Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 469/-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, 8, 9, QUÝ III, THÁNG 10,11,12, QUÝ IV VÀ CẢ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BXD ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chỉ số giá xây dựng.

Căn cứ Quyết định số 6143/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 thay thế Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;

Xét Tờ trình số 991/TTr-SXD-KTXD ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 7, 8, 9, quý III, tháng 10, 11, 12, quý IV và cả năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán công trình xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- Chủ tịch UBNDTP (để báo cáo);
- Các Sở - Ngành có liên quan;
- Lưu VT, (ĐT-TN);

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hòa Bình

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

TỪ THÁNG 7 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ III, IV VÀ CẢ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TP.HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số ....../QĐ-UBND ngày .../.../20... của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chỉ Minh về việc Công b Chsố giá xây dựng các Tháng từ tháng 7 đến tháng 12, quý III, IV và cả năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chsố giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) tại thành phố Hồ Chí Minh và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình;

- Chỉ số giá phần xây dựng;

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

3. Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng.

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu từ tháng 7 đến tháng 12, quý III, IV và cả năm 2020 (có xem xét so sánh giá VLXD do Sở Xây dựng, giá VLXD ngoài thị trường) so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2015.

4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 7 đến tháng 12, quý III, IV và cả năm 2020 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND TP.HCM về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; Các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại quý III, quý IV năm 2020; Mức lương tối thiểu vùng của Thành Phố Hồ Chí Minh tính trong các chỉ số giá xây dựng thời điểm gốc được tính bình quân theo mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 trong đó vùng I mức 2.000.000 đồng/người/tháng; Chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình thời điểm gốc theo mặt bằng giá xây dựng bình quân từ tháng 01/2015 đến tháng 12/2015, quý I, II, III, IV/2015 và năm 2015 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định dựa trên tỷ trọng tính toán theo phương pháp thống kê, tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, các chi phí vật liệu xây dựng tính theo mặt bằng giá vật liệu xây dựng bình quân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2015 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2015). Giá xây dựng công trình tính tại thời điểm năm 2015 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của ti thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 7 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ III, IV VÀ CẢ NĂM 2020

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 7/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 6/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,47

100,07

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

105,03

100,23

2.2

Công trình trường tiểu học

106,48

100,01

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,41

99,97

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,09

100,00

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,55

100,05

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,70

100,07

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,09

100,01

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi dấu đa năng

106,41

100,10

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,11

100,14

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,51

100,06

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,71

100,03

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,27

100,01

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,30

99,95

2

Đường dây

108,33

100,02

3

Trạm biến áp

106,65

99,92

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,72

99,91

2

Công trình mạng thoát nước

115,76

101,14

3

Công trình chiếu sáng

108,57

100,01

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,77

101,38

1.2

Đường bê tông xi măng

118,61

99,61

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,55

100,46

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,34

100,30

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

103,02

100,70

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,27

100,19

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,54

99,99

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,17

99,39

 

 

 

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 7/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 6/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,25

100,09

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,87

100,35

2.2

Công trình trường tiểu học

106,69

100,04

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,74

100,00

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,22

100,04

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,13

100,10

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,48

100,13

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,23

100,06

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,51

100,13

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,01

100,16

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,10

100,12

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,55

100,06

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,52

100,03

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,35

99,96

2

Đường dây

108,70

100,05

3

Trạm biến áp

108,56

100,04

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

110,04

99,92

2

Công trình mạng thoát nước

116,45

101,22

3

Công trình chiếu sáng

108,81

100,02

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

128,28

101,48

1.2

Đường bê tông xi măng

119,66

99,60

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,68

100,49

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,39

100,33

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,89

100,75

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,15

100,20

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,54

100,01

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

135,44

99,36

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 7/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 6/2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,78

106,05

89,87

100,11

100,00

100,66

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,72

106,05

94,45

100,50

100,00

100,89

2.2

Công trình trường tiểu học

106,60

106,05

92,72

100,03

100,00

101,07

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,25

106,05

94,24

99,96

100,00

100,92

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,98

106,05

94,08

100,03

100,00

100,89

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,03

106,05

88,30

100,10

100,00

100,67

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,15

106,05

87,66

100,12

100,00

101,01

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,76

106,05

94,47

100,06

100,00

100,81

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,10

106,05

93,87

100,14

100,00

100,88

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,36

106,05

88,35

100,16

100,00

100,91

6

Công trình thương mại, dch v

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,59

106,05

85,23

100,10

100,00

100,83

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,93

106,05

88,83

100,06

100,00

100,57

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,45

106,05

87,72

100,00

100,00

100,79

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,96

106,05

96,38

99,91

100,00

100,68

2

Đường dây

108,75

106,05

87,74

100,04

100,00

102,02

3

Trạm biến áp

108,07

106,05

94,71

100,05

100,00

100,89

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,89

106,05

89,89

99,78

100,00

101,98

2

Công trình mạng thoát nước

135,67

106,05

82,55

101,76

100,00

100,54

3

Công trình chiếu sáng

109,66

106,05

94,06

99,99

100,00

100,69

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

135,19

106,05

87,26

101,68

100,00

101,68

1.2

Đường bê tông xi măng

128,74

106,05

86,94

99,28

100,00

102,20

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,43

106,05

87,92

100,62

100,00

100,99

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,99

106,05

88,58

100,45

100,00

100,74

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,51

106,05

86,33

101,06

100,00

100,98

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

111,15

106,05

80,23

100,21

100,00

100,40

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

104,37

106,05

92,68

99,95

100,00

101,12

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

164,08

106,05

88,02

98,91

100,00

101,95

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 7/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 6/2020

