- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)
- 9 Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 10 Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 11 Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2022/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 18 về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6150/TTr-STMMT ngày 28 tháng 11 năm 2022; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 232/BC-STP ngày 21 tháng 11 năm 2022; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi tại các Công văn: Số 103/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 5 năm 2022 và số 306/HĐND-KTNS ngày 07 tháng 11 năm 2022 và ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024), như sau:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
II | Xã Tịnh Sơn |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
10 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL24B thuộc Khu dân cư OM6 | 1 | 850 |
11 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư OM6 | 2 | 600 |
V | Xã Tịnh Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
15 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu Dịch vụ hỗn hợp VSIP | 3 | 2.000 |
16 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu Dịch vụ hỗn hợp VSIP | 5 | 1.300 |
VII | Xã Tịnh Bình |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
5 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu dân cư Chợ Đình | 3 | 500 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
II | Xã Tịnh Đông |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
2 | Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Đồng Hai Đạo | 1 | 150 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Nghĩa Kỳ |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
14 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ | 1 | 200 |
IV | Xã Nghĩa Điền |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
9 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn Điền Long, xã Nghĩa Điền | 1 | 200 |
10 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn Điền An, xã Nghĩa Điền | 1 | 200 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 2 Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 3 Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa