ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2020/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CỤ THỂ GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE KINH MÔN DO CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VẬN TẢI NĂM THU ĐANG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG THẤT HÙNG, THỊ XÃ KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định cụ thể giá dịch vụ xe ra, vào Bến xe Kinh Môn do Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải Năm Thu đang quản lý trên địa bàn phường Thất Hùng, thị xã Kinh Môn, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/ chuyến
TT | Danh mục | Mức thu (Bến xe loại 4) |
| Xe chạy theo tuyến cố định |
|
1 | Tuyến có cự ly vận chuyển từ 0 Km đến dưới 200Km |
|
1.1 | Xe có tải trọng thiết kế 16 ghế | 16.000 |
1.2 | Xe có tải trọng thiết kế 25 ghế | 31.000 |
1.3 | Xe có tải trọng thiết kế 29 ghế | 34.000 |
1.4 | Xe có tải trọng thiết kế 34 ghế | 36.000 |
1.5 | Xe có tải trọng thiết kế 45 ghế | 38.000 |
1.6 | Xe có tải trọng thiết kế 51 ghế và xe giường nằm | 41.000 |
2 | Tuyến có cự ly vận chuyển từ 200 Km đến dưới 500Km |
|
2.1 | Xe có tải trọng thiết kế 16 ghế | 18.000 |
2.2 | Xe có tải trọng thiết kế 25 ghế | 33.000 |
2.3 | Xe có tải trọng thiết kế 29 ghế | 37.000 |
2.4 | Xe có tải trọng thiết kế 34 ghế | 41.000 |
2.5 | Xe có tải trọng thiết kế 45 ghế | 44.000 |
2.6 | Xe có tải trọng thiết kế 51 ghế và xe giường nằm | 48.000 |
3 | Tuyến có cự ly vận chuyển từ 500 Km trở lên |
|
3.1 | Xe có tải trọng thiết kế 45 ghế trở lên (hoặc xe giường nằm) | 162.000 |
Điều 2. Các mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải Năm Thu có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ thuế với Nhà nước theo quy định; thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2020.
Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát thực hiện Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan; Người đại diện theo pháp luật của Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải Năm Thu căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bổ sung về giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô quy định Điều 3 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bổ sung về giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô quy định Điều 3 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An