ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 20 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Tăng ( ), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.515,10 | 48,94 | 11.256,67 | 47,84 | -258,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.063,21 | 25,77 | 6.012,92 | 25,55 | -50,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.932,42 | 20,96 | 4.885,93 | 20,76 | -46,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 817,98 | 3,48 | 802,98 | 3,41 | -15,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.858,52 | 7,90 | 1.857,19 | 7,89 | -1,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 283,78 | 1,21 | 277,52 | 1,18 | -6,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 874,72 | 3,72 | 695,41 | 2,96 | -179,31 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.581,02 | 6,72 | 1.574,78 | 6,69 | -6,24 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 35,87 | 0,15 | 35,87 | 0,15 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.442,67 | 48,63 | 11.757,38 | 49,97 | 314,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 105,19 | 0,45 | 106,54 | 0,45 | 1,35 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,66 | 0,03 | 11,13 | 0,05 | 3,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 34,29 | 0,15 | 50,00 | 0,21 | 15,71 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 152,68 | 0,65 | 252,75 | 1,07 | 100,07 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,77 | 0,05 | 12,85 | 0,05 | 0,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,89 | 0,01 | 1,89 | 0,01 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,18 | 0,04 | 10,18 | 0,04 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.245,12 | 18,04 | 4.385,51 | 18,64 | 140,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.302,57 | 5,54 | 1.319,49 | 5,61 | 16,92 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 598,20 | 2,54 | 634,37 | 2,70 | 36,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,93 | 0,01 | 2,93 | 0,01 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,94 | 0,03 | 5,94 | 0,03 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 75,41 | 0,32 | 80,22 | 0,34 | 4,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 28,78 | 0,12 | 108,38 | 0,46 | 79,60 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,28 | 0,00 | 1,48 | 0,01 | 1,20 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,23 | 0,01 | 1,33 | 0,01 | 0,10 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,07 | 0,01 | 2,07 | 0,01 | 0,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,35 | 0,00 | 0,35 | 0,00 | 0,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,96 | 0,09 | 20,96 | 0,09 | 0,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2.199,73 | 9,35 | 2.199,32 | 9,35 | -0,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 6,72 | 0,03 | 8,72 | 0,04 | 2,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,55 | 0,03 | 6,65 | 0,03 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,04 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.042,58 | 4,43 | 1.097,34 | 4,66 | 54,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 194,64 | 0,83 | 198,70 | 0,84 | 4,06 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,13 | 0,05 | 11,38 | 0,05 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,77 | 0,02 | 3,80 | 0,02 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 168,48 | 0,72 | 168,48 | 0,72 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 301,63 | 1,28 | 297,40 | 1,26 | -4,23 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MN C | 5.143,38 | 21,86 | 5.142,05 | 21,85 | -1,33 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,47 | 0,00 | 0,47 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 573,44 | 2,44 | 517,16 | 2,20 | -56,28 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 2.976,20 | 12,65 | 2.976,20 | 12,65 | 0,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 7.921,71 | 33,66 | 7.870,09 | 33,45 | -51,62 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.158,50 | 4,92 | 972,93 | 4,13 | -185,57 |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 34,29 | 0,15 | 50,00 | 0,21 | 15,71 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.295,14 | 5,50 | 1.310,63 | 5,57 | 15,49 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 152,69 | 0,65 | 252,76 | 1,07 | 100,07 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 1.447,83 | 6,15 | 1.563,39 | 6,64 | 115,56 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 6.859,62 | 29,15 | 7.027,11 | 29,86 | 167,49 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.249,99 | 5,31 | 1.308,89 | 5,56 | 58,90 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 60,30 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 39,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,85 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,74 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,33 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,79 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 10,26 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,37 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,23 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,53 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 258,43 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 50,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 46,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 179,31 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,24 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | - |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 285,09 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 56,28 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,50 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 19,41 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,62 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,10 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 26,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,35 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Vang.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Vang theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoang |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
1 | Bãi cất hạ cánh trực thăng (Bộ CHQS tỉnh) | CQP | Xã Phú Thuận | 1.35 |
2 | Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha (BSKH 2020) | CQP | Xã Vinh An | 81.64 |
3 | Trụ sở Công an xã Phú Lương | CAN | Xã Phú Lương | 0.19 |
4 | Trụ sở Công an xã Phú An | CAN | Xã Phú An | 0.20 |
5 | Trụ sở Công an xã Phú Mỹ | CAN | Xã Phú Mỹ | 0.12 |
6 | Trụ sở Công an xã Phú Hồ | CAN | Xã Phú Hồ | 0.15 |
7 | Trụ sở Công an xã Phú Diên | CAN | Xã Phú Diên | 0.14 |
8 | Trụ sở Công an xã Vinh Hà | CAN | Xã Vinh Hà | 0.10 |
9 | Trụ sở Công an xã Phú Thuận | CAN | Xã Phú Thuận | 0.18 |
10 | Trụ sở Công an xã Phú Xuân | CAN | Xã Phú Xuân | 0.12 |
11 | Trụ sở Công an xã Vinh Thanh | CAN | Xã Vinh Thanh | 0.12 |
12 | Trụ sở Công an xã Phú Hải | CAN | Xã Phú Hải | 0.12 |
13 | Trụ sở Công an xã Phú Gia | CAN | Xã Phú Gia | 0.15 |
14 | Trụ sở Công an xã Vinh An | CAN | Xã Vinh An | 0.12 |
15 | Trụ sở Công an xã Vinh Xuân | CAN | Xã Vinh Xuân | 0.13 |
16 | Trụ sở Công an thị trấn Phú Đa | CAN | Thị trấn Phú Đa | 0.10 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối | DNL | Xã Vinh Thanh Xã Phú Gia Thị trấn Phú Đa | 1.00 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | |||
1 | Nâng cấp kênh thoát kết hợp ngăn lũ An Truyền | DTL | Xã Phú An | 1.00 |
2 | Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ | DGT | Thị trấn Phú Đa | 1.10 |
3 | Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1) | DGT | Xã Vinh Thanh | 3.80 |
4 | Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn | DHT | Xã Phú An | 0.50 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa | ODT | Thị trấn Phú Đa | 1.50 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ, xã Phú Gia | ONT | Xã Phú Gia | 1.90 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Dương, xã Phú Diên | ONT | Xã Phú Diên | 1.92 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (gđ2) | ONT | Xã Phú Mỹ | 1.50 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1) | ONT | Xã Phú Diên | 3.20 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2) | ONT | Xã Phú Diên | 2.55 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ | ONT | Xã Phú Hồ | 2.20 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân | ONT | Xã Phú Xuân | 0.50 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa | ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.60 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 2 thôn 3, xã Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.60 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.60 |
16 | Khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.05 |
17 | Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Dương, xã Phú Diên | ONT | Xã Phú Diên | 0.62 |
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên Thượng, xã Vinh Xuân | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.45 |
19 | Tuyến đường từ nhà ông Phạm Ngọc Cường đi thôn Hà Úc 1 | DGT | Xã Vinh An | 0.20 |
20 | Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (gđ3) | DGD | Xã Phú Hải | 0.30 |
21 | Nâng cấp Đê Mong A | DTL | Xã Phú Gia | 0.20 |
22 | Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống phá | DGT | Xã Phú Hải | 0.50 |
23 | Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung) | DTL | Thị trấn Phú Đa | 4.54 |
| TỔNG CỘNG | 116.26 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
* | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | ||||||
1 | Nâng cấp kênh thoát kết hợp ngăn lũ An Truyền | DTL | Xã Phú An | 1.00 | 1.00 |
|
|
2 | Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ | DGT | Thị trấn Phú Đa | 1.10 | 1.00 |
|
|
3 | Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1) | DGT | Xã Vinh Thanh | 3.80 | 3.00 |
|
|
4 | Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn | DHT | Xã Phú An | 0.50 | 0.50 |
|
|
5 | Hạ tầng bãi tắm Vinh Thanh (giai đoạn 2) | TMD | Xã Vinh Thanh | 1.20 |
| 0.30 |
|
6 | Hạ tầng bãi tắm Phú Thuận (giai đoạn 1) | TMD | Xã Phú Thuận | 2.00 |
| 1.50 |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B), xã Phú Lương | ONT | Xã Phú Lương | 2.70 | 2.70 |
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa | ODT | Thị trấn Phú Đa | 1.50 | 1.50 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (gđ2) | ONT | Xã Phú Mỹ | 1.50 | 1.50 |
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1) | ONT | Xã Phú Diên | 3.20 | 1.30 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2) | ONT | Xã Phú Diên | 2.55 | 2.55 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ | ONT | Xã Phú Hồ | 2.20 | 2.20 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ | ONT | Xã Phú Mỹ | 0.30 | 0.25 |
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân | ONT | Xã Phú Xuân | 0.50 | 0.50 |
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa | ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.60 | 0.60 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 2 thôn 3, xã Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.60 | 0.30 |
|
|
17 | Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối | DNL | Xã Vinh Thanh | 1.00 | 0.50 |
|
|
18 | Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (gđ3) | DGD | Xã Phú Hải | 0.30 | 0.30 |
|
|
19 | Trụ sở Công an xã Phú Lương | CAN | Xã Phú Lương | 0.19 | 0.15 |
|
|
20 | Trụ sở Công an xã Phú An | CAN | Xã Phú An | 0.20 | 0.20 |
|
|
21 | Trụ sở Công an xã Phú Mỹ | CAN | Xã Phú Mỹ | 0.12 | 0 12 |
|
|
22 | Trụ sở Công an xã Phú Hồ | CAN | Xã Phú Hồ | 0.15 | 0.15 |
|
|
23 | Nâng cấp Đê Mong A | DTL | Xã Phú Gia | 0.20 | 0.20 |
|
|
24 | Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống phá | DGT | Xã Phú Hải | 0.50 | 0.45 |
|
|
25 | Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung) | DTL | Thị trấn Phú Đa | 4.54 | 1.33 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 32.45 | 22.30 | 1.80 | 0.00 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình,dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 15.81 |
1.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
1 | Mở rộng trụ sở công an huyện | CAN | Thị trấn Phú Đa | 1.53 |
1.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha) | DNL | Thị trấn Phú Đa Xã Phú Lương | 0.06 |
1.3 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | |||
1 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia | DGD | Xã Phú Gia | 0.32 |
2 | Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa | DTL | Thị trấn Phú Đa | 13.40 |
3 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải | DGD | Xã Phú Hải | 0.50 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 46.99 |
2.1 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | |||
1 | Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5 | DGT | Xã Vinh Thanh | 0.80 |
2 | Đường quy hoạch trung tâm | DGT | Xã Vinh Thanh | 3.50 |
3 | Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang | DNL | Xã Phú An | 0.20 |
4 | Tuyến đường liên xã thôn Xuân Ổ - Thủy Diện | DGT | Xã Phú Xuân | 0.30 |
5 | Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái, thị trấn Phú Đa; Đường Trung tâm huyện lỵ nối dài đến phá (gđ2), thị trấn Phú Đa | DGT | Thị trấn Phú Đa | 7.20 |
6 | Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang | DTL | Thị trấn Phú Đa | 8.50 |
7 | Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (giai đoạn 1) | DGT | Xã Vinh Thanh | 1.50 |
8 | Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa | DTL | Thị trấn Phú Đa | 2.20 |
9 | Chợ thủy hải sản Vinh Thanh | DCH | Xã Vinh Thanh | 2.00 |
10 | Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ-Định Cư | DGT | Xã Phú Mỹ | 0.50 |
11 | Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế (Kè tại Khu C khu đô thị An Vân Dương) | DTL | Xã Phú Mỹ | 0.56 |
12 | Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải, huyện Phú Vang | DTL | Xã Phú Thuận | 4.02 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh (gđ2) | ONT | Xã Vinh Thanh | 1.40 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (gđ1) | ONT | Xã Phú Mỹ | 1.10 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kể Võ, xã Vinh Xuân (gđ1) | ONT | Xã Vinh Xuân | 1.20 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31) | ONT | Xã Phú Mỹ | 1.10 |
17 | Nâng cấp, mở rộng cầu và đường Nguyễn Đức Xuyên | DGT | Thị trấn Phú Đa | 1.20 |
18 | Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang | DTL | Xã Phú Gia | 2.24 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
19 | Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó Xã Phú An 7,47 ha - huyện Phú Vang) | DGT | Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế | 7.47 |
| TỔNG CỘNG | 62.80 |
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diên tích khoảng (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | |||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 22.33 | 4.83 | 2.61 | 0.00 |
1 | Mở rộng trụ sở công an huyện | CAN | Thị trấn Phú Đa | 1.53 | 1.07 |
|
|
2 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia | DGD | Xã Phú Gia | 0.32 | 0.05 |
|
|
3 | Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa | DTL | Thị trấn Phú Đa | 13.40 | 2.19 |
|
|
4 | Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái) | DTL | Xã Phú Thuận | 1.71 |
| 0.56 |
|
5 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải | DGD | Xã Phú Hải | 0.50 | 0.45 |
|
|
6 | Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Vinh Thanh | TMD | Xã Vinh Thanh | 3.80 |
| 2.05 |
|
7 | Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương | TMD | Xã Phú Mỹ | 1.07 | 1.074 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 39.33 | 23.02 | 0.50 | 0.00 |
1 | Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5 | DGT | Xã Vinh Thanh | 0.80 | 0.20 |
|
|
2 | Đường quy hoạch trung tâm | DGT | Xã Vinh Thanh | 3.50 | 0.30 |
|
|
3 | Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang | DNL | Xã Phú An | 0.20 | 0.08 |
|
|
4 | Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang | DTL | Thị trấn Phú Đa | 8.50 | 8.50 |
|
|
5 | Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (giai đoạn 1) | DGT | Xã Vinh Thanh | 1.50 | 0.20 |
|
|
6 | Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa | DTL | Thị trấn Phú Đa | 2.20 | 2.20 |
|
|
7 | Chợ thủy hải sản Vinh Thanh | DCH | Xã Vinh Thanh | 2.00 | 1.20 |
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B), xã Phú Lương (gđ2) | ONT | Xã Phú Lương | 2.10 | 2.10 |
|
|
9 | Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải, huyện Phú Vang | DTL | Xã Phú Thuận | 4.02 |
| 0.50 |
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh (gđ2) | ONT | Xã Vinh Thanh | 1.40 | 0.60 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (gđ1) | ONT | Xã Phú Mỹ | 1.10 | 0.85 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân (gđ1) | ONT | Xã Vinh Xuân | 1.20 | 0.90 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31) | ONT | Xã Phú Mỹ | 1.10 | 0.65 |
|
|
14 | Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang | DTL | Xã Phú Gia | 2.24 | 2.24 |
|
|
* | Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
15 | Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó Xã Phú An 7.47 ha - huyện Phú Vang) | DGT | Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế | 7.47 | 3.00 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 61.66 | 27.85 | 3.11 | 0.00 |
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp đường Hồ Đắc Hàm) | ODT | Thị trấn Phú Đa | 1.30 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh An | ONT | Xã Vinh An | 2.00 |
3 | Khu dân cư xen ghép Vĩnh Lương Khê (Vĩnh Lưu) | ONT | Xã Phú Lương | 0.45 |
4 | Đất ở xen ghép Đồng Di | ONT | Xã Phú Hồ | 0.02 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật kim dân cư xen ghép số 1 thôn 3, xã Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.16 |
6 | Khu dân cư xen ghép thôn 2 | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.04 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Úc 1, xã Vinh An (gđ1) | ONT | Xã Vinh An | 2.15 |
8 | Khu dân cư xen ghép thôn phường 2 | ONT | Xã Vinh Hà | 0.65 |
9 | Đường bê tông Mong C-Tân Phú | DGT | Xã Phú Gia | 0.18 |
10 | Mở rộng Trường THCS Phú Hải | DGD | Xã Phú Hải | 0.40 |
11 | Mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Thuận | TSC | Xã Phú Thuận | 0.05 |
12 | Hạ tầng bãi tắm Vinh Xuân (gđ1) | TMD | Xã Vinh Xuân | 1.50 |
13 | Hạ tầng bãi tắm Vinh Thanh (giai đoạn 2) | TMD | Xã Vinh Thanh | 1.20 |
14 | Hạ tầng bãi tắm Phú Thuận (giai đoạn 1) | TMD | Xã Phú Thuận | 2.00 |
15 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Phú Diên 3 | TMD | Xã Phú Diên | 38.50 |
16 | Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 1 | ONT, TMD | Xã Phú Diên | 21.70 |
17 | Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 2 | ONT, TMD | Xã Phú Diên | 38.49 |
18 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam Dương | DSH | Xã Phú Hồ | 0.05 |
19 | Mở rộng mầm non Phú Diên | DGD | Xã Phú Diên | 0.70 |
20 | Bãi tập kết cát sỏi | SKS | Huyện Phú Vang | 030 |
21 | Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang | DDT | Xã Phú Gia | 0.68 |
22 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân | DGD | Xã Phú Xuân | 0.07 |
23 | Dự án Sân golf quốc tế và khu phụ trợ | DTT | Xã Vinh Xuân | 128.0 |
24 | Dự án Sân golf và khu phụ trợ | DTT | Xã Vinh Xuân | 140.0 |
25 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu) | ODT | Thị trấn Phú Đa | 2.00 |
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ) | ONT | Xã Phú Gia | 0.80 |
27 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí) (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)) | ONT | Xã Phú Thuận | 0.50 |
28 | Quy hoạch khu dân cư thôn 4 | ONT | Xã Vinh Hà | 1.70 |
29 | Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí) | ONT | Xã Phú An | 0.23 |
30 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ | DGD | Xã Phú Hồ | 0.15 |
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B) | ONT | Xã Phú Lương | 0.80 |
32 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà úc 3) | ONT | Xã Vinh An | 0.54 |
33 | Khu đô thị xã Phú Dương, Phú Mỹ và Phú Thượng thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương | ODT, TMD | Xã Phú Dương, Phường Phú Thượng và xã Phú Mỹ - huyện Phú Vang | 155.00 |
34 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thừa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 6,25 ha | ONT | Xã Phú Lương | 0.27 |
ONT | Xã Vinh An | 0.80 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.51 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 1 55 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 0.92 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.54 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.45 | ||
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.10 | ||
ONT | Xã Phú An | 0.12 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0.99 | ||
35 | Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất | NNP | Thị trấn Phú Đa | 100.00 |
Xã Vinh Thanh | 20.00 | |||
Xã Vinh An | 31.00 | |||
Xã Phú Hồ | 50.00 | |||
Xã Phú An | 30.00 | |||
Xã Phú Xuân | 20.00 | |||
Xã Vinh An | 20.00 | |||
Xã Vinh Hà | 35.00 | |||
Xã Phú Lương | 50.00 | |||
Xã Phú Mỹ | 20.00 | |||
Xã Phú Diên | 10.00 | |||
Xã Phú Gia | 50.00 | |||
Xã Vinh Xuân | 11.00 | |||
36 | Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang | ONT | Xã Phú Mỹ | 0.40 |
ONT | Xã Phú An | 0.20 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.30 | ||
ONT | Xã Phú Lương | 0.10 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.20 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.50 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0.20 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.20 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 0.20 | ||
ONT | Xã Vinh An | 0.10 | ||
ONT | Xã Vinh Xuân | 0.10 | ||
ONT | Xã Phú Diên | 0.08 | ||
ONT | Xã Phú Hải | 0.20 | ||
ONT | Xã Phú Thuận | 0.20 | ||
37 | Quỹ đất trong các khu dân cư chuyển tiếp thực hiện đấu giá trên địa bàn huyện Phú Vang | ONT | Xã Phú Mỹ | 0.24 |
ONT | Xã Phú Hồ | 0.80 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.18 | ||
ONT | Xã Phú Lương | 0.51 | ||
ONT | Xã Phú An | 0.42 | ||
ONT | Xã Vinh An | 0.06 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.11 | ||
ONT | Xã Phú Diên | 0.10 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0 85 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.50 | ||
ONT | Xã Vinh Xuân | 0.40 | ||
ONT | Xã Phú Thuận | 0.15 | ||
| TỔNG CỘNG |
|
| 1002.86 |
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 23.71 |
1 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.50 |
2 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí) | ONT | Xã Phú Diên | 1.30 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Phường 2 | ONT | Xã Vinh Hà | 0.30 |
4 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.04 |
5 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.03 |
6 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông (Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông) | ONT | Xã Phú Lương | 2.25 |
7 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng | ONT | Xã Phú Gia | 0.59 |
8 | Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 2.50 |
9 | Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện Phú Vang | NTD | Xã Phú Xuân | 4.70 |
10 | Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1 | DGD | Xã Phú Mỹ | 0.27 |
11 | Mở rộng trường Mầm non Phú Diên | DGD | Xã Phú Diên | 0.80 |
12 | Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2 | DGD | Xã Phú Mỹ | 0.05 |
13 | Đài Thông tin Duyên hải Huế | DBV | Xã Phú Mỹ | 0.10 |
14 | Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế | DTL | Xã Vinh Thanh | 1.12 |
15 | Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da | SKC | Xã Vinh Thanh | 0.08 |
16 | Mở rộng Trường mầm non Vinh Xuân | DGD | Xã Vinh Xuân | 0.32 |
17 | Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương | TMD | Xã Phú Mỹ | 1.074 |
18 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí) | ONT | Xã Phú Mỹ | 0.16 |
19 | Khu dân cư nông thôn tại thôn 2 | ONT | Xã Vinh Thanh | 0 60 |
20 | Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí) | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.60 |
21 | Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ | ONT | Xã Vinh An | 0.50 |
22 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 5,0 ha | ONT | Xã Phú Lương | 0.12 |
ONT | Xã Vinh An | 021 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.95 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0.37 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.96 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 1.66 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.15 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.32 | ||
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.13 | ||
ONT | Xã Phú An | 0.08 | ||
ONT | Xã Vinh Xuân | 0.03 | ||
ONT | Xã Phú Thuận | 0.02 | ||
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP) diện tích với 0,83 ha | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.12 |
ONT | Xã Phú Gia | 0.24 | ||
ONT | Xã Vinh An | 0.04 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.04 | ||
ONT | Xã Phú Lương | 0.04 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.20 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.15 | ||
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 199.30 |
1 | Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn | TMD | Xã Phú Thuận | 46.99 |
2 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia (Cơ sở Trừng Hà) | DGD | Xã Phú Gia | 0.04 |
3 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và đô thị biển Vinh Xuân | TMD | Xã Vinh Xuân | 90.0 |
4 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực thôn An Dương (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái) | DTL | Xã Phú Thuận | 1.71 |
5 | Trường mầm non xã Phú Xuân chuyển sang nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quảng Xuyên, Ba Lăng, Xuân Ổ, Lộc Sơn | DGD | Xã Phú Xuân | 0.1 |
6 | Khu công nghiệp Phú Đa (phần diện tích còn lại) | SKK | Thị trấn Phú Đa | 15.71 |
7 | Công trình Trường Mầm non Phú Đa 1 | DGD | Thị trấn Phú Đa | 1.46 |
8 | Dự án Cải thiện môi trường nước thành Phố Huế (Hạng mục Tuyến ống thu nước thải Khu A khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương) tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang | DTL | Xã Phú Mỹ | 0.87 |
9 | Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện Phú Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02ha) | DTS | Xã Phú Xuân; Xã Vinh Xuân | 0.03 |
10 | Mở rộng trụ sở HĐND và UBND xã Phú Xuân | TSC | Xã Phú Xuân | 0.20 |
11 | Khu dân cư tại TDP Hòa Đông | ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.35 |
12 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc | ONT | Xã Phú Lương | 0.40 |
13 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập | ONT | Xã Phú Gia | 0.50 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại | ONT | Xã Phú Xuân | 3.50 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu) | ONT | Xã Phú An | 4.30 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước Linh (gđ3) | ONT | Xã Phú Mỹ | 2.00 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ | ONT | Xã Phú Xuân | 1.80 |
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ (gđ1) | ONT | Xã Phú Mỹ | 2.00 |
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê) | ONT | Xã Phú Lương | 2.10 |
20 | Khu dân cư nông thôn tại Phường 2 | ONT | Xã Vinh Hà | 0.35 |
21 | Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ | ONT | Xã Vinh An | 0.4 |
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung | ONT | Xã Phú Hải | 2.50 |
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Quỳnh) | ODT | Thị trấn Phú Đa | 2.7 |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 18,05 ha | ONT | Xã Phú Lương | 1.43 |
ONT | Xã Vinh An | 1.79 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 1.08 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 3.37 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 4.98 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 1.36 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 1.22 | ||
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.11 | ||
ONT | Xã Phú An | 0.29 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 2.42 | ||
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP) với diện tích 1,24 ha | ONT | Xã Phú Lương | 0.08 |
ONT | Xã Vinh Hà | 0.04 | ||
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.02 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.14 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0.32 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 0.08 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.44 | ||
ONT | Xã Vinh An | 0.08 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.04 | ||
| TỔNG CỘNG | 223.01 |
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
A | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | |||||
| Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3 | Xã Vinh Hà | 2.20 | 2.00 |
|
|
2 | Xây dựng cầu Sư Lỗ | Xã Phú Hồ | 0.30 | 0.30 |
|
|
3 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1 | Thị trấn Phú Đa | 0.13 | 0.07 |
|
|
4 | Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2) | Thị trấn Phú Đa | 3.50 | 3.00 |
|
|
5 | Đê thoát lũ Phú Lộ | Thị trấn Phú Đa | 0.50 | 0.50 |
|
|
6 | Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại) | Thị trấn Phú Đa | 0.20 | 0.20 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 6.83 | 6.07 | 0.00 | 0.00 |