ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4686/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại công văn số 4878/STP-KSTT ngày 14 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Y tế dự thảo quyết định công bố thủ tục hành chính theo danh mục được phê duyệt tại Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện và các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | ||||
1 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam | - Khoản 2 Điều 26; Khoản 1 Điều 27; Điều 28 Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009 - Khoản 1 Điều 5, Điều 7 Mục 1, Chương II Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính. | Sở Y tế |
|
2 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | - Khoản 2 Điều 26; Khoản 3 Điều 27; Điều 28; điểm a, b Khoản 1 Điều 29; Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009 - Khoản 2 Điều 5, Điều 7 Mục 1, Chương II Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính. | Sở Y tế |
|
3 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | - Khoản 2 Điều 26; Khoản 4 Điều 27; Điều 28; Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29; Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009 - Khoản 3 Điều 5, Điều 7 Mục 1, Chương II Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính. | Sở Y tế |
|
4 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | - Khoản 2 Điều 45; Khoản 1 Điều 46; Điều 47; Điều 49 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009 - Khoản 1, 2 Điều 39, Mục 2, Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính. | Sở Y tế |
|
5 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa | - Khoản 2 Điều 45; Khoản 1 Điều 46; Điều 47; Điều 49 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009 - Khoản 1 Điều 39, Mục 2, Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính. | Sở Y tế |
|
6 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa | - Khoản 2 Điều 45; Khoản 1 Điều 46; Điều 47; Điều 49 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009 - Khoản 1 Điều 39, Mục 2, Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính | Sở Y tế |
|
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | - Khoản 3 Điều 39, Mục 2, Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính | Sở Y tế |
|
8 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Khoản 4 Điều 39, Mục 2, Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính | Sở Y tế |
|
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - Khoản 5 Điều 39, Mục 2, Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính | Sở Y tế |
|
10 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của SYT và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng BYT cấp giấy phép hoạt động) | - Khoản 6 Điều 39, Mục 2, Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013 của Bộ Tài chính | Sở Y tế |
|
11 | Thủ tục Đề nghị Phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu | - Điều 7 Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 1/12/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
12 | Thủ tục Đề nghị Phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung | - Điều 8 Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 1/12/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
13 | Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn | - Điều 11 Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
14 | Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn | - Điều 12 Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
15 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | - Điều 6; khoản 1, 2 Điều 7 Chương II Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
16 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu khi thay đổi địa điểm | - Điều 6; Khoản 1, 2, 3 Điều 7 Chương II Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
17 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách | - Điều 6; Khoản 1, 2, 4 Điều 7 Chương II Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
18 | Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | - Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
19 | Thủ tục Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | - Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
20 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | - Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế - Khoản 1, 2 Điều 39; Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
21 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa | - Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế - Khoản 1, 2 Điều 39; Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
22 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa | - Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế - Khoản 1, 2 Điều 39; Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
23 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | - Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế - Khoản 3 Điều 39; Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
24 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | - Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế - Khoản 4 Điều 39; Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
25 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế - Khoản 5 Điều 39; Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
26 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | - Khoản 3 Điều 46 Luật Khám chữa bệnh 2009 ngày 13/11/2009 - Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế - Khoản 6 Điều 39; Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
27 | Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe | - Khoản 1, điểm c Khoản 2 Điều 12; Điều 13 Chương III Thông tư số 14/2013/TT-BYT của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
28 | Thủ tục Khám và Cấp Giấy khám sức khỏe người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên; người chưa đủ 18 (mười tám) tuổi; người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự nhưng không thuộc trường hợp KSK định kỳ; người được KSK định kỳ. | Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8 Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 | Cơ sở khám chữa bệnh cấp tỉnh/thành phố |
|
29 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình (trước và sau ngày 01/01/2016) | - Điều 27, 28 Luật Khám chữa bệnh 2009 - Khoản 1 Điều 6, Điều 8 Chương II Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 - Điều 5, Điều 7 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư 03/2013/TT-BTC | Sở Y tế |
|
30 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | - Khoản 1 Điều 27; Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009 - Khoản 2 Điều 5, Điều 7 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Điều 6, Điều 8 Chương II Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 - Thông tư 03/2013/TT-BTC | Sở Y tế |
|
31 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | - Khoản 1 Điều 27; điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám chữa bệnh 2009 - Khoản 3 Điều 5, Điều 7 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Điều 6, Điều 8 Chương II Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 - Thông tư 03/2013/TT-BTC | Sở Y tế |
|
32 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập | - Điều 43, Khoản 2 Điều 45, Khoản 1 Điều 46, Điều 47 Luật Khám chữa bệnh 2009 - Khoản 1 Điều 39, Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Điều 14, Điều 16 Chương III Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 - Thông tư 03/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính | Sở Y tế |
|
33 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm | - Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 Chương III Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 - Khoản 3 Điều 39, Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư 03/2013/TT-BTC | Sở Y tế |
|
34 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 Chương III Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 - Khoản 5 Điều 39, Điều 40 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư 03/2013/TT-BTC | Sở Y tế |
|
35 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Điều 11, Điều 13, Điều 19, Điều 20 Chương II Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
II. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | ||||
36 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I | - Khoản 1 Điều 2, Điều 5 Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
37 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | - Khoản 2 Điều 2, Điều 5 Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
38 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học (đối với trường hợp giấy chứng nhận an toàn sinh học hết hạn; giấy chứng nhận an toàn sinh học bị hỏng, bị mất; thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm) | - Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 3, Điều 5 Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
39 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng | - Điều 16; Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 18, Điều 20 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
40 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng | - Khoản 1, 2, 3 Điều 19, Điều 20 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
41 | Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV | - Điều 17, Điều 18 Mục I Chương IV Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
III. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM | ||||
42 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu | - Điều 12 Luật Dược - Khoản 1 Điều 12; Điều 13 Chương III Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
43 | Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh tại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu | - Điều 12 Luật Dược - Khoản 2 Điều 12 Chương III Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
44 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu | - Điều 12 Luật Dược - Khoản 3 Điều 12 Chương III Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
45 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu | - Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
|
46 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra. | - Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 | Sở Y tế |
|
47 | Thủ tục Đăng ký Hội thảo, Giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế | - Điều 29 Chương III Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Khoản 4 Điều 5 Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
48 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | - Điều 6, Điều 13, Điều 15, Điều 20 Chương II Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
49 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | - Điều 21 Chương II Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
50 | Thủ tục Công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam | - Điều 4; Điểm b Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
51 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam | - Khoản 3 Điều 13 Luật Dược 2005 - Khoản 1, Điều 16, Mục 1, Chương IV Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ - Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
52 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | - Khoản 3 Điều 13 Luật Dược 2005 - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
53 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược | - Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
54 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | - Khoản 6, Điều 1, Mục 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế - Điều 2 Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế - Điều 3 Thông tư 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
55 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | - Khoản 6 Điều 1 Mục 4 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế - Điều 2 Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế - Điều 3 Thông tư 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
56 | Thủ tục Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp | - Khoản 6 Điều 1 Mục 3 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế - Điều 3 Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế - Điều 4 Thông tư 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
57 | Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | - Khoản 6 Điều 1 Mục 2 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế - Điều 2 Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế - Điều 3 Thông tư 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
58 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | - Điều 2 Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
59 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | - Điều 3 Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
60 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu. | - Điều 3 Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
61 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra | - Điều 4 Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
62 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | - Điều 5 Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
63 | Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay đổi người quản lý chuyên môn dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược) | - Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Điểm a Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
64 | Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề khi cơ sở kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động kinh doanh. | - Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Điểm b Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
65 | Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm) | - Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ - Điểm d Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
66 | Thủ tục Dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Giao thông Vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược. | - Điều 15; Khoản 2 Điều 16 Chương V Thông tư số 19/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
67 | Thủ tục Đăng ký lần đầu đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước | - Khoản 1, Điều 16, Mục 1, Chương III và Khoản 3, Điều 29, Chương IV Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
68 | Thủ tục Đăng ký lại đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước | - Khoản 3, Điều 16, Mục 1, Chương III và Khoản 3, Điều 29, Chương IV Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
69 | Thủ tục Đăng ký gia hạn đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước | - Khoản 4, Điều 16, Mục 1, Chương III và Khoản 3, Điều 29, Chương IV Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | ||||
70 | Thủ tục Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật | - Điều 6 Chương 2 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ - Khoản 2 Điều 5 Chương II Thông tư 19/2012/TT-BYT của Bộ Y tế | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
71 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn Thực phẩm | - Điều 8 Chương 2 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
72 | Thủ tục Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật | - Điều 5 Chương 2 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
73 | Thủ tục Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy | - Điều 8 Chương 2 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
74 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm | - Điều 7, Khoản 3 Điều 12, Điều 13, Điều 16, Điều 20 Chương I Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
75 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm | - Điều 21 Chương I Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2013 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
76 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; bao bì, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế | - Điều 36, Chương V Luật An toàn thực phẩm, có hiệu lực từ ngày 01/7/2011 - Điều 12 Chương IV Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ - Điều 3, Điều 4, Điều 5 Chương II Thông tư 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
77 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | - Điều 6 Chương II Thông tư 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
78 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | - Điều 1, Điều 2 Chương I Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
|
79 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | - Điều 3 Chương I Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
|
80 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | - Điều 10 Chương III Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
|
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||||
81 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | - Điều 5 Mục 1 Chương II Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ | Sở Y tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
82 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không | - Điều 7, 8, Mục 2, Điều 13, 14 Mục 3 Chương II Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ - Điều 4, 10, 11, 27, 28, 33, 34 Thông tư 46/2014/TT-BYT Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
83 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền | - Điều 7, 8 Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ - Điều 28, 29 Thông tư 46/2014/TT-BYT Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
84 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt | - Điều 15 Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ - Điều 25, Điều 34 Thông tư 46/2014/TT-BYT Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
85 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Điều 16 Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ - Điều 24, Điều 33 Thông tư 46/2014/TT-BYT Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
86 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế tàu thuyền chuyển cảng | - Điều 30 Thông tư 46/2014/TT-BYT Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
87 | Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | - Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
88 | Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát | - Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
89 | Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | - Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
90 | Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát | - Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
91 | Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định | - Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
92 | Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ tử tuất | - Khoản 4 Điều 5 Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
93 | Thủ tục Giám định tổng hợp | - Điều 7 Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
94 | Thủ tục Giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | - Khoản 1 Điều 5, Điều 7 Thông tư số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ Lao động Thương binh Xã hội | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
95 | Thủ tục Giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. | - Khoản 2 Điều 5, Điều 7 Thông tư số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ Lao động Thương binh Xã hội | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
96 | Thủ tục giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ theo quy định tại Điều 38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP. | - Khoản 3 Điều 5, Điều 7 Thông tư số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ Lao động Thương binh Xã hội | Sở Y tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa |
|
97 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | - Điều 9 Thông tư số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ Lao động Thương binh Xã hội | Sở Y tế |
|
VI. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VÀ CÔNG TRÌNH | ||||
98 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế | Điều 9, Điều 13, Điều 18, Điều 20 Chương II Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
99 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế | Điều 21 Chương II Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN- HUYỆN
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | ||||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | - Điều 1, Điều 2 Chương I Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | UBND Quận, Huyện |
|
2 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | - Điều 3 Chương I Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | UBND Quận, Huyện |
|
3 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | - Điều 10 Chương III Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | UBND Quận, Huyện |
|
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | ||||
4 | Thủ tục Khám và Cấp Giấy khám sức khỏe | Điều 5, Điều 7, Điều 8 Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 | Cơ sở khám chữa bệnh cấp Quận, Huyện |
|
5 | Thủ tục Cấp, Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu thập đỏ | Điều 7 Thông tư 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 | Phòng Y tế Quận, Huyện |
|
- 1 Quyết định 6991/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 6991/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh