ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4722/QĐ-UBND | Long An, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC XÂY DỰNG, QUY HOẠCH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2888/TTr-SXD ngày 02/10/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1242/STP-KSTTHC ngày 11/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 46 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4722/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
| XII. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 01 |
1 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
| XI. Lĩnh vực xây dựng: 05 | ||
1 | 237139 | Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị, (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 | 237162 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | |
3 | 237178 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | |
4 | 237180 | Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | |
5 | 237183 | Cấp lại giấy phép xây dựng | |
| XII. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 02 | ||
6 | 226260 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
7 | 226268 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
| XI. Lĩnh vực xây dựng: 02 | ||
1 | 237184 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 | 237186 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
XII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Căn cứ vào yêu cầu quản lý, kiểm soát phát triển của khu chức năng đặc thù, quy định quản lý theo quy hoạch chung xây dựng, đề xuất của chủ đầu tư, cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng các cấp có trách nhiệm xem xét hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan và báo cáo cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép quy hoạch về nội dung giấy phép quy hoạch. Thời gian thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến không quá 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch hợp lệ.
Cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp giấy phép quy hoạch trong Thời gian không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ thẩm định cấp giấy phép quy hoạch của cơ quan quản lý xây dựng các cấp.
+ Bước 4: Nhận văn bản cung cấp thông tin quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ):
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch xây dựng.
+ Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch.
+ Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch.
+ Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư.
+ Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: Thời gian thẩm định và lấy ý kiến: 30 ngày; Thời gian cấp giấy phép quy hoạch: 15 ngày).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố).
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép quy hoạch.
- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch xây dựng: 2.000.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch xây dựng (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung) - Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch xây dựng (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) - Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
+ Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: …………………………………………………………….....................
1. Chủ đầu tư: ……………………………………………………………................................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..............................
- Số nhà: …………………… Đường ………………………………. Phường (xã) ………….
- Tỉnh, thành phố: ...………………………………………………………...............................
- Số điện thoại: …………………………………………………………...................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ……………………………………………………..
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ……………………………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………............................
- Phạm vi dự kiến đầu tư: ……………………………………………………………................
- Quy mô, diện tích: ………………………………………………………………………... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất …………………………………………………………….................
3. Nội dung đầu tư: …………………………………………………………….........................
- Chức năng dự kiến: ……………………………………………………………......................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: ……………………………………………………………........
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ……………………………………………………………..........
5. Cam kết: Tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: …………………………………………………………….....................
1. Chủ đầu tư: ……………………………………………………………................................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………..............................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: …………………………………………………………
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
- Phạm vi ranh giới: …………………………………………………………….......................
- Quy mô, diện tích: ……………………………………………………………………... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất ……………………………………………………………................
3. Nội dung đầu tư: ……………………………………………………………........................
- Chức năng công trình: …………………………………………………………….................
- Mật độ xây dựng: ……………………………………………………………..................... %
- Chiều cao công trình: ……………………………………………………………….…… m.
- Số tầng: ……………………………………………………………………………………….
- Hệ số sử dụng đất: …………………………………………………………………………
- Dự kiến tổng diện tích sàn: …………………………………………………………….. m2
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ……………………………………………………………......
5. Cam kết: Tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý (trừ công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ
. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không hợp lệ (Thời gian 7 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).
+ Bước 3: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký giấy phép xây dựng.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với công trình không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 2);
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;
+ Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm:
. Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 -1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
* Đối với công trình quảng cáo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 8;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình.
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
. Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gần biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với công trình xây dựng theo giai đoạn:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục số 10, Phụ lục số 11)
- Bản sao một trong những giấy tờ hợp pháp về đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với công trình quy định phải lập dự án.
- Bản vẽ thiết kế Xây dựng theo quy định, văn bản thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo từng giai đoạn (nếu có).
