Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4673/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1549/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích

1

Đất quốc phòng

2

65,00

2

Đất an ninh

2

2,21

3

Đất khu công nghiệp

2

554,88

4

Đất cụm công nghiệp

1

57,30

5

Đất thương mại, dịch vụ

10

23,94

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11

5,44

7

Đất phát triển hạ tầng

34

395,92

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

4

5,29

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

4,12

 

- Đất cơ sở thể dục- thể thao

1

0,29

 

- Đất giao thông

13

374,60

 

- Đất thủy lợi

3

1,37

 

- Đất công trình năng lượng

2

8,69

 

- Đất chợ

3

1,56

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

0,09

9

Đất ở tại nông thôn

6

13,04

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13

4,00

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3

0,61

12

Đất cơ sở tôn giáo

10

4,05

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

0,47

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

40

2,28

15

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

50,00

 

Tổng

138

1.179,23

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 109,50 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 2,5 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 0,50 ha.

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 100 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất nông nghiệp khác là 15 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 5,00 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

65,00

25,00

2

Đất an ninh

1

0,74

0,74

3

Đất khu công nghiệp

2

554,88

348,46

4

Đất cụm công nghiệp

1

57,30

57,30

5

Đất phát triển hạ tầng

22

306,93

219,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá

3

1,61

1,61

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

1,87

1,87

 

- Đất giao thông

11

293,39

205,51

 

- Đất thủy lợi

3

1,37

1,37

 

- Đất công trình năng lượng

2

8,69

8,69

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

0,09

0,09

7

Đất ở tại nông thôn

4

10,14

10,14

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

0,58

0,58

9

Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp

2

0,50

0,50

10

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,58

0,30

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

0,47

0,47

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

8

0,52

0,52

13

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

50,00

50,00

 

Tổng

51

1.047,73

713,15

4. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

40.579,22

1.1

Đất trồng lúa

1.103,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

584,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.889,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33.899,90

1.4

Đất rừng sản xuất

37,66

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

342,30

1.6

Đất nông nghiệp khác

305,62

2

Đất phi nông nghiệp

5.863,19

2.1

Đất quốc phòng

389,98

2.2

Đất an ninh

40,18

2.3

Đất khu công nghiệp

554,88

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

41,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

35,07

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.221,99

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

23,08

 

- Đất cơ sở y tế

7,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

67,62

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

16,28

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,85

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.171,30

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,68

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,94

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

28,23

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

58,99

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4,34

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,22

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,57

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

486,93

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

724,60

3

Đất chưa sử dụng

2,66

5. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

694,88

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

86,83

1.2

Đất trồng cây lâu năm

594,28

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

4,90

1.4

Đất nông nghiệp khác

8,87

2

Đất phi nông nghiệp

18,27

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,50

2.2

Đất phát triển hạ tầng

6,97

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,47

 

- Đất giao thông

6,50

2.3

Đất ở tại nông thôn

6,80

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối.

2,50

 

Tổng

713,03

6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

722,94

1.1

Đất trồng lúa

4,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

109,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

595,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

4,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

8,87

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

107,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

15,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

45,00

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

40,00

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN Cẩm Mỹ
(Kèm theo Quyết định số: 4673/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích(ha)

 

I. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016

 

1. Đất an ninh

 

 

1

Phòng Cảnh sát PCCC huyện Cẩm Mỹ

Long Giao

1,47

2

Trụ sở Đội cảnh sát giao thông số 1

Long Giao

0,74

 

2. Đất khu công nghiệp

 

 

3

KCN huyện Cẩm Mỹ

Thừa Đức

300,00

4

Khu công nghệ sinh học (mở rộng)

Xuân Đường

254,88

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

5

Cụm CN Long Giao

Các xã

57,30

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

6

Khu đất TM-DV (giáp Bến xe huyện)

Long Giao

0,30

7

Khu đất TM-DV (đối diện TT văn hóa)

Long Giao

0,80

8

Khu DVTM (phía trước cụm công nghiệp Long Giao)

Các xã

9,40

9

Đất dịch vụ thương mại

Xuân Đường

0,50

10

Trạm kinh doanh xăng dầu

Bảo Bình

0,63

11

Trạm Kinh doanh xăng dầu Định Hường

Sông Ray

0,30

12

Trạm kinh doanh xăng dầu Phú Vinh

Xuân Tây

0,50

13

Đất thương mại dịch vụ Nhà hàng

Xuân Tây

0,18

14

Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2

Xuân Đông

11,00

15

Dự án viễn thông Đồng Nai

Long Giao

0,33

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

16

Cơ sở SXKD hàng mỹ nghệ Đại Lợi

Xuân Đông

0,28

17

Cơ sở sản xuất hạt điều Đức Lợi

Xuân Tây

0,06

18

Công ty TNHH Lê Hòe

Xuân Tây

0,50

19

Công ty TNHH Bình Phú

Xuân Tây

0,80

20

Cơ sở gia công đồ gỗ

Nhân Nghĩa

0,20

21

Điểm giết mổ gia súc tập trung

Nhân Nghĩa

0,38

22

Điểm giết mổ gia súc tập trung

Sông Ray

0,42

23

Trạm chiết nạp khí đốt hóa lỏng

Xuân Tây

0,30

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất cơ sở văn hoá

 

 

24

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Sông Nhạn

0,64

25

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao

Long Giao

3,68

 

6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

26

Trường MN Lâm San (ấp 5)

Lâm San

0,30

27

Trường MN Sông Ray (ấp 10)

Sông Ray

0,40

28

Trường MN Long Giao

Long Giao

0,77

29

Trường MN Sông Nhạn

Sông Nhạn

0,70

30

Nhà công vụ GV Trần Phú

Xuân Đông

0,10

31

Trường MN Lâm San (ấp 1)

Lâm San

0,50

32

Nhà công vụ giáo viên Xuân Bảo - Bảo Bình

Bảo Bình

0,19

33

Trường THCS Nguyễn Trãi

Xuân Đông

1,16

 

6.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

34

Sân Tennis

Long Giao

0,29

 

6.4. Đất giao thông

 

 

35

Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

Các xã

115,59

36

Dự án đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây

Các xã

76,28

37

Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc)

Các xã

47,41

38

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

Các xã

20,99

39

Đường nối Hương lộ 10 - ĐT 769

Các xã

15,46

40

Đường TL 765 (mở rộng)

Các xã

40,65

41

ĐH Xuân Đông - Xuân Tâm (mở rộng)

Xuân Đông

9,30

42

Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông (đoạn từ Bảo Bình đi Xuân Tây)

Các xã

15,99

43

Đường trung tâm ấp Tân Bình

Bảo Bình

4,93

44

ĐH Xuân Phú - Xuân Tây

Xuân Tây

10,38

45

Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao

Xuân Đường

4,77

46

Đường Long Giao - Bảo Bình

Các xã

10,30

 

6.5. Đất công trình thuỷ lợi

 

 

47

Hệ thống cấp nước TT Long Giao (Nhà máy nước + 5 giếng)

Các xã

1,15

48

Mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ

Xuân Mỹ

0,03

 

6.6. Đất truyền dẫn năng lượng

 

 

49

Đường dây 110kV Ngãi giao - Cẩm Mỹ

Các xã

7,82

 

6.7. Đất chợ

 

 

50

Chợ Xuân Bảo

Xuân Bảo

0,33

51

Chợ Xuân Mỹ

Xuân Mỹ

0,85

52

Chợ Bảo Bình

Bảo Bình

0,38

 

7. Đất ở tại nông thôn

 

 

53

Khu dân cư Hương lộ 10

Long Giao

0,55

54

Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện)

Long Giao

0,80

55

Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)

Long Giao

6,29

56

Khu tái định cư xã Xuân Quế

Xuân Quế

0,50

57

Khu dân cư Công ty cao su

Xuân Mỹ

2,50

58

Nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số

Sông Nhạn

2,40

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

59

Hạt kiểm lâm

Long Giao

0,06

60

Thư viện huyện

Long Giao

0,20

61

Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình

Long Giao

0,11

62

Trụ sở khối nông lâm

Long Giao

0,45

63

Phòng Y tế, Hội người mù, Hội chữ thập đỏ

Long Giao

0,11

64

Trụ sở Liên đoàn lao động huyện

Long Giao

0,19

65

Cơ quan thi hành án

Long Giao

0,30

66

Nhà công vụ

Long Giao

0,44

67

Viện Kiểm sát nhân dân

Long Giao

0,30

68

Tòa án

Long Giao

0,44

69

Trung Tâm Lưu trữ chuyên dụng

Long Giao

0,19

70

Đội thanh tra giao thông

Long Giao

0,13

71

Trụ sở UBND xã Long Giao

Long Giao

1,08

 

9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

72

Ngân hàng chính sách xã hội

Long Giao

0,11

73

Trạm Kiểm dịch động vật

Nhân Nghĩa

0,20

74

Kho thuốc bảo vệ thực vật

Nhân Nghĩa

0,30

 

10. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

75

Chùa An Lạc

Sông Nhạn

0,81

76

Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà

Xuân Bảo

0,27

77

Cộng đoàn Đa minh thánh thể Xuân Đường

Xuân Đường

0,06

78

Chùa Bảo Quang

Xuân Đường

0,58

79

Tu viện Mến Thánh giá - Xuân Quế

Xuân Quế

0,07

80

Tịnh thất Liên Hoa

Sông Nhạn

0,11

81

Tịnh thất Viên An

Xuân Bảo

0,59

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

82

Nhà văn hóa cụm ấp Duyên Lãng

Nhân Nghĩa

0,02

83

Nhà văn hóa cụm ấp Tân Lập

Nhân Nghĩa

0,12

84

Nhà văn hóa cụm ấp Chính Nghĩa

Nhân Nghĩa

0,10

85

Nhà văn hóa ấp Tân Hoà

Bảo Bình

0,03

86

Nhà văn hóa ấp Tân Bình

Bảo Bình

0,05

87

Nhà văn hóa ấp Lò Than

Bảo Bình

0,05

88

Nhà văn hóa ấp Tân Bảo

Bảo Bình

0,05

89

Nhà văn hóa ấp Tân Xuân

Bảo Bình

0,05

90

Nhà văn hóa ấp 4

Thừa Đức

0,13

91

Nhà văn hóa ấp 1

Lâm San

0,04

92

Nhà văn hóa ấp 3

Lâm San

0,05

93

Nhà văn hóa ấp 6

Lâm San

0,04

94

Nhà văn hóa ấp Láng Me 1

Xuân Đông

0,04

95

Nhà văn hóa ấp Láng Me 2

Xuân Đông

0,03

96

Nhà văn hóa ấp Thoại Hương

Xuân Đông

0,04

97

Nhà văn hóa ấp Bể Bạc

Xuân Đông

0,07

98

Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1

Xuân Đông

0,05

99

Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 2

Xuân Đông

0,05

100

Nhà văn hóa ấp Suối Lức

Xuân Đông

0,03

101

Nhà văn hóa ấp Suối Nhát

Xuân Đông

0,04

102

Nhà văn hóa ấp La Hoa

Xuân Đông

0,05

103

Nhà văn hóa ấp 57

Xuân Quế

0,05

104

Nhà văn hóa ấp Suối Râm

Xuân Quế

0,04

105

Nhà văn hóa ấp 2

Xuân Tây

0,02

106

Nhà văn hóa ấp 4

Xuân Tây

0,11

107

Nhà văn hóa ấp 1

Sông Nhạn

0,10

108

Nhà văn hóa ấp 4

Sông Nhạn

0,10

109

Nhà văn hóa ấp 5

Sông Nhạn

0,04

110

Nhà văn hóa ấp Suối Đục

Sông Nhạn

0,04

111

Nhà văn hóa ấp 5

Sông Ray

0,05

112

Nhà văn hóa ấp 10

Sông Ray

0,05

113

Nhà văn hóa ấp 7

Sông Ray

0,04

114

Nhà văn hóa ấp Tân Mỹ

Xuân Bảo

0,03

 

II. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

 

 

* Các dự án đã có trong quy hoạch được duyệt

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang

Nhân Nghĩa

15,00

2

Công trình phòng thủ địa phương

Bảo Bình

50,00

 

2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

3

Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc

Bảo Bình

0,30

4

Công ty TNHH Huy Minh

Long Giao

1,50

5

Công ty TNHH Huy Minh

Xuân Tây

0,70

 

3. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

6

Chùa Quãng Đức

Xuân Tây

0,74

7

Chùa Linh San

Xuân Quế

0,41

8

Chùa Thừa Đức

Thừa Đức

0,42

 

4. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

9

Nhà văn hóa ấp 8

Xuân Tây

0,02

10

Nhà văn hóa ấp 11

Xuân Tây

0,08

11

Nhà văn hóa ấp 2

Sông Nhạn

0,10

12

Nhà văn hóa ấp 3

Sông Nhạn

0,08

13

Nhà văn hóa ấp 6

Sông Nhạn

0,03

14

Nhà văn hóa ấp 61

Sông Nhạn

0,08

 

5. Hồ chứa nước

 

 

15

Hồ chứa nước Thoại Hương

Xuân Đông

50,00

 

* Các dự án đang điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1. Đất cơ sở văn hoá

 

 

1

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

Xuân Quế

0,50

2

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

Xuân Mỹ

0,47

 

2. Đất giao thông

 

 

3

Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)

Sông Nhạn

2,55

 

3. Đất công trình thuỷ lợi

 

 

4

Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc)

Sông Nhạn

0,19

 

4. Đất truyền dẫn năng lượng

 

 

5

Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Xuân Đông

0,87

 

5. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

6

Trạm trung chuyển rác

Nhân Nghĩa

0,05

7

Trạm trung chuyển rác

Xuân Mỹ

0,04

 

6. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

8

Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng)

Sông Ray

0,47

 

7. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

9

Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm

Xuân Mỹ

0,09

 

III. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã

2,50

 

Trong đó: từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất ở nông thôn

Các xã

0,50

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã)

Các xã

100,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ

Các xã

15,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm

Các xã

5,00

4

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã

2,00