ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4672/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1462/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích |
1 | Đất quốc phòng | 6 | 62,63 |
2 | Đất khu công nghiệp | 1 | 18,00 |
3 | Đất an ninh | 1 | 0,15 |
4 | Đất thương mại, dịch vụ | 2 | 1,40 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 55 | 112,85 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 2 | 1,53 |
| - Đất cơ sở y tế | 3 | 1,45 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 6 | 1,33 |
| - Đất giao thông | 29 | 99,47 |
| - Đất thủy lợi | 13 | 8,81 |
| - Đất năng lượng | 1 | 0,05 |
| - Đất chợ | 1 | 0,20 |
6 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 1 | 5,00 |
7 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 9,22 |
8 | Đất ở tại đô thị | 1 | 0,93 |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 7 | 0,36 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 1 | 0,27 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 47,49 |
12 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | 1 | 50,00 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 10 | 7,47 |
14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 52,00 |
17 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | 1 | 0,73 |
| Tổng: | 92 | 368,50 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh được UBND thị xã ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 114,65 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích sang đất ở đô thị là 5,0 ha;
- Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn là 16,85 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 79 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 01 vụ sang đất trồng cây lâu năm là 7 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 6,8 ha;
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017:
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng công trình | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 6 | 62,63 | 62,63 |
2 | Đất an ninh | 1 | 0,15 | 0,15 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1 | 18,00 | 18,00 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 54 | 112,85 | 80,13 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 2 | 1,53 | 1,53 |
| - Đất cơ sở y tế | 3 | 1,45 | 1,45 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 6 | 1,33 | 0,50 |
| - Đất giao thông | 29 | 99,47 | 74,17 |
| - Đất thủy lợi | 13 | 8,81 | 2,28 |
| - Đất chợ | 1 | 0,20 | 0,20 |
5 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 1 | 5,00 | 5,00 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 9,22 | 5,71 |
8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 7 | 0,36 | 0,36 |
9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 47,49 | 47,49 |
10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 50,00 | 50,00 |
11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 10 | 7,47 | 7,21 |
12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | 1 | 0,73 | 0,73 |
| Tổng: | 86 | 313,85 | 277,42 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (há) | Trong đó | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
1 | Đất phát triển hạ tầng | 1 | 6,11 | 0,18 | - | - |
| - Đất giao thông | 1 | 6,11 | 0,18 | - | - |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 15.984,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.210,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 731,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 603,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 13.973,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4,74 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 41,83 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 149,79 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.190,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | 80,48 |
2.2 | Đất an ninh | 68,98 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 378,83 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 44,09 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 108,16 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 1.067,37 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 27,30 |
| - Đất cơ sở y tế | 15,76 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 42,41 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 14,98 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 8,46 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,82 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 714,12 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 296,66 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 13,73 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,25 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 30,99 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 114,15 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 101,30 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,34 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,80 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,89 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 128,84 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 15,66 |
3 | Đất đô thị* | 949,87 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 272,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 266,59 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | 1,25 |
2.2 | Đất an ninh | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,50 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,31 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,13 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 0,56 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,15 |
| - Đất giao thông | 0,41 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | 1,32 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | 0,95 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,04 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 302,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 295,99 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2,81 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 7,00 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 7,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | - |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thị xã Long Khánh thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4672/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 | ||
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 | Khu hậu cần Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Xuân Lập | 36,89 |
2 | Thao trường huấn luyện Quân sự | Suối Tre | 15,65 |
| 2. Đất khu công nghiệp |
|
|
3 | Khu công nghiệp Suối Tre | Suối Tre | 18,00 |
| 3. Đất trụ sở cơ quan |
|
|
4 | Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung | Xuân Trung | 0,04 |
5 | Hạt kiểm lâm liên huyện Xuân Lộc - Long Khánh | Xuân Tân | 0,08 |
6 | Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,05 |
| 4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 4.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
7 | Trường Mầm non Xuân An (Quang Trung) | Xuân An | 0,08 |
8 | Trường MN Xuân Bình (Bình Minh) | Xuân Đình | 0,20 |
9 | Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình) | Phú Bình | 0,30 |
10 | Mở rộng Trường tiểu học Lê Lợi | Suối Tre | 0,22 |
11 | Trường mẫu giáo Bảo Quang phân hiệu Thọ An | Bảo Quang | 0,03 |
| 4.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
12 | Trạm y tế phường Xuân Trung | Xuân Trung | 0,05 |
13 | Phòng khám đa khoa Tâm An - Long Khánh | Bảo Vinh | 1,20 |
14 | Trạm y tế Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,20 |
| 4.3. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
15 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung | Xuân Trung | 0,13 |
16 | Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ | Hàng Gòn | 1,40 |
| 4.4. Đất giao thông |
|
|
17 | Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết (đoạn qua xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh) | Hàng Gòn | 35,28 |
18 | Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong | X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân | 6,11 |
19 | Đường CMT8 (ND) | X.An; X.Hòa | 5,30 |
20 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (XD tuyến đường nối từ CMT8 sang NTM Khai) | Xuân Hòa | 3,04 |
21 | Đường QL1 - Xuân Lập (Đường số 1-Xuân Lập) | X.Lập | 10,15 |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ | Xuân Trung | 1,21 |
23 | Nâng cấp mở rộng đường Đào Trí Phú | Xuân Trung | 0,15 |
24 | Đường tổ 3A ấp Tân Phong đi khu 8 ấp Cẩm Tân (Đường tổ 2 ấp Tân Phong đi khu 8 ấp Cẩm Tân) | Xuân Tân | 0,83 |
25 | Đường tổ 31D nối dài ấp Cẩm Tân | Xuân Tân | 0,31 |
26 | Đường nội ô ấp Phú Mỹ 2 | Xuân Lập | 0,10 |
27 | Đường số 17 ấp Trung Tâm | Xuân Lập | 0,01 |
28 | Đường Suối Phèn | Xuân Lập | 0,01 |
29 | Đường tổ 1 Ruộng Tre đi tổ 23 Ruộng Lớn (đường vào khu căn cứ cách mạng Thị ủy) | Bảo Quang, Bảo Vinh | 3,47 |
30 | Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực | Xuân Trung | 1,00 |
31 | Đường số 5 Xuân Tân | Xuân Tân | 1,72 |
32 | Đường nhánh ấp Cẩm Tân | Xuân Tân | 2,39 |
33 | Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu Sen | X.Bình, B.Sen | 4,40 |
34 | Đường từ trường học ấp Cây Da đi ngã 3 Lộc Na | Bình Lộc | 1,75 |
35 | Đ. Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng) | Bảo Vinh, Bảo Quang | 11,38 |
36 | Đường Xoài Quéo (đường Bàu Đục - Phú Mỹ) | Bàu Sen | 2,04 |
37 | Đường vào vùng KKCN Cầu Be | Xuân Lập | 1,01 |
38 | Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10 B.sầm) | Bàu Trâm | 1,00 |
39 | Đường mùa Hè Xanh | Bàu Trâm | 0,78 |
40 | Đường Cầu Cháy (từ ngã ba Vú Sữa - ngã ba Lộc Na) | Bình Lộc | 2,00 |
41 | Đường tổ 37 ấp Hàng Gòn (Mở rộng) | Hàng Gòn | 0,40 |
42 | Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân | Xuân Tân | 0,46 |
| 4.5. Đất thủy lợi |
|
|
43 | Mương thoát lũ tổ 7 ấp 18 Gia Đình | Bảo Quang | 0,30 |
44 | Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (gđ1) | Bảo Vinh | 0,03 |
45 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen | Bàu Sen | 0,41 |
46 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1, xã Bình Lộc | Bình Lộc | 0,13 |
47 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung | Hàng Gòn | 0,10 |
48 | Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương) | Xuân Hòa | 5,99 |
49 | Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,34 |
50 | Thoát lũ Xuân xã Lập | Xuân Lập | 0,26 |
51 | Đập Lác Chiếu (Nâng cấp sửa chữa đập Lác Chiếu) | Bảo Quang | 0,05 |
52 | Đập Bàu Tra (Nâng cấp sửa chữa đập Bàu Tra) | Xuân Tân | 0,05 |
| 4.6. Đất chợ |
|
|
53 | Chợ Bình Lộc ấp 1 | Bình Lộc | 0,20 |
| 5. Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
54 | Khu căn cứ cách mạng Thị ủy Long Khánh | Bảo Quang | 5,00 |
| 6. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
55 | Tu đoàn tình thương | Bàu Trâm | 0,27 |
| 7. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
56 | Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng) | Hàng Gòn | 47,49 |
| 8. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
57 | Nhà văn hóa khu phố 2 | Xuân Trang | 0,04 |
58 | Nhà văn hóa KP 1 phường Phú Bình | Phú Bình | 0,05 |
59 | Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn | Bảo Vinh | 0,05 |
60 | Nhà văn hóa và khu thể thao ấp Bảo Vinh A | Bảo Vinh | 0,20 |
61 | Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro (gđ1) | Bảo Vinh | 6,91 |
62 | Nhà văn hóa phố 3 | Xuân Thanh | 0,02 |
63 | Nhà văn hóa ấp Bàu Trâm | Bàu Trâm | 0,05 |
64 | Nhà văn hóa ấp Bàu sầm | Bàu Trâm | 0,05 |
65 | Nhà văn hóa ấp 1 | Bình Lộc | 0,05 |
| 9. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
66 | Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung) | Xuân Trung | 0,73 |
| 10. Đất ở |
|
|
67 | Khu đất tại phường Xuân Bình | Xuân Bình | 0,93 |
68 | Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7 | Bảo Vinh | 4,58 |
69 | Các thửa đất còn lại khu F12, khu G1,2,3,4,5 và H1 | Bảo Vinh | 3,51 |
| B. Các dự án bổ sung mới | ||
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
70 | Công trình phòng thủ TX.Long Khánh | Bảo Quang | 4,35 |
71 | Công trình phòng thủ TX.Long Khánh | Bình Lộc | 5,39 |
72 | Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre | Suối Tre | 0,15 |
73 | Trung đội Dân quân thường Trực KCN Long Khánh | Bình Lộc | 0,20 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
74 | Đồn Công an KCN Long Khánh | Bình Lộc | 0,15 |
| 3. Đất trụ sở cơ quan |
|
|
75 | Trụ sở công an xã Bàu Sen | Bàu Sen | 0,04 |
76 | Trụ sở công an xã Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,05 |
77 | Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình | Phú Bình | 0,05 |
78 | Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang | Hàng Gòn | 0,05 |
| 4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
79 | Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Châu Lộc Khánh tại đường Lê A | Bảo Vinh | 0,40 |
80 | Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Châu Lộc Khánh tại đường Suối Tre - Bình Lộc | Suối Tre | 1,00 |
| 5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 5.1. Đất giáo dục |
|
|
81 | Trường mầm non tư thục Tổ Ong Vàng | Bảo Vinh | 0,50 |
| 5.2. Đất giao thông |
|
|
82 | Đường tổ 3 ấp Tân Phong | Hàng Gòn | 0,30 |
83 | Đường tổ 24 ấp Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,30 |
84 | Đường số 4 Xuân Tân | Xuân Tân | 2,57 |
| 5.3. Đất thủy lợi |
|
|
85 | Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc | Bình Lộc | 1,00 |
86 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm | Xuân Lập | 0,10 |
87 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ | Xuân Lập | 0,05 |
| 5.4. Năng lượng |
|
|
88 | Đường dây 110 Kv Xuân Lộc - Cẩm Mỹ | Hàng Gòn | 0,05 |
| 6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
89 | Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2 | Xuân lập | 50,00 |
| 7. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
90 | Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời | Bảo Vinh | 0,05 |
| 8. Đất ở |
|
|
91 | Khu đất tái định cư 4D | Xuân Lập | 1,13 |
| 9. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
92 | Hồ chứa nước Suối Tre | Suối Tre, Bình Lộc | 52,00 |
| C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 | ||
1 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Các xã, phường | 21,85 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở | Các xã | 0,65 |
2 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân | Các xã | 79,0 |
3 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân | Các xã, phường | 7,0 |
5 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân | Các xã, phường | 6,80 |
- 1 Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013