1

Xi măng

103,47

100,00

2

Cát xây dựng

208,66

98,45

3

Đá xây dựng

126,98

99,10

4

Gạch không nung

91,35

100,00

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

100,00

7

Nhựa đường

78,34

109,17

8

Bê tông nhựa nóng

121,54

104,79

9

Gạch lát

86,99

100,00

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,00

11

Kính xây dựng

115,06

100,00

12

Sơn và vật liệu sơn

124,77

100,00

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

ng cống bê tông ly tâm

132,03

105,00

16

Vải địa kỹ thuật

117,43

101,85

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 8/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 7/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,43

99,96

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,75

99,73

2.2

Công trình trường tiểu học

106,41

99,94

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,34

99,94

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,02

99,93

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,50

99,95

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,66

|. 99,96

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,01

1 99,92

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,32

99,92

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,04

99,94

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,47

99,97

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,65

99,94

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,20

99,94

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,15

99,86

2

Đường dây

108,29

99,97

3

Trạm biến áp

106,62

99,97

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,65

99,94

2

Công trình mạng thoát nước

115,68

99,93

3

Công trình chiếu sáng

108,54

99,97

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,61

99,87

1.2

Đường bê tông xi măng

118,39

99,81

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,43

99,89

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,21

99,88

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,95

99,93

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,17

99,90

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,44

99,90

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,06

99,92

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 8/2020 so với

Năm gc 2015

Tháng 7/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,21

99,96

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,52

99,66

2.2

Công trình trường tiểu học

106,60

99,92

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,67

99,93

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,14

99,92

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,08

99,95

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,44

99,96

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,14

99,92

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,41

99,91

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,95

99,94

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,07

99,97

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,48

99,93

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,45

99,93

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,20

99,86

2

Đường dây

108,66

99,97

3

Trạm biến áp

108,54

99,98

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,97

99,94

2

Công trình mạng thoát nước

116,36

99,93

3

Công trình chiếu sáng

108,77

99,97

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

128,11

99,87

1.2

Đường bê tông xi măng

119,42

99,80

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,56

99,88

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,26

99,88

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,82

99,93

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,04

99,90

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,43

99,90

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

135,33

99,92

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 8/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 7/2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,72

106,05

89,94

99,94

100,00

100,08

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,18

106,05

94,55

99,48

100,00

100,10

2.2

Công trình trường tiểu học

106,47

106,05

92,84

99,87

100,00

100,13

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,13

106,05

94,34

99,89

100,00

100,11

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,83

106,05

94,18

99,86

100,00

100,10

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

101,96

106,05

88,37

99,93

100,00

100,08

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,07

106,05

87,76

99,93

100,00

100,12

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,63

106,05

94,56

99,87

100,00

100,09

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

105,97

106,05

93,97

99,88

100,00

100,11

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,27

106,05

88,45

99,91

100,00

100,11

6

Công trình thương mại, dch v

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,53

106,05

85,32

99,94

100,00

100,10

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,81

106,05

88,89

99,88

100,00

100,06

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,34

106,05

87,80

99,90

100,00

100,09

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,72

106,05

96,46

99,78

100,00

1D0,08

2

Đường dây

108,71

106,05

87,95

99,96

100,00

100,24

3

Trạm biến áp

108,05

106,05

94,81

99,98

100,00

100,10

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,76

106,05

90,10

99,88

100,00

100,23

2

Công trình mạng thoát nước

135,49

106,05

82,61

99,87

100,00

100,07

3

Công trình chiếu sáng

109,61

106,05

94,13

99,96

100,00

100,08

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

134,95

106,05

87,44

99,83

100,00

100,20

1.2

Đường bê tông xi măng

128,33

106,05

87,16

99,68

100,00

100,26

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,22

106,05

88,03

99,81

100,00

100,12

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,77

106,05

88,66

99,79

100,00

100,09

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,35

106,05

86,43

99,85

100,00

100,11

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

110,92

106,05

80,26

99,79

100,00

100,04

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

104,11

106,05

92,81

99,75

100,00

100,14

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

163,85

106,05

88,22

99,86

100,00

100,23

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 8/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 7/2020

1

Xi măng

101,55

98,15

2

Cát xây dựng

208,53

99,94

3

Đá xây dựng

126,98

100,00

4

Gạch không nung

91,35

100,00

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

100,00

7

Nhựa đường

72,22

92,18

8

Bê tông nhựa nóng

121,54

100,00

9

Gạch lát

86,99

100,00

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,00

11

Kính xây dựng

115,06

100,00

12

Sơn và vật liệu sơn 3;

126,31

101,23

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

ng cống bê tông ly tâm

132,03

100,00

16

Vải địa kỹ thuật

117,43

100,00

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 9/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 8/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,44

100,01

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,81

100,06

2.2

Công trình trường tiểu học

106,43

100,02

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,38

100,04

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,04

100,02

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,51

100,01

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,66

100,00

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,03

100,02

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,36

100,04

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,06

100,01

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,47

100,00

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,66

100,01

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,22

100,02

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,17

100,02

2

Đường dây

108,30

100,01

3

Trạm biến áp

106,63

100,01

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,65

100,00

2

Công trình mạng thoát nước

115,66

99,98

3

Công trình chiếu sáng

108,53

99,99

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,66

100,04

1.2

Đường bê tông xi măng

118,39

100,00

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,42

99,99

2.2

Cầu đơn gin 1 nhịp

106,21

100,00

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,87

99,92

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,16

99,99

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,43

99,99

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,20

100,10

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 9/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 8/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,22

100,01

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,59

100,07

2.2

Công trình trường tiểu học

106,62

100,02

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,71

100,03

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,16

100,02

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,09

100,01

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,44

100,00

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,17

100,02

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,45

100,04

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,96

100,01

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,06

99,99

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,50

100,02

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,47

100,02

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,22

100,02

2

Đường dây

108,66

100,00

3

Trạm biến áp

108,54

100,00

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,97

100,00

2

Công trình mạng thoát nước

116,34

99,98

3

Công trình chiếu sáng

108,77

100,00

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

128,17

100,05

1.2

Đường bê tông xi măng

119,42

100,00

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,54

99,98

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,26

100,00

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,73

99,91

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,03

99,99

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,42

99,99

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

135,48

100,11

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 9/2020 so với

Năm gc 2015

Tháng 8/2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,76

106,05

89,52

100,04

100,00

99,54

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,32

106,05

93,96

100,13

100,00

99,37

2.2

Công trình trường tiểu học

106,53

106,05

92,15

100,06

100,00

99,25

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,22

106,05

93,74

100,08

100,00

99,36

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,90

106,05

93,59

100,07

100,00

99,38

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,00

106,05

87,95

100,04

100,00

99,53

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,11

106,05

87,14

100,04

100,00

99,30

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,68

106,05

94,02

100,05

100,00

99,43

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,05

106,05

93,39

100,07

100,00

99,39

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,31

106,05

87,89

100,04

100,00

99,36

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,56

106,05

84,82

100,03

100,00

99,42

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,86

106,05

88,53

100,05

100,00

99,59

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,41

106,05

87,31

100,06

100,00

99,45

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,77

106,05

96,00

100,05

100,00

99,53

2

Đường dây

108,72

106,05

86,72

100,01

100,00

98,60

3

Trạm biến áp

108,06

106,05

94,22

100,01

100,00

99,37

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,82

106,05

88,87

100,06

100,00

98,63

2

Công trình mạng thoát nước

135,61

106,05

82,29

100,09

100,00

99,61

3

Công trình chiếu sáng

109,63

106,05

93,67

100,02

100,00

99,52

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

135,12

106,05

86,42

100,13

100,00

98,83

1.2

Đường bê tông xi măng

128,42

106,05

85,84

100,07

100,00

98,48

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,30

106,05

87,42

100,07

100,00

99,30

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,84

106,05

88,20

100,06

100,00

99,48

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,39

106,05

85,84

100,04

100,00

99,31

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

111,01

106,05

80,04

100,08

100,00

99,73

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

104,14

106,05

92,08

100,03

100,00

99,22

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

164,17

106,05

87,02

100,20

100,00

98,64

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loi vật liệu

Chỉ số giá tháng 9/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 8/2020

1

Xi măng

101,55

100,00

2

Cát xây dựng

209,06

100,25

3

Đá xây dựng

126,98

100,00

4

Gạch không nung

91,35

100,00

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

100,00

7

Nhựa đường

73,50

101,77

8

Bê tông nhựa nóng

121,54

100,00

9

Gạch lát

86,99

100,00

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,00

11

Kính xây dựng

115,06

100,00

12

Sơn và vật liệu sơn

127,21

100,72

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

Ống cống bê tông ly tâm

132,03

100,00

16

Vải địa kỹ thuật

117,43

100,00

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý III/2020 so với

Năm gốc 2015

Quý II/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,45

100,05

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,86

100,27

2.2

Công trình trường tiểu học

106,44

99,91

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,38

99,89

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,05

99,89

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,52

99,99

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,67

99,99

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,04

99,90

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,36

100,08

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,07

100,13

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,48

100,01

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,67

99,95

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,23

99,94

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,21

99,85

2

Đường dây

108,31

99,97

3

Trạm biến áp

106,63

99,60

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,67

99,85

2

Công trình mạng thoát nước

115,70

101,08

3

Công trình chiếu sáng

108,55

99,97

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,68

101,39

1.2

Đường bê tông xi măng

118,46

99,48

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,47

100,47

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,25

100,30

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,95

100,77

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,20

100,21

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,47

99,92

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,14

99,21

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý III/2020 so với

Năm gốc 2015

Quý II/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,22

100,12

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,66

100,56

2.2

Công trình trường tiểu học

106,64

100,04

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,70

99,99

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,17

100,02

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,10

100,12

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,45

100,17

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,18

100,06

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,46

100,17

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,97

100,19

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,07

100,15

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,51

100,07

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,48

100,04

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,26

99,89

2

Đường dây

108,68

100,05

3

Trạm biến áp

108,55

100,06

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

110,00

99,88

2

Công trình mạng thoát nước

116,38

101,19

3

Công trình chiếu sáng

108,78

100,02

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

128,19

101,52

1.2

Đường bê tông xi măng

119,50

99,49

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,59

100,54

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,30

100,36

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,81

100,85

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,07

100,24

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,46

99,98

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

135,42

99,19

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý III/2020 so với

Năm gốc 2015

Quý II/2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,75

106,05

89,78

100,13

100,00

100,96

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,40

106,05

94,32

100,80

100,00

101,30

2.2

Công trình trường tiểu học

106,53

106,05

92,57

99,99

100,00

101,55

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,20

106,05

94,10

99,92

100,00

101,34

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,90

106,05

93,95

99,99

100,00

101,30

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,00

106,05

88,21

100,12

100,00

100,98

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,11

106,05

87,52

100,15

100,00

101,49

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,69

106,05

94,35

100,03

100,00

101,18

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,04

106,05

93,75

100,18

100,00

101,28

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,31

106,05

88,23

100,19

100,00

101,33

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,56

106,05

85,13

100,13

100,00

101,21

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,87

106,05

88,75

100,04

100,00

100,84

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,40

106,05

87,61

99,98

100,00

101,16

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,82

106,05

96,28

99,78

100,00

100,99

2

Đường dây

108,73

106,05

87,47

100,03

100,00

102,98

3

Trạm biến áp

108,06

106,05

94,58

100,05

100,00

101,30

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,82

106,05

89,62

99,67

100,00

102,92

2

Công trình mạng thoát nước

135,59

106,05

82,48

101,63

100,00

100,80

3

Công trình chiếu sáng

109,64

106,05

93,96

99,98

100,00

101,02

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

135,09

106,05

87,04

101,69

100,00

102,46

1.2

Đường bê tông xi măng

128,50

106,05

86,65

99,07

100,00

103,25

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,32

106,05

87,79

100,64

100,00

101,45

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,87

106,05

88,48

100,44

100,00

101,08

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,42

106,05

86,20

101,10

100,00

101,43

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

111,03

106,05

80,18

100,19

100,00

100,57

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

104,21

106,05

92,52

99,85

100,00

101,63

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

164,03

106,05

87,75

98,62

100,00

102,88

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá Quý III/2020 so với

Năm gốc 2015

Quý II/2020

1

Xi măng

102,19

98,77

2

Cát xây dựng

208,75

98,07

3

Đá xây dựng

126,98

99,10

4

Gạch không nung

91,35

100,00

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

100,00

7

Nhựa đường

74,68

117,45

8

Bê tông nhựa nóng

121,54

104,79

9

Gạch lát

86,99

100,00

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,00

11

Kính xây dựng

115,06

100,00

12

Sơn và vật liệu sơn

126,10

101,07

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

Ống cống bê tông ly tâm

132,03

105,00

16

Vải địa kỹ thuật

117,43

101,85

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 10/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 9/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,46

100,02

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,87

100,06

2.2

Công trình trường tiểu học

106,46

100,02

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,42

100,04

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,07

100,03

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,52

100,01

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,67

100,01

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,06

100,02

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,41

100,04

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,07

100,01

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,47

100,00

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,68

100,02

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,25

100,03

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,20

100,02

2

Đường dây

108,30

100,00

3

Trạm biến áp

106,64

100,01

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,66

100,01

2

Công trình mạng thoát nước

115,66

100,00

3

Công trình chiếu sáng

108,54

100,00

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,75

100,07

1.2

Đường bê tông xi măng

118,41

100,01

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,42

100,00

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,23

100,02

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,81

99,95

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,16

100,00

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,43

100,00

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,37

100,13

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 10/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 9/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tàng

103,23

100,01

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,67

100,08

2.2

Công trình trường tiểu học

106,65

100,03

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,76

100,04

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,20

100,03

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,10

100,01

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,44

100,00

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,20

100,03

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,50

100,05

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,98

100,02

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,06

100,00

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,52

100,02

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,50

100,03

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,25

100,02

2

Đường dây

108,67

100,01

3

Trạm biến áp

108,55

100,01

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,98

100,01

2

Công trình mạng thoát nước

116,35

100,01

3

Công trình chiếu sáng

108,77

100,00

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

128,26

100,07

1.2

Đường bê tông xi măng

119,44

100,02

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,54

100,00

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,28

100,01

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,67

99,94

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,03

100,00

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,42

100,00

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

135,66

100,13

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 10/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 9/2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,81

106,05

89,19

100,05

100,00

99,64

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công hình hường mầm non

103,46

106,05

93,49

100,14

100,00

99,50

2.2

Công hình hường tiểu học

106,61

106,05

91,60

100,07

100,00

99,40

2.3

Công hình trường trung học cơ sở

108,31

106,05

93,26

100,09

100,00

99,48

2.4

Công hình trường trung học phổ thông

105,98

106,05

93,13

100,07

100,00

99,50

2.5

Công hình trường cao đẳng và đại học

102,05

106,05

87,62

100,05

100,00

99,62

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,16

106,05

86,65

100,04

100,00

99,44

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,75

106,05

93,60

100,06

100,00

99,55

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,13

106,05

92,94

100,07

100,00

99,51

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,37

106,05

87,44

100,05

100,00

99,49

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,60

106,05

84,43

100,04

100,00

99,54

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,92

106,05

88,25

100,06

100,00

99,68

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,48

106,05

86,93

100,06

100,00

99,56

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,83

106,05

95,64

100,06

100,00

99,62

2

Đường dây

108,74

106,05

85,74

100,02

100,00

98,87

3

Trạm biến áp

108,07

106,05

93,75

100,01

100,00

99,50

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,90

106,05

87,89

100,07

100,00

98,89

2

Công trình mạng thoát nước

135,75

106,05

82,04

100,10

100,00

99,70

3

Công trình chiếu sáng

109,66

106,05

93,31

100,03

100,00

99,62

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

135,31

106,05

85,61

100,14

100,00

99,06

1.2

Đường bê tông xi măng

128,53

106,05

84,79

100,09

100,00

98,77

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,38

106,05

86,93

100,07

100,00

99,44

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,92

106,05

87,83

100,07

100,00

99,58

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,44

106,05

85,37

100,04

100,00

99,45

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

111,12

106,05

79,86

100,10

100,00

99,78

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

104,18

106,05

91,51

100,03

100,00

99,38

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

164,58

106,05

86,08

100,25

100,00

98,92

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá thánG 10/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 9/2020

1

Xi măng

101,55

100,00

2

Cát xây dựng

209,72

100,32

3

Đá xây dựng

126,98

100,00

4

Gạch không nung

91,35

100,00

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

100,00

7

Nhựa đường

74,78

101,74

8

Bê tông nhựa nóng

121,54

100,00

9

Gạch lát

86,99

100,00

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,00

11

Kính xây dựng

115,06

100,00

12

Sơn và vật liệu sơn

128,13

100,72

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

Ống cống bê tông ly tâm

132,03

100,00

16

Vải địa kỹ thuật

117,43

100,00

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 11/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 10/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,45

99,99

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,79

99,93

2.2

Công trình trường tiểu học

106,45

99,99

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,42

100,00

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,06

99,99

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,51

99,99

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,65

ị; 99,98

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,04

} 99,98

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,39

99,98

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,06

99,99

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,46

99,99

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,67

99,99

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,25

100,00

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,19

100,00

2

Đường dây

108,29

99,99

3

Trạm biến áp

106,60

99,97

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,67

100,01

2

Công trình mạng thoát nước

115,68

100,02

3

Công trình chiếu sáng

108,53

99,99

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,75

100,00

1.2

Đường bê tông xi măng

118,42

100,01

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,40

99,98

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,21

99,98

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,78

99,97

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,15

99,99

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,42

99,99

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,48

100,08

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 11/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 10/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,23

100,00

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,58

99,91

2.2

Công trình trường tiểu học

106,65

100,00

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,76

100,00

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,19

99,99

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,09

99,99

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,43

99,99

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,19

100,00

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,49

99,99

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,97

99,99

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,05

99,99

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,52

100,00

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,50

100,00

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,25

100,00

2

Đường dây

108,67

100,00

3

Trạm biến áp

108,54

99,99

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

110,00

100,02

2

Công trình mạng thoát nước

116,37

100,02

3

Công trình chiếu sáng

108,77

100,00

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

128,27

100,01

1.2

Đường bê tông xi măng

119,46

100,01

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,52

99,98

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,26

99,98

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,64

99,97

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,02

99,99

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,42

100,00

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

135,78

100,09

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 11/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 10/2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,80

106,05

89,14

99,99

100,00

99,94

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,33

106,05

93,41

99,87

100,00

99,91

2.2

Công trình trường tiểu học

106,62

106,05

91,51

100,00

100,00

99,90

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,33

106,05

93,18

100,02

100,00

99,91

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,98

106,05

93,05

100,00

100,00

99,91

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,04

106,05

87,56

99,99

100,00

99,94

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,15

106,05

86,57

99,99

100,00

99,90

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,75

106,05

93,53

100,00

100,00

99,92

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,11

106,05

92,86

99,98

100,00

99,91

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,36

106,05

87,37

99,99

100,00

99,92

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,60

106,05

84,36

100,00

100,00

99,92

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,92

106,05

88,20

100,00

100,00

99,94

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,49

106,05

86,86

100,01

100,00

99,92

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,84

106,05

95,58

100,01

100,00

99,93

2

Đường dây

108,74

106,05

85,58

100,00

100,00

99,81

3

Trạm biến áp

108,06

106,05

93,67

99,99

100,00

99,92

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,94

106,05

87,72

100,04

100,00

99,81

2

Công trình mạng thoát nước

135,81

106,05

82,00

100,05

100,00

99,95

3

Công trình chiếu sáng

109,66

106,05

93,25

100,00

100,00

99,93

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

135,34

106,05

85,47

100,02

100,00

99,84

1.2

Đường bê tông xi măng

128,57

106,05

84,61

100,03

100,00

99,79

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,36

106,05

86,85

99,98

100,00

99,91

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,90

106,05

87,77

99,99

100,00

99,93

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,41

106,05

85,29

99,97

100,00

99,91

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

111,12

106,05

79,83

100,00

100,00

99,97

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

104,17

106,05

91,41

99,99

100,00

99,89

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

164,83

106,05

85,92

100,15

100,00

99,81

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loi vật liệu

Chỉ số giá tháng 11/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 10/2020

1

Xi măng

101,55

100,00

2

Cát xây dựng

210,19

100,22

3

Đá xây dựng

126,98

100,00

4

Gạch không nung

91,35

100,00

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

100,00

7

Nhựa đường

72,93

97,52

8

Bê tông nhựa nóng

121,54

100,00

9

Gạch lát

86,99

100,00

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,00

11

Kính xây dựng

115,06

100,00

12

Sơn và vật liệu sơn

128,13

100,00

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

Ống cống bê tông ly tâm

132,03

100,00

16

Vải địa kỹ thuật

117,43

100,00

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 11/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,45

100,00

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,93

100,14

2.2

Công trình trường tiểu học

106,41

99,96

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,37

99,95

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,02

99,96

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,50

99,99

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,65

100,00

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,00

99,96

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,39

100,00

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,08

100,02

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,46

100,00

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,65

99,98

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,21

99,96

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,17

99,98

2

Đường dây

108,28

99,99

3

Trạm biến áp

106,48

99,89

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,61

99,95

2

Công trình mạng thoát nước

115,62

99,95

3

Công trình chiếu sáng

108,52

99,99

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,69

99,95

1.2

Đường bê tông xi măng

118,36

99,95

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,46

100,06

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,25

100,03

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,93

100,15

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,19

100,04

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,43

100,01

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,00

99,64

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 11/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,25

100,02

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,82

100,23

2.2

Công trình trường tiểu học

106,65

100,00

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,74

99,98

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,20

100,01

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,12

100,03

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,48

100,05

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,19

100,00

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,52

100,03

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,00

100,03

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,10

100,04

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,53

100,01

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,49

99,99

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,23

99,99

2

Đường dây

108,68

100,01

3

Trạm biến áp

108,56

100,02

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,95

99,95

2

Công trình mạng thoát nước

116,31

99,95

3

Công trình chiếu sáng

108,78

100,01

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

128,21

99,96

1.2

Đường bê tông xi măng

119,41

99,95

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,60

100,07

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,31

100,05

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,81

100,16

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,07

100,05

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,44

100,02

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

135,29

99,64

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 11/2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,81

106,05

89,64

100,01

100,00

100,57

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,66

106,05

94,13

100,32

100,00

100,77

2.2

Công trình trường tiểu học

106,57

106,05

92,35

99,95

100,00

100,92

2.3

Công trình trường trung hc cơ sở

108,26

106,05

93,91

99,93

100,00

100,79

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,95

106,05

93,76

99,97

100,00

100,77

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,05

106,05

88,07

100,01

100,00

100,59

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,16

106,05

87,32

100,01

100,00

100,87

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,72

106,05

94,18

99,97

100,00

100,69

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đâu đa năng

106,12

106,05

93,56

100,01

100,00

100,76

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,36

106,05

88,05

100,00

100,00

100,78

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,61

106,05

84,97

100,01

100,00

100,72

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,90

106,05

88,63

99,99

100,00

100,49

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,42

106,05

87,46

99,94

100,00

100,69

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,79

106,05

96,14

99,95

100,00

100,58

2

Đường dây

108,74

106,05

87,08

100,00

100,00

101,75

3

Trạm biến áp

108,07

106,05

94,39

100,01

100,00

100,77

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,77

106,05

89,23

99,85

100,00

101,72

2

Công trình mạng thoát nước

135,51

106,05

82,38

99,78

100,00

100,47

3

Công trình chiếu sáng

109,64

106,05

93,81

99,98

100,00

100,60

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

135,15

106,05

86,72

99,86

100,00

101,46

1.2

Đường bê tông xi măng

128,37

106,05

86,23

99,85

100,00

101,91

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,36

106,05

87,59

100,00

100,00

100,86

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,90

106,05

88,33

100,00

100,00

100,64

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,47

106,05

86,01

100,06

100,00

100,84

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

111,07

106,05

80,11

99,95

100,00

100,35

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

104,16

106,05

92,29

99,99

100,00

100,97

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

163,79

106,05

87,37

99,37

100,00

101,69

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ s giá tháng 12/2020 so với

Năm gốc 2015

Tháng 11/2020

1

Xi măng

101,55

100,00

2

Cát xây dựng

208,30

99,10

3

Đá xây dựng

126,98

100,00

4

Gạch không nung

91,35

100,00

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

100,00

7

Nhựa đường

77,75

106,61

8

Bê tông nhựa nóng

121,54

100,00

9

Gạch lát

86,99

100,00

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,00

11

Kính xây dựng

115,06

100,00

12

Sơn và vật liệu sơn

128,13

100,00

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

Ống cống bê tông ly tâm

132,03

100,00

16

Vải địa kỹ thuật

117,43

100,00

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý IV/2020 so với

Năm gốc 2015

Quý III/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,45

100,00

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,87

100,00

2.2

Công trình trường tiểu học

106,44

100,00

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,40

100,02

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,05

100,00

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,51

99,99

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,66

99,99

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,03

99,99

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,40

100,04

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,07

100,00

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,46

99,98

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,67

100,00

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,23

100,00

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,19

99,98

2

Đường dây

108,29

99,98

3

Trạm biến áp

106,57

99,95

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,65

99,98

2

Công trình mạng thoát nước

115,66

99,96

3

Công trình chiếu sáng

108,53

99,98

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,73

100,04

1.2

Đường bê tông xi măng

118,39

99,94

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,43

99,96

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,23

99,98

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,84

99,90

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,17

99,97

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,43

99,96

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,28

100,11

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý IV/2020 so với

Năm gốc 2015

Quý III/2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,24

100,02

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,69

100,03

2.2

Công trình trường tiểu học

106,65

100,01

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,75

100,05

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,20

100,02

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,11

100,00

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,45

100,00

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,20

100,01

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,50

100,04

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,98

100,01

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,07

100,00

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,52

100,01

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,50

100,01

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,24

99,98

2

Đường dây

108,67

99,99

3

Trạm biến áp

108,55

100,00

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,98

99,98

2

Công trình mạng thoát nước

116,35

99,97

3

Công trình chiếu sáng

108,77

99,99

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

128,25

100,05

1.2

Đường bê tông xi măng

119,43

99,95

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,55

99,97

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,28

99,98

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,71

99,90

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,04

99,97

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,42

99,97

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

135,58

100,12

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý IV/2020 so với

Năm gốc 2015

Quý III/2020

Vật liu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,81

106,05

89,33

100,06

100,00

99,49

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,49

106,05

93,68

100,08

100,00

99,32

2.2

Công trình trường tiểu học

106,60

106,05

91,82

100,06

100,00

99,19

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,30

106,05

93,45

100,09

100,00

99,31

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,97

106,05

93,31

100,07

100,00

99,32

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,04

106,05

87,75

100,04

100,00

99,48

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,15

106,05

86,85

100,04

100,00

99,23

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,74

106,05

93,77

100,04

100,00

99,38

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,12

106,05

93,12

100,08

100,00

99,33

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,36

106,05

87,62

100,05

100,00

99,31

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,60

106,05

84,59

100,04

100,00

99,36

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,91

106,05

88,36

100,04

100,00

99,56

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,46

106,05

87,08

100,06

100,00

99,40

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,82

106,05

95,78

100,00

100,00

99,48

2

Đường dây

108,74

106,05

86,13

100,01

100,00

98,47

3

Trạm biến áp

108,07

106,05

93,94

100,01

100,00

99,32

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,87

106,05

88,28

100,05

100,00

98,50

2

Công trình mạng thoát nước

135,69

106,05

82,14

100,07

100,00

99,59

3

Công trình chiếu sáng

109,65

106,05

93,46

100,01

100,00

99,46

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

135,27

106,05

85,93

100,13

100,00

98,73

1.2

Đường bê tông xi măng

128,49

106,05

85,21

99,99

100,00

98,34

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,37

106,05

87,13

100,04

100,00

99,24

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,91

106,05

87,97

100,03

100,00

99,43

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,44

106,05

85,56

100,02

100,00

99,25

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

111,10

106,05

79,93

100,06

100,00

99,69

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

104,17

106,05

91,74

99,96

100,00

99,16

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

164,40

106,05

86,46

100,22

100,00

98,53

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá Quý IV/2020 so với

Năm gốc 2015

Quý III/2020

1

Xi măng

101,55

99,38

2

Cát xây dựng

209,40

100,31

3

Đá xây dựng

126,98

100,00

4

Gạch không nung

91,35

100,00

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

100,00

7

Nhựa đường

75,15

100,63

8

Bê tông nhựa nóng

121,54

100,00

9

Gạch lát

86,99

100,00

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,00

11

Kính xây dựng

115,06

100,00

12

Sơn và vật liệu sơn

128,13

101,61

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

Ống cống bê tông ly tâm

132,03

100,00

16

Vải địa kỹ thuật

117,43

100,00

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá năm 2020 so với

Năm gốc 2015

Năm 2019

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,40

102,40

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,79

102,14

2.2

Công trình trường tiểu học

106,46

102,73

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,41

103,16

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,07

102,99

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,50

101,80

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,66

101,45

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,06

102,12

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,32

101,85

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,00

101,69

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

103,46

101,38

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,66

102,30

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,25

101,97

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,24

102,39

2

Đường dây

108,26

101,18

3

Trạm biến áp

106,76

100,82

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,79

103,40

2

Công trình mạng thoát nước

115,23

99,49

3

Công trình chiếu sáng

108,54

102,14

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

126,37

101,62

1.2

Đường bê tông xi măng

118,79

102,95

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,37

100,92

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,19

101,55

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,80

99,84

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,18

97,98

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,47

103,78

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

133,73

104,95

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá năm 2020 so với

Năm gốc 2015

Năm 2019

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,14

102,66

2

Công trình giáo dục

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,49

102,75

2.2

Công trình trường tiểu học

106,60

103,31

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

107,69

103,70

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,13

103,71

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,01

102,16

3

Công trình y tế

 

 

3.1

Bệnh viện

104,36

101,79

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,13

102,68

4

Công trình thể thao

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,37

102,04

5

Công trình văn hóa

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,88

101,79

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

6.1

Khách sạn

102,99

101,63

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

104,45

102,71

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,46

102,23

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

106,28

102,57

2

Đường dây

108,59

101,33

3

Trạm biến áp

108,45

102,11

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

110,10

103,65

2

Công trình mạng thoát nước

115,87

99,45

3

Công trình chiếu sáng

108,76

102,30

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

127,84

101,71

1.2

Đường bê tông xi măng

119,83

103,15

2

Công trình cầu

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

107,47

100,97

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

106,22

101,64

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

102,64

99,82

3

Công trình hầm

 

 

3.1

Hầm đi bộ

102,04

97,90

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Công trình kênh bê tông xi măng

105,44

104,13

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

136,03

105,28

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT

Loi công trình

Chỉ số giá năm 2020 so với

Năm gốc 2015

Năm 2019

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

101,74

106,05

90,01

99,63

108,79

92,77

2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,27

106,05

94,64

99,25

108,79

97,27

2.2

Công trình trường tiểu học

106,60

106,05

92,95

99,89

108,79

95,49

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,31

106,05

94,44

100,32

108,79

97,05

2.4

Công trình trường trung học phả thông

105,97

106,05

94,27

99,86

108,79

96,84

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

101,99

106,05

88,44

99,54

108,79

91,21

3

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

3.1

Bệnh viện

104,09

106,05

87,87

99,73

108,79

89,91

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,74

106,05

94,64

99,78

108,79

97,47

4

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,04

106,05

94,07

99,74

108,79

96,81

5

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,30

106,05

88,54

99,58

108,79

90,95

6

Công trình thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

6.1

Khách sạn

102,54

106,05

85,40

99,19

108,79

87,96

7

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở Phường, Xã

103,90

106,05

88,94

99,79

108,79

91,85

7.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,49

106,05

87,88

99,96

108,79

90,41

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIP

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,97

106,05

96,53

99,06

108,79

99,83

2

Đường dây

108,73

106,05

88,15

100,13

106,05

86,42

3

Trạm biến áp

108,05

106,05

94,90

100,05

106,05

93,29

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

113,08

106,05

90,30

100,73

108,79

90,78

2

Công trình mạng thoát nước

134,70

106,05

82,66

101,42

108,79

85,32

3

Công trình chiếu sáng

109,68

106,05

94,21

100,28

108,79

96,83

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

134,74

106,05

87,60

100,91

108,79

88,33

1.2

Đường bê tông xi măng

129,17

106,05

87,38

100,49

108,79

87,53

2

Công trình cầu

 

 

 

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

110,22

106,05

88,13

98,83

108,79

90,34

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,84

106,05

88,73

98,89

108,79

91,34

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

105,17

106,05

86,53

98,18

108,79

88,57

3

Công trình hầm

 

 

 

 

 

 

3.1

Hầm đi bộ

111,08

106,05

80,30

99,68

108,79

83,21

V

CÔNG TRÌNH THY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Công trình kênh bê ng xi măng

104,32

106,05

92,92

98,23

108,79

95,58

2

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

165,43

106,05

88,41

102,68

108,79

89,18

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá năm 2020 so với

Năm gốc 2015

Năm 2019

1

Xi măng

102,67

99,34

2

Cát xây dựng

211,18

103,74

3

Đá xây dựng

127,56

99,96

4

Gạch không nung

91,35

110,62

5

Gỗ xây dựng

74,51

100,00

6

Thép xây dựng

101,56

94,69

7

Nhựa đường

72,38

93,81

8

Bê tông nhựa nóng

120,15

98,86

9

Gạch lát

86,99

103,26

10

Vật liệu tấm lợp, bao che

88,19

100,58

11

Kính xây dựng

115,06

98,50

12

Sơn và vật liệu sơn

125,94

108,94

13

Vật tư ngành điện

107,97

100,00

14

Vật tư đường ống nước

100,00

100,00

15

Ổng cống bê tông ly tâm

128,89

102,50

16

Vải địa kỹ thuật

116,36

100,93

17

Cọc bê tông cốt thép

90,93

100,00

18

Bê tông thương phẩm

99,29

100,00

19

Vật liệu chống thấm

102,08

100,00