Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4671/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1543/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2017

TT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây hàng năm khác

1

70,00

2

Đất trồng cây lâu năm

1

96,70

3

Đất nông nghiệp khác

3

126,85

4

Đất quốc phòng

4

70,01

5

Đất an ninh

1

1,20

6

Đất khu công nghiệp

2

235,60

7

Đất cụm công nghiệp

5

146,64

8

Đất thương mại, dịch vụ

6

0,70

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

23,30

10

Đất phát triển hạ tầng

48

197,95

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

4,60

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

17,03

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

6

6,22

 

- Đất giao thông

18

86,60

 

- Đất thủy lợi

7

3,13

 

- Đất công trình năng lượng

5

77,63

 

- Đất chợ

4

2,74

11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

12

Đất ở tại nông thôn

7

117,07

13

Đất ở tại đô thị

1

14,00

14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,73

15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,11

16

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,13

17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10

249,06

19

Đất sinh hoạt cộng đồng

18

1,26

20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5

48,39

21

Đất phi nông nghiệp khác

1

0,07

Tổng:

130

1.430,52

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 172,0 ha, cụ thể:

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 17 ha;

- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 4 ha;

- Đất trồng lúa sang đất rừng sản xuất: 1 ha;

- Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh 15 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa: 2 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 24 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 6 ha;

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 23 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7,85 ha.

- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 88 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

4

70,01

70,01

2

Đất an ninh

2

3,20

3,20

3

Đất khu công nghiệp

2

235,60

122,92

4

Đất cụm công nghiệp

5

146,64

146,64

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

4,83

4,83

6

Đất phát triển hạ tầng

48

197,95

79,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

4,60

4,60

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

17,03

17,03

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

6

6,22

6,22

 

- Đất giao thông

18

86,60

41,44

 

- Đất thủy lợi

7

3,13

3,13

 

- Đất công trình năng lượng

5

77,63

4,69

 

- Đất chợ

4

2,74

2,74

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

18,90

8

Đất ở tại nông thôn

7

117,07

117,07

9

Đất ở tại đô thị

1

14,00

14,00

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,73

0,73

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,11

0,11

12

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,13

0,13

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

9,85

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

18

1,26

1,26

15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5

48,39

32,55

 

Tổng:

101

868,67

622,05

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

1

Đất an ninh

1

2,00

1,20

-

 

2

Đất cụm công nghiệp

2

84,85

33,05

-

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6

21,63

6,44

-

-

4

Đất phát triển hạ tầng

11

70,2

7,73

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

2,50

2,20

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

13,70

2,30

-

-

 

- Đất giao thông

7

53,75

3,12

-

-

 

- Đất thủy lợi

1

0,25

0,11

-

-

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,20

0,18

-

-

6

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,13

0,13

-

-

7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9

245,06

79,32

-

-

8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

4

46,19

14,05

-

-

 

Tổng:

35

470,26

142,1

-

-

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

88.691,54

1.1

Đất trồng lúa

2.567,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.807,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.523,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.050,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

64.199,43

1.6

Đất rừng sản xuất

9.806,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.155,37

1.8

Đất nông nghiệp khác

376,56

2

Đất phi nông nghiệp

20,395,28

2.1

Đất quốc phòng

233,36

2.2

Đất an ninh

12,94

2.3

Đất khu công nghiệp

235,62

2.4

Đất khu chế xuất

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

247,45

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

73,83

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

240,42

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.355,95

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

13,58

 

- Đất cơ sở y tế

8,04

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

91,64

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

17,51

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,40

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

81,12

2.11

Đất ở tại nông thôn

851,53

2.12

Đất ở tại đô thị

137,68

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,82

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,54

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

22,60

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

216,00

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

686,49

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,52

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,06

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,58

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.733,38

2.22

Đất có mật nước chuyên dùng

14.200,92

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

0,07

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng điện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

514,75

1.1

Đất trồng lúa

56,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

34,98

 

Đất trồng lúa còn lại

21,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

38,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

190,94

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

1.5

Đất rừng sản xuất

217,70

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

5,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

5,85

2

Đất phi nông nghiệp

107,30

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,34

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,36

2.3

Đất phát triển hạ tầng

12,31

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,75

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,91

 

- Đất giao thông

7,19

 

- Đất thủy lợi

0,79

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,90

2.5

Đất ở tại nông thôn

31,73

2.6

Đất ở tại đô thị

14,93

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,55

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,68

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

4,44

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

736,62

1.1

Đất trồng lúa

122,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

77,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

249,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

1.5

Đất rừng sản xuất

290,77

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

13,42

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,78

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

263,71

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

17,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

1,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

241,71

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4671/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh

Tân An

14,04

2

Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp

Thạnh Phú

0,97

3

Công trình phòng thủ kết hợp Thao trường huấn luyện của LLVT huyện Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

49,00

 

2. Đất an ninh

 

 

4

Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

1,20

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

5

Khu công nghiệp Thạnh Phú

Thạnh Phú

177,00

6

Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu)

Tân An

58,60

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

7

Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân

Thạnh Phú

8,54

8

Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân

Thạnh Phú

3,00

9

Cụm công nghiệp Tân An
(Trong đó: Công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm 3.5ha; Công ty TNHH Hố Nai 5.7 ha; DNTN Nguyễn Phi Hùng 5ha, Công ty TNHH Phúc Lộc Thịnh Phát 2ha, công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm, DNTN Phi Hùng, công ty TNHH Hố Nai 14,05 ha)

Tân An

50,00

10

Cụm công nghiệp VLXD Tân An

Tân An

36,20

11

Cụm CN Thiện Tân

Thiện Tân

48,90

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

12

Trạm xăng dầu ấp 1

Hiếu Liêm

0,10

13

Văn phòng HTX

Trị An

0,10

14

Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc (Hương lộ 15)

Bình Lợi

0,10

15

Cây xăng ấp Bình Lục

Tân Bình

0,10

16

Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40

TT.Vĩnh An

0,28

17

Trạm giao dịch quản lý địa bàn

Thạnh Phú

0,02

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

18

Công ty Phúc Hiếu

Bình Lợi

8,24

19

Văn phòng, nhà kho, nhà sơ chế đóng gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều)

Tân Bình

0,07

20

Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải

Thiện Tân

3,50

21

Mở rộng Nhà máy sản xuất Gạch Block Bê tông khí chưng áp (Công ty CP Vương Hải)

Thiện Tân

1,42

22

Cụm nghề đúc gang huyện Vĩnh Cửu

Tân An

4,83

23

Xưởng sản xuất nhôm thép định hình và Nhà máy sản xuất kính xây dựng và nhà máy gia công chế biến gỗ

Thiện Tân

1,40

24

Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải

Thiện Tân

2,24

25

Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6)

TT.Vĩnh An

1,60

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

7.1 Đất cơ sở văn hóa

 

 

26

Khu vui chơi thiếu nhi và Nhà vàn hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện)

TT.Vĩnh An

2,10

27

Trung tâm văn hóa, thể thao, học tập cộng đồng

Thạnh Phú

2,50

 

7.2. Đất cơ sở giáo dục

 

 

28

Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Đồng Nai

Thiện Tân

13,00

29

Trường MN ấp 2

Trị An

0,70

30

Mở rộng trường MN (cơ sở chính)

Vĩnh Tân

0,70

 

7.3. Đất thể dục thể thao

 

 

31

Sân bóng đá kết hợp sân khấu ngoài trời

TT.Vĩnh An

0,91

32

Sân thể thao (ấp 1)

Hiếu Liêm

1,80

33

Sân thể thao ấp Bình Lục

Tân Bình

1,00

34

Sân bóng đá xã Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,91

35

Sân bóng đá xã Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

1,00

 

7.4. Đất giao thông

 

 

36

Phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú, Thiện Tân, Tân An)

Các xã

7,10

37

ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762)

Các xã

37,00

38

Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh)

Các xã

2,92

39

Đường Bình Lợi - Thiện Tân đoạn nắn tuyến qua khu vục đất quốc phòng

Bình Lợi

5,27

40

Đường vào khu chăn nuôi Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

5,05

41

Đường vào Chùa Tháp (đường liên ấp Bình Phước - Bình Lục)

Tân Bình

1,18

42

Đường Bưng mua

Thiện Tân

1,50

43

Đường gò Miếu nối dài

Thiện Tân

0,78

44

Đường liên ấp 5 - 7

Thạnh Phú

1,57

45

Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16)

Thạnh Phú

3,21

46

Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m)

Thiện Tân

8,82

47

Chuyển mục đích trong cụm cảng nội địa

Thiện Tân

5,00

48

Mở rộng bến thủy nội địa (bến 1)

Thiện Tân

0,25

49

Mở rộng bến thủy nội địa (bến 2)

Thiện Tân

0,21

50

Đất hạ tầng (bến thủy)

Bình Hòa

0,42

51

Bến thủy nội địa (Công ty TNHH MTV Khang Khoa)

Thiện Tân

0,62

 

7.5. Đất thủy lợi

 

 

52

Mương thủy lợi ấp 2

Bình Lợi

0,25

53

Mương cống thoát nước đấu nối với hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,11

54

Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An

Tân An

0,04

55

Nạo vét Rạch Mọi

Các xã

6,19

56

Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú

Thạnh Phú

8,77

57

Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội

Trị An

7,64

58

Nạo vét suối cây Khô (nạo vét và đặt cống)

Thiện Tân

2,20

59

Nạo vét Suối Sâu

TT.Vĩnh An, Vĩnh Tân

23,59

 

7.6. Đất chợ

 

 

60

Chợ Trị An

Trị An

1,20

61

Chợ Thiện Tân

Thiện Tân

0,40

62

Chợ Bình Lợi

Bình Lợi

0,30

 

7.7. Đất năng lượng

 

 

63

Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

75,03

64

Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

1,02

65

Đường dây 110KV Trị An - Vĩnh An (cải tạo các móng trụ)

Các xã

0,20

 

8. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

66

Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)

Vĩnh Tân

18,90

 

9. Đất ở

 

 

67

Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai)

Thạnh Phú

3,26

68

Mở rộng khu tái định cư

Phú Lý

0,98

69

Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 3 và số 4

Mã Đà

45,00

70

Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường

Thiện Tân

4,60

71

Khu tái định cư Bình Hòa

Bình Hòa

3,80

72

Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6

Hiếu Liêm

42,43

73

Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).

Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (0,2 ha)

Thạnh Phú

17,00

 

10. Đất ở đô thị

 

 

74

Khu dân cư tái định cư thị trấn Vĩnh An

TT.Vĩnh An

14,00

 

11. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

75

Trụ sở Công an xã

Bình Lợi

0,20

76

Trự sở công an xã

Thạnh Phú

0,33

 

12. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

77

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Tân An

0,03

78

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Tân An

0,06

79

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Tân An

0,03

80

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)

Tân An

0,03

81

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng)

Tân An

0,02

82

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Vĩnh Tân

0,07

83

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn

Bình Hòa

0,15

84

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý

Tân Bình

0,05

85

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp

Tân Bình

0,05

86

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Thạnh Phú

0,05

87

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh

Tân An

0,05

88

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Hiếu Liêm

0,2

 

13. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

89

Chùa Xuân Quang

Tân Bình

0,13

 

14. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

90

Nghĩa trang nhân dân

Tân Bình

9,85

 

15. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

91

Mỏ Bình Lợi (75K-2b)

Bình Lợi

40,00

92

Đá xây dựng tại Thiện Tân

Thiện Tân

13,40

93

Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3

Thạnh Phú, Thiện Tân

25,07

94

Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6

Thiện Tân

24,30

95

Mỏ đá Thiện Tân 1A (công ty TNHH Vĩnh Hải)

Thiện Tân

4,00

96

Mỏ đá Cây Gáo (Công ty TNHH SXTMXD Quán Quân)

TT.Vĩnh An

30,25

97

Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5

Thiện Tân

27,77

98

Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2)

Thiện Tân

38,70

99

Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)

Thiện Tân

33,57

100

Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)

Thạnh Phú

12,00

 

16. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

101

Hàng rào điện tử chống xung đột voi

Phú Lý

0,07

 

17. Đất nông nghiệp

 

 

102

Trồng mía giống (Công ty CP Đường Biên Hòa)

Hiếu Liêm

70,00

103

Trang trại trồng hoa lan (Công ty TNHH TM-DV Hoàng Duy Long)

Hiếu Liêm

10,00

104

Trồng và nhân giống chuối Nam Mỹ xuất khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm)

Hiếu Liêm

96,70

105

Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản

Phú Lý

11,85

106

Vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công ty TNHH Xây dựng Bách Thắng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng

Hiếu Liêm

105,00

 

B. Dự án bổ sung đăng ký kế hoạch 2017

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

107

Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST

Thiện Tân

6,00

 

2. Đất an ninh

 

 

108

Đồn Công an khu vực trọng điểm

Thạnh Phú

2,00

 

3. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

3.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

109

Trường Mầm non Thiện Tân

Thiện Tân

0,96

110

Trường Mầm non Mã Đà (phân hiệu chính)

Mã Đà

0,97

111

Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường)

Thiện Tân

0,70

 

3.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

112

Sân bóng đá xã

Bình Lợi

0,60

 

3.3. Đất giao thông

 

 

113

Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn)

TT.Vĩnh An

5,10

114

Bến thủy nội địa (Công ty TNHH Bảo Kim Ngân)

Thiện Tân

0,60

 

3.4. Đất thủy lợi

 

 

115

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

Mã Đà

1,27

116

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

Tân An

1,00

117

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

Hiếu Liêm

0,21

118

Hệ thống thủy lợi

Hiếu Liêm

0,25

 

3.5. Đất chợ

 

 

119

Chợ Mã Đà

Mã Đà

0,84

 

3.6. Đất năng lượng

 

 

120

Đường điện 220kV Sông Mây - Uyên Hưng

Tân An

0,75

121

Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán

TT.Vĩnh An

0,63

 

4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

122

Trụ sở công an xã Mã Đà

Mã Đà

0,20

123

Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,05

124

Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý

Phú Lý

0,06

 

5. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

125

Nhà văn hóa ấp Ông Hường

Thiện Tân

0,05

126

Nhà văn hóa ấp 1

Mã Đà

0,05

127

Nhà văn hóa ấp 2

Mã Đà

0,05

128

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Bình Lợi

0,07

129

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Bình Lợi

0,20

130

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7

Thạnh Phú

0,05

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chuyển tiếp chỉ tiêu từ năm 2016)

 

 

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, TT

17,00

2

Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, TT

4,00

3

Chuyển mục đích từ đất lúa sang rừng sản xuất

Các xã, TT

1,00

4

Chuyển sang đất sản xuất kinh doanh

Các xã, TT

15,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

Các xã, TT

2,00

5

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, TT

24,00

 

Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa

Các xã, TT

6,00

6

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã, TT

23,00

 

Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, TT

7,85

7

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp

Các xã, TT

88,00