Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 472/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HIỆP HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Hiệp Hòa tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 14/4/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 218/TTr-STNMT ngày 20/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Hiệp Hòa)

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Hiệp Hòa:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hiệp Hòa và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hiệp Hòa đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Hòa theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Hiệp Hòa;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Hiệp Hòa

(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

Xã Thanh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)= (6)+(7) +...+(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(19)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.498,36

65,53

693,76

315,52

834,40

364,64

540,17

631,98

670,54

1.200,19

878,10

724,58

785,98

418,71

261,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.954,75

43,47

458,57

100,72

612,67

224,77

321,88

343,93

487,37

956,67

565,69

546,69

668,64

240,41

186,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.599,91

41,75

441,42

100,53

612,67

224,61

321,34

343,93

487,37

665,44

565,69

546,69

668,64

240,41

186,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.163,36

5,65

17,31

1,30

10,43

31,15

55,75

42,91

21,33

86,51

84,08

2,35

13,95

39,17

23,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.247,24

10,91

183,21

28,54

152,81

84,33

143,72

216,33

95,55

71,50

187,00

127,68

72,20

119,86

34,77

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

44,55

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.016,46

4,93

31,27

184,61

56,72

23,57

17,63

25,12

66,25

81,60

40,06

45,45

30,33

17,18

16,82

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,00

0,35

3,39

0,35

1,77

0,83

1,19

3,69

0,05

3,92

1,26

2,41

0,86

2,09

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.049,25

34,22

323,50

121,70

437,55

145,86

240,73

294,69

335,41

506,30

401,95

435,88

489,74

172,01

156,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

144,15

0,70

36,09

-

-

6,73

11,04

8,62

-

-

19,03

-

-

11,74

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,34

0,02

-

-

-

-

0,20

0,20

-

0,10

-

0,20

0,20

-

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,05

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40,10

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

558,36

2,71

-

-

74,50

1,85

-

58,00

-

-

4,79

134,22

110,99

-

50,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,54

0,11

0,15

-

-

-

0,06

0,29

1,20

0,60

0,70

2,20

1,75

0,20

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,39

0,42

0,36

-

0,26

0,58

0,20

11,53

-

41,45

0,71

1,05

7,42

-

0,74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,93

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

99,27

0,48

-

-

-

-

-

-

16,27

18,99

9,39

2,50

5,40

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.676,22

12,99

141,16

62,85

145,57

60,71

111,99

114,75

145,67

193,52

185,20

152,79

157,45

81,40

55,89

-

Đất giao thông

DGT

1.639,82

7,96

88,51

45,29

83,01

39,19

84,21

78,77

88,23

111,54

139,05

93,90

92,83

46,15

32,93

-

Đất thủy lợi

DTL

581,02

2,82

32,95

10,50

32,90

11,19

13,11

18,34

33,67

52,82

23,72

35,75

38,30

15,68

11,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,93

0,16

2,59

1,75

1,38

1,89

0,84

2,71

1,06

1,55

2,22

2,53

1,59

0,47

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,82

0,03

0,36

0,07

0,11

0,12

0,14

0,25

0,08

0,09

0,35

0,28

0,12

0,35

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,64

0,50

3,08

1,71

5,35

1,64

2,21

3,31

5,48

5,33

5,53

5,06

8,01

4,75

2,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,23

0,22

2,57

0,15

3,68

1,89

3,34

2,63

1,90

3,17

1,35

3,15

1,08

0,97

2,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,62

0,12

0,14

0,02

0,10

0,08

-

0,85

0,55

0,42

0,51

0,14

0,32

-

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,52

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,02

0,04

-

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

6,10

0,03

0,79

-

0,82

0,15

-

0,73

-

-

-

-

-

0,42

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,95

0,07

-

0,20

0,03

0,11

-

0,23

0,48

9,97

0,06

0,12

0,10

0,29

0,19

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,21

0,14

0,54

0,40

0,89

-

0,27

0,26

0,55

1,72

1,76

2,06

2,10

2,51

-

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

179,12

0,87

9,62

2,75

12,03

3,96

7,75

6,65

13,43

6,42

9,29

9,27

12,97

9,26

4,40

-

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,90

0,02

-

-

4,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,32

0,04

-

-

0,35

0,48

0,11

-

0,21

0,48

1,33

0,50

-

0,55

0,14

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,36

0,04

-

-

0,05

0,03

-

0,12

-

0,06

-

0,66

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.136,15

10,37

128,21

57,51

208,81

68,52

114,82

92,01

151,05

131,43

19,25

125,33

151,00

76,48

45,62

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

403,37

1,96

6,00

-

-

-

-

-

-

-

137,29

-

3,20

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,26

0,09

0,45

0,31

0,53

0,35

0,15

0,36

0,87

0,52

1,21

1,34

0,31

0,34

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,03

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

1,17

-

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

29,07

0,14

1,49

0,24

1,40

1,32

1,78

1,34

1,08

1,32

,84

0,82

3,05

0,50

0,82

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

512,63

2,49

8,32

-

6,38

4,37

0,46

3,65

14,19

85,83

20,27

10,35

7,98

-

2,09

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

70,68

0,34

1,26

0,62

0,02

1,40

-

3,84

5,09

32,46

2,27

4,41

0,90

0,18

-

2.18

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

0,45

0,00

-

0,17

0,03

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

DCS

52,03

0,25

3,56

0,02

2,42

3,56

0,56

-

1,95

13,11

9,64

2,47

0,31

0,21

0,39

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Hiệp Hòa (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)= (6)+(7) +...+(31)

(5)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.498,36

65,53

179,70

782,35

324,72

585,29

282,06

366,52

326,16

346,86

518,92

479,53

398,82

587,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.954,75

43,47

134,17

668,53

167,19

432,72

150,23

226,89

169,99

194,57

275,35

212,91

252,10

355,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.599,91

41,75

134,13

668,45

167,11

432,48

150,04

226,32

169,67

194,47

275,27

169,86

251,40

355,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.163,36

5,65

15,76

5,77

74,01

49,84

82,34

81,75

41,36

45,62

127,37

133,44

64,17

12,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.247,24

10,91

13,04

56,79

71,26

54,96

44,65

40,98

46,68

45,96

37,15

116,84

42,70

158,73

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

44,55

0,22

-

-

-

-

-

-

-

44,55

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.016,46

4,93

14,51

51,26

12,13

25,58

4,21

6,73

62,01

15,35

71,47

16,14

39,85

60,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,00

0,35

2,22

-

0,13

22,17

0,62

10,16

6,12

0,80

7,58

0,20

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.049,25

34,22

120,66

320,20

114,09

273,32

87,60

139,90

128,49

148,43

420,50

188,31

499,84

546,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

144,15

0,70

-

-

-

-

-

-

-

5,74

-

-

-

45,17

2.2

Đất an ninh

CAN

4,34

0,02

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

2,96

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,05

1,33

-

48,44

-

-

-

-

-

-

-

-

184,51

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

558,36

2,71

22,42

-

-

-

-

-

-

-

94,57

-

-

6,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,54

0,11

-

2,23

-

0,21

-

-

-

1,29

4,95

-

2,41

4,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,39

0,42

4,07

1,43

9,45

2,11

0,55

0,06

0,24

0,01

0,25

0,30

2,47

2,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,93

0,02

-

-

-

-

-

-

2,01

1,92

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

99,27

0,48

0,16

6,86

0,73

5,72

3,42

0,71

2,14

3,02

13,21

10,35

-

0,39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.676,22

12,99

49,63

109,57

53,74

139,69

25,36

59,14

67,58

65,12

118,87

65,08

102,95

210,56

-

Đất giao thông

DGT

1.639,82

7,96

14,25

63,33

34,79

82,45

16,96

32,03

42,79

35,84

60,64

44,32

45,64

143,19

-

Đất thủy lợi

DTL

581,02

2,82

15,89

33,35

9,34

37,68

2,95

17,91

12,87

17,86

38,84

3,78

35,27

24,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,93

0,16

0,31

0,03

0,42

0,09

0,49

1,23

0,62

0,67

1,31

0,42

0,43

4,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,82

0,03

0,10

0,10

0,21

0,13

0,18

0,08

0,20

0,14

0,13

0,22

0,11

2,64

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,64

0,50

1,35

4,27

3,37

7,71

1,23

1,65

1,62

4,59

4,13

1,51

2,25

15,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,23

0,22

0,61

1,35

1,89

2,49

0,40

0,72

1,47

1,67

1,84

1,09

1,15

2,41

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,62

0,12

14,15

0,57

0,05

0,60

-

0,30

0,20

0,07

5,90

0,09

0,06

0,48

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,52

0,01

0,02

0,02

0,09

0,03

0,02

0,05

0,02

-

0,02

0,02

0,02

0,93

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

6,10

0,03

-

-

0,61

0,38

-

-

0,37

1,18

-

-

-

0,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,95

0,07

0,01

0,30

-

0,08

0,26

0,22

0,02

0,12

0,61

-

-

1,54

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,21

0,14

-

2,19

0,37

0,44

0,92

-

1,18

-

0,15

3,51

5,53

0,86

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

179,12

0,87

2,82

3,73

2,61

7,49

1,96

4,66

5,92

2,98

4,76

10,11

12,40

11,87

-

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,90

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,32

0,04

0,11

0,32

-

0,13

-

0,29

0,30

-

0,52

-

0,06

1,45

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,36

0,04

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

1,30

4,96

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.136,15

10,37

35,25

87,20

48,37

94,71

34,11

55,81

47,71

49,82

111,10

59,11

142,91

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

403,37

1,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

256,88

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,26

0,09

0,43

0,48

0,37

0,37

0,23

0,28

0,27

0,42

0,91

0,38

0,38

6,75

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,03

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,84

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

29,07

0,14

0,64

0,82

0,26

2,03

0,46

0,88

0,33

1,40

1,69

0,30

1,93

1,33

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

512,63

2,49

8,05

58,26

0,37

24,32

23,44

20,63

8,21

19,05

74,95

51,00

60,42

0,06

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

70,68

0,34

-

4,76

0,60

4,16

0,03

2,38

-

0,64

-

1,79

0,43

3,44

2.18

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

0,45

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

3

Đất chưa sử dụng

DCS

52,03

0,25

0,07

2,33

0,20

1,48

4,34

0,21

1,19

-

0,88

0,55

2,08

0,50

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Hiệp Hòa

(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

Xã Thanh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ ...+(30)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

810,42

12,06

0,44

91,51

1,56

28,78

62,89

9,17

15,79

33,23

108,93

141,12

1,34

6,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

652,29

10,91

0,29

66,74

1,55

14,93

59,93

4,36

12,91

28,23

92,47

115,29

1,15

5,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

482,22

1,36

0,28

66,60

1,55

9,89

45,88

4,36

6,06

23,64

82,80

92,56

1,15

5,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

143,75

0,80

 

23,50

 

13,64

2,65

2,84

2,67

3,38

15,88

23,14

0,04

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,84

0,25

0,04

0,22

0,01

0,14

0,14

1,40

0,14

1,05

0,52

1,78

0,10

0,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,49

0,10

0,11

1,05

 

0,07

0,17

0,57

0,07

0,57

0,06

0,91

0,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,54

0,97

 

10,00

0,21

1,99

4,02

0,77

3,45

3,17

13,35

16,01

0,15

0,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

81,20

0,97

 

10,00

0,21

1,83

3,86

0,65

3,35

2,77

13,35

15,70

0,15

0,73

-

Đất giao thông

DGT

71,78

0,97

 

9,18

0,16

1,52

3,10

0,50

2,85

2,50

12,58

13,02

0,15

0,68

-

Đất thủy lợi

DTL

9,10

 

 

0,82

0,05

0,31

0,76

0,15

0,25

0,27

0,77

2,68

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

 

 

 

 

0,16

0,16

0,12

 

0,20

 

0,31

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,69

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Hiệp Hòa (Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ ...+(30)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

810,42

21,82

22,56

7,38

17,67

0,66

2,14

6,72

8,46

61,11

0,25

97,04

51,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

652,29

16,07

21,83

6,03

13,03

0,43

2,02

6,39

5,98

44,00

0,06

85,87

36,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

482,22

14,57

5,55

5,03

3,89

0,30

1,00

1,39

1,81

40,47

0,04

30,31

36,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

143,75

5,53

0,50

1,13

3,46

0,18

0,02

0,03

1,80

16,37

0,10

11,12

14,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,84

0,20

0,23

0,20

0,65

0,05

0,10

0,03

0,60

0,70

0,04

0,05

0,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,49

0,02

 

0,02

0,53

 

 

0,27

0,03

0,04

0,05

 

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,54

1,42

1,81

0,86

0,96

0,03

 

0,27

0,12

8,33

 

9,15

5,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

81,20

1,42

1,76

0,86

0,63

0,03

 

 

0,12

8,18

 

9,10

5,54

-

Đất giao thông

DGT

71,78

1,32

1,49

0,80

0,43

0,03

 

 

 

7,33

 

8,38

4,80

-

Đất thủy lợi

DTL

9,10

0,10

0,27

0,06

0,20

 

 

 

0,05

0,85

 

0,72

0,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

 

0,05

 

0,33

 

 

0,05

 

0,15

 

0,05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,69

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

0,17

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Hiệp Hòa

(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

Xã Thanh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ …+(30)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

844,33

12,21

0,44

91,51

1,56

28,78

65,62

10,27

33,49

33,86

108,93

146,02

1,34

6,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

683,30

11,06

0,29

66,74

1,55

14,93

62,66

4,36

30,01

28,86

92,47

119,39

1,15

5,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

501,89

1,46

0,28

66,60

1,55

9,89

48,61

4,36

13,66

24,27

82,80

96,66

1,15

5,45

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,65

0,80

 

23,50

 

13,64

2,65

3,94

3,27

3,38

15,88

23,94

0,04

0,40

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,84

0,25

0,04

0,22

0,01

0,14

0,14

1,40

0,14

1,05

0,52

1,78

0,10

0,10

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,49

0,10

0,11

1,05

 

0,07

0,17

0,57

0,07

0,57

0,06

0,91

0,05

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,07

0,92

 

1,53

0,21

0,90

0,45

0,30

0,70

1,90

1,10

1,70

 

0,15

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Hiệp Hòa (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ …+(30)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

844,33

23,37

24,53

7,38

17,67

0,66

2,14

6,72

8,46

61,36

0,25

99,24

52,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

683,30

17,42

23,80

6,03

13,03

0,43

2,02

6,39

5,98

44,05

0,06

88,07

37,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

501,89

15,92

6,78

5,03

3,89

0,30

1,00

1,39

1,81

40,47

0,04

31,51

37,01

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,65

5,73

0,50

1,13

3,46

0,18

0,02

0,03

1,80

16,57

0,10

11,12

14,57

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,84

0,20

0,23

0,20

0,65

0,05

0,10

0,03

0,60

0,70

0,04

0,05

0,10

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,49

0,02

 

0,02

0,53

 

 

0,27

0,03

0,04

0,05

 

0,80

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,60

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,60

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,07

 

0,92

0,81

0,20

 

 

 

0,07

0,30

 

2,11

4,80

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Sơn

Xã Lương Phong

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Châu Minh

Xã Mai Đình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…(28)

(5)

(7)

(12)

(13)

(14)

(15)

(19)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

0,05

0,15

0,13

0,12

0,15

0,03

0,10

0,11

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,12

 

 

 

 

 

0,03

 

0,09

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,30

 

0,15

 

 

0,15

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

0,05

 

0,13

0,12

 

 

0,10

 

-

Đất giao thông

DGT

0,17

0,05

 

 

0,07

 

 

0,05

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

0,05

 

 

0,05

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02