ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa tại Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 25/12/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 17/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Chiêm Hóa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
| |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 127.882,29 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 120.307,99 | 94,08 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.535,38 | 4,33 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.489,06 | 2,73 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.693,56 | 4,45 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.034,73 | 21,14 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.281,05 | 7,26 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68.783,06 | 53,79 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 490,15 | 0,38 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,00 | 0,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.505,06 | 5,09 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,33 | 0,02 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,60 | 0,00 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,90 | 0,01 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,15 | 0,00 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,91 | 0,01 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 249,80 | 0,20 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.775,92 | 2,17 |
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,85 | 0,01 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 17,21 | 0,01 |
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,76 | 0,00 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.083,38 | 0,85 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,81 | 0,04 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,47 | 0,02 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,76 | 0,00 |
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 181,33 | 0,14 |
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,30 | 0,01 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,08 | 0,02 |
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 | 0,00 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,97 | 0,00 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.998,41 | 1,56 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 | 0,00 |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 | 0,00 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.069,24 | 0,84 |
|
4* | Đất đô thị* | KDT | 725,14 | 0,57 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 655,82 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 250,47 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 66,453 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 107,75 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 61,84 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,80 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,13 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 403,71 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,56 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,86 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 395,96 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,64 |
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1,64 |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
|
|
|
| 252,47 |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 251,47 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,453 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 107,75 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 61,84 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,80 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 2,13 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 |
|
2.1 | Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 1,00 |
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,64 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,14 |
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,50 |
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 722,78 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Chiêm Hóa chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Phú Bình | Hòa An | Minh Quang | Bình Nhân | Kiên Đài | Tri Phú | Tân Mỹ | Tân An | Phúc Sơn | Ngọc Hội | Kim Bình | Hòa Phú | Bình Phú | ||||
A | B | C | D= (1+2+…26) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 127.882,29 | 5.572,31 | 2.389,57 | 4.167,20 | 2.494,26 | 7.509,53 | 8.260,85 | 7.189,59 | 5.575,92 | 9.090,85 | 3.037,85 | 4.153,02 | 5.802,99 | 3.330,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 120.307,99 | 5.349,42 | 2.150,08 | 3.679,71 | 2.308,02 | 7.326,11 | 8.005,61 | 6.754,38 | 5.337,64 | 8.590,81 | 2.675,69 | 3.882,05 | 5.566,96 | 3.123,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.535,38 | 199,88 | 245,78 | 409,57 | 96,16 | 153,02 | 141,29 | 384,70 | 350,18 | 303,24 | 108,91 | 190,41 | 262,34 | 86,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.489,06 | 42,12 | 205,38 | 157,14 | 35,27 | 85,06 | 83,42 | 138,69 | 277,27 | 335,49 | 118,61 | 36,40 | 118,86 | 19,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.693,56 | 315,58 | 160,91 | 175,10 | 147,69 | 193,98 | 127,69 | 289,27 | 266,27 | 415,47 | 311,72 | 203,71 | 314,55 | 61,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.034,73 | 898,14 | 121,70 | 1.053,00 | 430,35 | 3.374,97 | 2.963,24 | 510,28 | 879,74 | 5.894,48 |
| 648,58 |
| 641,40 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.281,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 252,29 | 2.420,81 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68.783,06 | 3.866,95 | 1.393,81 | 1.863,77 | 1.594,34 | 3.513,73 | 4.687,13 | 5.385,04 | 3.547,78 | 1.624,20 | 2.102,84 | 2.546,73 | 2.439,48 | 2.310,87 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 490,15 | 26,75 | 22,50 | 21,13 | 4,21 | 5,35 | 2,84 | 46,40 | 16,40 | 17,93 | 33,61 | 3,94 | 10,92 | 3,14 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.505,06 | 208,51 | 236,00 | 287,29 | 184,28 | 147,20 | 168,71 | 416,61 | 215,04 | 441,59 | 342,38 | 259,11 | 181,52 | 171,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,30 | 5,29 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,15 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 0,14 | 0,94 | 0,30 | 0,04 |
| 0,03 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,91 |
| 0,02 | 0,11 |
|
| 0,03 | 0,99 | 2,03 |
| 0,14 | 0,29 | 0,16 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 249,80 | 27,77 |
| 84,65 |
|
|
| 3,58 |
| 68,37 | 29,37 |
| 5,13 | 11,67 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.775,92 | 68,67 | 161,18 | 95,84 | 119,16 | 61,40 | 42,92 | 139,03 | 87,17 | 153,10 | 140,12 | 91,20 | 81,52 | 35,71 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,85 | 0,38 |
|
| 0,64 | 0,24 | 0,04 |
| 0,10 |
|
| 8,84 |
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 17,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,76 |
|
|
|
|
|
|
| 0,88 |
|
| 0,78 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.083,38 | 49,12 | 47,77 | 51,32 | 25,32 | 24,99 | 31,21 | 58,01 | 52,44 | 71,24 | 50,90 | 40,39 | 51,70 | 22,06 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,47 | 2,40 | 0,17 | 0,51 | 0,25 | 0,22 | 0,53 | 0,53 | 0,70 | 1,33 | 1,62 | 0,28 | 0,39 | 0,67 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 181,33 | 3,50 | 8,00 | 9,39 |
| 3,40 | 12,06 | 9,91 | 6,41 | 4,21 | 6,07 | 8,76 | 1,53 |
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,08 | 0,50 | 0,97 | 1,82 | 1,01 | 0,29 | 0,40 | 1,90 | 1,60 | 2,06 | 0,56 | 1,39 | 1,37 | 1,07 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,97 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.998,41 | 56 | 17,86 | 43,50 | 37,90 | 56,66 | 81,52 | 202,66 | 63,54 | 118,53 | 107,46 | 107,15 | 39,72 | 99,83 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.069,24 | 14,38 | 3,49 | 200,20 | 1,96 | 36,22 | 86,54 | 18,60 | 23,25 | 58,45 | 19,78 | 11,85 | 54,52 | 36,24 |
4* | Đất đô thị* | KDT | 725,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Yên Lập | Thị trấn Vĩnh Lộc | Trung Hòa | Xuân Quang | Trung Hà | Tân Thịnh | Phúc Thịnh | Nhân Lý | Linh Phú | Hùng Mỹ | Hà Lang | Yên Nguyên | Vinh Quang | |||
A | B | C | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.029,21 | 725,14 | 1.584,39 | 3.689,74 | 10.317,92 | 1.814,76 | 2.127,53 | 2.466,40 | 8.765,01 | 6.541,38 | 7.750,96 | 3.933,31 | 2.562,22 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.590,26 | 518,73 | 1.320,35 | 3.292,75 | 10.022,04 | 1.663,04 | 1.946,89 | 2.250,19 | 8.604,56 | 6.194,65 | 7.494,50 | 3.714,65 | 1.945,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 217,57 | 16,47 | 107,90 | 228,86 | 368,53 | 237,09 | 225,68 | 86,68 | 160,51 | 285,34 | 164,36 | 366,97 | 137,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 131,91 | 37,96 | 147,97 | 150,25 | 99,11 | 354,63 | 44,70 | 44,07 | 96,51 | 99,95 | 81,40 | 129,24 | 418,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 208,66 | 78,53 | 139,73 | 161,23 | 518,03 | 230,34 | 214,77 | 66,93 | 66,31 | 269,78 | 194,64 | 425,14 | 136,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.324,86 |
