Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4715/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030”

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận tại Tờ trình số 5624/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 và Tờ trình số 526/TTr-SCT ngày 5 tháng 4 năm 2012 về việc phê duyệt Quy hoạch;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030” do Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Điện 3 (PECC3) lập với các nội dung chính như sau:

I/ Quan điểm quy hoạch:

- Tạo điều kiện thuận lợi để huy động vốn từ các thành phần kinh tế nhằm khai thác lợi thế so sánh về tài nguyên gió, đất đai, góp phần đầu tư phát triển ngành công nghiệp năng lượng, tăng thêm nguồn điện góp phần bảo đảm an ninh năng lượng Quốc gia và phục vụ mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế địa phương.

- Quy hoạch phải phù hợp với các quy hoạch ngành và địa phương nhằm khai thác tốt tiềm năng, lợi thhiện có của địa phương;

- Quy hoạch đảm bảo tính khả thi, hiệu quả kinh tế, xã hội khu vực.

II/ Mục tiêu quy hoạch:

- Đến năm 2020, tổng công suất 1ắp đặt đạt xấp xỉ 700 MW, với sản lượng điện gió tương ứng xấp xỉ 1.500 triệu kWh.

- Đến năm 2030, dự kiến công suất 1ắp đặt tích lũy đạt khoảng 2.500MW với sản lượng điện gió tương ứng là 5.475 triệu kWh.

III/ Tiềm năng phát triển điện gió tỉnh Bình Thuận giai đoạn đến 2020, có xét đến năm 2030:

1. Các khu vực có tiềm năng phát triển điện gió trên địa bàn tỉnh Bình Thuần:

Huyện

Vận tốc gió

Diện tích (ha)

Khu vực phân bố (xã,thị trấn)

Tuy Phong

6,0-6,5

3.357

Phong Phú, Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Hòa Minh, Chí Công, Hòa Phú

6,5-7,0

3.380

Phong Phú, Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh, Hòa Minh, Chí Công, Phan Rí Cửa, Hòa Phú

7,0-7,5

1.525

Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh, Chí Công, Hòa Phú

7,5-8,0

463

Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh

8,0-8,5

31

Bình Thạnh

Bắc Bình

6,0-6,5

22.726

Phan Hòa, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Chợ Lầu, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Lương Sơn, Sông Lũy, Bình Tân, Bình An, Hải Ninh, Phan Thanh, Sông Bình

6,5-7,0

5.060

Phan Hòa, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Chợ Lầu, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Lương Sơn, Sông Lũy, Bình Tân

7,0-7,5

4.140

Hòa Thắng

7,5-8,0

1.013

Hòa Thng

Hàm Thuận Bắc

6,0-6,5

10.844

Hàm Trí, Thuận Hòa, Hàm Liêm, Hàm Hiệp, Hàm Chính, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hồng Liêm, Phú Long

6,5-7,0

86

Hồng Liêm, Phú Long

Phan Thiết

6,0-6,5

3.406

Thiện Nghiệp, Mũi Né, Tiến Thành

6,5-7,0

4.152

Thiện Nghiệp, Mũi Né, Tiến Thành

7,0-7,5

325

Thiện Nghiệp, Mũi Né

Hàm Thuận Nam

6,0-6,5

8.380

Hàm Mỹ, Hàm Cường, Thuận Quí, Tân Thành, Tân Thuận, Hàm Minh, Hàm Thạnh, Mường Mán

6,5-7,0

2.169

Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Thuận Quí, Tân Thành

La Gi

6,0-6,5

3.206

Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân, Tân Phước, Tân Thiện, Tân Hải, Tân An

6,5-7,0

1.205

Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân, Phước Hội, Phước Lộc, Tân Phước, Tân Thiện

2. Các khu vực có tiềm năng phát triển dự án điện gió giai đoạn đến 2020, có xét đến 2030:

6 khu vực quy hoạch, cụ thể như sau:

Khu vực

Phân bố

Tổng diện tích (ha)

Công suất dự kiến (MW)

Khu vực 1

Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phước Thể, Phú Lạc, Liên Hương, Bình Thạnh, Chí Công, Phong Phú, Phan Rí Cửa (Huyện Tuy Phong), Phan Hòa (Bắc Bình)

2.817

188

Khu vực 2

Phan Rí Cửa, Hòa Phú (Tuy Phong), Phan Rí Thành, Chợ Lầu, Hòa Thắng (Bắc Bình)

2.139

143

Khu vực 3

Hòa Thắng, Hồng Phong (Bắc Bình), Thiện Nghiệp, Mũi Né, Hàm Tiến, Phú Long (Phan Thiết)

4.395

293

Khu vực 4

Tiến Thành (Phan Thiết), Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Thuận Quí, Tân Thành (Hàm Thuận Nam)

4.991

333

Khu vực 5

Tân Tiến, Tân Bình, Phước Lộc, Tân Phước (La Gi)

461

31

Khu vực 6

Hng Thái, Lương Sơn, Sông Bình, Sông Lũy, Bình Tân (Bắc Bình), Hồng Liêm (Hàm Thuận Bắc)

748

50

 

Tổng cộng

23.549

1.570

3. Danh mục phát triển dự án điện gió giai đoạn đến 2020:

STT

Tên dự án

Công suất quy hoạch đến 2020 (MW)

Khu vực 1

212,5

1

Điện gió Phong điện 1 - Bình Thuận

120

2

Điện gió Phú Lạc

50

3

Điện gió Phước Thể

28

4

Điện gió Hòa Minh

14,5

Khu vực 2

267,5

5

Điện gió Phan Rí Thành

30

6

Điện gió Hòa Thắng 1.1

85,5

7

Điện gió Hòa Thắng 1.2

30

8

Điện gió Hòa Thắng 1.3

20

9

Điện gió Hòa Thắng 2

40

10

Điện gió Thuận Nhiên Phong

32

11

Điện gió Hòa Thắng 4

30

Khu vực 3

100

12

Điện gió Hồng Phong 1

40

13

Điện gió Hồng Phong 2

20

14

Điện gió Thiện Nghiệp

40

Khu vực 4

120

15

Điện gió Tiến Thành 1

20

16

Điện gió Tiến Thành 2

15

17

Điện gió Tiến Thành 3

20

18

Điện gió Hàm Cường 1

15

19

Điện gió Hàm Cường 2

20

20

Điện gió Hàm Kiệm 1

15

21

Điện gió Hàm Kiệm 2

15

Tng cộng:

700

Vtrí, tọa độ ranh giới các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 - 2020 tại Phụ lục 1.

Tiến độ các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 - 2020 tại Phụ lục 2.

4. Phương án đấu nối lưới điện quốc gia các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn đến 2020:

Dự kiến phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp chi tiết theo Phụ lục 3 cho các dự án điện gió trong giai đoạn quy hoạch đến 2020.

Phương án đấu nối cụ thể từng dự án được phê duyệt trong Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận:

a. Chỉ đạo tổ chức công bố Quy hoạch và Danh mục dự án phát triển điện gió trong giai đoạn quy hoạch; Tổ chức theo dõi, đánh giá, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy hoạch phát triển điện gió địa phương.

b. Chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh Quy hoạch sử dụng đất và Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phù hợp với Quy hoạch phát triển điện gió; cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án điện gió phù hợp với công suất quy hoạch quy định tại khoản 3, mục III, Điều 1 Quyết định này.

c. Khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước tham gia đầu tư, giành quỹ đất cho các công trình trong Quy hoạch phát triển điện gió.

d. Phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tng công ty truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam xây dựng lộ trình triển khai thực hiện Quy hoạch trong từng giai đoạn một cách cụ thể, phù hợp.

e. Quản lý, theo dõi, giám sát và thực hiện báo cáo hoạt động đầu tư phát triển dự án điện gió tại địa phương theo quy định;

2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận để thực hiện Quy hoạch. Trong quá trình đầu tư xây dựng các công trình lưới điện truyền tải, các đơn vị điện lực cần tuân thủ đúng cấu trúc lưới điện, quy mô và cấp điện áp được phê duyệt; tuân thủ các Quy định về hệ thống điện truyền tải và Quy định về hệ thống điện phân phối đã được Bộ Công Thương ban hành.

3. Sở Công Thương Bình Thuận chỉ đạo Tư vấn hoàn thiện đề án quy hoạch theo đúng các nội dung được duyệt tại Quyết định này và gửi đề án đã hoàn thiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Bộ Công Thương, Tổng cục Năng lượng, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam, Công ty Điện lực Bình Thuận để quản lý và thực hiện Quy hoạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng, Tổng giám đốc Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT;
- UBND tỉnh Bình Thuận;
- Sở Công Thương B
ình Thuận;
- Tập đoàn điện lực Việt Nam;
- Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia;
- Tổng Công ty Điện lực miền Nam;
- Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3;
- Lưu: VT, TCNL (02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Quốc Vượng

 

PHỤ LỤC 1

VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ RANH GIỚI CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
(Theo hệ VN - 2000, Khu vực Bình Thuận)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1/ Dự án Điện gió Phong điện 1 - Bình Thuận:

- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Năng lượng tái tạo Việt Nam

- Địa điểm: xã Bình Thạnh, xã Chí Công - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 1.500ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

514732

514206

516293

517553

517734

518783

519989

520733

Y

1238197

1239166

1240635

1240694

1240703

1240634

1240256

1240023

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

X

521249

522495

522276

521769

520403

518398

517874

516284

Y

1239687

1237833

1237547

1237478

1237765

1238376

1238492

1238564

2/ Dự án điện gió Phú Lạc:

- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Phong điện Thuận Bình

- Địa điểm: xã Phú Lạc - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 400ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

518742

520481

521577

521713

522586

522489

522780

522628

Y

1241448

1243124

1242271

1242444

1241907

1241778

1241584

1241417

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

X

522309

521725

521944

521149

520840

520831

520030

520030

Y

1241697

1241167

1240971

1240668

1240770

1242025

1242025

1241031

3/ Dự án điện gió Phước Thể:

- Địa điểm: xã Phước Thể - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 420ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

526616

525056

525300

526025

526460

527294

5527220

527295

Y

1243370

1243940

1244936

1245329

1246617

1246371

1245443

1245093

4/ Dự án điện gió Hòa Minh:

- Địa điểm: xã Hòa Minh, xã Chí Công, xã Phong Phú - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 810ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

X

509698

511659

511578

508457

508130

Y

1241825

1241769

1238956

1239167

1240175

5/ Dự án điện gió Phan Rí Thành:

- Địa điểm: xã Phan Rí Thành - huyện Bắc Bình, xã Hòa Phú - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 897ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

X

499971

499851

500440

501856

501960

505170

505403

Y

1232259

1233394

1234634

1235257

1237585

1237495

1237139

Điểm

8

9

10

11

12

13

14

X

504573

504165

504114

503277

502061

501765

500511

Y

1235733

1235515

1235428

1235022

1234520

1234311

1233001

6/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.1:

- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực Dầu khí

- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 1.300ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

X

498787

495928

494415

496329

497556

498448

Y

1229703

1231378

1229731

1228655

1228214

1228947

Điểm

7

8

9

10

11

 

X

491354

490303

488193

489312

489347

 

Y

1228495

1230211

1227872

1226969

1226128

 

7/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.2:

- Địa điểm: xã Hòa Thắng, thị trấn Chợ Lầu - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 1.170ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

X

498787

499718

499875

499851

500440

499850

495928

Y

1229703

1231876

1232114

1233394

1234634

1235570

1231378

8/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.3:

- Địa điểm: xã Hòa Thắng, xã Hồng Thái, thị trấn Chợ Lầu - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 2.460ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

491354

490303

492935

499400

499850

495928

494415

493052

Y

1228495

1230211

1233129

1236300

1235570

1231378

1229731

1230497

9/ Dự án điện gió Hòa Thắng 2:

- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 2.000ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

X

489428

493356

496330

492402

Y

1225777

1230313

1228655

1224119

10/ Dự án điện gió Thuận Nhiên Phong:

- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần năng lượng tái tạo Châu Á

- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 305ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

488433

488565

489065

489436

489753

490213

491370

489843

Y

1221427

1221382

1221626

1221624

1221485

1221519

1222624

1223514

11/ Dự án điện gió Hòa Thắng 4:

- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 1.170ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

X

489400

484800

482800

486300

486400

Y

1223300

1226500

1223700

1223500

1222100

12/ Dự án điện gió Hồng Phong 1:

- Địa điểm: xã Hồng Phong - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 775ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

X

480573

481636

481573

481939

482327

482143

Y

1216353

1216706

1217121

1217459

1217520

1218147

Điểm

7

8

9

10

11

 

X

482624

482401

480551

478760

480056

 

Y

1218861

1219456

1219988

1218467

1217665

 

13/ Dự án điện gió Hồng Phong 2:

- Địa điểm: xã Hồng Phong - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cu: 748ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

X

480600

477800

476300

479000

Y

1220200

1222600

1221400

1218800

14/ Dự án điện gió Thiện Nghiệp:

- Địa điểm: xã Thiện Nghiệp, phường Mũi Né - thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 1.200ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

X

476969

475768

474868

475999

476395

Y

1212780

1212513

1212076

1211756

1211289

Điểm

6

7

8

9

 

X

479208

479541

480294

477675

 

Y

1212204

1212997

1215960

1215976

 

15/ Dự án điện gió Tiến Thành 1:

- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 320ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

X

445974

445468

445497

445844

445896

445567

445164

Y

1193359

1194212

1194742

1195035

1196391

1197256

1196638

Điểm

8

9

10

11

12

13

14

X

445156

444776

444783

445350

445893

446708

446207

Y

1195941

1195946

1196699

1197581

1198589

1197737

1196726

16/ Dự án điện gió Tiến Thành 2:

- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố Phan Thiết, xã Thuận Quý - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 182ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

446086

446243

446391

446703

446757

447244

447153

447322

Y

1191641

1191459

1191477

1191473

1191493

1191370

1191865

1192375

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

X

447417

447434

447533

447580

447681

447730

447944

447884

Y

1192762

1192954

1193155

1193345

1193523

1193705

1194274

1194453

Điểm

17

18

19

20

21

22

23

24

X

447712

447165

447069

446972

446874

446727

446741

446114

Y

1194453

1193462

1193279

1193114

1192923

1192660

1192246

1191891

17/ Dự án điện gió Tiến Thành 3:

- Địa điểm: xã Tiến Thành - Tp Phan Thiết, xã Hàm Cường, xã Thuận Quý - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 866ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

X

445893

443828

444475

442177

445468

445497

445844

Y

1198589

1198589

1197878

1195247

1194212

1194742

1195035

Điểm

8

9

10

11

12

13

 

X

445896

445567

445164

445156

444776

444783

 

Y

1196391

1197256

1196638

1195941

1195946

1196699

 

18/ Dán điện gió Hàm Cường 1:

- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố Phan Thiết, xã Hàm Cường - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 620ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

X

448048

446540

443040

442922

447666

Y

1201072

1202092

1201155

1200644

1199522

19/ Dự án điện gió Hàm Cường 2:

- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố Phan Thiết, xã Hàm Cường - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 620ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

X

447284

445893

443828

442726

442922

447666

Y

1197971

1198589

1198589

1199794

1200644

1199522

20/ Dự án điện gió Hàm Kiệm 1:

- Địa điểm: xã Hàm Kiệm - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.

- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 924ha.

- Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

X

443000

446500

447400

444200

Y

1201200

1202100

1203300

1205200

21/ Dự án điện gió Hàm Kiệm 2:

Địa điểm: xã Tiến Thành - Tp Phan Thiết, xã Hàm Kiệm, xã Hàm Mỹ - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận. Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 809ha.

Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

X

448771

447605

445339

446405

449381

Y

1203222

1203222

1204495

1205977

1205977

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DỰ KIẾN TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ TỈNH BÌNH THUẬN
GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Số TT

Tên dự án

Công suất (MW)

Dự kiến tiến độ hoàn thành

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

 

Khu vực 1

212,5

30

0

0

84

54

30

0

0

0

14,5

0

1

Điện gió Phong điện 1 - Bình Thuận

120

30

 

 

30

30

30

 

 

 

 

 

2

Điện gió Phú Lạc

50

 

 

 

26

24

 

 

 

 

 

 

3

Điện gió Phước Thể

28

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

4

Điện gió Hòa Minh

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,5

 

 

Khu vực 2

267,5

0

0

32

0

59,5

0

76

10

70

0

20

5

Điện gió Phan Rí Thành

30

 

 

 

 

10

 

10

 

10

 

 

6

Điện gió Hòa Thắng 1.1

50

 

 

 

 

49,5

 

36

 

 

 

 

7

Điện gió Hòa Thắng 1.2

40

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

8

Điện gió Hòa Thắng 1.3

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

9

Điện gió Hòa Thắng 2

40

 

 

 

 

 

 

20

 

20

 

 

10

Điện gió Thuận Nhiên Phong

32

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Điện gió Hòa Thắng 4

40

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

 

 

Khu vực 3

100

0

0

0

0

20

20

20

30

0

10

0

12

Điện gió Hồng Phong 1

40

 

 

 

 

20

 

20

 

 

 

 

13

Điện gió Hồng Phong 2

20

 

 

 

 

 

 

 

10

 

10

 

14

Điện gió Thiện Nghiệp

40

 

 

 

 

 

20

 

20

 

 

 

 

Khu vực 4

120

0

0

0

0

0

30

10

40

30

10

0

15

Điện gió Tiến Thành 1

20

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

16

Điện gió Tiến Thành 2

15

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

17

Điện gió Tiến Thành 3

20

 

 

 

 

 

 

 

10

 

10

 

18

Điện gió Hàm Cường 1

15

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

19

Điện gió Hàm Cường 2

20

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

 

20

Điện gió Hàm Kiệm 1

15

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

21

Điện gió Hàm Kiệm 2

15

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

TNG CNG

700

30

0

32

84

133,5

80

106

80

100

34,5

20

 

PHỤ LỤC 3

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN ĐẤU NỐI LƯỚI ĐIỆN QUỐC GIA CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020

1. Khu vực 1:

+ Dự án điện gió Phong điện 1 - Bình Thuận công suất 120MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp thực hiện theo quy định tại Quyết định 3566/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Dự án điện gió Phú Lạc công suất 50MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp thực hiện theo quy định tại Quyết định 3566/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Dự án điện gió Phước Thể công suất 28MW: Xây dựng mới trạm biến áp110kV Phước Thể, công suất 1x40MVA, để nâng áp, đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110kV Phan Rí - Ninh Phước.

+ Dự án điện gió Hòa Minh công suất 100MW: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hòa Minh, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110kV Phan Rí - Đại Ninh.

Quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 1 quy định chi tiết tại Phụ lục 4.

2. Khu vực 2:

+ Xây dựng mới Trạm biến áp 220kV công cộng Hòa Thắng 1, công suất 1x250 MVA, để thu gom công suất, đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 220kV Vĩnh Tân - Phan Thiết.

+ Dự án điện gió Phan Rí Thành: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Phan Ri Thành, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu chuyển tiếp vào trạm biến áp 22/110kv Hoa Thắng 1-2.

+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1-1: Xây dựng mới trạm biến áp 110kVkV Hòa Thắng 1-1, công suất 1x63MVA, để nâng áp và đấu vào trạm 110/220kV Hòa Thắng 1.

+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1-2: Xây dựng mới trạm biến áp 110kVkV Hòa Thắng 1-2, công suất 1x45MVA, để nâng áp và đấu chuyển tiếp về trạm 110kV Hòa Thắng 1-1.

+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1 -3: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 1-3, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu chuyển tiếp về trạm 220kV Hòa Thắng 1.

+ Dự án điện gió Hòa Thắng 2: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 2, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối về trạm 220kV Hòa Thắng 1.

+ Dự án điện gió Hòa Thắng 3 (Thuận Nhiên Phong) công suất 32MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp thực hiện theo quy định tại Quyết định 3566/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Dự án điện gió Hòa Thắng 4: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 4, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110kV Lương Sơn - Mũi Né.

Quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 2 quy định chi tiết tại Phụ lục 4.

3. Khu vực 3:

+ Dự án điện gió Hồng Phong 1: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hồng Phong 1, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110kV Hòa Thắng 3 - Mũi Né.

+ Dự án điện gió Hồng Phong 2: Xây dựng mới trạm biến áp 110kVkV Hồng Phong 2, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển tiếp qua trạm 110kV Hồng Phong 1.

+ Dự án điện gió Thiện Nghiệp: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Thiện Nghiệp, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển tiếp vào trạm 110kV Mũi Né.

Quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 3 quy định chi tiết tại Phụ lục 4.

4. Khu vực 4:

+ Xây dựng mới trạm biến áp 220kV công cộng Hàm Cường, công suất 125MVA, đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 220kV Phan Thiết - Hàm Tân.

+ Dự án điện gió Tiến Thành 1: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 1, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối về trạm 110/220kV Hàm Cường.

+ Dự án điện gió Tiến Thành 2: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 2, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối về trạm 110/220kV Hàm Cường.

+ Dự án điện gió Tiến Thành 3: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 3, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối lên lưới 220kV chuyển tiếp trạm biến áp 220kV Hàm Cường.

+ Dự án điện gió Hàm Cường 1: Xây dựng mới trạm 110kV Hàm Cường, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm 110kV Hàm Cường 2.

+ Dự án điện gió Hàm Cường 2: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hàm Cường 2, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm biến áp 220kV Hàm Cường.

+ Dự án điện gió Hàm Kiệm 1: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hàm Kiệm 1, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm biến áp 110kV Hàm Cường 1.

+ Dự án điện gió Hàm Kiệm 2: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hàm Kiệm 2, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm 22/110kV Hàm Kiệm 1.

Quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 4 quy định chi tiết tại Phụ lục 4.

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN DỰ KIẾN XÂY DỰNG ĐỂ ĐẤU NỐI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ GIAI ĐOẠN -ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Tên trạm/đường dây

Đin áp (kV)

Dung lượng (MVA)/ Chiều dài tuyến (km)

Chủ đầu tư

Chủ đầu tư

Khu vực 1

1

Trạm công cộng Phan Rí (theo tổng sơ đồ 7)

110/220

1x250

EVN

2016-2020

2

Trạm Tuy Phong 1 và 2

22/110

4x45

Chủ dự án

2013-2015

3

Trạm Phú Lạc

22/110

2x40

Chủ dự án

2013, 2014

4

Trạm Phước Thể

22/110

1x40

Chủ dự án

2013

5

Trạm Hòa Minh

22/110

1X40

Chủ dự án

2019

6

ĐD mạch kép đấu nối Phước Thể lên đd Phan Rí-Ninh Phước

110

2x1,48

Chủ dự án

2013

7

ĐD mạch kép đấu nối Phú Lạc lên đd Phan Rí-Ninh Phước (gđ 1)

110

2x0,86

Chủ dự án

2013

8

ĐD mạch đơn dấu nối trạm Phú Lạc về trạm 110kV Phan Rí (gđ 2)

110

1x16

Chủ dự án

2014

9

ĐD mạch kép đấu nối trạm Hòa Minh lên đd Phan Rí-Đại Ninh

110

2x1,8

Chủ dự án

2019

10

ĐD mạch kép đấu nối trạm Tuy Phong 1 lên đd Phan Rí-Ninh Phước (gđ 1)

110

2x1,15

Chủ dự án

2010

11

ĐD mạch đơn đấu nối trạm Tuy Phong 2 về trạm 110kV Phan Rí (gđ 2)

110

1x11

Chủ dự án

2014

Khu vực 2

12

Trạm Phan Rí Thành

22/110

1x40

Chủ dự án

2014

13

ĐD mạch đơn Phan Rí Thành - Hòa Thắng 1.2

110

1x5,3

Chủ dự án

2014

14

Trạm Hòa Thắng 1 (công cộng)

110/220

1x250

EVN

2014

15

Trạm Hòa Thắng 1.1.a.(giai đoạn 1) và Trạm Hòa Thắng 1.1.b (giai đoạn 2)

22/110

1x63 và 1x40

Chủ dự án

2014

16

Trạm Hòa Thắng 1.2

22/110

1x45

Chủ dự án

2016

17

Trạm Hòa Thắng 1.3

22/110

1x40

Chủ dự án

2020

18

Trạm Hòa Thắng 2

22/110

1x45

Chủ dự án

2016

19

ĐD mạch đơn Hòa Thắng 1.1 về trạm Hòa Thắng 1.2

110

3,2

Chủ dự án

2015

20

ĐD mạch đơn Hòa Thắng 1.1 về trạm Hòa Thắng 1

110

5,3

Chủ dự án

2016

21

ĐD mạch đơn Hòa Thắng 2 về trạm Hòa Thắng 1

110

4,4

Chủ dự án

2015

22

Trạm Hòa Thắng 3 (Thuận Nhiên Phong)

22/110

2x40

Chủ dự án

2012

23

ĐD mạch đơn Hòa Thắng 3 (Thuận Nhiên Phong) về trạm Mũi Né

110

18,8

Chủ dự án

2012

24

ĐD mạch kép đu nối trạm Hòa Thng 1 vào ĐD Lương Sơn-Hòa Thắng

110

2x8,4

Chủ dự án

2014

25

ĐD mạch đơn đấu nối trạm Hòa Thắng 1 vào ĐD Vĩnh Tân-Phan Thiết

220

2

EVN

2014

26

Trạm Hòa Thng 4

22/110

1x45

Chủ dự án

2016

Khu vực 3

27

Trạm Hồng Phong 1

22/110

1x45

Chủ dự án

2014

28

Trạm Hồng Phong 2

22/110

1x25

Chủ dự án

2017

29

Trạm Thiện Nghiệp

22/110

1x45

Chủ dự án

2015

30

ĐD mạch kép Hồng Phong 1 vào đd Hòa Thắng 3-Mũi Né

110

2x1

Chủ dự án

2014

31

ĐD mạch đơn Hồng Phong 2 - Hồng Phong 1

110

1x3,2

Chủ dự án

2017

32

ĐD mạch đơn Thiện Nghiệp - Mũi Né

110

1x1

Chủ dự án

2015

Khu vực 4

33

Trạm Tiến Thành 1

22/110

1x25

Chủ dự án

2015

34

Trạm Tiến Thành 2

22/110

1x25

Chủ dự án

2017

35

Trạm Tiến Thành 3

22/110

1x25

Chủ dự án

2017

36

Trạm Hàm Cường 1

22/110

1x25

Chủ dự án

2017

37

Trạm Hàm Cường 2

22/110

1x25

Chủ dự án

2015

38

Trạm Hàm Kiệm 1

22/110

1x25

Chủ dự án

2018

39

Trạm Hàm Kiệm 2

22/110

1x25

Chủ dự án

2018

40

Trạm Hàm Cường (công cộng)

110/220

1x125

EVN

2015

41

ĐD mạch đơn đấu nối trạm Hàm Cường vào ĐD Phan Thiết - Hàm Tân

220

9

EVN

2015

42

ĐD mạch đơn Hàm Kiệm 2 - Hàm Kiệm 1

110

2.27

Chủ dự án

2018

43

ĐD mạch đơn Hàm Kiệm 1 - Hàm Cường 1

110

1,94

Chủ dự án

2018

44

ĐD mạch đơn Hàm Cường 1 - Hàm Cường 2

110

1,65

Chủ dự án

2017

45

ĐD mạch đơn Hàm Cường 2 - Hàm Cường

110

2,45

Chủ dự án

2015

46

ĐD mạch đơn Tiến Thành 1 - Hàm Cường

110

1,84

Chủ dự án

2015

47

ĐD mạch đơn Tiến Thành 2 - Hàm Cường

110

5,62

Chủ dự án

2017