ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 07 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 1.443.966 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 1.431.122 |
2 | Thu viện trợ không hoàn lại | 12.844 |
II | Thu ngân sách địa phương | 8.520.884 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1.431.919 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 191.077 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.240.842 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.846.510 |
| - Bổ sung cân đối | 2.695.050 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.151.460 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 169.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 1.493.666 |
5 | Thu kết dư ngân sách | 434.418 |
6 | Thu viện trợ không hoàn lại | 12.844 |
7 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 178.791 |
8 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 953.736 |
III | Chi ngân sách địa phương | 8.146.113 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.152.536 |
2 | Chi thường xuyên | 4.467.610 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 68.244 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.324.597 |
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 178.791 |
7 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 953.335 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 7.363.395 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.027.961 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 81.727 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 946.234 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.846.510 |
| - Bổ sung cân đối | 2.695.050 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.151.460 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 169.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 982.603 |
5 | Thu kết dư ngân sách | 245.771 |
6 | Thu viện trợ không hoàn lại | 10.724 |
7 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 135.478 |
8 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 945.348 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 7.237.697 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 2.633.577 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.757.233 |
| - Bổ sung cân đối | 1.542.975 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.214.258 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 901.539 |
4 | Chi quản lý qua ngân sách | 945.348 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 3.914.721 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 403.959 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 109.351 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 294.608 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 2.757.233 |
| - Bổ sung cân đối | 1.542.975 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.214.258 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 511.062 |
4 | Thu kết dư ngân sách | 188.646 |
5 | Thu viện trợ | 2.120 |
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 43.313 |
7 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 8.388 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 3.665.649 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | QUYẾT TOÁN |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 4.495.582 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 3.541.846 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 1.431.918 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 565.935 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 386.470 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 179.076 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 218 |
| - Thuế tài nguyên | 13 |
| - Thu khác | 158 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 34.388 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 18.588 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 13.828 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 145 |
| - Thuế môn bài | 118 |
| - Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
| - Thuế tài nguyên | 1.647 |
| - Thu khác | 62 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 121.509 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 81.782 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 39.473 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 81 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| - Thuế tài nguyên | 69 |
| - Thu khác | 104 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 283.483 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 224.746 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 42.453 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.059 |
| - Thuế môn bài | 9.398 |
| - Thuế tài nguyên | 1.783 |
| - Thu khác | 3.044 |
5 | Lệ phí trước bạ | 61.535 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 77 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 126.512 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 64.176 |
9 | Thu phí, lệ phí | 34.166 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất: | 85.305 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.094 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
c | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 6.595 |
d | Thu tiền sử dụng đất | 71.616 |
11 | Thu từ tài sản, thu nhập từ vốn góp của Nhà nước | 281 |
12 | Thu khác ngân sách | 49.987 |
13 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
14 | Thu tại xã | 3.844 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoán sản | 720 |
II | Thu kết dư ngân sách năm trước | 434.418 |
III | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 1.493.666 |
IV | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
V | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
|
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
VI | Thu viện trợ không hoàn lại | 12.844 |
VII | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 169.000 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 953.736 |
1 | Xổ số kiến thiết | 585.936 |
3 | Học phí | 41.116 |
4 | Viện phí | 322.022 |
5 | Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
6 | Các khoản huy động đóng góp khác | 4.662 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.520.884 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 7.567.148 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 191.077 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 1.240.842 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.846.510 |
4 | Thu kết dư | 434.418 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 169.000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 1.493.666 |
7 | Thu viện trợ | 12.844 |
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 178.791 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 953.736 |
1 | Xổ số kiến thiết | 585.936 |
3 | Học phí | 41.116 |
4 | Viện phí | 322.022 |
5 | Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
6 | Các khoản huy động đóng góp khác | 4.662 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.146.113 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 7.013.987 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.152.536 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 186.265 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 10.274 |
II | Chi thường xuyên | 4.467.610 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.844 |
2 | Chi Khoa học, công nghệ | 599.138 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. | 68.244 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.324.597 |
B | Chi nộp ngân sách cấp trên | 178.791 |
C | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 953.335 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 8.146.113 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.152.536 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.152.536 |
2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
II | Chi thường xuyên | 4.467.610 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 474.986 |
2 | Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề | 1.858.232 |
3 | Chi y tế | 599.138 |
4 | Chi khoa học công nghệ | 15.883 |
5 | Chi văn hoá thể thao và du lịch | 50.954 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình | 19.277 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 238.346 |
8 | Chi quản lý hành chính | 943.510 |
9 | Chi An ninh quốc phòng | 153.429 |
10 | Chi trợ giá hàng chính sách | 16.430 |
11 | Chi khác | 97.425 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 68.244 |
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | 178.791 |
IV | Để lại quản lý qua ngân sách | 953.335 |
V | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 1.324.597 |
VI | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
QUYẾT TOÁN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Dự án, công trình | Quyết toán năm 2014 |
1 | 2 | 9 |
| TỔNG CỘNG | 1.152.534 |
I | NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 216.205 |
1 | Nguồn vốn trong kế hoạch đầu năm | 151.641 |
1.1 | Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư | 8.899 |
1.2 | Thực hiện dự án | 142.742 |
| Giao thông vận tải | 33.678 |
| Văn hóa, thể thao và du lịch | 5.894 |
| Khoa học và công nghệ | 11.556 |
| Giáo dục đào tạo và dạy nghề | 61.565 |
| Quản lý nhà nước | 15.862 |
| Quốc phòng, an ninh | 11.163 |
| Nông, lâm nghiệp | 1.322 |
| Y tế | 320 |
| Công cộng | 1.382 |
2 | Nguồn tồn quỹ năm 2013 | 3.753 |
3 | Nguồn vượt thu năm 2013 | 49.022 |
4 | Nguồn vốn năm 2013 kéo dài | 67 |
5 | Thanh toán số dư tạm ứng các năm trước chuyển sang | 11.723 |
II | NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU | 370.247 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 45.709 |
1.1 | Nguồn vốn trong kế hoạch đầu năm | 32.009 |
| Chương trình nước sạch | 25.371 |
| Chương trình văn hóa | 2.300 |
| Chương trình giáo dục | 2.880 |
| Chương trình đưa thông tin về vùng sâu, vùng xa, hải đảo | 1.458 |
1.2 | Nguồn vốn năm 2013 kéo dài | 10.463 |
| Chương trình nước sạch | 207 |
| Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu | 10.256 |
1.3 | Thanh toán số dư tạm ứng các năm trước chuyển sang | 3.237 |
| Chương trình nước sạch | 2.048 |
| Chương trình văn hóa | 1.188 |
2 | Chương trình 135 |
|
3 | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 18.591 |
4 | Nguồn hỗ trợ có mục tiêu nhiệm vụ khác | 305.947 |
4.1 | Nguồn vốn trong kế hoạch đầu năm | 244.888 |
| Chương trình phát triển kinh tế- xã hội các vùng | 79.311 |
| Chương trình củng cố nâng cấp hệ thống đê biển | 17.999 |
| Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản | 1.391 |
| Khu neo đậu tránh trú bảo cho tàu thuyền | 23.000 |
| Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 38.956 |
| Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện, tỉnh | 8.515 |
| Hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho các dự án cấp bách | 24.942 |
| Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch | 4.803 |
| Hỗ trợ khu kinh tế ven biển theo quyết định số 126/2009/QĐ-TTg | 45.969 |
4.2 | Nguồn vốn năm 2013 kéo dài | 13.747 |
4.3 | Thanh toán số dư tạm ứng các năm trước chuyển sang | 47.313 |
III | NGUỒN VỐN KHÁC | 184.480 |
1 | Vốn vay ngân hàng Phát triển | 53.464 |
2 | Vốn khác | 131.016 |
IV | CÁC DỰ ÁN GHI THU - GHI CHI ĐẦU TƯ | 106.399 |
V | CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN HUYỆN | 189.396 |
VI | CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN XÃ | 85.807 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Dự án, công trình | Quyết toán năm 2014 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CỘNG | 381.576 |
I | Nguồn vốn trong kế hoạch 2014 | 239.759 |
1 | Giáo dục đào tạo - dạy nghề | 49.538 |
2 | Y tế | 112.033 |
3 | Phúc lợi xã hội | 74.687 |
4 | An ninh quốc phòng | 3.500 |
II | Nguồn vượt thu năm 2013 | 25.737 |
1 | Y tế | 333 |
2 | Phúc lợi xã hội | 25.404 |
III | Nguồn tồn quỹ năm 2013 | 3.000 |
| Y tế | 3.000 |
IV | Nguồn vốn năm 2013 kéo dài | 681 |
| Y tế | 681 |
V | Thanh toán số dư tạm ứng các năm trước chuyển sang |
|
VI | Chi đầu tư XDCB cấp huyện - xã | 112.400 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 214.606 | 111.694 | 102.912 |
1 | Chương trình giảm nghèo | 63.215 | 53.863 | 9.352 |
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 33.324 |
| 33.324 |
3 | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn | 30.261 | 27.626 | 2.635 |
4 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 758 |
| 758 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 4.220 |
| 4.220 |
6 | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 1.088 |
| 1.088 |
7 | Chương trình văn hóa | 6.452 | 3.489 | 2.963 |
8 | Chương trình giáo dục - đào tạo | 28.333 | 2.880 | 25.453 |
9 | Chương trình phòng chống tội phạm | 185 |
| 185 |
11 | Chương trình đưa thông tin về vùng sâu, vùng xa | 1.458 | 1.458 |
|
14 | Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu | 10.256 | 10.256 |
|
10 | Chương trình phòng chống ma túy | 800 |
| 800 |
16 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 10.968 | 6.419 | 4.549 |
15 | Chương trình quốc gia Y tế | 3.572 |
| 3.572 |
13 | Chương trình đảm bảo chất lượng GD trường học | 19.716 | 5.703 | 14.013 |
II | Chương trình 135 | 0 |
|
|
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 18.591 |
| 18.591 |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 305.947 | 305.947 |
|
| TỔNG CỘNG | 539.144 | 417.641 | 121.503 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên các huyện, thị xã thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
| ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
1 | Thành phố Trà Vinh | 200.792 | 356.857 | 196.131 | 93.517 | 102.614 |
|
2 | Huyện Châu Thành | 128.539 | 459.861 | 368.169 | 196.247 | 171.922 |
|
3 | Huyện Cầu Kè | 121.085 | 416.349 | 313.027 | 187.411 | 125.616 |
|
4 | Huyện Tiểu Cần | 118.221 | 412.964 | 333.603 | 182.481 | 151.122 |
|
5 | Huyện Trà Cú | 209.757 | 681.357 | 518.030 | 266.739 | 251.291 |
|
6 | Huyện Cầu Ngang | 129.098 | 481.934 | 381.884 | 225.594 | 156.290 |
|
7 | Huyện Duyên Hải | 123.639 | 355.857 | 264.054 | 144.330 | 119.724 |
|
8 | Huyện Càng Long | 126.357 | 500.470 | 382.335 | 246.656 | 135.679 |
|
| Tổng cộng: | 1.157.488 | 3.665.649 | 2.757.233 | 1.542.975 | 1.214.258 |
|
UBND TỈNH TRÀ VINH | |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán NSĐP | Chia ra | |
Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh | Chi ngân sách của các huyện, TP thuộc tỉnh | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.528.984 | 6.293.347 | 3.456.224 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.152.536 | 764.933 | 301.796 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.152.536 | 764.933 | 301.796 |
2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.467.606 | 1.800.398 | 2.056.188 |
1 | Chi quốc phòng | 115.725 | 59.829 | 29.879 |
2 | Chi an ninh | 37.704 | 12.496 | 5.826 |
3 | Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề | 1.858.231 | 454.250 | 1.402.738 |
4 | Chi y tế | 599.137 | 599.137 |
|
5 | Chi khoa học công nghệ | 15.883 | 14.990 | 893 |
6 | Chi văn hoá thể thao và du lịch | 50.954 | 36.534 | 10.988 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 19.276 | 13.493 | 5.783 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 238.345 | 20.996 | 128.391 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 474.986 | 233.419 | 165.264 |
10 | Chi quản lý hành chính | 943.510 | 306.398 | 269.342 |
11 | Chi trợ giá hàng chính sách | 16.430 | 3.088 |
|
12 | Chi khác | 97.425 | 45.768 | 37.084 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 68.244 | 68.244 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | 178.792 |
| 135.478 |
V | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.336.209 | 2.757.233 | 578.976 |
VI | Chi chuyển nguồn sang NS năm sau | 1.324.597 | 901.539 | 383.786 |
VII | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
- 1 Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 4 Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2015 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 126/2009/QĐ-TTg về cơ chế hỗ trợ vốn ngân sách trung ương đối với đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 4 Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2015 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc