ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 9 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 04/12/2009;
Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung tại công văn số 964/MLMT-P.QLHT ngày 02/8/2016 về việc đề nghị thẩm định, phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và Báo cáo kết quả thẩm định số 741/STTTT-BCTĐ ngày 07/9/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Mobifone trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, với những nội dung chủ yếu sau:
I. MỤC TIÊU CHUNG VÀ QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN
1. Mục tiêu chung
Quy hoạch làm cơ sở xây dựng, mở rộng hạ tầng viễn thông thụ động Mobifone trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đồng bộ, khoa học, đáp ứng nhu cầu sử dụng, đảm bảo chất lượng dịch vụ, an toàn cho công trình; đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, không gây ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe cộng đồng; bảo đảm tuân thủ quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi, phù hợp với điều kiện phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội và đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh.
2. Quan điểm phát triển
Tuân thủ và phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của Đất nước tới năm 2020, tuân thủ pháp luật Việt Nam và các quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Phù hợp với xu hướng hội tụ công nghệ và dịch vụ viễn thông, tạo điều kiện cho việc ứng dụng các công nghệ mới trong viễn thông.
Bảo đảm quản lý, khai thác và sử dụng tài nguyên viễn thông hiệu quả, tiết kiệm và đúng mục đích.
Bảo đảm phát triển hạ tầng viễn thông bền vững, hoàn thành các mục tiêu chính trị, xã hội.
Bảo vệ môi trường, bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin.
Bảo đảm các yếu tố liên quan đến hội nhập viễn thông quốc tế.
Đảm bảo tối ưu kết nối giữa các thành phần trong mạng viễn thông.
Đảm bảo chất lượng mạng tốt nhất, hạ tầng đồng nhất theo vùng địa lý.
Phù hợp cấu trúc mạng viễn thông 2016-2020 của Tổng Công ty viễn thông MobiFone.
Phù hợp với Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 đã phê duyệt tại Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/9/2015.
1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ
1.1. Yêu cầu
Xây dựng các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ nhằm bảo đảm mỹ quan, an toàn, thuận tiện trong việc cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông tại nơi công cộng trên địa bàn.
Xác định địa điểm, quy mô xây dựng và thời điểm đưa vào sử dụng các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng.
1.2. Nội dung quy hoạch
Duy trì các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng hiện có;
Phát triển mới 5 điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại trung tâm các huyện: Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Tịnh, Đức Phổ và Khu kinh tế Dung Quất.
TT | Huyện | Diện tích (m2) thuê hoặc sở hữu | Thời điểm khai thác |
1 | Huyện Tây Trà |
|
|
| Khu vực Trung tâm huyện | 50-100 | 2017 |
2 | Huyện Sơn Tây |
|
|
| Khu vực Trung tâm huyện | 50-100 | 2017 |
3 | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
| Khu vực Trung tâm huyện (khu hành chính mới) | 50-100 | 2017 |
4 | Huyện Đức Phổ |
|
|
| Đô thị Sa Huỳnh | 50-100 | 2018 |
5 | Khu kinh tế Dung Quất |
|
|
| Đô thị Vạn Tường | 50-100 | 2018 |
2. Hạ tầng mạng truyền dẫn
2.1. Yêu cầu
Thi công tuyến cáp quang ngầm dọc theo các tuyến đường Quốc lộ, đường sắt, đường tỉnh lộ. Đảm bảo mạng đường trục phải có từ 3 tuyến cáp quang trở lên để đảm bảo an toàn mạng lưới, trong đó tối thiểu có một tuyến cáp ngầm. Không phát triển mới tuyến cột treo cáp mà dùng chung cột điện lực và các nhà mạng khác.
Sử dụng truyền tải IP trên toàn mạng trong giai đoạn 2015-2017. Đối với giai đoạn tiếp theo sẽ căn cứ vào băng thông kết nối từng liên kết (sử dụng giao diện 100GE trở lên) để có thể bổ sung truyền tải WDM trên cơ sở so sánh mức đầu tư thiết bị WDM và giao diện 100GE thêm mới.
Áp dụng công nghệ IP/MPLS đồng nhất sẵn sàng cung cấp dịch vụ L3 cho các thiết bị đến phân lớp AGG tại trung tâm tỉnh, huyện.
2.2. Nội dung quy hoạch
a) Giai đoạn 01: Năm 2016 - 2017
Tập trung vào khu vực Thành phố Quảng Ngãi; cấu hình chủ yếu phân lớp AGG là các RING nhằm giảm thiểu số lượng cáp quang cần triển khai. Thi công cáp quang treo trên cột điện lực và ngầm dọc theo các tuyến đường mới, hoặc cải tạo và thỏa thuận dùng chung tuyến cáp của các doanh nghiệp viễn thông khác đã có. Đảm bảo mạng đường trục phải có từ 3 tuyến cáp quang trở lên để đảm bảo an toàn mạng lưới, trong đó tối thiểu có một tuyến cáp ngầm.
b) Giai đoạn 02: Năm 2018 - 2020
Triển khai diện rộng trên toàn tỉnh; cấu hình cho phân lớp AGG sẽ chuyển thành Dual Home nhằm nâng cao năng lực xử lý và băng thông qua từng node. Thi công cáp quang ngầm dọc theo các tuyến đường mới, hoặc cải tạo trong đô thị và thi công cáp treo trên cột điện lực tại khu vực ngoài đô thị.
Bảng: Quy hoạch dung lượng cho 2 giai đoạn
STT | Giai đoạn | Định hướng | Phân lớp cáp | Số lượng node | Số lượng vòng ring | Chiều dài cáp phân lớp (km) | Tổng chiều dài cáp (km) |
1 | 2015 - 2017 | - Tập trung tại Thành phố Quảng Ngãi; - Cấu hình Ring quang là chủ yếu nhằm tiết kiệm sợi quang | MC | 2 | 1 | 8,80 | 19.728 |
2 | AGG | 13 | 3 | 435,81 | |||
3 | CSG | 80 | 13 | 788,81 | |||
4 | Last mile | 169 | - | 18.494,80 | |||
5 | 2017 - 2020 | - Toàn thành phố; Cấu hình Ring; - Dual Home đối với phân lớp AGG để nâng cao năng lực của mạng | MC | 2 | 1 | 8,80 | 58.627 |
6 | AGG | 19 | 5 | 636,95 | |||
7 | CSG | 120 | 20 | 1.183,22 | |||
8 | Last mile | 519 | - | 56.797,64 |
3. Cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động
3.1. Yêu cầu và phương hướng phát triển hạ tầng
- Quy hoạch xây dựng các cột ăng ten nhằm bảo đảm an toàn cho hoạt động của mạng viễn thông và bảo vệ cảnh quan môi trường, đặc biệt trong các khu vực đô thị.
- Từng bước hạn chế việc xây dựng các cột ăng ten cồng kềnh, đặc biệt là các cột ăng ten cao trên 50m, đồng thời triển khai kế hoạch chuyển đổi cột ăng ten cồng kềnh sang cột ăng ten không cồng kềnh trên địa bàn đô thị trong thời hạn của quy hoạch nhằm tiến đến một không gian đô thị và điểm dân cư nông thôn không có cột ăng ten cồng kềnh, hoặc hạn chế cột ăng ten cồng kềnh đến mức thấp nhất.
- Cột ăng ten thu phát sóng không cồng kềnh loại A1 được xây dựng trên các công trình xây dựng với chiều cao cột ăng ten không quá 3m, được tập trung phát triển tại khu vực yêu cầu cảnh quan đô thị của tỉnh, khu vực tiếp giáp mặt đường trong đô thị.
- Cột ăng ten cồng kềnh loại A2a được xây dựng trên các công trình xây dựng với chiều cao cột ăng ten lớn hơn 3m được tập trung phát triển tại khu vực đô thị, đông dân cư. Trong thời gian đến hạn chế phát triển cột ăng ten loại A2a và cải tạo sang loại A1.
- Cột ăng ten cồng kềnh loại A2b được tập trung phát triển tại khu vực ngoài đô thị, khu vực nông thôn.
- Căn cứ mục tiêu phát triển kinh tế chung của tỉnh, đồng thời sử dụng các công cụ cũng như phương pháp hỗ trợ tính toán, tối ưu, lập quy hoạch mạng thông tin di động trên cơ sở đánh giá các yếu tố quy hoạch mạng như: chi phí, dung lượng, vùng phủ sóng, tần số hoạt động, khả năng phát triển của hệ thống của mạng viễn thông Mobifone.
3.2. Quy hoạch vị trí phát triển mới cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động đến năm 2020
STT | Huyện, thành phố | Loại cột ăng ten A2a phát triển mới | Loại cột ăng ten A2b phát triển mới | Tổng số cột ăng ten phát triển mới đến năm 2020 | Tổng số cột ăng ten đến 2020 | Tổng số trạm 3G đến 2020 | Tổng số trạm 4G đến 2020 |
1 | Ba Tơ |
| 2 | 2 | 14 | 14 | 12 |
2 | Bình Sơn |
| 44 | 44 | 101 | 101 | 79 |
3 | Lý Sơn |
| 4 | 4 | 8 | 8 | 7 |
4 | Đức Phổ |
| 27 | 27 | 57 | 57 | 49 |
5 | Minh Long |
|
| 0 | 6 | 6 | 6 |
6 | Mộ Đức |
| 24 | 24 | 50 | 50 | 39 |
7 | Nghĩa Hành |
| 23 | 23 | 38 | 38 | 28 |
8 | TP Quảng Ngãi | 63 | 50 | 113 | 156 | 156 | 68 |
9 | Sơn Hà |
| 5 | 5 | 19 | 19 | 16 |
10 | Sơn Tây |
|
| 0 | 6 | 6 | 6 |
11 | Sơn Tịnh |
| 39 | 39 | 83 | 83 | 65 |
12 | Tây Trà |
|
| 0 | 6 | 6 | 6 |
13 | Trà Bồng |
| 4 | 4 | 10 | 10 | 8 |
14 | Tư Nghĩa |
| 58 | 58 | 93 | 93 | 55 |
15 | Toàn tỉnh | 63 | 280 | 343 | 647 | 647 | 444 |
(Chi tiết quy mô và địa điểm, thời gian khai thác tại Phụ lục kèm theo)
- Khu vực tiếp giáp mặt đường một số tuyến đường trong đô thị chỉ xây dựng Cột ăng ten loại A1 theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Các cột ăng ten xây dựng mới (hoặc cột ăng ten cải tạo) phải đảm bảo giới hạn hành lang an toàn đường bộ và bắt buộc xây dựng cột ăng ten loại A1 trong phạm vi ≤ 50m (khoảng cách tính từ tim đường).
- Khu vực đô thị, khu dân cư với kiến trúc nhà xây dựng theo kiểu liền kề; khu vực các tuyến đường, tuyến phố chính, tuyến đường trục theo quy định của UBND tỉnh không cho phép xây dựng hạ tầng cột ăng ten loại A2a, A2b tại vị trí tiếp giáp mặt đường trên công trình xây dựng có sẵn hoặc xây dựng trên mặt đất.
- Cột ăng ten loại A1 được lắp đặt tại mọi vị trí không quy định khoảng cách xây dựng.
- Cho phép điều chỉnh vị trí xây dựng cột ăng ten trong vùng có bán kính 100m (mét) đối với cột ăng ten A2a và 300m (mét) đối với cột ăng ten A2b so với tọa độ được xác định trong quy hoạch này.
- Đất xây dựng cột ăng ten loại A2b do doanh nghiệp thuê hoặc sở hữu theo quy định của pháp luật.
3.3. Cải tạo cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động đến năm 2020
a) Yêu cầu và phương hướng thực hiện cải tạo
Cột ăng ten thu phát sóng thuộc khu vực đô thị, khu vực tập trung đông dân cư (khu vực các phường và khu vực thị trấn các huyện). Khu vực có yêu cầu cao về mỹ quan: khu vực trung tâm thành phố, khu di tích, khu du lịch...
Các cột ăng ten không phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động của tỉnh, cột không có giấy phép xây dựng.
Cột ăng ten trạm thu phát sóng có vị trí gần mặt đường (khoảng cách từ tim đường (tuyến đường, tuyến phố chính, ưu tiên tuyến đường có mặt cắt lớn) tới vị trí cột ăng ten < 50m), độ cao không hợp lý, ảnh hưởng tới mỹ quan.
Cải tạo cột ăng ten thu phát sóng loại A2a tại khu vực đô thị, khu vực tiếp giáp các tuyến đường, tuyến phố trung tâm, khu vực yêu cầu cao về mỹ quan trên địa bàn tỉnh. Cải tạo cột ăng ten thu phát sóng loại A2a thành cột ăng ten loại A1a, A1b để đảm bảo mỹ quan đô thị.
Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: chuyển các cột ăng ten thu phát sóng không đảm bảo mỹ quan, các cột ăng ten có khoảng cách quá gần nhau (đối với cột ăng ten loại A2a, A2b, khoảng cách tối thiểu giữa hai cột là 200m đối với cột khác mạng; 400m đối với cột cùng mạng), cột ăng ten không đảm bảo an toàn về vị trí mới phù hợp hơn (vị trí có đủ điều kiện về cơ sở hạ tầng cho các doanh nghiệp dùng chung; vị trí đảm bảo yêu cầu về mỹ quan).
b) Vị trí thực hiện cải tạo cột ăng ten đến năm 2020
STT | Huyện, thành phố | Mã trạm | Loại cột ăng ten | Thời gian cải tạo thành cột ăng ten A1 |
1 | Bình Sơn |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A, Thị Trấn Châu Ổ | QNBS23 | A2a | 2020 |
3 | TP Quảng Ngãi |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1A, Phường Trương Quang Trọng | QNST38 | A2a | 2020 |
3.2 | Số 81 Bà Triệu, Phường Lê Hồng Phong, Tp Quảng Ngãi | QNQN35 | A2a | 2018 |
3.3 | Số 489 Quang Trung, P.Nguyễn Nghiêm, Tp Quảng Ngãi | QNQN16 | A2a | 2020 |
3.4 | Số 80 Phan Đình Phùng, Tp Quảng Ngãi | QNQN05 | A2a | 2020 |
3.5 | Số 10 đường Lê Lợi, phường Chánh Lộ, Thành phố Quảng Ngãi | QNQN03 | A2a | 2020 |
3.6 | Số 108 Phan Bội Châu, Phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | QNQN32 | A2a | 2020 |
3.7 | Đường Nguyễn Công Phương, Tp Quảng Ngãi | QNQN10 | A2a | 2020 |
3.8 | Quốc lộ 1A, Phường Trương Quang Trọng | QNST45 | A2a | 2020 |
3.9 | Số 284 Quang Trung, Phường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Quảng Ngãi | QNQN37 | A2a | 2020 |
3.10 | Số 283 Lê Lợi, phường Nghĩa Lộ, Tp Quảng Ngãi | QNQN09 | A2a | 2020 |
3.11 | Số 110 Nguyễn Trãi, phường Nghĩa Lộ, Tp Quảng Ngãi | QNQN20 | A2a | 2020 |
3.12 | Trần Hưng Đạo, Tp Quảng Ngãi | QNQN46 | A2a | 2020 |
3.13 | Số 68 Chu Văn An, phường Nghĩa Lộ, Tp Quảng Ngãi | QNQN06 | A2a | 2020 |
3.14 | Số 5 Đinh Tiên Hoàng, phường Nghĩa Chánh, Tp Quảng Ngãi | QNQN04 | A2a | 2020 |
4 | Tư Nghĩa |
|
|
|
4.1 | Thị trấn La Hà | QNTN01 | A2a | 2020 |
| Toàn tỉnh | 16 |
|
|
1. Giải pháp truyền thông
Hàng năm Mobifone phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức truyền thông về các quy định, chính sách về phát triển hạ tầng viễn thông thụ động của Mobiíbne đến mọi người dân nhằm thực hiện quy hoạch đạt hiệu quả. Đối với những tuyến đường cần giải phóng mặt bằng, sửa chữa, nâng cấp và xây dựng mới hạ tầng viễn thông thụ động cần phải cung cấp đầy đủ thông tin đến mọi người dân trong khu vực thi công, giải đáp thắc mắc, tránh khiếu kiện gây khó khăn và kéo dài thời gian thi công.
2. Giải pháp đầu tư, phát triển hạ tầng
- Sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đối với những công trình mới xây dựng phù hợp với quy hoạch;
- Triển khai sử dụng chung hạ tầng từ thời điểm xây dựng hạ tầng viễn thông, các doanh nghiệp tham gia sử dụng chung hạ tầng phải cùng đầu tư xây dựng hạ tầng và chia sẻ sử dụng theo mức đầu tư.
- Những vị trí Mobifone không tham gia đầu tư xây dựng hạ tầng phải tự thỏa thuận hoặc chấp nhận mức giá cho thuê hạ tầng viễn thông theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Những vị trí doanh nghiệp viễn thông khác đề nghị sử dụng chung cơ sở hạ tầng của Mobifone thì Mobifone phải tạo điều kiện để doanh nghiệp sử dụng chung theo quy định.
3. Giải pháp thực hiện đồng bộ quy hoạch
Các ngành, địa phương khi xây dựng cơ sở hạ tầng có liên quan (giao thông, đô thị, xây dựng các công trình ngầm, cột treo cáp...) đến hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động phải thông tin cho Sở Thông tin và Truyền thông kế hoạch và tiến độ xây dựng hạ tầng của tỉnh. Sở Thông tin và Truyền thông thông báo Mobifone phối hợp triển khai thực hiện đồng bộ với các công trình này.
4. Giải pháp về khoa học và công nghệ
- Phát triển công nghệ viễn thông đi đôi với sử dụng hiệu quả hạ tầng: công nghệ vô tuyến băng rộng, công nghệ truyền dẫn cáp quang (thay thế cáp đồng), cáp ngầm... Khuyến khích Mobifone đầu tư, phát triển hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng ứng dụng công nghệ xanh, thân thiện môi trường, trạm ngụy trang, trạm sử dụng chung cơ sở hạ tầng, đảm bảo mỹ quan đô thị.
- Ứng dụng các kỹ thuật, công nghệ mới trong triển khai ngầm hóa hạ tầng mạng ngoại vi: kỹ thuật ngoan ngầm, khoan định hướng...
- Sử dụng các trang, thiết bị kỹ thuật hiện đại, các công nghệ mới (như RFID...) để tăng cường đo kiểm, giám sát, quản lý từ xa đối với hệ thống thiết bị và hạ tầng mạng viễn thông trên địa bàn tỉnh.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý phát triển hạ tầng mạng viễn thông: quản lý dựa trên bản đồ số; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử; phần mềm quản lý hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.
(Có hồ sơ Quy hoạch kèm theo)
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, Tổng công ty Mobifone (Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung) tổ chức quản lý, theo dõi, kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện quy hoạch này theo đúng quy định của Nhà nước
b) Căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế - xã hội, khoa học công nghệ, sự phát triển của hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động chỉ đạo Mobifone xây dựng, điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với thực tế, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh.
c) Hướng dẫn, phối hợp với UBND cấp huyện và các Sở, ban, ngành có liên quan trong việc cấp giấy phép xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh.
2. Tổng Công ty viễn thông Mobifone (Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung)
a) Tổ chức Công bố công khai, thông báo quy hoạch trên các phương tiện thông tin đại chúng và cổng thông tin điện tử của doanh nghiệp (trừ các nội dung liên quan đến bí mật nhà nước theo quy định).
b) Lập Kế hoạch thực hiện quy hoạch gửi Sở Thông tin và Truyền thông để kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch.
c) Tổ chức thực hiện quy hoạch theo nội dung đã phê duyệt; hàng năm báo cáo việc thực hiện quy hoạch cho UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông); kịp thời đề xuất với UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp.
3. Các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố
Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Tổng công ty Viễn thông Mobifone (Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung) thực hiện quy hoạch này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN MOBIFONE ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Địa chỉ lắp đặt | Kinh độ | Vĩ độ | Loại cột (A1; A2a, A2b) | Quy mô cột ăng ten | Khả năng sử dụng chung | Năm triển khai | Ghi chú | ||
Độ cao cột (m) | Độ cao công trình (m) | Diện tích (m2) | ||||||||
I | Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trần Phú | 108,78763 | 15,12603 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
2 | Trần Phú | 108,78951 | 15,12129 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
3 | Trần Phú | 108,7819 | 15,12685 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
4 | Lê Hồng Phong | 108,79825 | 15,12266 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
5 | Nghĩa Chánh | 108,81984 | 15,11417 | A2b | 30 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
6 | Trần Hưng Đạo | 108,81136 | 15,12509 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
7 | Nghĩa Chánh | 108,80948 | 15,10936 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
8 | Quảng Phú | 108,78488 | 15,11277 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
9 | Nghĩa Chánh | 108,81353 | 15,11437 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
10 | Nghĩa Chánh | 108,80801 | 15,12232 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
11 | Nghĩa Lộ | 108,80206 | 15,11953 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
12 | Nghĩa Lộ | 108,78377 | 15,11824 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
13 | Lê Hồng Phong | 108,7979073 | 15,0984647 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
14 | Lê Hồng Phong | 108,779817 | 15,1084074 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
15 | Nghĩa Lộ | 108,7932795 | 15,1093121 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
16 | Trần Phú | 108,79 | 15,1293 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
17 | Lê Hồng Phong | 108,8018 | 15,1287 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
18 | Nghĩa Chánh | 108,8161 | 15,1111 | A2b | 33 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
19 | Chánh Lộ | 108,8036 | 15,1005 | A2b | 33 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
20 | Chánh Lộ | 108,8036 | 15,1063 | A2b | 25 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
21 | Nghĩa Chánh | 108,8263 | 15,1087 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
22 | Nghĩa Dũng | 108,8361 | 15,1199 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
23 | Nghĩa Dũng | 108,8228 | 15,1137 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
24 | Nghĩa Dũng | 108,8222 | 15,1209 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
25 | Quảng Phú | 108,7707 | 15,1267 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
26 | Nghĩa Dũng | 108,8381 | 15,1133 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
27 | Nghĩa Chánh | 108,8195 | 15,1212 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
28 | Quảng Phú | 108,7731 | 15,1077 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
29 | Nghĩa Lộ | 108,7838 | 15,1083 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
30 | Quảng Phú | 108,7627 | 15,124 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
31 | Nghĩa Lộ | 108,7953 | 15,1025 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
32 | Quảng Phú | 108,7634 | 15,1124 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
33 | Nghĩa Hà | 108,8555 | 15,1356 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
34 | Nghĩa Dũng | 108,848 | 15,1261 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
35 | Nghĩa Dũng | 108,8456 | 15,1192 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2017 |
|
36 | Lê Hồng Phong | 108,79513 | 15,13425 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
37 | Nghĩa Chánh | 108,807 | 15,1182 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
38 | Trần Phú | 108,7958 | 15,1192 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
39 | Trần Phú | 108,789 | 15,12375 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
40 | Nghĩa Lộ | 108,7993 | 15,1162 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
41 | Nghĩa Chánh | 108,8116 | 15,11854 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
42 | Trần Hưng Đạo | 108,8109 | 15,1271 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
43 | Lê Hồng Phong | 108,80338 | 15,1315 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
44 | Lê Hồng Phong | 108,79019 | 15,1326 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
45 | Chánh Lộ | 108,8052 | 15,11476 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
46 | Chánh Lộ | 108,81741 | 15,10245 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
47 | Nghĩa Lộ | 108,7999 | 15,10442 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
48 | Nghĩa Chánh | 108,81664 | 15,11603 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
49 | Nghĩa Chánh | 108,8221 | 15,1109 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
50 | Nghĩa Dũng | 108,8289 | 15,1222 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
51 | Nghĩa Chánh | 108,8171 | 15,1232 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
52 | Nghĩa Chánh | 108,8138 | 15,121 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
53 | Quảng Phú | 108,77932 | 15,12944 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
54 | Quảng Phú | 108,7735 | 15,1236 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
55 | Quảng Phú | 108,7724 | 15,1171 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
56 | Trần Phú | 108,78207 | 15,12382 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
57 | Quảng Phú | 108,78439 | 15,11523 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
58 | Chánh Lộ | 108,8073 | 15,1082 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
59 | Chánh Lộ | 108,8073 | 15,1026 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
60 | Nghĩa Chánh | 108,82243 | 15,10417 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
61 | Quảng Phú | 108,7653 | 15,1196 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
62 | Quảng Phú | 108,7669 | 15,1248 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
63 | Nghĩa Lộ | 108,79498 | 15,11174 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
64 | Nghĩa Dũng | 108,8216 | 15,1182 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
65 | Trần Hưng Đạo | 108,80506 | 15,12759 | A1/A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
66 | Nghĩa Chánh | 108,8134 | 15,1261 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
67 | Nghĩa Dũng | 108,8321 | 15,1181 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
68 | Nghĩa Dũng | 108,8257 | 15,1206 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
69 | Nghĩa Dũng | 108,83086 | 15,11246 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2020 |
|
70 | Trương Quang Trọng | 108,80981 | 15,15099 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
71 | Trương Quang Trọng | 108,7978 | 15,14625 | A2a | 15 | 12 | 50m2 | C | 2016 |
|
72 | Trương Quang Trọng | 108,78568 | 15,14303 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
73 | Trương Quang Trọng | 108,79609 | 15,16349 | A2b | 33 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
74 | Tịnh Khê | 108,9110222 | 15,2074111 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
75 | Tịnh Ấn Tây | 108,7762 | 15,152 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
76 | Tịnh Châu | 108,8154 | 15,1924 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
77 | Tịnh Khê | 108,67 | 15,1451 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
78 | Tịnh Ấn Đông | 108,8149 | 15,1682 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
79 | Tịnh Khê | 108,8279 | 15,1326 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
80 | Tịnh Khê | 108,7253 | 15,1573 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
81 | Tịnh Châu | 108,841 | 15,1638 | A2b | 33 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
82 | Tịnh An | 108,8282 | 15,1463 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
83 | Tịnh Châu | 108,90004 | 15,22301 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
84 | Tịnh Ấn Đông | 108,82793 | 15,1611 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
85 | Tịnh Hòa | 108,87002 | 15,22643 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
86 | Tịnh Long | 108,873 | 15,15336 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
87 | Tịnh Long | 108,8518 | 15,154 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
88 | Tịnh Khê | 108,8864 | 15,172 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
89 | Tịnh Ấn Tây | 108,7864 | 15,1589 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
90 | Tịnh Châu | 108,82924 | 15,17024 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
91 | Tịnh Khê | 108,89387 | 15,16326 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
92 | Lê Hồng Phong | 108,81378 | 15,13424 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
93 | Tịnh Châu | 108,82883 | 15,18832 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
94 | Tịnh Khê | 108,87551 | 15,19831 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
95 | Tịnh Khê | 108,8952 | 15,19122 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
96 | Tịnh Châu | 108,81824 | 15,17656 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
97 | Trương Quang Trọng | 108,81383 | 15,14337 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
98 | Tịnh Hòa | 108,86263 | 15,20914 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
99 | Nghĩa An | 108,89747 | 15,11693 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
100 | Nghĩa Hà | 108,8589 | 15,1032 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
101 | Nghĩa Phú | 108,8829 | 15,1345 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
102 | Nghĩa Hà | 108,8685 | 15,1245 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
103 | Nghĩa Lộ | 108,7889 | 15,0986 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
104 | Nghĩa Hà | 108,8566 | 15,1117 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
105 | Nghĩa Phú | 108,8948 | 15,1248 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
106 | Nghĩa An | 108,8987 | 15,1112 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
107 | Nghĩa An | 108,8773 | 15,1068 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
108 | Nghĩa Hà | 108,85512 | 15,12002 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
109 | Nghĩa An | 108,89073 | 15,09716 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
110 | Nghĩa Hà | 108,87443 | 15,11646 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
111 | Nghĩa Phú | 108,8846 | 15,13 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
112 | Nghĩa An | 108,8899 | 15,131 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
113 | Nghĩa An | 108,8951 | 15,1291 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
II | Huyện Tư Nghĩa | |||||||||
1 | Nghĩa Thuận | 108,7365 | 15,11421 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | TT La Hà | 108,76981 | 15,18153 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
3 | Nghĩa Hiệp | 108,8705333 | 15,0489611 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
4 | Nghĩa Thương | 108,8474781 | 15,0771267 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
5 | Nghĩa Trung | 108,7908351 | 15,0941966 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
6 | TT La Hà | 108,8300041 | 15,0915531 | A2b | 30 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
7 | TT La Hà | 108,8199 | 15,0818 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
8 | TT La Hà | 108,8269 | 15,0944 | A2b | 30 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
9 | Nghĩa Hòa | 108,8792 | 15,0846 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
10 | Nghĩa Thắng | 108,7209 | 15,1104 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
11 | Nghĩa Kỳ | 108,742 | 15,1182 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
12 | TT La Hà | 108,8076 | 15,0897 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
13 | Nghĩa Sơn | 108,6206 | 15,1325 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
14 | Nghĩa Trung | 108,784 | 15,0916 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
15 | Nghĩa Trung | 108,8099 | 15,0787 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
16 | Nghĩa Kỳ | 108,7474 | 15,1257 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
17 | Nghĩa Kỳ | 108,7587 | 15,123 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
18 | Nghĩa Thương | 108,8276 | 15,0547 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
19 | Nghĩa Hiệp | 108,85455 | 15,06333 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
20 | TT Sông Vệ | 108,83742 | 15,04525 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
21 | TT La Hà | 108,8211 | 15,0925 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
22 | Nghĩa Dũng | 108,8458 | 15,1041 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
23 | Nghĩa Dũng | 108,8512 | 15,1072 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
24 | Nghĩa Điền | 108,7821 | 15,0992 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
25 | Nghĩa Trung | 108,78876 | 15,07439 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
26 | Nghĩa Kỳ | 108,7545 | 15,1232 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
27 | Nghĩa Kỳ | 108,75 | 15,1104 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
28 | Nghĩa Kỳ | 108,7555 | 15,0998 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
29 | Nghĩa Điền | 108,7652 | 15,0967 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
30 | TT La Hà | 108,815 | 15,0867 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
31 | Nghĩa Thương | 108,83486 | 15,08553 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
32 | Nghĩa Hòa | 108,8716 | 15,1013 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
33 | Nghĩa Hiệp | 108,8777 | 15,0633 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
34 | Nghĩa Kỳ | 108,75636 | 15,13247 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
35 | Nghĩa Kỳ | 108,76 | 15,0856 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
36 | Nghĩa Thắng | 108,71287 | 15,13691 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
37 | Nghía Thuận | 108,73344 | 15,13393 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
38 | Nghía Thuận | 108,723 | 15,1168 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
39 | Nghĩa Kỳ | 108,7321 | 15,09957 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
40 | Nghía Thuận | 108,73598 | 15,10762 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
41 | Nghĩa Kỳ | 108,7453 | 15,1335 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
42 | Nghĩa Thương | 108,84517 | 15,08681 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
43 | Nghĩa Hiệp | 108,86616 | 15,06423 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
44 | Nghĩa Hiệp | 108,87395 | 15,07635 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
45 | Nghĩa Trung | 108,81573 | 15,05825 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
46 | Nghĩa Trung | 108,79847 | 15,07757 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
47 | Nghĩa Thương | 108,82416 | 15,06625 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
48 | TT La Hà | 108,82712 | 15,10136 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
49 | TT La Hà | 108,82839 | 15,08238 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
50 | Nghĩa Trung | 108,80446 | 15,08333 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
51 | Nghĩa Hiệp | 108,86262 | 15,08613 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
52 | Nghĩa Điền | 108,7726 | 15,0931 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
53 | TT La Hà | 108,8401 | 15,094 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
54 | Nghĩa Trung | 108,80354 | 15,09481 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
55 | Nghĩa Điền | 108,7699 | 15,1011 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
56 | Nghĩa Thuận | 108,74007 | 15,15006 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
57 | TT La Hà | 108,83441 | 15,10452 | A2a | 15 | 12 | 500m2 | C | 2017 |
|
58 | Nghĩa Trung | 108,79276 | 15,05348 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
59 | Nghĩa Hiệp | 108,8562976 | 15,0469316 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
60 | Nghĩa Thương | 108,8474838 | 15,0512333 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
61 | Nghĩa Kỳ | 108,7615078 | 15,1161109 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
62 | Nghĩa Lâm | 108,6263008 | 15,1644116 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
63 | Nghĩa Thắng | 108,6857425 | 15,1560176 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
64 | Nghĩa Thọ | 108,6987983 | 15,0701561 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
65 | Nghĩa Sơn | 108,612616 | 15,0907232 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
66 | Nghĩa Sơn | 108,6318181 | 15,1106454 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
67 | Nghĩa Thuận | 108,7208402 | 15,130836 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
III | Huyện Nghĩa Hành | |||||||||
1 | Hành Dũng | 108,7627 | 15,0571 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | Hành Tín Đông | 108,7676 | 14,9006 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
3 | Hành Phước | 108,8079 | 15,0251 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
4 | Hành Tín Đông | 108,7744 | 14,9353 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
5 | Hành Tín Đông | 108,7596 | 14,9159 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
6 | TT Chợ Chùa | 108,8854 | 14,9629 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
7 | Hành Trung | 108,8092 | 15,0374 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
8 | Hành Đức | 108,8069 | 15,0518 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
9 | TT Chợ Chùa | 108,8333 | 15,0011 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
10 | Hành Nhân | 108,7633 | 15,0309 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
11 | Hành Thuận | 108,7667 | 15,0768 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
12 | Hành Thịnh | 108,8448 | 14,9808 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
13 | Hành Thịnh | 108,8172 | 14,9945 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
14 | Hành Đức | 108,7878 | 15,0251 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
15 | Hành Nhân | 108,73527 | 15,03426 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
16 | Hành Trung | 108,80201 | 15,06008 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
17 | Hành Dũng | 108,74351 | 15,05671 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
18 | Hành Thuận | 108,7742 | 15,087 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
19 | TT Chợ Chùa | 108,7641 | 15,0442 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
20 | Hành Nhân | 108,73015 | 15,04474 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
21 | Hành Nhân | 108,7314 | 15,01754 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
22 | Hành Thuận | 108,78756 | 15,08298 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
23 | Hành Thuận | 108,77916 | 15,06814 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
24 | Hành Thịnh | 108,8195805 | 14,9861655 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
25 | Hành Thiện | 108,7790674 | 14,9762803 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
26 | Hành Đức | 108,782754 | 14,9943248 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
27 | Hành Đức | 108,7956968 | 15,0170731 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
28 | TT Chợ Chùa | 108,7766383 | 15,0336497 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
29 | Hành Nhân | 108,7476473 | 15,0342731 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
30 | Hành Dũng | 108,7379474 | 15,0481979 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
31 | TT Chợ Chùa | 108,7825664 | 15,0484056 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
32 | Hành Trung | 108,8231593 | 15,0269695 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
33 | Hành Nhân | 108,6940001 | 15,0209753 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
IV | Huyện Sơn Tịnh | |||||||||
1 | Tịnh Phong | 108,79213 | 15,21097 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | Tịnh Phong | 108,80626 | 15,18239 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
3 | Tịnh Phong | 108,79407 | 15,18983 | A2b | 25 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
4 | Tịnh Hà | 108,7678478 | 15,1581714 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
5 | Tịnh Phong | 108,83418 | 15,14928 | A2b | 33 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
6 | Tịnh Thọ | 108,7475 | 15,2448 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
7 | Tịnh Hiệp | 108,6918 | 15,2007 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
8 | Tịnh Phong | 108,8219 | 15,211 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
9 | Tịnh Bắc | 108,6823 | 15,1797 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
10 | Tịnh Trà | 108,6691 | 15,2332 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
11 | Tịnh Thọ | 108,7431 | 15,2026 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
12 | Tịnh Sơn | 108,7326 | 15,188 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
13 | Tịnh Hà | 108,7687 | 15,1366 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
14 | Tịnh Thiện | 108,83854 | 15,18823 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
15 | Tịnh Hà | 108,7651 | 15,1512 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
16 | Tịnh Phong | 108,77949 | 15,19405 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
17 | Tịnh Thọ | 108,74552 | 15,22591 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
18 | Tịnh Thiện | 108,84782 | 15,17973 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
19 | Tịnh Hà | 108,73981 | 15,16173 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
20 | Tịnh Bình | 108,70585 | 15,21621 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
21 | Tịnh Hà | 108,7644 | 15,16904 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
22 | Tịnh Phong | 108,7831 | 15,18345 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
23 | Tịnh Thiện | 108,85122 | 15,20114 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
24 | Tịnh Thiện | 108,86181 | 15,17052 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
25 | Tịnh Thọ | 108,7631 | 15,21404 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
26 | Tịnh Thọ | 108,77403 | 15,16405 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
27 | Tịnh Sơn | 108,69903 | 15,16876 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
28 | Tịnh Hà | 108,74359 | 15,18405 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
29 | Tịnh Hiệp | 108,67638 | 15,21944 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
30 | Tịnh Hiệp | 108,67577 | 15,19378 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
31 | Tịnh Thọ | 108,76552 | 15,23838 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
32 | Tịnh Phong | 108,80443 | 15,21816 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
33 | Tịnh Thọ | 108,75294 | 15,18944 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
34 | Tịnh Phong | 108,8074 | 15,20193 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
35 | Tịnh Phong | 108,80509 | 15,17413 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
36 | Tịnh Đông | 108,6444 | 15,15556 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
37 | Sơn Tịnh | 108,7836 | 15,23521 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
38 | Tịnh Thọ | 108,77393 | 15,22504 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
39 | Tịnh Phong | 108,83131 | 15,22774 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
40 | Tịnh Châu | 108,8336231 | 15,1530058 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
41 | Tịnh Châu | 108,8508823 | 15,1611774 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
42 | Tịnh Khê | 108,8883979 | 15,1793464 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
43 | Tịnh Giang | 108,6100467 | 15,1432421 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
44 | Tịnh Bắc | 108,6578622 | 15,1763426 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
45 | Tịnh Bắc | 108,6690275 | 15,1778209 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
46 | Tịnh Bịnh | 108,7111487 | 15,2277549 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
47 | Tịnh Hiệp | 108,6835874 | 15,210059 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
48 | Tịnh Hiệp | 108,6288583 | 15,2253746 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
V | Huyện Bình Sơn | |||||||||
1 | Bình Thạnh | 108,74618 | 15,36004 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | Bình Thạnh | 108,75643 | 15,35876 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
3 | Bình Thuận | 108,82051 | 15,3736 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
4 | Bình Hiệp | 108,76251 | 15,25056 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
5 | Bình Trị | 108,81147 | 15,3683 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
6 | Bình Trị | 108,82088 | 15,35189 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
7 | Bình Thuận | 108,81193 | 15,383 | A2b | 33 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
8 | Bình Thạnh | 108,76519 | 15,36435 | A2b | 20 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
9 | Bình Thuận | 108,80806 | 15,4 | A2b | 30 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
10 | Châu Ổ | 108,75918 | 15,28929 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
11 | Bình Chánh | 108,73078 | 15,34604 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
12 | Bình Thạnh | 108,7373 | 15,3683 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
13 | Bình Chánh | 108,7706 | 15,3585 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
14 | Châu Ổ | 108,7717 | 15,3849 | A2b | 30 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
15 | Bình Thạnh | 108,7326 | 15,3799 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
16 | Bình Đông | 108,7868 | 15,3624 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
17 | Bình Dương | 108,7562 | 15,3336 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
18 | Bình Châu | 108,9005 | 15,2542 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
19 | Bình Tân | 108,8519 | 15,2464 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
20 | Bình Chánh | 108,7562 | 15,3496 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
21 | Bình An | 108,6486 | 15,2963 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
22 | Bình An | 108,6726 | 15,3464 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
23 | Bình Khương | 108,6912 | 15,3298 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
24 | Bình An | 108,6411 | 15,3298 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
25 | Bình Hiệp | 108,7999 | 15,256 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
26 | Bình Thanh Tây | 108,8186 | 15,254 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
27 | Bình Mỹ | 108,6773 | 15,2854 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
28 | Bình Trị | 108,7913 | 15,3432 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
29 | Bình Thạnh | 108,7366 | 15,3962 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
30 | Bình Mỹ | 108,69078 | 15,26201 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
31 | Bình Chương | 108,73342 | 15,29405 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
32 | Tịnh Thiện | 108,84096 | 15,21434 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
33 | Bình Hòa | 108,87541 | 15,27685 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
34 | Bình Trị | 108,83297 | 15,36123 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
35 | Bình Phước | 108,78941 | 15,3015 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
36 | Bình Hải | 108,863 | 15,31481 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
37 | Bình Hòa | 108,82578 | 15,28663 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
38 | Bình Châu | 108,93593 | 15,24697 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
39 | Bình Phú | 108,85888 | 15,2571 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
40 | Bình Phú | 108,88753 | 15,2644 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
41 | Bình Chương | 108,69273 | 15,27415 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
42 | Bình Minh | 108,65395 | 15,25419 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
43 | Bình Minh | 108,71801 | 15,30441 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
44 | Bình Chương | 108,70045 | 15,2491 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
45 | Bình Phước | 108,807989 | 15,284545 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
46 | Bình Hải | 108,8669795 | 15,3482569 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
47 | Bình Chánh | 108,717186 | 15,3557971 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
48 | Bình An | 108,6709575 | 15,3291193 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
49 | Bình An | 108,6726221 | 15,3126172 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
50 | Bình An | 108,6425955 | 15,3115954 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
51 | Bình An | 108,6173783 | 15,321747 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
52 | Bình Minh | 108,6302683 | 15,277009 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
53 | Bình Mỹ | 108,6667768 | 15,269818 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
54 | Bình Châu | 108,91938741 | 15,2047123 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
VI | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đức Nhuận | 108,86335 | 15,03912 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | Đức Hòa | 108,84771 | 14,95654 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
3 | Đức Phong | 108,88533 | 14,93355 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
4 | Đức Phong | 108,89488 | 14,90944 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
5 | Đức Lân | 108,90957 | 14,8907 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
6 | Đức Chánh | 108,8887038 | 15,005605 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
7 | Đức Chánh | 108,882 | 14,9844 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
8 | Đức Minh | 108,8653 | 14,9577 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
9 | Đức Thắng | 108,8921 | 15,0636 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
10 | Đức Minh | 108,9034 | 14,9679 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
11 | Đức Minh | 108,8939 | 14,9841 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
12 | Đức Chánh | 108,8866 | 15,0199 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
13 | Đức Chánh | 108,8625 | 15,0028 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
14 | TT Mộ Đức | 108,8922 | 14,8958 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
15 | Đức Chánh | 108,9027 | 15,0345 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
16 | Đức Phong | 108,9277 | 14,9455 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
17 | Đức Minh | 108,9092 | 14,9958 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
18 | Đức Nhuận | 108,8744 | 15,02626 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
19 | Đức Lợi | 108,90541 | 15,06494 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
20 | Đức Minh | 108,91829 | 14,97482 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
21 | Đức Chánh | 108,90946 | 15,01501 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
22 | Đức Thắng | 108,89606 | 15,04678 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
23 | Đức Lợi | 108,8934 | 15,07238 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
24 | Đức Phong | 108,93849 | 14,92233 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
VII | Huyện Đức Phổ | |||||||||
1 | Phổ Văn | 108,94419 | 14,91059 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | Phổ Văn | 108,92769 | 14,83621 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
3 | TT Đức Phổ | 108,96132 | 14,79682 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
4 | Phổ Thạnh | 109,06155 | 14,6865 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
5 | Phổ Hòa | 108,97699 | 14,76916 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
6 | Phổ Khánh | 108,94503 | 14,8127 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
7 | Phổ Thuận | 108,91276 | 14,86663 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
8 | Phổ Vinh | 109,00345 | 14,79629 | A2b | 60 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
9 | Phổ Cường | 108,9741 | 14,7545 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
10 | Phổ Thạnh | 109,0753 | 14,6767 | A2b | 35 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
11 | Phổ Châu | 109,0645 | 14,6432 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
12 | Phổ Thạnh | 109,0501 | 14,7089 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
13 | Phổ Khánh | 109,0291 | 14,7463 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
14 | Phổ Khánh | 109,0015 | 14,7913 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
15 | Phổ Cường | 108,9893 | 14,7457 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
16 | Phổ Khánh | 109,0303 | 14,7617 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
17 | Phổ Phong | 108,8897 | 14,8568 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
18 | Phổ Nhơn | 108,8886 | 14,8262 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
19 | Phổ Nhơn | 108,932 | 14,8251 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
20 | Phổ Nhơn | 108,9139 | 14,8068 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
21 | Phổ Thuận | 108,9039 | 14,8385 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
22 | Phổ Nhơn | 108,9028 | 14,8095 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
23 | Phổ Nhơn | 108,74492 | 15,32041 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
24 | Phổ Cường | 109,0138 | 14,7507 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
25 | TT Đức Phổ | 108,9622 | 14,8362 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
26 | Phổ Khánh | 109,05194 | 14,73167 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
27 | Phổ Thạnh | 109,07432 | 14,68979 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
28 | Phổ Khánh | 109,0369243 | 14,7326451 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
29 | Phổ Cường | 109,0023308 | 14,7406883 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
30 | Phổ Hòa | 108,9602179 | 14,7781196 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
31 | TT Đức Phổ | 108,9514032 | 14,7902706 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
32 | Phổ Hòa | 108,982195 | 14,7838763 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
33 | Phổ Khánh | 109,0245462 | 14,7720898 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
34 | Phổ Khánh | 108,9527828 | 14,8061072 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
35 | Phổ Ninh | 108,9317254 | 14,8139564 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
36 | Phổ Văn | 108,9443856 | 14,8385195 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
37 | Phổ Văn | 108,9495159 | 14,8467442 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
38 | Phổ Phong | 108,8806974 | 14,8378515 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
39 | Phổ Phong | 108,9001881 | 14,8628307 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
40 | Phổ Phong | 108,9052962 | 14,8796412 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
41 | Phổ Thuận | 108,9268533 | 14,8782777 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
42 | Phổ An | 108,9533077 | 14,8751193 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
43 | An Thành | 108,9563073 | 14,8945239 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
VIII | Huyện Sơn Hà | |||||||||
1 | Sơn Thành | 108,5706 | 15,1002 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | Sơn Thành | 108,52284 | 15,07255 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
3 | Sơn Kỳ | 108,53722 | 14,86438 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
4 | Sơn Giang | 108,56112 | 15,0033 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
5 | Sơn Thủy | 108,52464 | 14,9596 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
6 | Sơn Giang | 108,5722713 | 15,0289701 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
7 | Sơn Giang | 108,563369 | 15,0462949 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
8 | Sơn Thành | 108,5634518 | 15,0629527 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
9 | Xã Sơn Linh | 108,5414085 | 15,0164778 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
10 | Sơn Hải | 108,5062055 | 15,0062315 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
11 | Sơn Thượng | 108,4334899 | 15,010484 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
12 | Sơn Thủy | 108,5024887 | 14,9549459 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
13 | Sơn Thủy | 108,531802 | 14,9371774 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
14 | Sơn Kỳ | 108,5285812 | 14,9072581 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
15 | Sơn Kỳ | 108,54065711 | 14,896415 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
16 | Sơn Kỳ | 108,5639228 | 14,9016636 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
17 | Sơn Thành | 108,5596301 | 15,1255273 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
18 | Sơn Thành | 108,5306176 | 15,0958058 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
19 | Sơn Hà 2 | 108,524611 | 15,0589859 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
20 | Sơn Giang | 108,5477163 | 15,0482404 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
21 | Sơn Thành | 108,5841454 | 15,0806934 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
22 | TT Di Lăng | 108,4610078 | 15,0738124 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
IX | Huyện Trà Bồng | |||||||||
1 | Trà Sơn | 108,5351 | 15,2521 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | Trà Bình | 108,6077 | 15,2498 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
3 | Trà Khê | 108,2514 | 15,2239 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
4 | Trà Phong | 108,36702 | 15,17179 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
5 | Xã Trà Giang | 108,5907375 | 15,2717611 | A2b | 45 | 0 | 500m2 |
|
|
|
6 | Trà Sơn | 108,5690564 | 15,2525623 | A2b | 45 | 0 | 500m2 |
|
|
|
7 | Xã Trà Bùi | 108,4557887 | 15,1301631 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
X | Huyện Lý Sơn | |||||||||
1 | An Hải | 109,1191 | 15,3724 | A2b | 39 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
2 | An Hải | 109,1197 | 15,3903 | A2b | 42 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
3 | An Vĩnh | 109,0969 | 15,3842 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
4 | An Hải | 109,1387 | 15,3807 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
5 | An Hải | 109,1208015 | 15,3803064 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
6 | An Vĩnh | 109,1089522 | 15,389753 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
7 | An Vĩnh | 109,1061573 | 15,3811487 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
8 | An Vĩnh | 109,1032261 | 15,3759607 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
9 | An Bình | 109,0808839 | 15,4301809 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
10 | An Hải | 109,1312496 | 15,3786158 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
11 | An Hải | 109,1237429 | 15,3713082 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
12 | An Vĩnh | 109,1132262 | 15,3847361 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2016 |
|
XI | Huyện Ba Tơ | |||||||||
1 | Ba Tơ | 108,6488 | 14,73992 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2017 |
|
2 | Ba Vì | 108,58663 | 14,7164 | A2b | 36 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
3 | Ba Xa | 108,5838721 | 14,6658124 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
4 | Ba Xa | 108,5431156 | 14,6732465 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
5 | Ba Vì | 108,5740447 | 14,705925 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
6 | Xã Ba Chùa | 108,7118668 | 14,7536147 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
7 | TT Ba Tơ | 108,7438182 | 14,7781701 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
8 | TT Ba Tơ | 108,7433768 | 14,7899159 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
9 | Ba Động | 108,749914 | 14,8070532 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
10 | Ba Động | 108,7193062 | 14,8249978 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
11 | Ba Động | 108,6965745 | 14,843847 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
12 | Ba Trang | 108,8863255 | 14,7632751 | A2b | 45 | 0 | 500m2 | C | 2020 |
|
- 1 Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động của Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 2 Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động của Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 1 Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Ninh Bình giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025
- 3 Thông tư liên tịch 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động do Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động Viettel Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020, định hướng đến năm 2025
- 6 Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 14/2013/TT-BTTTT hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9 Quyết định 32/2012/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
- 11 Luật viễn thông năm 2009
- 1 Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025
- 2 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020, định hướng đến năm 2025
- 3 Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động Viettel Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Ninh Bình giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025
- 5 Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030