+ Đối với công trình không theo tuyến, bao gồm:
Giai đoạn 1:
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
Giai đoạn 2:
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
+ Đối với công trình theo tuyến trong đô thị, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Các bản vẽ theo từng giai đoạn:
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100- 1/500.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 12;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai,
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Văn bản thẩm định thiết kế đối với công trình có yêu cầu do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế của từng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 13;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Hồ sơ đề nghị cấy giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa. cải tạo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (theo mẫu tại Phụ lục số 16);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật.
+ Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.
v Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 20;
+ Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
+ Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
+ Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
+ Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
. Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
. Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày (đối với công trình); 15 ngày (đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố).
+ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường - UBND huyện, UBND cấp xã.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí:
+ Nhà ở: 75.000 đồng/giấy phép.
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình không theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu 1).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu 2).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình quảng cáo (Phụ lục 8).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn - Sử dụng cho công trình không theo tuyến (Phụ lục 10).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn - Sử dụng cho công trình theo tuyến (Phụ lục 11).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án (Phụ lục 12).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình nhà ở riêng lẻ trong đô thị (Phụ lục 13).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với Trường hợp sửa chữa, cải tạo (Phụ lục 16).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với Trường hợp di dời công trình (Phụ lục 20).
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có
* Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị:
+ Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Trường hợp dự án đầu tư xây dựng trong đô thị tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc không yêu cầu lập quy hoạch chi tiết theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị thì giấy phép quy hoạch xây dựng hoặc thông tin quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp là cơ sở để xem xét cấp giấy phép xây dựng.
+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng năm 2014.
* Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị:
+ Phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng năm 2014.
* Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ:
+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;
+ Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng yêu cầu thiết kế quy định tại khoản 3 Điều 19 của Luật Xây dựng 2014;
+ Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng; đối với nhà ở riêng lẻ thuộc khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại nông thôn khi xây dựng phải phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
________________________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục số 6 - (Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: …………………………………………………………….....................
1. Tên chủ đầu tư: ……………………………………………………………..........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: …..……….
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………...........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………...............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………....................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………………...............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ……………………………………………………………......
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………….
- Diện tích xây dựng tầng 1: ……………… m2
- Tổng diện tích sàn: …………….... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: …………………………..………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….......................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………..................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 6 - (Mẫu 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: …………………………………………………….....................
1. Tên chủ đầu tư: ……………………………………………………………........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………….
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………...........................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) …….
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………….........................
- Số điện thoại: …………………………………………………………….............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………..................
- Tuyến công trình: ………………………… m.
- Đi qua các địa điểm: ……………………………………………………………..................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ……………………………..
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: …………………………………………………………….....
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Tổng chiều dài công trình: ……………………. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……………………… m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ………………………………………. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………..…………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….......................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………..................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: …………………………………………………….....................
1. Tên chủ đầu tư: …………………………………………………………….........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: …………..
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………..............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………...................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích …………….…… m2.
- Tại: ……………………………………………………………..............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ……………………………………………………………......
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Diện tích xây dựng: ……………………………………… m2
- Cốt xây dựng: ……………………………………… m
- Chiều cao công trình: …………………………………… m
- Nội dung quảng cáo: ……………………………………………………………………………
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: …………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………..........................................
- Điện thoại: …………………………………………………………….....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế: ……………………………………………………………........................
1.1. Tên: …………………………………………………………….........................................
1.2. Địa chỉ: ……………………………………………………………....................................
1.3. Số điện thoại: ……………………………………………………………..........................
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………….
2. Kinh nghiệm thiết kế: …………………………………………………………….................
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a) ……………………………………………………………...................................................
b) ……………………………………………………………...................................................
c) ……………………………………………………………...................................................
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế: ……………………………………………………………......
a) Số lượng: ……………………………………………………………..................................
Trong đó: …………………………………………………………….......................................
- KTS: ……………………………………………………………............................................
- KS các loại: …………………………………………………………….................................
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên: ……………………………………………………………...................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): …………………………………………………
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ): ………
……………………………………………………………......................................................
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên: ……………………………………………………………....................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): …………………………………………………
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ): ……….
…………………………………………………………….......................................................
…………………………………………………………….......................................................
| ……….., Ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: …………………………………….....................
1. Tên chủ đầu tư: …………………………………………………………….........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: …………..
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………….............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………...........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………...............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………....................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………………...............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ……………………………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………...........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: …………………………………………………………….......
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Diện tích xây dựng: …………………………………………… m2
- Cốt xây dựng: …………………………………………… m
- Chiều sâu công trình: ……………………………………….. m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn: ……………………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….......................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………..................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: …………………………………………………………
1. Tên chủ đầu tư: ……………………………………………………………..........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ……….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………...........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………...............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………....................
- Tuyến công trình: ……………………………………………………………… m.
- Đi qua các địa điểm: ……………………………………………………………....................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: …………………………………………………………….......
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………….
- Tổng chiều dài công trình: ……………………. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ………………………. m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: ………………………… m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: …………………………………………. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………............................................
- Điện thoại: …………………………………………………………….......................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ………………..
Kính gửi: ...................... (cơ quan cấp GPXD) ……………………….
1. Tên chủ đầu tư: ……………………………………………………………...........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………..
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………............................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………................................
2. Địa điểm xây dựng: …………………………………………………………….....................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………………................................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ……………………………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………...........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: …………………………………………………………….......
- Tên dự án: ……………………………………………………………...................................
- Đã được: ………….. phê duyệt, theo Quyết định số:……………… ngày ……………..
- Gồm: (n) công trình ……………………………………………………………....................
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………… m2
- Tổng diện tích sàn: ……………………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung khác: ……………………………………………………………..............................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế: ……………………………………………………………..............
+ Công trình số (1-n): ……………………………………………………………......................
- Địa chỉ: ……………………………………………………………..........................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………....................................
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế: …………… cấp ngày: ……………...
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi: …………………………………………………………
1. Tên chủ hộ: ……………………………………………………………..............................
- Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ……..
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………….........................
- Số điện thoại: …………………………………………………………….............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………..................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ………….……… m2.
- Tại: ……………………………………………………………..............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ……………………………………………………………......
- Cấp công trình: …………………………………………………………………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………… m2
- Tổng diện tích sàn: …………….... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế (nếu có): …………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….......................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………..................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ………………..
Kính gửi: …………………………………………………………….....................
1. Tên chủ đầu tư: …………………………………………………………….........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: …………..
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………..............................
2. Hiện trạng công trình: ……………………………………………………………...............
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ………….……… m2.
- Tại: ……………………………………………………………..............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………… m2
- Tổng diện tích sàn: ……………………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép: …………………………………………………………………
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………….
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………… m2
- Tổng diện tích sàn: ……………………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: …………………………………………………….
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ……….
- Địa chỉ: …………………………………………………………….........................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi: …………………………………………………………….....................
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời: …………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………….
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………..............................
2. Công trình cần di dời:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………… m2
- Tổng diện tích sàn: …………………………………………………… m2
- Chiều cao công trình: ………………………………………………… m
3. Địa điểm công trình cần di dời: ………………………………………………………………
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………Đường: .............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………...........................
4. Địa điểm công trình di dời đến: ………………………………………………………………
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………Đường: ............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
+ Số tầng: …………………………………………………………………………………………
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời: ………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….........................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………....................................
- Địa chỉ: ……………………………………………………………. Điện thoại: ………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình: ………………………………………….
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1-
| ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
2. Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không hợp lệ (Thời gian 7 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).
+ Bước 3: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký giấy phép xây dựng.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ vả trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với công trình không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 2);
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;
+ Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các Bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm:
. Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
* Đối với công trình quảng cáo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 8;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình.
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Các Bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
. Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 13;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các Bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với Trường hợp sửa chữa, cải tạo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật.
+ Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với Trường hợp di dời công trình:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 20;
+ Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
+ Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc Bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; Bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
+ Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
+ Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
. Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
. Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày (đối với công trình); 15 ngày (đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố).
+ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường - UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí:
+ Nhà ở: 75.000 đồng/giấy phép.
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn - Sử dụng cho công trình không theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu 1).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn - Sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu 2).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn - Sử dụng cho công trình quảng cáo (Phụ lục 8).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở có thời hạn - Sử dụng cho công trình nhà ở riêng lẻ trong đô thị (Phụ lục 13).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với Trường hợp sửa chữa, cải tạo có thời hạn (Phụ lục 16).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với Trường hợp di dời công trình (Phụ lục 20).
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9).
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với từng loại công trình trên như quy định tại các phụ lục được Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng. Riêng tiêu đề của đơn được đổi thành "Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn".
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có.
+ Thuộc khu vực có quy hoạch phân khu xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, công bố nhưng chưa thực hiện và chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Phù hợp với quy mô công trình do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cho từng khu vực và thời hạn tồn tại của công trình theo kế hoạch thực hiện quy hoạch phân khu xây dựng đã được phê duyệt;
+ Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi hết thời hạn tồn tại được ghi trong giấy phép xây dựng có thời hạn, nếu không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế và chịu mọi chi phí cho việc cưỡng chế phá dỡ.
+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; Bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng 2014.
+ Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng yêu cầu thiết kế quy định tại khoản 3 Điều 79 của Luật Xây dựng 2014;
+ Đối với công trình, nhà ở riêng lẻ được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn, khi hết thời hạn mà kế hoạch thực hiện quy hoạch xây dựng chưa được triển khai thì cơ quan đã cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm thông báo cho chủ sở hữu công trình hoặc người được giao sử dụng công trình về điều chỉnh quy hoạch xây dựng và thực hiện gia hạn giấy phép xây dựng có thời hạn.
+ Đối với công trình, nhà ở riêng lẻ thuộc khu vực đã có quy hoạch phân khu xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và có kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện thì không cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho việc xây dựng mới mà chỉ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn để sửa chữa, cải tạo.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
____________________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục số 6 - (Mẫu 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: …………………………………………………………….....................
1. Tên chủ đầu tư: …………………………………………………………….........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: …………..
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………..............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………...................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ………….……… m2.
- Tại: ……………………………………………………………..............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ……………………………………………………………......
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1: ……………………m2
- Tổng diện tích sàn: …………….... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….......................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………..................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 6 - (Mẫu 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ……………………………………………………………..........
1. Tên chủ đầu tư: ……………………………………………………………........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………….
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………...........................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ……..
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………….........................
- Số điện thoại: …………………………………………………………….............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………..................
- Tuyến công trình: ……………………………………………………………… m.
- Đi qua các địa điểm: ……………………………………………………………..................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ……………………………..
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………….........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: …………………………………………………………….....
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Tổng chiều dài công trình: ……………………. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: …………………… m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ……………………………………. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ……….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………........................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………...................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: ……………………………………………………………......
1. Tên chủ đầu tư: ……………………………………………………………..........................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ……….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………...........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………...............................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………....................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………………...............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ……………………………………………………………......
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Diện tích xây dựng: …………………………………………… m2
- Cốt xây dựng: …………………………………………… m
- Chiều cao công trình: …………………………………………… m
- Nội dung quảng cáo: …………………………………………………………………………
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….......................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………..................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế: …………………………………………………………….........................
1.1. Tên: ……………………………………………………………..........................................
1.2. Địa chỉ: …………………………………………………………….....................................
1.3. Số điện thoại: ……………………………………………………………...........................
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh: ……………………………………………………………..
2. Kinh nghiệm thiết kế: ……………………………………………………………...................
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a) …………………………………………………………….....................................................
b) …………………………………………………………….....................................................
c) …………………………………………………………….....................................................
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế: ……………………………………………………………........
a) Số lượng: ……………………………………………………………....................................
Trong đó: …………………………………………………………….........................................
- KTS: ……………………………………………………………..............................................
- KS các loại: ……………………………………………………………...................................
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên: ……………………………………………………………......................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): ……………………………………………………
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ): …………
…………………………………………………………….........................................................
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên: …………………………………………………………….....................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): ………………………………………………….
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ): …………
…………………………………………………………….........................................................
…………………………………………………………….........................................................
| ……….., Ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi: …………………………………………………………
1. Tên chủ hộ: …………………………………………………………….............................
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..........................
Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
Số điện thoại: ……………………………………………………………..............................
2. Địa điểm xây dựng: …………………………………………………………….................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………………............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) …………………………….
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………….......................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ……………………………………………………………....
- Cấp công trình: ………………………………………………………………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………………………….. m2
- Tổng diện tích sàn: …………….... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế (nếu có): …………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….......................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………..................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
Cải tạo/sửa chữa ………………..
Kính gửi: ……………………………………………………………..
1. Tên chủ đầu tư: …………………………………………………………….......................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: …………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..........................
Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
Số điện thoại: ……………………………………………………………..............................
2. Hiện trạng công trình: …………………………………………………………….............
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………………............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) …………………………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………........................
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………… m2
- Tổng diện tích sàn: ……………………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ………………………………………………………………
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: …………………….
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………… m2
- Tổng diện tích sàn: ……………………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……………. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ………
- Địa chỉ: …………………………………………………………….......................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………..................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………………………. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi: …………………………………………………………….
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời ………………………………………………….............
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: ……………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..............................
- Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ……….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………...........................
- Số điện thoại: ……………………………………………………………...............................
2. Công trình cần di dời:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………….
- Diện tích xây dựng tầng 1: …………………………………………… m2
- Tổng diện tích sàn: …………………………………………………….. m2
- Chiều cao công trình: ……………………………………………………. m
3. Địa điểm công trình cần di dời: ……………………………………………………………..
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ……………..…… m2.
- Tại: ………………………………………………………… Đường .....................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
4. Địa điểm công trình di dời đến:
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích …………………… m2.
- Tại: ………………………………………………………… Đường ...................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
+ Số tầng: …………………………………………………………….....................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời: ……………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………......................................
- Điện thoại: …………………………………………………………….................................
- Địa chỉ: ………………………………………………………… Điện thoại …......................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình:…………………………
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
| ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
3. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ:
. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không hợp lệ.
+ Bước 3: Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét ký gia hạn giấy phép xây dựng.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố).
+ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường - UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản gia hạn.
- Lệ phí: 15.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có.
Trước thời điểm giấy phép xây dựng hết hiệu lực khởi công xây dựng, nếu công trình chưa được khởi công thì chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn tối đa 02 lần. Thời gian gia hạn mỗi lần là 12 tháng. Khi hết thời gian gia hạn giấy phép xây dựng mà chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
4. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ:
. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không hợp lệ (Thời gian 7 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).
+ Bước 3: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký điều chỉnh giấy phép xây dựng.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 17, Phụ lục số 18.
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.
+ Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chóng cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày (đối với công trình); 15 ngày (đối với nhà ở tại đô thị) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố).
+ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường - UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình - Phụ lục 17.
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị - Phụ lục số 18.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: có.
+ Thay đổi hình thức kiến trúc mặt ngoài của công trình đối với công trình trong đô thị thuộc khu vực có yêu cầu về quản lý kiến trúc;
+ Thay đổi một trong các yếu tố về vị trí, diện tích xây dựng; quy mô, chiều cao, số tầng của công trình và các yếu tố khác ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực chính;
+ Khi điều chỉnh thiết kế bên trong công trình làm thay đổi công năng sử dụng làm ảnh hưởng đến an toàn, phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
___________________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Phụ lục số 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: …………………………………………………………
1. Chủ đầu tư: ……………………………………………………………................................................
- Người đại diện: ……………………………………………………….. Chức vụ: …………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..........................
Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ………
Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
Số điện thoại: ……………………………………………………………..............................
2. Địa điểm xây dựng: …………………………………………………………….................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ………………… m2.
- Tại: ……………………………………………………… Đường: .....................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) …………………………….
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………........................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
- ……………………………………………………………...................................................
- ……………………………………………………………...................................................
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
- ……………………………………………………………......................................................
- ……………………………………………………………......................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: …………………………………………………….
- Chứng chỉ hành nghề số: ……………....……………………………. Cấp ngày: …………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………........................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………...................................
- Địa chỉ: …………………………………………………………………….. Điện thoại ….....
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………………… cấp ngày ……………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: …………… tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
Phụ lục số 18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi: ………………………………………………………
1. Tên chủ hộ: ……………………………………………………………...............................
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………............................
Số nhà: …………………… Đường …………………………………. Phường (xã) ……….
Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………............................
Số điện thoại: ……………………………………………………………................................
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………...................
- Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ………….……… m2.
- Tại: ……………………………………………………………..............................................
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………..........................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp (số, ngày, cơ quan cấp): ……………………………
Nội dung Giấy phép: ……………………………………………………………………………
- …………………………………………………………….....................................................
- …………………………………………………………….....................................................
4. Nội dung giấy phép đề nghị điều chỉnh:
- …………………………………………………………….....................................................
- …………………………………………………………….....................................................
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế điều chỉnh (nếu có): …………………………….
- Chứng chỉ hành nghề số: …………… do ……………………………. Cấp ngày: ……….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………........................................
- Điện thoại: ……………………………………………………………...................................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu có): …………………… cấp ngày ………………...
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ………………………… tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - | ……….., ngày ..... tháng ..... năm ….. |
5. Cấp lại giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký giấy phép.
+ Bước 4: Nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
. Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại.
+ Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với Trường hợp Giấy phép xây dựng bị rách, nát).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Kinh tế - UBND thị xã, thành phố).
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép xây dựng được cấp lại dưới hình thức bản sao.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
XII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
6. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố) xem xét, ký kết quả thẩm định.
+ Bước 4: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký quyết định phê duyệt quy hoạch.
+ Bước 5: Nộp lại giấy biên nhận, phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả thẩm định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ):
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.
+ Văn bản chấp thuận chủ trương quy hoạch của UBND tỉnh.
+ Thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao gồm các bản vẽ in màu thu nhỏ;
+ Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ;
+ Các văn bản pháp lý có liên quan;
+ Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.
+ Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ, riêng thuyết minh 03 bộ.
- Thời gian thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ: Quy hoạch chung xây dựng xã, Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn: 25 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
- Phí, lệ phí:
+ Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch (theo quy định tại Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
+ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại đô thị.
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
______________________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
7. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố) xem xét, ký kết quả thẩm định.
+ Bước 4: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký quyết định phê duyệt quy hoạch.
+ Bước 5: Nộp lại giấy biên nhận, phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả thẩm định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ):
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch.
+ Thuyết minh tổng hợp bao gồm Bản vẽ in màu thu nhỏ;
+ Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt;
+ Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án.
+ Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định.
+ Các văn bản pháp lý có liên quan.
+ Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch.
+ Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.
+ Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung đồ án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ, riêng hồ sơ thiết kế gồm thuyết minh và bản vẽ 03 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Quy hoạch chung xây dựng xã: 35 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn: 40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện (Phòng Quản lý đô thị - UBND thị xã, thành phố).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.
- Phí, lệ phí:
+ Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập đồ án quy hoạch (quy định tại Bảng số 12 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
+ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại đô thị.
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
______________________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
- 1 Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 2 Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An
- 4 Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 5 Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 2 Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An
- 4 Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 5 Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An