Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIM ĐỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 311/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh, số 312/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10a để thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 409/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Động; số 1357/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh về việc đính chính quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Động;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 14/02/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 21/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Động với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm:

- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT

- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;

- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định;

- Căn cứ quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đô thị hoặc điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, rà soát và kiểm tra hiện trạng nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện được phê duyệt.

- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Động; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lương Bằng

Xã Chính Nghĩa

Xã Đồng Thanh

Xã Đức Hợp

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Mai Động

Xã Nghĩa Dân

Xã Ngọc Thanh

Xã Nhân La

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Phú Thịnh

Xã Song Mai

Xã Toàn Thắng

Xã Thọ Vinh

Xã Vĩnh Xá

Xã Vũ Xá

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.338,27

751,20

652,61

565,19

754,54

727,21

745,42

652,89

450,03

655,61

312,60

673,64

482,25

736,90

730,34

346,80

583,68

517,36

1

2

3

4= 5 +...+ 21

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.437,81

395,47

339,26

411,44

419,62

456,36

505,89

291,04

257,71

439,13

133,88

410,37

273,42

564,19

504,79

229,24

439,08

366,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.980,50

285,80

223,73

281,38

101,37

245,49

315,73

52,82

197,66

254,81

106,60

226,09

95,11

414,57

408,57

128,33

390,69

251,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.980,50

285,80

223,73

281,38

101,37

245,49

315,73

52,82

197,66

254,81

106,60

226,09

95,11

414,57

408,57

128,33

390,69

251,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

602,79

15,67

41,85

1,14

143,85

71,11

49,91

125,26

2,00

51,39

 

0,25

33,16

 

23,17

7,73

0,72

35,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.242,41

63,40

30,71

106,85

151,30

59,50

51,65

95,19

34,96

98,01

9,57

132,04

117,72

90,38

47,10

79,31

22,40

52,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

451,91

21,11

22,83

22,07

22,97

49,02

47,20

17,78

13,93

30,63

13,42

49,02

13,77

41,01

25,74

12,33

22,00

27,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

160,2

9,49

20,14

 

0,12

31,23

41,41

 

9,16

4,29

4,29

2,97

13,65

18,23

0,21

1,54

3,27

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.866,12

355,74

313,36

153,75

331,26

270,85

239,52

331,17

192,32

216,48

178,72

263,27

208,83

172,71

225,55

117,56

144,60

150,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,6

1,06

 

 

 

18,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,45

2,51

0,21

 

 

 

0,18

0,22

0,30

 

0,23

0,20

0,16

0,25

0,19

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

110,72

 

34,80

 

 

 

 

 

10,82

 

 

50,80

 

 

14,30

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

274,45

39,45

17,51

 

 

 

 

 

53,27

 

97,35

66,87

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,44

2,83

0,44

 

6,31

0,78

9,70

2,02

2,24

0,59

 

0,02

1,11

0,66

1,32

0,08

 

4,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,01

30,00

45,92

 

0,64

14,83

5,16

12,16

6,82

21,04

 

6,15

3,66

 

9,29

1,36

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

67,94

0,10

2,26

 

23,70

1,19

29,78

0,70

 

4,73

 

 

1,96

 

 

2,33

 

1,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.534,72

142,91

120,12

86,65

96,55

104,87

105,49

61,85

63,80

119,51

44,83

78,34

67,30

101,61

117,89

55,67

84,77

82,59

2.9.1

Đất giao thông

DGT

904,91

88,76

74,04

50,87

54,23

61,21

56,86

38,20

41,18

51,96

28,28

44,72

35,39

68,00

73,80

26,76

50,85

59,80

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

376,08

24,11

23,19

21,82

21,75

21,37

39,21

14,45

9,89

40,41

9,30

21,13

22,84

18,09

29,63

19,42

25,09

14,40

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,44

3,71

0,69

1,23

0,72

0,28

0,49

0,23

0,30

0,38

0,14

0,29

1,30

0,50

0,32

0,25

0,06

0,55

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,91

1,28

0,28

0,19

0,23

4,69

0,53

0,12

0,07

9,95

0,10

0,07

0,07

2,59

0,24

0,14

0,32

0,04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,04

9,26

1,68

1,48

2,81

2,20

2,35

1,16

3,40

1,55

1,35

1,87

1,48

1,41

1,49

1,09

1,67

0,80

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,49

1,57

0,87

1,27

1,95

1,54

0,58

 

0,36

0,85

0,35

 

 

0,89

 

0,92

0,73

0,61

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

6,47

0,73

0,25

0,10

0,07

0,21

0,06

 

0,21

0,03

0,14

0,07

0,03

0,13

3,89

0,01

0,45

0,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,87

0,46

0,02

 

0,04

0,02

0,02

0,01

0,08

0,04

0,02

0,02

0,02

0,03

 

0,06

0,02

0,01

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,43

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,76

0,65

0,27

0,24

0,64

0,24

0,14

 

0,48

0,13

0,18

 

0,07

0,07

0,09

0,33

 

0,23

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,7

1,42

2,20

2,51

2,58

3,97

1,07

2,23

1,21

4,23

0,45

1,76

1,25

1,36

0,91

1,28

2,41

0,86

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

122,62

10,08

15,14

6,80

11,25

8,75

4,04

3,52

6,62

9,34

4,41

8,41

4,85

8,54

7,25

5,24

3,18

5,20

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

5

0,88

0,05

0,14

0,27

0,39

0,14

1,93

 

0,64

0,11

 

 

 

0,28

0,17

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,15

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

902,84

 

71,43

48,85

56,56

118,99

72,99

42,95

42,03

62,95

32,77

46,78

53,13

47,76

63,57

41,95

54,25

45,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

96,26

96,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,32

4,42

2,53

1,03

1,08

0,75

0,79

0,23

0,49

1,79

0,19

0,49

0,29

0,35

0,74

0,28

0,58

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

18,18

0,99

0,78

0,78

0,67

1,28

2,55

0,32

1,21

3,36

0,43

0,43

0,35

1,37

1,11

0,53

1,24

0,78

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

596,88

29,83

17,07

16,16

129,32

5,73

12,65

206,61

11,21

2,31

2,90

13,01

80,54

20,43

15,86

14,60

3,51

15,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,16

2,23

0,29

0,28

16,43

3,94

0,22

4,11

0,14

0,21

0,03

0,19

0,33

0,28

1,25

0,76

0,25

0,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

34,34

 

 

 

3,66

 

 

30,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lương Bằng

Xã Chính Nghĩa

Xã Đồng Thanh

Xã Đức Hợp

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Mai Động

Xã Nghĩa Dân

Xã Ngọc Thanh

Xã Nhân La

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Phú Thịnh

Xã Song Mai

Xã Toàn Thắng

Xã Thọ Vinh

Xã Vĩnh Xá

Xã Vũ Xá

1

2

3

4= 5 +..+ 29

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

 

Tổng diện tích cần thu hồi 2023

 

575,65

33,80

84,33

10,24

13,36

50,73

16,86

5,40

44,77

11,54

109,56

114,02

8,29

19,78

30,74

5,90

5,49

10,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

531,60

33,19

77,70

10,19

13,26

50,34

16,81

4,44

34,08

10,35

99,62

106,75

7,06

17,88

27,71

5,90

5,49

10,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

476,81

27,64

71,86

9,00

7,37

45,51

7,01

1,20

33,79

5,77

96,99

105,44

3,40

16,38

25,57

5,55

3,49

10,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

476,81

27,64

71,86

9,00

7,37

45,51

7,01

1,20

33,79

5,77

96,99

105,44

3,40

16,38

25,57

5,55

3,49

10,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,83

5,30

2,93

0,58

3,25

4,80

1,10

1,25

 

4,49

 

 

1,90

 

 

0,23

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,57

 

1,15

0,00

2,55

0,01

8,34

1,40

0,00

0,02

2,63

1,27

1,66

1,50

2,04

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,29

0,25

1,76

0,61

0,09

0,02

0,36

0,59

0,29

 

 

 

0,10

 

0,10

0,12

1,00

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,04

0,61

6,63

0,05

0,10

0,39

0,05

0,96

10,69

1,19

9,94

7,27

1,23

1,90

3,03

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39,67

0,01

6,22

 

0,01

 

0,05

0,77

10,44

0,76

9,39

7,08

1,01

1,90

2,03

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

19,71

0,01

3,44

 

0,01

 

 

 

5,16

 

6,43

4,28

 

 

0,38

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

17,88

 

2,64

 

 

 

 

0,45

4,79

0,74

2,54

2,35

1,01

1,90

1,46

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,56

 

 

 

 

 

0,05

0,32

0,00

0,00

0,00

 

 

 

0,19

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,26

 

0,15

 

 

 

 

 

0,49

 

0,18

0,45

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,51

 

0,41

 

0,09

0,39

0,00

0,12

0,25

0,43

0,55

0,19

0,08

0,00

1,00

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,36

0,20

 

0,05

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Lương Bằng

Xã Chính Nghĩa

Xã Đồng Thanh

Xã Đức Hợp

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Mai Động

Xã Nghĩa Dân

Xã Ngọc Thanh

Xã Nhân La

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Phú Thịnh

Xã Song Mai

Xã Toàn Thắng

Xã Thọ Vinh

Xã Vĩnh Xá

Xã Vũ Xá

1

2

3

4= 5 +...+ 21

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

616,11

40,48

83,48

11,16

13,4

51,14

26,58

13,49

71,31

10,51

99,64

115,73

7,06

18,35

27,71

5,9

5,49

14,7

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

539,52

33,96

76,93

9

7,37

46,29

7,01

1,2

71,02

5,77

96,99

114,42

3,4

16,85

25,57

5,55

3,49

14,7

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

539,52

33,96

76,93

9

7,37

46,29

7,01

1,2

71,02

5,77

96,99

114,42

3,4

16,85

25,57

5,55

3,49

14,7

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,16

5,99

2,93

0,58

3,25

4,8

1,1

8,89

 

4,49

 

 

1,9

 

 

0,23

1

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,58

0,05

1,67

0,02

2,68

0,01

8,38

1,61

 

0,08

2,63

1,27

1,66

1,5

2,04

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,73

0,48

1,95

1,56

0,09

0,04

5,09

1,79

0,29

0,1

0,02

 

0,1

 

0,1

0,12

1

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,12

 

 

 

0,01

 

5

 

 

0,07

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,06

 

 

 

0,01

 

0,05