|
|
| 2.506,78 | 181,44 |
| 147,89 | 2.883,64 | 1.617,88 |
| 832,86 | 123,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
| 2.653,84 |
|
|
|
|
| 3.954,11 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.680,51 | 382,56 | 918,00 | 2.700,96 | 3.854,16 | 645,62 | 1.436,83 | 1.884,78 | 5.392,32 | 3.867,31 | 3.062,65 | 1.952,76 | 1.127,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 26,75 | 3,21 | 5,75 | 51,45 | 21,59 | 13,92 | 24,91 | 19,84 | 5,27 | 54,39 | 37,34 | 7,68 | 2,93 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 376,88 | 193,96 | 263,13 | 372,92 | 254,81 | 142,16 | 168,14 | 175,37 | 141,86 | 339,47 | 218,18 | 216,50 | 382,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
| 15,90 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 2,62 | 0,12 | 0,17 | 0,01 | 0,06 | 0,14 | 0,02 |
|
| 0,14 | 0,32 | 0,07 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,18 | 0,54 | 5,62 | 0,01 | 0,71 |
| 1,02 | 0,34 | 0,15 |
| 0,26 |
| 0,31 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,68 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,08 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 118,63 | 109,57 | 143,93 | 209,47 | 97,15 | 65,73 | 66,00 | 125,85 | 41,12 | 139,62 | 71,63 | 76,85 | 233,34 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
| 0,14 |
|
| 0,34 | 4,07 |
| 0,53 | 0,03 | 1,50 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
| 17,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,89 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 56,53 |
| 34,39 | 46,43 | 53,21 | 37,64 | 43,37 | 24,04 | 27,16 | 44,64 | 29,92 | 52,31 | 57,28 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 47,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,79 | 6,60 | 0,20 | 0,44 | 0,82 | 0,35 | 2,48 | 0,72 | 0,78 | 0,38 | 0,51 | 0,89 | 0,91 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 0,32 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 | 0 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,23 | 8,62 | 10,04 | 10,00 | 7,94 | 9,46 | 7,13 | 4,90 | 4,13 | 8,36 | 7,63 | 7,58 | 9,07 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
| 5,50 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,83 | 0,44 | 0,97 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 166,89 | 14,49 | 62,17 | 105,06 | 76,10 | 21,76 | 29,76 | 14,48 | 67,65 | 145,23 | 107,36 | 74,82 | 80,15 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 62,07 | 12,45 | 0,91 | 24,07 | 41,07 | 9,56 | 12,50 | 40,85 | 18,59 | 7,26 | 38,28 | 2,16 | 233,99 |
4* | Đất đô thị* | KDT |
| 725,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||
Phú Bình | Hòa An | Minh Quang | Bình Nhân | Kiên Đài | Tri Phú | Tân Mỹ | Tân An | Phúc Sơn | Ngọc Hội | Kim Bình | Hòa Phú | Bình Phú | Yên Lập | ||||
A | B | C | D+1...+26 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 655,82 | 0,92 | 48,03 | 3,06 | 89,25 | 0,37 | 0,46 | 1,81 | 0,17 | 2,11 | 36,00 | 0,44 | 0,15 | 0,89 | 0,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 250,47 | 0,92 | 28,12 | 2,83 | 35,71 | 0,37 | 0,46 | 1,81 | 0,17 | 2,11 | 1,40 | 0,44 | 0,15 | 0,89 | 0,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 66,453 | 0,170 | 18,377 | 2,230 | 11,510 | 0,100 |
| 0,400 | 0,060 | 0,430 |
|
|
| 0,100 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 107,75 | 0,37 | 6,65 | 0,26 | 17,72 | 0,12 | 0,18 | 1,11 | 0,03 | 1,17 | 0,30 | 0,30 | 0,05 | 0,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 61,84 | 0,38 | 2,90 | 0,19 | 5,88 | 0,15 | 0,28 | 0,20 | 0,08 | 0,26 | 0,90 | 0,14 | 0,10 | 0,07 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,50 |
|
| 0,15 |
|
|
| 0,10 |
| 0,25 | 0,20 |
|
| 0,22 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,13 |
| 0,20 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 403,71 |
| 19,90 | 0,23 | 53,54 |
|
|
|
|
| 34,60 |
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,56 |
| 0,60 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,86 |
| 0,10 |
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 395,96 |
| 19,20 |
| 52,40 |
|
|
|
|
| 34,60 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||
Thị trấn Vĩnh Lộc | Trung Hòa | Xuân Quang | Trung Hà | Tân Thịnh | Phúc Thịnh | Nhân Lý | Linh Phú | Hùng Mỹ | Hà Lang | Yên Nguyên | Vinh Quang | ||||
A | B | C | D+1...+26 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 655,82 | 72,97 | 97,65 | 50,79 | 20,57 | 0,73 | 0,25 | 85,39 | 0,32 | 1,01 | 0,21 | 1,64 | 140,54 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 250,47 | 28,47 | 25,61 | 16,09 | 14,70 | 0,73 | 0,25 | 23,89 | 0,32 | 1,01 | 0,21 | 1,64 | 62,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 66,453 | 5,600 | 2,200 | 1,520 | 1,616 |
|
| 8,800 |
| 0,460 | 0,080 | 0,700 | 12,100 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 107,75 | 3,94 | 10,49 | 0,88 | 7,03 | 0,20 |
| 8,27 | 0,07 | 0,13 | 0,01 | 0,35 | 47,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 61,84 | 17,53 | 8,72 | 12,55 | 2,26 | 0,33 | 0,25 | 5,52 | 0,25 | 0,27 | 0,12 | 0,47 | 1,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,80 |
|
|
| 1,70 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,50 | 0,90 | 4,00 | 1,14 | 1,69 | 0,20 |
| 1,20 |
| 0,15 |
|
| 0,30 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,13 | 0,50 | 0,20 |
| 0,41 |
|
| 0,10 |
|
|
| 0,02 | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 403,71 | 44,50 | 70,40 | 34,70 | 5,86 |
|
| 61,51 |
|
|
|
| 78,45 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,56 | 0,91 | 0,37 | 0,10 | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
| 1,17 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,86 |
| 0,10 | 0,10 | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 395,96 | 43,49 | 69,93 | 34,50 | 3,54 |
|
| 61,15 |
|
|
|
| 77,13 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,64 |
| 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1,64 |
| 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH
ĐÁT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Phú Bình | Hòa An | Minh Quang | Bình Nhân | Kiên Đài | Tri Phú | Tân Mỹ | Tân An | Phúc Sơn | Ngọc Hội | Kim Bình | Hòa Phú | Bình Phú | ||||
A | B | C | D=1+,,,26 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
| 252,47 | 0,9 | 28,1 | 2,8 | 35,7 | 0,4 | 0,5 | 1,8 | 0,2 | 2,1 | 1,4 | 0,4 | 0,2 | 0,9 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 251,47 | 0,92 | 28,12 | 2,83 | 35,71 | 0,37 | 0,46 | 1,81 | 0,17 | 2,11 | 1,40 | 0,44 | 0,15 | 0,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,453 | 0,17 | 18,38 | 2,23 | 11,51 | 0,10 |
| 0,40 | 0,06 | 0,43 |
|
|
| 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 107,75 | 0,37 | 6,65 | 0,26 | 17,72 | 0,12 | 0,18 | 1,11 | 0,03 | 1,17 | 0,30 | 0,30 | 0,05 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 61,84 | 0,38 | 2,90 | 0,19 | 5,88 | 0,15 | 0,28 | 0,20 | 0,08 | 0,26 | 0,90 | 0,14 | 0,10 | 0,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,50 |
|
| 0,15 |
|
|
| 0,10 |
| 0,25 | 0,20 |
|
| 0,22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 2,13 |
| 0,20 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH
ĐÁT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Yên Lập | Thị trấn Vĩnh Lộc | Trung Hòa | Xuân Quang | Trung Hà | Tân Thịnh | Phúc Thịnh | Nhân Lý | Linh Phú | Hùng Mỹ | Hà Lang | Yên Nguyên | Vinh Quang | |||
A | B | C | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
| 0,1 | 28,5 | 27,6 | 16,1 | 14,7 | 0,7 | 0,3 | 23,9 | 0,3 | 1,0 | 0,2 | 1,6 | 62,1 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,10 | 28,47 | 26,61 | 16,09 | 14,70 | 0,73 | 0,25 | 23,89 | 0,32 | 1,01 | 0,21 | 1,64 | 62,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
| 5,60 | 2,20 | 1,52 | 1,62 |
|
| 8,80 |
| 0,46 | 0,08 | 0,70 | 12,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
| 3,94 | 10,49 | 0,88 | 7,03 | 0,20 |
| 8,27 | 0,07 | 0,13 | 0,01 | 0,35 | 47,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,10 | 17,53 | 8,72 | 12,55 | 2,26 | 0,33 | 0,25 | 5,52 | 0,25 | 0,27 | 0,12 | 0,47 | 1,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
| 1,700 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
| 0,90 | 4,00 | 1,14 | 1,69 | 0,20 |
| 1,20 |
| 0,15 |
|
| 0,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN |
| 0,50 | 0,20 |
| 0,41 |
|
| 0,10 |
|
|
| 0,02 | 0,10 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (xã Trung Hòa) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,64 | 1,64 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,14 | 0,14 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,50 | 1,50 |
Biểu 5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 2020 HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số dự án, công trình | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Ghi chú | |||||
Tổng | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | |||||
| Tổng | 51 | 722,78 | 67,45 | - | 3,47 | 4,56 | 647,29 |
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 43 | 695,451 | 64,937 |
| 0,100 | 4,560 | 625,853 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 6 | 1,79 | 0,40 | - | - | - | 1,39 |
|
|
1 | Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài chính | 1 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân | 2018 chuyển sang |
2 | Di tích Bộ Tài chính | 1 | 0,38 |
|
|
|
| 0,38 | Thôn Nà Lang, xã Phú Bình | 2018 chuyển sang |
3 | Di tích lịch sử Trường Đại học Y và Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang | 2018 chuyển sang |
4 | Xây dựng Bia tượng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Nhân Lý | 1 | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Thôn Ba II, xã Nhân Lý | 2019 chuyển sang |
5 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND xã Minh Quang | 1 | 0,43 | 0,40 |
|
|
| 0,03 | Thôn Nà Mè, xã Minh Quang | 2019 chuyển sang |
6 | Trạm y tế xã Minh Quang | 1 | 0,23 |
|
|
|
| 0,23 | Thôn Nà Mè, xã Minh Quang |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 17 | 673,08 | 53,74 |
| 0,10 | 3,66 | 615,58 |
|
|
1 | Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự án LRAMP | 1 | 0,82 |
|
|
|
| 0,82 | Trên địa bàn huyện | 2016 chuyển sang |
2 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung | 1 | 1,40 | 0,40 |
|
|
| 1,00 | xã Tân Mỹ | 2016 chuyển sang |
3 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò | 1 | 1,40 | 0,40 |
|
|
| 1,00 | xã Phúc Sơn | 2016 chuyển sang |
4 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Xã Minh Quang, xã Trung Hà | 2016 chuyển sang |
5 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Bình Phú, xã Nhân Lý | 2016 chuyển sang |
6 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Xã Tân An, xã Hà Lang | 2016 chuyển sang |
7 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Xã Tân Thịnh | 2016 chuyển sang |
8 | Đường giao thôn Lăng Quăng - Bản Tù | 1 | 0,80 |
|
|
|
| 0,80 | Thôn Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú | 2018 chuyển sang |
9 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa. | 1 | 0,65 | 0,20 |
|
|
| 0,45 | xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn |
|
10 | Trạm biến áp mới giảm TTĐN cho các trạm biến áp có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,57 | 0,27 |
|
|
| 0,30 | Huyện Chiêm Hóa |
|
11 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa. | 1 | 0,76 | 0,36 |
|
|
| 0,40 | xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc |
|
12 | Thuỷ điện Yên Sơn | 1 | 596,01 | 52,11 |
|
| 3,66 | 540,24 | Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn Vĩnh Lộc | 2018 chuyển sang |
13 | Đường dây220 kV đấu nối Nhà máy thủy điện Yên Sơn vào hệ thống điện quốc gia | 1 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
| xã Yên Nguyên |
|
14 | Đường giao thông Khau Liềng | 1 | 0,62 |
|
|
|
| 0,62 | Thôn Phú Lâm, xã Bình Phú | 2019 chuyển sang |
15 | Cầu Gian Chạ, xã Tri Phú | 1,00 | 0,36 |
|
|
|
| 0,36 | Thôn Bản Nghiên, xã Tri Phú | 2019 chuyển sang |
16 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 188 từ KM 48+00 đến KM 86+300 huyện Chiêm Hóa | 1,00 | 61,52 |
|
|
|
| 61,52 | xã Hùng Mỹ, Xuân Quang, Tân Mỹ, Minh Quang, Phúc Sơn | 2019 chuyển sang |
17 | Dự án cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 8,00 |
|
|
|
| 8,00 | Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | 2019 chuyển sang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 11 | 2,70 | 1,93 |
|
|
| 0,78 |
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng | 1 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
| Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An | 2017 chuyển sang |
2 | Nhà văn hóa UBND xã Hòa An | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An |
|
3 | Chợ trung tâm xã Hòa An | 1 | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
| Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An | 2017 chuyển sang |
4 | Nhà văn hóa thôn Bó Mạ | 1 | 0,07 | 0,02 |
|
|
| 0,06 | Thôn Bó Mạ, xã Hòa An | 2017 chuyển sang |
5 | Nhà văn hoá thôn Cuôn | 1 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
| Thôn Cuôn, xã Hà Lang | 2017 chuyển sang |
6 | Nghĩa trang thôn Trung Lợi | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa |
|
7 | Sân thể thao xã Xuân Quang | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Thôn Làng Ải xã Xuân Quang | 2019 chuyển sang |
8 | Sân thể thao xã Tân Thịnh | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Xã Tân Thịnh | 2019 chuyển sang |
9 | Nhà Văn Hóa thôn Khuổi Hóp | 1 | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | Thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú | 2019 chuyển sang |
10 | Nhà Văn hóa thôn Lung Luề | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Thôn Lung Luề, xã Linh Phú | 2019 chuyển sang |
11 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Cường | 1 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
| Thôn Tân Cường, xã Tân An | 2019 chuyển sang |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 9,00 | 17,87 | 8,87 |
|
| 0,90 | 8,10 |
|
|
1 | Khu dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang | 1 | 1,83 | 1,83 |
|
|
|
| Xã Minh Quang | 2019 chuyển sang |
2 | Điểm dân cư Hợp Long 1 | 1 | 0,54 | 0,35 |
|
|
| 0,19 | xã Yên Nguyên |
|
3 | Điểm dân cư Trục Trì | 1 | 0,88 | 0,35 |
|
|
| 0,53 | xã Yên Nguyên |
|
4 | Điểm dân cư thôn Đóng | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| xã Hùng Mỹ |
|
5 | Điểm dân cư Vĩnh Thiện (Đường Đồng Luộc - Phúc Hương) | 1 | 1,26 | 0,45 |
|
|
| 0,81 | thị trấn Vĩnh Lộc |
|
6 | Khu đô thị mới tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 9,88 | 5,40 |
|
| 0,90 | 3,58 | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc |
|
7 | Điểm dân cư thôn Soi Trinh | 1 | 1,59 |
|
|
|
| 1,59 | thôn Soi Trinh, xã Trung Hòa |
|
8 | Điểm tái dịnh cư phục vụ cho công tác giải phóng mặt bằng trụ sở Bảo hiểm xã hội và các công trình khác trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc | 1 | 1,00 | 0,20 |
|
|
| 0,80 | Tổ Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc |
|
9 | Cơ sở chế biến lâm sản tại Cụm công nghiệp An Thịnh, xã Phúc Thịnh | 1 | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 | thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thương, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 8 | 27,32 | 2,52 | - | 3,37 | - | 21,44 |
|
|
1 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở | 1 | 2,52 |
|
|
|
| 2,52 | Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
|
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp nằm xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn | 1 | 0,48 |
|
|
|
| 0,48 | Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
|
3 | Dự án xây dựng khu nhà màng trồng rau quả VietGAP tại xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hoá | 1 | 1,30 | 1,00 |
|
|
| 0,30 | Xã trung Hoà | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
4 | Dự án khai thác đá vôi tại mỏ đá thôn Khun Xúm, xã Phúc Sơn | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Xã Phúc Sơn |
|
5 | Dự án chăn nuôi vịt bầu xã Yên Lập | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Yên Lập |
|
6 | Công trình phụ trợ và khai thác mỏ đá vôi Trung Hoà | 1 | 5,50 |
|
|
|
| 5,50 | Xã Trung Hoà | 2018 chuyển sang |
7 | Điểm du lịch sinh thái Thác Bản Ba, xã Trung Hà | 1 | 16,23 | 1,52 |
| 3,37 |
| 11,34 | Thôn Bản Ba xã Trung Ha |
|
8 | Bãi chứa cát sỏi Hợp tác xã Thủ công nghiệp Sửu Hùng | 1 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Xã Trung Hòa |
|
* | CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
| 0,23 | - | - | - | - | 0,23 |
|
|
1 | Khu dân cư Càng Nộc, xã Hoà Phú |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Xã Hoà Phú |
|
2 | Khu dân cư thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Xã Phúc Sơn |
|
3 | Khu dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh |
| 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Xã Phúc Thịnh |
|
- 1 Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 50/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Thới Lai năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 4088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 10 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11 Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 50/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Thới Lai năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 4088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 9 Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai