ | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
|
| Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ - Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2). |
4 | Bước 4 | Ban hành Văn bản | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
|
| Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh |
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ và kết quả đến UBND tỉnh | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) | 01 ngày |
|
| Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) | 01 ngày |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
7 | Bước 7 | Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 63 ngày |
|
| Kiểm tra, giải quyết hồ sơ. - Trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở VHTTDL và nêu rõ lý do; - Trường hợp kết quả hợp lệ, tiến hành các bước tham mưu thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu. |
8 | Bước 8 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 20 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
9 | Bước 9 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 01 ngày |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước |
Tổng thời gian tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh | 155 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
10 | Bước 10 |
| Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật | 115 ngày |
|
|
|
11 | Bước 11 |
| Hội đồng cấp Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 ngày |
|
|
|
12 | Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) |
|
|
| Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương, Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho TCCN theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc Khánh | 370 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
2.2. Trường hợp 2: Quy trình dành cho cá nhân quy định tại điểm b, d, đ khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP và điểm a, c khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP đã nghỉ hưu. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | 01 ngày |
|
| - Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN); + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày |
|
| Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
|
| Thẩm định, kiểm tra | Công chức phòng Quản lý văn hóa | 60 ngày |
|
| Kiểm tra, giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1); - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp cơ sở. - Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
|
| Kiểm tra trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 03 ngày |
|
| Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do - Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả hồ sơ |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
|
| Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ - Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2). |
4 | Bước 4 | Ban hành Văn bản | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
|
| Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh. |
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ và kết quả đến UBND tỉnh | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) | 01 ngày |
|
| Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) | 01 ngày |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
7 | Bước 7 | Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 63 ngày |
|
| Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do). |
8 | Bước 8 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 20 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
9 | Bước 9 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 01 ngày |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước |
Tổng thời gian tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh | 155 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
10 | Bước 10 |
| Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật | 115 ngày |
|
|
|
11 | Bước 11 |
| Hội đồng cấp Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 ngày |
|
|
|
12 | Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở VHTTDL) |
|
|
| Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương, Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “ Nghệ sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc Khánh | 370 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- 1 Quyết định 4189/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo; Văn thư - Lưu trữ; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An