- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 27 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục ban hành mới: 02 thủ tục.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 15 ngày làm việc | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. - Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014 ngày 23 tháng 6 năm 2014 (sau đây gọi tắt là Luật Bảo vệ môi trường năm 2014). - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số 18/2015/NĐ-CP) - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số 40/2019/NĐ-CP). - Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, kiểm tra và cấp giấy xác nhận đối với các dự án lập thủ tục về môi trường thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (sau đây gọi tắt là Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang). |
2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. - Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không quy định | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung: 06 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: + 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định. + 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định thông qua việc lấy ý kiến. - Thời gian phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc. | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. - Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Nghị quyết số 127/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | - Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang. |
2 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | - Thời gian kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời gian thẩm định: 10 ngày làm việc | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. - Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
3 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Thời gian kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời gian kiểm tra, xác nhận: 15 ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và phân tích mẫu chất thải. | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. - Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | - Thời gian kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời gian thẩm định hồ sơ và phê duyệt: 35 ngày làm việc | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. - Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. | - Nghị quyết số 130/2018/NQ- HĐND. | - Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Luật Khoáng sản năm 2010 - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
5 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 20 ngày làm việc | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. - Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Luật Khoáng sản năm 2010 - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT. |
6 | Đăng ký/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. - Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
3. Thủ tục bãi bỏ: 07 thủ tục.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
| Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Sau đây gọi tắt là Nghị định số 40/2019/NĐ-CP). |
2 |
| Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
3 |
| Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
4 |
| Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
5 |
| Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
6 |
| Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
7 |
| Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục ban hành mới: 01 thủ tục.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND và HĐND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký/ Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND và HĐND cấp huyện | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
2. Thủ tục bãi bỏ: 01 thủ tục.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
| Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
- 1 Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang