ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2019/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình bao gồm:
a) Bảng đơn giá nhà cửa: Có Phụ lục số 01 kèm theo;
b) Bảng đơn giá vật kiến trúc và nội thất: Có Phụ lục số 02 kèm theo.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình quy định tại Khoản 1 Điều này được áp dụng để:
a) Tính giá trị xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất.
b) Làm căn cứ xác định giá trị doanh nghiệp, cơ quan nhà nước khi thực hiện cổ phần hóa hoặc bán, khoán, cho thuê tài sản.
c) Làm căn cứ xác định giá trị tài sản của tổ chức, cá nhân tham gia vào giao dịch cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, xử lý tài sản khi ly hôn và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật.
Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; những dự án, hạng mục đang chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt; không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 01 năm 2020 và bãi bỏ các quy định sau:
1. Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình;
2. Bãi bỏ phần “Tính giá trị nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất” được nêu tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng
Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; tham mưu, giúp UBND tỉnh giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Đơn giá xây dựng công trình nêu trên.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các Ban quản lý dự án chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: đồng/m2 xây dựng
STT | Kết cấu nhà | Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng > 2,5m) |
Kiểu 1 | - Nền móng: Không phải gia cố - Móng: Không - Tường: Vách phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất - Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, nứa, gỗ - Mái: Lợp rơm, rạ, lá, cói; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái - Cửa: Cửa phên cót, tre nứa - Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi | 505.920 |
Kiểu 2 | - Nền móng: Không phải gia cố - Móng: Không - Tường: Vách phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất - Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, gỗ - Mái: lợp fiboroximăng, tấm nhựa; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái - Cửa: Cửa phên cót, tre nứa - Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng (Nếu cột chống bằng sắt hoặc bê tông thì tính thêm) | 874.678 |
Kiểu 3 | - Nền móng: Không phải gia cố - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#; trát tường vữa xi măng mác 75# - Mái: Lợp rơm, rạ, lá cọ; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái - Cửa: Cửa phên tre, nứa - Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng | 882.742 |
Đơn vị: đồng/m2 xây dựng
STT | Kết cấu nhà | Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6m ÷ 3,9 m) |
Kiểu 1 | - Nền móng: Không phải gia cố - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Tường: xây tường 2 bên bằng gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Mái: Lợp tôn thường, vì kèo, xà gồ thép - Cửa: Cửa khung thép bọc tôn - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75# |
|
Nhà 2 mái | 1.576.555 | |
Nhà bán mái | 1.365.639 | |
Kiểu 2 | - Nền móng: Không gia cố - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung, cột: không - Mái: Lợp ngói đỏ; vì kèo, xà gồ, đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, gỗ - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75# | 1.948.733 |
Kiểu 3 | - Nền móng: Không gia cố - Móng: Xây đá hộc vữa xi măng mác 50#, 75# - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung, cột: Không - Mái: Lợp tôn thường; vì kèo, xà gồ bằng thép - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75# | 1.778.979 |
Kiểu 4 | - Nền móng: Xử lý cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không - Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà |
|
Móng xây gạch tuynel | 3.249.412 | |
Móng xây bằng đá hộc | 3.137.445 | |
Kiểu 5 | - Nền móng: Xử lý cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không - Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà |
|
Móng xây gạch tuynel | 3.761.460 | |
Móng xây bằng đá hộc | 3.690.286 | |
Kiểu 6 | Nhà một tầng mái chảy (Kiểu nhà cổ) Nhà có 4 hàng cột (đường kính cột ≥ 20 cm), tiền bảy, hậu kẻ, có trạm trổ hoa văn; bức bàn, bê đều có trạm trổ hoa văn; giàn đỡ mái bằng gỗ, tường xây bao che bằng gạch chỉ 2 lỗ vữa mác 50#, 75#; nhà có thể tháo dỡ di chuyển đến nơi khác lắp dựng lại |
|
Nhà gỗ nhóm 3, 4, 5 | 3.860.008 | |
Nhà gỗ nhóm 1, 2 | 4.000.750 | |
Kiểu 7 | Nhà 1 tầng - Nền móng: Gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện gỗ nhóm 4,5 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
|
Móng xây gạch tuynel | 3.656.664 | |
Móng xây bằng đá hộc | 3.607.731 | |
Kiểu 8 | Nhà kho một tầng. - Nền móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; có giằng móng BTCT mác 200# - Tường xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Vì kèo, xà gồ thép khẩu độ ≥ 9m - Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc - Nền bê tông xi măng - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve |
|
Mái lợp tôn thường dầy 0,35 mm ÷ 0,47 mm | 3.405.608 | |
Mái lợp Fibrôximăng, hoặc vật liệu khác | 3.265.503 | |
Kiểu 9 | Nhà một tầng (kiểu nhà thờ) - Nền móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#, giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột, vì kèo BTCT mác 200# - Hoành rui bằng gỗ, mái lợp ngói mũi hài giếng đáy - Cửa bằng gỗ, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch đất nung - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#, lăn sơn; sơn giả gỗ cột, vì kèo |
|
Gỗ nhóm 1, 2 | 7.525.999 | |
Gỗ nhóm 3, 4, 5 | 6.970.394 |
Đơn vị: đồng/m2 sàn xây dựng
STT | Kết cấu nhà | Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m) |
Kiểu 1 | Nhà 1 tầng (Móng được xây dựng cho nhà 2 ÷ 3 tầng) - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín; có buồng cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 6.577.336 |
Kiểu 2 | Nhà 1 tầng (Móng được xây dựng cho nhà 4 ÷ 5 tầng) - Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m - Móng đài cọc BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; bả matít, lăn sơn; có khu WC trong nhà; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 8.027.004 |
Kiểu 3 | Nhà 2 ÷ 3 tầng - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng: Xây đá hộc (gạch tuynel) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không, tường chịu lực - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
|
Móng gạch tuynel | 4.835.135 | |
Móng đá hộc | 4.747.068 | |
Kiểu 4 | Nhà 2 ÷ 3 tầng - Nền móng gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không, tường chịu lực - Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 4.971.663 |
Kiểu 5 | Nhà 2 ÷ 3 tầng - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa mác 50#, 75# - Khung cột: Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 5.379.718 |
Kiểu 6 | Nhà 4 ÷ 5 tầng - Nền móng gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 5.661.048 |
Kiểu 7 | Nhà 4 ÷ 5 tầng - Nền móng gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m - Móng đài cọc BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 6.114.752 |
Kiểu 8 | Nhà 6 ÷ 7 tầng - Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m - Móng: Móng đài cọc BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 5.419.652 |
Đơn vị: đồng/m2 sàn xây dựng
STT | Kết cấu nhà | Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m) |
Kiểu 1 | Nhà biệt thự Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m - Móng: Móng đài cọc BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#; dán ngói - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 7.999.131 |
ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên vật kiến trúc và nội thất | ĐVT | Đơn giá |
1 | Xếp đá khan | m3 | 440.343 |
2 | Xây đá khan trít mạch VXM75# | " | 582.063 |
3 | Xây móng đá hộc VXM75# | " | 958.973 |
4 | Xây tường gạch tuynel VXM75# | " | 1.477.557 |
5 | Xây tường gạch thủ công VXM75# | " | 1.184.579 |
6 | Xây tường gạch bi VXM75# | " | 944.508 |
7 | BT gạch vỡ 75# | " | 709.529 |
| BT đá mạt 100# | " | 967.371 |
8 | Bê tông nền, đường 200# | " | 1.204.878 |
9 | BT cốt thép trụ cột, xà dầm đá 1x2 mác 200# | " | 7.193.015 |
10 | Lát gạch | m2 |
|
| Lát gạch lá nem có lót vữa Xm mác 50# | " | 128.418 |
| Lát gạch chỉ có lót vữa Xm mác 50# | " | 126.052 |
| Lát gạch ceramic có lót vữa Xm mác 50# | " | 173.650 |
| Lát gạch đất nung có lót vữa Xm mác 50# | " | 134.282 |
| Lát gạch hoa xi măng có lót vữa Xm mác 50# | " | 154.273 |
11 | Tường xây gạch bi, tính bình quân cả móng | m3 | 3.233.623 |
12 | Tường xây gạch tuynel nghiêng thủ công, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng | " | 4.870.528 |
13 | Tường xây gạch chỉ thủ công bổ trụ, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng | " | 4.705.156 |
14 | Bể nước có đáy BTCT; tường, thành bể xây gạch tuynel, nắp BTCT; trong, ngoài bể được trát, láng vữa XM |
|
|
| Bể nước dưới đất có nắp dung tích ≤ 20m3 | m3 | 2.272.472 |
| Bể nước trên mái dung tích ≤ 20m3 | " | 2.290.690 |
15 | Giếng nước bằng ống bê tông, gạch cuốn D ≥ 700 mm | m sâu | 1.153.685 |
16 | Giếng UNICEF |
|
|
| Sâu ≤ 30 m, kể cả máy | cái | 3.171.000 |
| Sâu 30 - 50m, kể cả máy | " | 3.969.000 |
| Sâu 50 - 70m, kể cả máy | " | 5.575.000 |
| Sâu 70 - 100m, kể cả máy | " | 6.310.000 |
| Sâu trên 100m, kể cả máy | " | 7.100.000 |
17 | Cầu thang rời | md |
|
| Cầu thang sắt góc V50x50-V75x75 | " | 1.420.692 |
| Cầu thang gỗ kể cả con song và tay vịn gỗ nhóm 1, 2 | " | 3.349.489 |
| Cầu thang gỗ kể cả con song và tay vịn gỗ nhóm 3, 4, 5 | " | 2.925.281 |
18 | Hệ thống nước sinh hoạt trong nhà, cho nhà: |
|
|
| Nhà cấp IV tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà | % | 1 |
| Nhà cấp III, II tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà | % | 2 |
19 | Hệ thống điện chiếu sáng sinh hoạt |
|
|
| Nhà cấp nhà tạm, IV: tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà | % | 1 |
| Nhà cấp III, II đi nổi tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà | % | 2 |
| Nhà cấp III, II đi chìm tính 3% tổng giá trị bồi thường nhà | % | 3 |
20 | Tấm đan, sàn BTCT 200# | m3 | 4.742.938 |
21 | Sàn gỗ công nghiệp | m2 | 348.150 |
| Sàn gỗ nhóm 3, 4 | " | 520.802 |
| Sàn gỗ lim | " | 839.449 |
22 | Sàn gỗ lim (cả dầm sàn) | m2 | 2.012.332 |
23 | Bả ma tít lăn sơn tường, trần | m2 | 63.632 |
| Lăn sơn tường, trần | " | 43.422 |
| Quét vôi, ve tường trần | " | 13.664 |
| Làm trần xốp | " | 139.015 |
| Làm trần cót ép | " | 101.372 |
| Làm trần tấm nhựa khung xương sắt | " | 139.015 |
24 | Ốp tường gạch men kính 20x20 vữa 50#, 75# | m2 | 310.495 |
25 | Ốp tường tấm nhựa | m2 | 87.038 |
| Ốp gỗ chân tường | " | 304.914 |
26 | Vách nhôm kính | " | 607.341 |
27 | Lợp mái fibroximang (cả kết cấu mái) | m2 | 184.775 |
28 | Lợp mái tôn thường (cả kết cấu mái) | m2 | 434.864 |
| Lợp mái tôn lạnh (cả kết cấu mái) | " | 636.268 |
29 | Lợp mái ngói hài trên bê tông | " | 1.206.190 |
30 | Lan can cầu thang, hiên bằng Inox | md | 560.000 |
31 | Trát tường vữa 75# | m2 | 63.941 |
32 | Bể phốt có đáy, tường và thành bể xây gạch tuynel; nắp bể bằng BTCT; trong, ngoài bể được trát, láng vữa XM | m3 | 2.248.677 |
33 | Di chuyển cổng sắt | m2 | 231.403 |
| Di chuyển cửa sắt xếp lá tôn | " | 231.403 |
| Di chuyển cửa cuốn | " | 231.403 |
| Di chuyển cửa kính thủy lực | " | 157.313 |
| Di chuyển cửa thép hình | " | 231.403 |
34 | Hàng rào thép |
|
|
| Hàng rào dây thép gai cột bê tông cao 1,5m (10 m đóng 3 cột, 5 hàng dây thép gai) | md | 92.050 |
| Hàng rào thép (loại thép đặc) | kg thành phẩm | 25.000 |
| Hàng rào thép (Loại thép hộp) | m2 | 370.000 |
35 | Sắt V50 dùng làm xà, sứ cột điện | kg thành phẩm | 30.000 |
36 | Di chuyển cột điện (bê tông chân cột mới) | cột |
|
| Cột H 8,5m | " | 5.813.370 |
| Cột H 7,5m | " | 4.453.477 |
| Cột H <=6,5m | " | 3.331.201 |
- 1 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1 Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2019 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 3 Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Hướng dẫn 13460/HD-UBND năm 2018 về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong tập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Nhà ở 2014
- 7 Luật Xây dựng 2014
- 8 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Hướng dẫn 13460/HD-UBND năm 2018 về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong tập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2019 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 54/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình