- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIM ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 311/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh, số 312/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10a để thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 409/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Động; số 1357/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh về việc đính chính quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Động;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 14/02/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định;
- Căn cứ quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đô thị hoặc điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, rà soát và kiểm tra hiện trạng nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện được phê duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Lương Bằng | Xã Chính Nghĩa | Xã Đồng Thanh | Xã Đức Hợp | Xã Hiệp Cường | Xã Hùng An | Xã Mai Động | Xã Nghĩa Dân | Xã Ngọc Thanh | Xã Nhân La | Xã Phạm Ngũ Lão | Xã Phú Thịnh | Xã Song Mai | Xã Toàn Thắng | Xã Thọ Vinh | Xã Vĩnh Xá | Xã Vũ Xá | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10.338,27 | 751,20 | 652,61 | 565,19 | 754,54 | 727,21 | 745,42 | 652,89 | 450,03 | 655,61 | 312,60 | 673,64 | 482,25 | 736,90 | 730,34 | 346,80 | 583,68 | 517,36 |
1 | 2 | 3 | 4= 5 +...+ 21 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.437,81 | 395,47 | 339,26 | 411,44 | 419,62 | 456,36 | 505,89 | 291,04 | 257,71 | 439,13 | 133,88 | 410,37 | 273,42 | 564,19 | 504,79 | 229,24 | 439,08 | 366,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.980,50 | 285,80 | 223,73 | 281,38 | 101,37 | 245,49 | 315,73 | 52,82 | 197,66 | 254,81 | 106,60 | 226,09 | 95,11 | 414,57 | 408,57 | 128,33 | 390,69 | 251,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.980,50 | 285,80 | 223,73 | 281,38 | 101,37 | 245,49 | 315,73 | 52,82 | 197,66 | 254,81 | 106,60 | 226,09 | 95,11 | 414,57 | 408,57 | 128,33 | 390,69 | 251,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 602,79 | 15,67 | 41,85 | 1,14 | 143,85 | 71,11 | 49,91 | 125,26 | 2,00 | 51,39 |
| 0,25 | 33,16 |
| 23,17 | 7,73 | 0,72 | 35,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.242,41 | 63,40 | 30,71 | 106,85 | 151,30 | 59,50 | 51,65 | 95,19 | 34,96 | 98,01 | 9,57 | 132,04 | 117,72 | 90,38 | 47,10 | 79,31 | 22,40 | 52,31 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 451,91 | 21,11 | 22,83 | 22,07 | 22,97 | 49,02 | 47,20 | 17,78 | 13,93 | 30,63 | 13,42 | 49,02 | 13,77 | 41,01 | 25,74 | 12,33 | 22,00 | 27,08 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,2 | 9,49 | 20,14 |
| 0,12 | 31,23 | 41,41 |
| 9,16 | 4,29 | 4,29 | 2,97 | 13,65 | 18,23 | 0,21 | 1,54 | 3,27 | 0,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.866,12 | 355,74 | 313,36 | 153,75 | 331,26 | 270,85 | 239,52 | 331,17 | 192,32 | 216,48 | 178,72 | 263,27 | 208,83 | 172,71 | 225,55 | 117,56 | 144,60 | 150,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,6 | 1,06 |
|
|
| 18,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,45 | 2,51 | 0,21 |
|
|
| 0,18 | 0,22 | 0,30 |
| 0,23 | 0,20 | 0,16 | 0,25 | 0,19 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 110,72 |
| 34,80 |
|
|
|
|
| 10,82 |
|
| 50,80 |
|
| 14,30 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 274,45 | 39,45 | 17,51 |
|
|
|
|
| 53,27 |
| 97,35 | 66,87 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,44 | 2,83 | 0,44 |
| 6,31 | 0,78 | 9,70 | 2,02 | 2,24 | 0,59 |
| 0,02 | 1,11 | 0,66 | 1,32 | 0,08 |
| 4,34 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 157,01 | 30,00 | 45,92 |
| 0,64 | 14,83 | 5,16 | 12,16 | 6,82 | 21,04 |
| 6,15 | 3,66 |
| 9,29 | 1,36 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 67,94 | 0,10 | 2,26 |
| 23,70 | 1,19 | 29,78 | 0,70 |
| 4,73 |
|
| 1,96 |
|
| 2,33 |
| 1,19 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.534,72 | 142,91 | 120,12 | 86,65 | 96,55 | 104,87 | 105,49 | 61,85 | 63,80 | 119,51 | 44,83 | 78,34 | 67,30 | 101,61 | 117,89 | 55,67 | 84,77 | 82,59 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 904,91 | 88,76 | 74,04 | 50,87 | 54,23 | 61,21 | 56,86 | 38,20 | 41,18 | 51,96 | 28,28 | 44,72 | 35,39 | 68,00 | 73,80 | 26,76 | 50,85 | 59,80 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 376,08 | 24,11 | 23,19 | 21,82 | 21,75 | 21,37 | 39,21 | 14,45 | 9,89 | 40,41 | 9,30 | 21,13 | 22,84 | 18,09 | 29,63 | 19,42 | 25,09 | 14,40 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,44 | 3,71 | 0,69 | 1,23 | 0,72 | 0,28 | 0,49 | 0,23 | 0,30 | 0,38 | 0,14 | 0,29 | 1,30 | 0,50 | 0,32 | 0,25 | 0,06 | 0,55 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 20,91 | 1,28 | 0,28 | 0,19 | 0,23 | 4,69 | 0,53 | 0,12 | 0,07 | 9,95 | 0,10 | 0,07 | 0,07 | 2,59 | 0,24 | 0,14 | 0,32 | 0,04 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 37,04 | 9,26 | 1,68 | 1,48 | 2,81 | 2,20 | 2,35 | 1,16 | 3,40 | 1,55 | 1,35 | 1,87 | 1,48 | 1,41 | 1,49 | 1,09 | 1,67 | 0,80 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 12,49 | 1,57 | 0,87 | 1,27 | 1,95 | 1,54 | 0,58 |
| 0,36 | 0,85 | 0,35 |
|
| 0,89 |
| 0,92 | 0,73 | 0,61 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,47 | 0,73 | 0,25 | 0,10 | 0,07 | 0,21 | 0,06 |
| 0,21 | 0,03 | 0,14 | 0,07 | 0,03 | 0,13 | 3,89 | 0,01 | 0,45 | 0,10 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,87 | 0,46 | 0,02 |
| 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,08 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| 0,06 | 0,02 | 0,01 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,43 |
| 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,76 | 0,65 | 0,27 | 0,24 | 0,64 | 0,24 | 0,14 |
| 0,48 | 0,13 | 0,18 |
| 0,07 | 0,07 | 0,09 | 0,33 |
| 0,23 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,7 | 1,42 | 2,20 | 2,51 | 2,58 | 3,97 | 1,07 | 2,23 | 1,21 | 4,23 | 0,45 | 1,76 | 1,25 | 1,36 | 0,91 | 1,28 | 2,41 | 0,86 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 122,62 | 10,08 | 15,14 | 6,80 | 11,25 | 8,75 | 4,04 | 3,52 | 6,62 | 9,34 | 4,41 | 8,41 | 4,85 | 8,54 | 7,25 | 5,24 | 3,18 | 5,20 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 5 | 0,88 | 0,05 | 0,14 | 0,27 | 0,39 | 0,14 | 1,93 |
| 0,64 | 0,11 |
|
|
| 0,28 | 0,17 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,15 | 3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 902,84 |
| 71,43 | 48,85 | 56,56 | 118,99 | 72,99 | 42,95 | 42,03 | 62,95 | 32,77 | 46,78 | 53,13 | 47,76 | 63,57 | 41,95 | 54,25 | 45,89 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 96,26 | 96,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,32 | 4,42 | 2,53 | 1,03 | 1,08 | 0,75 | 0,79 | 0,23 | 0,49 | 1,79 | 0,19 | 0,49 | 0,29 | 0,35 | 0,74 | 0,28 | 0,58 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 18,18 | 0,99 | 0,78 | 0,78 | 0,67 | 1,28 | 2,55 | 0,32 | 1,21 | 3,36 | 0,43 | 0,43 | 0,35 | 1,37 | 1,11 | 0,53 | 1,24 | 0,78 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 596,88 | 29,83 | 17,07 | 16,16 | 129,32 | 5,73 | 12,65 | 206,61 | 11,21 | 2,31 | 2,90 | 13,01 | 80,54 | 20,43 | 15,86 | 14,60 | 3,51 | 15,14 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 31,16 | 2,23 | 0,29 | 0,28 | 16,43 | 3,94 | 0,22 | 4,11 | 0,14 | 0,21 | 0,03 | 0,19 | 0,33 | 0,28 | 1,25 | 0,76 | 0,25 | 0,22 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 34,34 |
|
|
| 3,66 |
|
| 30,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Lương Bằng | Xã Chính Nghĩa | Xã Đồng Thanh | Xã Đức Hợp | Xã Hiệp Cường | Xã Hùng An | Xã Mai Động | Xã Nghĩa Dân | Xã Ngọc Thanh | Xã Nhân La | Xã Phạm Ngũ Lão | Xã Phú Thịnh | Xã Song Mai | Xã Toàn Thắng | Xã Thọ Vinh | Xã Vĩnh Xá | Xã Vũ Xá | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5 +..+ 29 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
| Tổng diện tích cần thu hồi 2023 |
| 575,65 | 33,80 | 84,33 | 10,24 | 13,36 | 50,73 | 16,86 | 5,40 | 44,77 | 11,54 | 109,56 | 114,02 | 8,29 | 19,78 | 30,74 | 5,90 | 5,49 | 10,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 531,60 | 33,19 | 77,70 | 10,19 | 13,26 | 50,34 | 16,81 | 4,44 | 34,08 | 10,35 | 99,62 | 106,75 | 7,06 | 17,88 | 27,71 | 5,90 | 5,49 | 10,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 476,81 | 27,64 | 71,86 | 9,00 | 7,37 | 45,51 | 7,01 | 1,20 | 33,79 | 5,77 | 96,99 | 105,44 | 3,40 | 16,38 | 25,57 | 5,55 | 3,49 | 10,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 476,81 | 27,64 | 71,86 | 9,00 | 7,37 | 45,51 | 7,01 | 1,20 | 33,79 | 5,77 | 96,99 | 105,44 | 3,40 | 16,38 | 25,57 | 5,55 | 3,49 | 10,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,83 | 5,30 | 2,93 | 0,58 | 3,25 | 4,80 | 1,10 | 1,25 |
| 4,49 |
|
| 1,90 |
|
| 0,23 | 1,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22,57 |
| 1,15 | 0,00 | 2,55 | 0,01 | 8,34 | 1,40 | 0,00 | 0,02 | 2,63 | 1,27 | 1,66 | 1,50 | 2,04 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,29 | 0,25 | 1,76 | 0,61 | 0,09 | 0,02 | 0,36 | 0,59 | 0,29 |
|
|
| 0,10 |
| 0,10 | 0,12 | 1,00 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,04 | 0,61 | 6,63 | 0,05 | 0,10 | 0,39 | 0,05 | 0,96 | 10,69 | 1,19 | 9,94 | 7,27 | 1,23 | 1,90 | 3,03 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 39,67 | 0,01 | 6,22 |
| 0,01 |
| 0,05 | 0,77 | 10,44 | 0,76 | 9,39 | 7,08 | 1,01 | 1,90 | 2,03 |
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 19,71 | 0,01 | 3,44 |
| 0,01 |
|
|
| 5,16 |
| 6,43 | 4,28 |
|
| 0,38 |
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 17,88 |
| 2,64 |
|
|
|
| 0,45 | 4,79 | 0,74 | 2,54 | 2,35 | 1,01 | 1,90 | 1,46 |
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,56 |
|
|
|
|
| 0,05 | 0,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,26 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,49 |
| 0,18 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,51 |
| 0,41 |
| 0,09 | 0,39 | 0,00 | 0,12 | 0,25 | 0,43 | 0,55 | 0,19 | 0,08 | 0,00 | 1,00 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,36 | 0,20 |
| 0,05 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
TT. Lương Bằng | Xã Chính Nghĩa | Xã Đồng Thanh | Xã Đức Hợp | Xã Hiệp Cường | Xã Hùng An | Xã Mai Động | Xã Nghĩa Dân | Xã Ngọc Thanh | Xã Nhân La | Xã Phạm Ngũ Lão | Xã Phú Thịnh | Xã Song Mai | Xã Toàn Thắng | Xã Thọ Vinh | Xã Vĩnh Xá | Xã Vũ Xá | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5 +...+ 21 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 616,11 | 40,48 | 83,48 | 11,16 | 13,4 | 51,14 | 26,58 | 13,49 | 71,31 | 10,51 | 99,64 | 115,73 | 7,06 | 18,35 | 27,71 | 5,9 | 5,49 | 14,7 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 539,52 | 33,96 | 76,93 | 9 | 7,37 | 46,29 | 7,01 | 1,2 | 71,02 | 5,77 | 96,99 | 114,42 | 3,4 | 16,85 | 25,57 | 5,55 | 3,49 | 14,7 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 539,52 | 33,96 | 76,93 | 9 | 7,37 | 46,29 | 7,01 | 1,2 | 71,02 | 5,77 | 96,99 | 114,42 | 3,4 | 16,85 | 25,57 | 5,55 | 3,49 | 14,7 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 35,16 | 5,99 | 2,93 | 0,58 | 3,25 | 4,8 | 1,1 | 8,89 |
| 4,49 |
|
| 1,9 |
|
| 0,23 | 1 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,58 | 0,05 | 1,67 | 0,02 | 2,68 | 0,01 | 8,38 | 1,61 |
| 0,08 | 2,63 | 1,27 | 1,66 | 1,5 | 2,04 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,73 | 0,48 | 1,95 | 1,56 | 0,09 | 0,04 | 5,09 | 1,79 | 0,29 | 0,1 | 0,02 |
| 0,1 |
| 0,1 | 0,12 | 1 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,12 |
|
|
| 0,01 |
| 5 |
|
| 0,07 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,06 |
|
|
| 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị